Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(under+a

  • 41 00-database-info

    - This is the database of the English-Vietnamese dictionary. It contains more than 58.000 entries with pronunciations, definitions and illustrative examples. - This database was compiled by Ho Ngoc Duc and other members of the Free Vietnamese Dictionary Project (FVDP, http://www.informatik.uni-leipzig.de/00-database-infoduc/Dict/) - Copyright (C) 1997 The Free Vietnamese Dictionary Project - This program is free software; you can redistribute it and/or modify it under the terms of the GNU General Public License as published bythe Free Software Foundation; either version 2 of the License, or (at your option) any later version. This program is distributed in the hope that it will be useful,but WITHOUT ANY WARRANTY; without even the implied warranty of MERCHANTABILITY or FITNESS FOR A PARTICULAR PURPOSE. See the GNU General Public License for more details.

    English-Vietnamese dictionary > 00-database-info

  • 42 accursal

    /,ækju:'zeiʃn/ Cách viết khác: (accursal)/ə'kju:zəl/ * danh từ - sự kết tội, sự buộc tội; sự bị kết tội =to bring an accusation against+ kết tội, buộc tội =to be under an accusation of+ bị kết tội về, bị buộc tội về - sự tố cáo - cáo trạng

    English-Vietnamese dictionary > accursal

  • 43 accusation

    /,ækju:'zeiʃn/ Cách viết khác: (accursal)/ə'kju:zəl/ * danh từ - sự kết tội, sự buộc tội; sự bị kết tội =to bring an accusation against+ kết tội, buộc tội =to be under an accusation of+ bị kết tội về, bị buộc tội về - sự tố cáo - cáo trạng

    English-Vietnamese dictionary > accusation

  • 44 aegis

    /'i:dʤis/ * danh từ - sự che chở, sự bảo hộ, sự bảo vệ =under the aegis of+ dưới sự che chở của

    English-Vietnamese dictionary > aegis

  • 45 age

    /eidʤ/ * danh từ - tuổi =what is your age?+ anh bao nhiêu tuổi? =to be twenty years of age+ hai mươi tuổi =the age of discretion+ tuổi khôn, tuổi biết suy xét rồi (14 tuổi) =over age+ quá tuổi quy định - tuổi già, tuổi tác =back bent with age+ lưng còng vì tuổi tác - thời đại, thời kỳ =the stone age+ thời kỳ đồ đá =the golden age+ thời kỳ hoàng kim - tuổi trưởng thành =to be (come) of age+ đến tuổi trưởng thành =to be under age+ chưa đến tuổi trưởng thành - (thông tục), ((thường) số nhiều) lâu lắm, hàng thế kỷ =I haven't seen him for ages+ đã lâu lắm tôi không gặp anh ấy - thế hệ !to act (be) one's age - xử sự đúng lúc với bậc tuổi mình !age consent - (xem) consent !to beat one's well - già mà còn khoẻ, nom trẻ hơn tuổi !a dog's age !a coon's age - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) một thời gian dài, hàng thế kỷ !a green old age - tuổi già, tuổi già sung sướng !hoary age - tuổi già, tuổi hạc !the infitmities of age - những bệnh tật lúc tuổi già !to look one's age - (xem) look

    English-Vietnamese dictionary > age

  • 46 alias

    /'eiliæs/ * danh từ - bí danh, tên hiệu, biệt hiệu =he went under many aliases+ nó có nhiều bí danh * phó từ - tức là; bí danh là; biệt hiệu là = Smith alias John+ Xmít tức Giôn

    English-Vietnamese dictionary > alias

  • 47 analyses

    /ə'næləsis/ * danh từ, số nhiều analyses - sự phân tích - (vật lý), (hoá học) phép phân tích =qualitative analysis+ phép phân tích định tính =qualitative analysis+ phép phân tích định lượng - (toán học) giải tích =in the last analysis+ phân tích cho đến cùng; rút cục, cuối cùng =under analysis+ được đem phân tích

    English-Vietnamese dictionary > analyses

  • 48 analysis

    /ə'næləsis/ * danh từ, số nhiều analyses - sự phân tích - (vật lý), (hoá học) phép phân tích =qualitative analysis+ phép phân tích định tính =qualitative analysis+ phép phân tích định lượng - (toán học) giải tích =in the last analysis+ phân tích cho đến cùng; rút cục, cuối cùng =under analysis+ được đem phân tích

    English-Vietnamese dictionary > analysis

  • 49 apprehension

    /,æpri'henʃn/ * danh từ - sự sợ, sự e sợ =apprehension of death+ sự sợ chết =to entertain (have) some apprehensions for (of) something+ sợ cái gì =to be under apprehension that...+ e sợ rằng... - sự hiểu, sự lĩnh hội, sự tiếp thu, sự nắm được (ý nghĩa...) =to be quick of apprehension+ tiếp thu nhanh =to be dull of apprehension+ tiếp thu chậm - sự bắt, sự nắm lấy, sự tóm lấy

