Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

)+motor

  • 1 motor

    /'moutə/ * danh từ - động cơ mô tô - ô tô - (giải phẫu) cơ vận động; dây thần kinh vận động * tính từ - vận động =motor nerver+ dây thần kinh vận động * động từ - đi ô tô =to motor from one city to another+ đi ô tô từ thành phố này đến thành phố khác - đưa đi bằng ô tô =to motor a friend home+ đưa một người bạn về bằng ô tô

    English-Vietnamese dictionary > motor

  • 2 motor road

    /'moutəroud/ * danh từ - đường ô tô chạy

    English-Vietnamese dictionary > motor road

  • 3 motor torpedo-boat

    /tɔ:'pi:doubout/ * danh từ - tàu phóng ngư lôi ((cũng) motor_torpedo-boat)

    English-Vietnamese dictionary > motor torpedo-boat

  • 4 motor-bike

    /'moutəbaik/ * danh từ - (thông tục) xe mô tô, xe máy

    English-Vietnamese dictionary > motor-bike

  • 5 motor-boat

    /'moutəbout/ * nội động từ - đi thuyền máy, đi xuồng máy

    English-Vietnamese dictionary > motor-boat

  • 6 motor-car

    /'moutəkɑ:/ * danh từ - xe ô tô

    English-Vietnamese dictionary > motor-car

  • 7 motor-coach

    /'moutə,saikl/ * danh từ - xe mô tô

    English-Vietnamese dictionary > motor-coach

  • 8 motor-cycle

    /'moutə,saikl/ * danh từ - xe mô tô

    English-Vietnamese dictionary > motor-cycle

  • 9 motor-cyclist

    /'moutə,saiklist/ * danh từ - người đi xe mô tô, người lái xe mô tô

    English-Vietnamese dictionary > motor-cyclist

  • 10 motor-scooter

    /'moutə,sku:tə/ * danh từ - xe mô tô bánh nhỏ (loại vetpa)

    English-Vietnamese dictionary > motor-scooter

  • 11 motor-ship

    /'moutəʃip/ * danh từ - thuyền máy

    English-Vietnamese dictionary > motor-ship

  • 12 outboard motor

    /'autbɔ:d'moutə/ * danh từ - máy gắn ngoài (thuyền máy)

    English-Vietnamese dictionary > outboard motor

  • 13 servo-motor

    /'sə:vou'moutə/ * danh từ - mô tơ phụ

    English-Vietnamese dictionary > servo-motor

  • 14 affair

    /ə'feə/ * danh từ - việc =it's my affair+ đây là việc (riêng) của tôi =mind your own affair+ hãy lo lấy việc của anh - (số nhiều) công việc, việc làm, sự vụ =internal affair of a country+ công việc nội bộ của một nước =Department of Home affair+ bộ nội vụ =Department of Foreign affairs+ bộ ngoại giao - chuyện tình, chuyện yêu đương - chuyện vấn đề =affair of honour+ vấn đề danh dự; cuộc đọ kiếm - việc buôn bán; việc giao thiệp =a profitable affair+ việc buôn bán có lời =to have an affair with somebody+ có việc giao thiệp với ai - (thông tục) cái, thứ, vật, đồ, món, chuyện =this motor-cycle is a very complicated affair+ cái mô tô này thật là một món phức tạp quá - (quân sự) trận đánh nhỏ

    English-Vietnamese dictionary > affair

  • 15 aphasia

    /æ'feizjə/ * danh từ - (y học) chứng mất ngôn ngữ =motor aphasia+ chứng mất ngôn ngữ vận động

    English-Vietnamese dictionary > aphasia

  • 16 combination

    /,kɔmbi'neiʃn/ * danh từ - sự kết hợp, sự phối hợp =combination of colours+ sự phối hợp màu sắc - (hoá học) sự hoá hợp =chemical combination+ sự hoá hợp - (hoá học) hợp chất =unstable combination+ hợp chất không bền - (toán học) sự tổ hợp - (như) combination_lock - (số nhiều) bộ quần áo vệ sinh may liền - hội, tập đoàn, nghiệp đoàn =right of combination+ quyền lập hội - xe mô tô thùng ((cũng) motor-cycle combination)

    English-Vietnamese dictionary > combination

  • 17 contrivance

    /kən'traivəns/ * danh từ - sáng kiến, cái sáng chế ra, bộ phận (máy) sáng chế ra =a new contrivance for motor-cars+ một bộ phận máy mới sáng chế cho ô tô - sự khéo léo kỹ xảo - sự trù tính, sự trù liệu; sự bày đặt, sự xếp đặt (kế hoạch...) - mưu mẹo, thủ đoạn - cách, phương pháp

    English-Vietnamese dictionary > contrivance

  • 18 dead

    /ded/ * tính từ - chết (người, vật, cây cối) =to strike somebody dead+ đánh ai chết tươi =to shoot somebody dead+ bắn chết ai - tắt, tắt ngấm =dead fire+ lửa tắt =dead volcano+ núi lửa tắt ngấm =dead valve+ bóng đèn (rađiô) cháy (không dùng được nữa) - chết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa =dead money+ tiền để nằm chết, không sinh lợi =dead stock+ vốn chết; hàng không bán được =a dead spring+ lò xo hết đàn hồi =dead axle+ trục không xoay được nữa =the motor is dead+ động cơ ngừng chạy =dead language+ từ ngữ =dead window+ cửa sổ giả - tê cóng, tê bại, tê liệt =my fingers are dead+ ngón tay tôi tê cóng đi - xỉn, không bóng (màu, vàng...); đục, không vang (âm thanh...) =dead gold+ vàng xỉn =dead sound+ tiếng đục không vang - không màng đến, không biết đến, chai điếng, điếc đặc không chịu nghe =dead to honour+ không màng danh vọng =dead to reason+ điếc đặc không chịu nghe lẽ phải =dead to all sense of honour+ không còn biết thế nào là danh dự nữa - thình lình, hoàn toàn =to come a dead stop+ đứng sững lại =a dead faint+ sự chết ngất =dead calm+ sự hoàn toàn lặng gió (biển) =dead silence+ sự im phăng phắc =dead failure+ thất bại hoàn toàn =dead certainty+ sự tin chắc hoàn toàn; điều hoàn toàn chắc chắn - (điện học) không có thế hiệu !dead above the ears !dead from the neck up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngu xuẩn, đần độn !dead and gone - đã chết và chôn - đã qua từ lâu - đã bỏ đi không dùng đến từ lâu ![as] dead as a doornail (a herring, a nit, mutton, Julius Caesar) - chết thật rồi, chết cứng ra rồi !deal marines (men) - (thông tục) chai không, chai đã uống hết !more deal than alive - gần chết, thừa sống thiếu chết; chết giấc, bất tỉnh nhân sự !deal men tell no tales - người chết thì không còn tiết lộ bí mật được nữa * danh từ - (the dead) những người đã chết, những người đã khuất - giữa =in the dead of winter+ giữa mùa đông =in the dead of night+ lúc nửa đêm, lúc đêm khuya thanh vắng !let the dead bury the dead - hãy để cho quá khứ chôn vùi quá khứ đi; hãy quên quá khứ đi !on the dead - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định, kiên quyết - đứng đắn, không đùa * phó từ - đúng vào, ngay vào, thẳng vào =dead in the centre+ đúng ngay vào giữa =dead on time+ đúng giờ =the wind was dead agianst us+ gió tạt thẳng vào mặt chúng tôi - hoàn toàn =dead asleep+ ngủ say như chết =dead drunk+ say bí tỉ, say không biết gì trời đất =dead tired+ mệt rã rời - hằn lại, sững lại =to stop dead+ đứng sững lại !to be dead against somebody - kiên quyết phản đối ai

    English-Vietnamese dictionary > dead

  • 19 diesel

    /'di:zəl/ * danh từ - động cơ điêzen ((cũng) diesel engine; diesel motor)