    English-Vietnamese dictionary > apprehension

  • 50 area

    /'eəriə/ * danh từ - diện tích, bề mặt =area under crop+ diện tích trồng trọt =area of bearing+ (kỹ thuật) mặt tì, mặt đỡ - vùng, khu vực =residenial area+ khu vực nhà ở - khoảng đất trống - sân trước nhà ở (có hàng rào cách vỉa hè đường) - phạm vi, tầm =wide area of knowledge+ tầm hiểu biết rộng - rađiô vùng

    English-Vietnamese dictionary > area

  • 51 arrest

    /ə'rest/ * danh từ - sự bắt giữ =under arrest+ bị bắt giữ - sự ngừng lại, sự chặn lại, sự hãm lại - (pháp lý) sự hoãn thi hành =arrest of judgement+ sự hoãn thi hành một bản án * ngoại động từ - bắt giữ - làm ngừng lại, chặn lại, ngăn lại, hãm lại (máy đang chạy...) - lôi cuốn (sự chú ý) =to arrest someone's attention+ lôi cuốn sự chú ý của ai - (pháp lý) hoãn thi hành (một bản án vì có sự lầm lẫn)

    English-Vietnamese dictionary > arrest

  • 52 ball

    /bɔ:l/ * danh từ - buổi khiêu vũ =to give a ball+ mở một buổi khiêu vũ =to open the ball+ khai mạc buổi khiêu vũ; (nghĩa bóng) bắt đầu công việc * danh từ - quả cầu, hình cầu - quả bóng, quả ban - đạn - cuộn, búi (len, chỉ...) - viên (thuốc thú y...) - (kỹ thuật) chuyện nhăng nhít, chuyện nhảm nhí; chuyện vô lý !ball and chain - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hình phạt xích hòn sắt vào chân (tù khổ sai) !ball to fortune - số phận, vận số, những trò trớ trêu của thần số mệnh - người bảy nổi ba chìm, người, long đong trong cuộc đời !the ball of the eye - cầu mắt, nhãn cầu !the ball of the knee - xương bánh chè !the ball is with you - đến lượt anh, đến phiên anh !to carry the ball - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hoạt động tích cực !to catch (take) the ball before the bound - không đợi lúc thuận lợi; nhanh nhẩu đoảng !get on the ba;; - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhanh lên, mau lên !to have the ball at one's feet - gặp cơ hội tốt, gặp thời cơ !to keep the ball rolling; to keep up the ball - góp phần làm cho (câu chuyện) không bị gián đoạn - tiếp tục làm (việc gì) không dừng lại !to make a ball of something - phá rối, làm hỏng việc gì !on the ball - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhanh nhẹn, tinh nhanh !to strike the ball under the line - thất bại, hỏng ăn, không đạt mục đích * động từ - cuộn lại (len, chỉ...) - đóng thành cục tròn; đóng thành khối cầu =that horse is not lame but balled+ con ngựa này không què nhưng bị đất sét (tuyết...) đóng cục ở chân không chạy được !to ball up - bối rối, lúng túng

    English-Vietnamese dictionary > ball

  • 53 banner

    /'bænə/ * danh từ - ngọn cờ =the banner of freedom+ ngọn cờ tự do =under the banner of Lenin+ dưới ngọc cờ của Lênin - biểu ngữ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đầu đề chữ lớn suốt mặt trang báo * định ngữ - tốt; quan trọng; hạng nhất =banner year+ năm kỷ lục !to carry the banner - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (mỉa mai) đi lang thang suốt đêm không có chỗ trú chân (những người thất nghiệp) !to follow (join) the banner of... - đi theo ngọn cờ của..., theo phe đảng của... !to unfurl one's banner - tuyên bố chương trình của mình; bày tỏ quan điểm của mình

    English-Vietnamese dictionary > banner

  • 54 bow

    /bou/ * danh từ - cái cung =ro draw (bend) the bow+ giương cung - vĩ (viôlông) - cầu vồng - cái nơ con bướm - cốt yên ngựa ((cũng) saddke) - (điện học) cần lấy điện (xe điện...) - (kiến trúc) vòm !to draw the long bow - (nghĩa bóng) nói ngoa; cường điệu, nói phóng đại !to have two strings to one's bow - có phương sách dự phòng * ngoại động từ - (âm nhạc) kéo vĩ (viôlông) * danh từ - sự chào, sự cúi chào, sự cúi đầu =to make one's bow+ cúi đầu chào =to return a bow+ chào lại * động từ - cúi (đầu, mình); khòm, khom (lưng); quỳ (gối) - cúi đầu, cúi chào, cúi mình, khòm lưng quỳ gối =to bow under the weight of years+ còng lưng vì tuổi già - nhượng bộ, đầu hàng, chịu khuất phục, luồn cúi =to bow to the inevitable+ chịu khuất phục trước điều không thể tránh khỏi =never to bow to the enemy+ không bao giờ đầu hàng kẻ thù !to bow down - cúi đầu, cúi mình, cong xuống =to be bowed down by care+ còng lưng đi vì lo nghĩ - uốn cong, bẻ cong; bẻ gãy !to bow in - gật đầu bảo ra; chào mời ai !to bow oneself out - chào để đi ra !bowing acquaintance - (xem) accquaintance * danh từ - mũi tàu - người chèo mũi