    English-Vietnamese dictionary > diesel

  • 20 idle

    /'aidl/ * tính từ - ngồi rồi, không làm việc gì =in an idle hour+ trong lúc ngồi rồi - không làm ăn gì cả, ăn không ngồi rồi, lười nhác =an idle worthless boy+ một đứa bé lười nhác vô tích sự - không có công ăn việc làm, thất nghiệp =idle men+ những người không có công ăn việc làm - (kỹ thuật) để không, không chạy =idle machines+ máy để không - vô ích, vô hiệu quả, không tác dụng, không đi đến đâu =in a fit of idle rage+ trong một cơn giận dữ không đi đến đâu - không đâu, không căn cứ, vẩn vơ, vu vơ =idle rumors+ những lời đồn không đâu, những lời đồn không căn cứ =idle talks+ chuyện không đâu, chuyện vẩn vơ =idle fears+ những nỗi sợi hâi không đâu * nội động từ - ăn không ngồi rồi, không làm ăn gì cả đi vẩn vơ; để thời gian trôi qua vô ích - (kỹ thuật) quay không, chạy không (máy động cơ...) * ngoại động từ ((thường) + away) - ăn không ngồi rồi để lâng phí (thời gian); để (thời gian) trôi qua vô ích =to idle away one's time+ ăn không ngồi rồi lãng phí thời gian - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho thất nghiệp * danh từ - tình trạng nhàn rỗi - sự chạy không =to keep a motor at an idle+ cho máy chạy không

    English-Vietnamese dictionary > idle

См. также в других словарях:

  • motor — MOTÓR, OÁRE, motori, oare, s.n., adj. I. s.n. Maşină de forţă care transformă o formă de energie oarecare în energie mecanică (pentru acţionarea altei maşini, a unui vehicul etc.). (În sintagmele) Motor cu plasmă = motor cu reacţie în care… …   Dicționar Român

  • Motor W — Saltar a navegación, búsqueda Un motor Napier Lion. El motor W es una configuración de motor en la cual los bancos de cilindros están ubicados de manera que semejan una letra W, de la misma forma que un motor en V recuerda una letra V. Hay tres… …   Wikipedia Español

  • Motor [2] — Motor, elektrischer, Maschine zur Umwandlung elektrischer Arbeit in mechanische. Leitet man einen elektrischen Strom in eine Dynamomaschine (s.d.), so beginnt sich der Anker zu drehen. Die Ursache der Drehung ist aus Fig. 1 zu ersehen, in welcher …   Lexikon der gesamten Technik

  • Motor [3] — Motor, elektrischer. Während die meisten Arbeitsmaschinen eine konstante Tourenzahl verlangen, welcher Bedingung die Nebenschlußmotoren für Gleichstrom und die asynchronen Motoren für ein und mehrphasige Wechselströme genügen, wird für manche… …   Lexikon der gesamten Technik

  • motor — motor, ra (Del lat. motor, ōris). 1. adj. Que mueve. U. t. c. s. m.) 2. m. Máquina destinada a producir movimiento a expensas de otra fuente de energía. Motor eléctrico, térmico, hidráulico. 3. f. Embarcación menor provista de motor. 4. P. Ric …   Diccionario de la lengua española

  • Motor H — Saltar a navegación, búsqueda El motor de Formula 1 BRM H16 en su encarnación final de 64 válvulas. Un motor H es una configuración del motor en la cual los cilindros están alineados de tal forma que al verlos de frente, semejan una letra H. Un… …   Wikipedia Español

  • Motor U — Saltar a navegación, búsqueda Un motor U es un motor de pistones hecho con dos motores en linea separados (completos, cada uno con su cigüeñal) unidos por un engranaje o cadena. Es similar al motor H que une dos motores boxer. Este diseño a… …   Wikipedia Español

  • Motor — may refer to: *Engine **Motor car or automobile **Motor vehicle **Motorcycle, a term used by police officers to refer to their official duty motorcycles *Motor system, the physiological system that is responsible for physical movement **Motor… …   Wikipedia

  • motor — motor, ra adjetivo 1. (en femenino se usa también motriz ) Que produce movimiento: fuerza motora, músculo motor, órganos motores. 2. Que hace que una cosa funcione o marche bien: La actividad motora de la comarca es el turismo.… …   Diccionario Salamanca de la Lengua Española

  • motor — [mōt′ər] n. [L, a mover < motus, pp. of movere,MOVE] 1. anything that produces or imparts motion 2. an engine; esp., an internal combustion engine for propelling a vehicle 3. MOTOR VEHICLE 4. Elec. a machine for converting electric energy into …   English World dictionary

  • motor — |ô| adj. 1. Que dá movimento. 2.  [Anatomia] Que transmite movimento. • s. m. 3. Tudo que em mecânica imprime movimento, como o vapor, a água, o vento, etc. 4. Sistema material que transforma em energia mecânica outras formas de energia. 5. … …   Dicionário da Língua Portuguesa

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»