    English-Vietnamese dictionary > bow

  • 55 breath

    /breθ/ * danh từ - hơi thở, hơi =to take a deep breath+ hít một hơi dài =to hold (coatch) one's breath+ nín hơi, nín thở =to lose one's breath+ hết hơi =to recover one's breath+ lấy lại hơi =to take breath+ nghỉ lấy hơi =out of breath+ hết hơi, đứt hơi =all in a breath; all in the same breath+ một hơi, một mạch - cơn gió nhẹ; làn hương thoảng =there wasn't a breath of air+ chẳng có tí gió nào - tiếng thì thào !breath of life (nostrils) - điều cần thiết, điều bắt buộc !to keep one's breath to cool one's porridge - (xem) porridge !to speak under one's breath - nói khẽ, nói thì thầm, nói thì thào !to take one's breath away - làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc !to waste one's breath - hoài hơi, phí lời

    English-Vietnamese dictionary > breath

  • 56 bring

    /briɳ/ * (bất qui tắc) ngoại động từ brought /brɔ:t/ - cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại =bring me a cup of tea+ đem lại cho tôi một tách trà =bring him with you to see me+ đưa anh ta lại thăm tôi - đưa ra =to bring a charge+ đưa ra lời buộc tội =to bring an argument+ đưa ra một lý lẽ - làm cho, gây cho =to bring tears to someone's eyes+ làm cho ai phát khóc, làm cho ai chảy nước mắt =to bring someone to see something+ làm cho ai thấy được cái gì !to bring about - làm xảy ra, dẫn đến, gây ra !to bring back - đem trả lại, mang trả lại - làm nhớ lại, gợi lại !to bring down - đem xuống, đưa xuống, mang xuông - hạ xuống, làm tụt xuống =to bring down the prices of goods+ hạ giá hàng hoá - hạ, bắn rơi (máy bay, chim) - hạ bệ, làm nhục (ai) - mang lại (sự trừng phạt...) cho (ai) =to bring down ruin on somebody+ mang lại lụn bại cho ai !to bring forth - sản ra, sinh ra, gây ra !to bring forward - đưa ra, nêu ra, đề ra, mang ra =can you bring forward any proofs of what you say?+ anh có thể đưa ra chứng cớ về những điều anh nói ra không? =bring the matter forward at the next meeting!+ cuộc họp sau đưa vấn đề đó ra! - (kế toán) chuyển sang !to bring in - đưa vào, đem vào, mang vào - thu; đem lại (lợi tức...); đưa vào (thói quen) !to bring off - cứu =to bring off the passengers on a wrecked ship+ cứu các hành khách trên chiếc tàu bị nạn - (thông tục) đưa đến thành công !to bring on - dẫn đến, gây ra - làm cho phải bàn cãi !to bring out - đưa ra, mang ra, đem ra - nói lên - xuất bản =to bring out a book+ xuất bản một cuốn sách - làm nổi bật, làm lộ rõ ra =to bring out the meaning more clearly+ làm nổi bật nghĩa - giới thiệu (một thiếu nữ để cho mời dự các cuộc chiêu đãi, khiêu vũ...) !to bring over - làm cho thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục !to bring round - làm cho tỉnh lại, làm cho hồi lại =to bring round to+ làm cho thay đổi ý kiến theo !to bring through - giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo !to bring to - dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào); làm cho =to bring to terms+ đưa đến chỗ thoả thuận; đưa đến chỗ phải nhận điều kiện =to bring to light+ đưa ra ánh sáng; khám phá =to bring to pass+ làm cho xảy ra =to bring to an end+ kết thúc, chấm dứt =to someone to his senses+ làm cho ai phải thấy trái, làm cho ai phải biết điều - (hàng hải) dừng lại, đỗ lại !to bring together - gom lại; nhóm lại, họp lại - kết thân (hai người với nhau) !to bring under - làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, làm cho vâng lời, làm cho phục tùng !to bring up - đem lên, mang lên, đưa ra - nuôi dưỡng, giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ !to be brought up in the spirit of communism - được giáo dục theo tinh thần cộng sản - làm ngừng lại; ngừng lại, đỗ lại; (hàng hải) thả neo - lưu ý về (vấn đề gì); nêu (vấn đề) - làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu - đưa ra toà !to bring down the house - làm cho cả rạp vổ tay nhiệt liệt !to bring home to - làm cho nhận thấy, làm cho thấy rõ, làm cho hiểu =to bring home a truth to someone+ làm cho ai hiểu một sự thật !to bring into play - phát huy !to bring to bear on - dùng, sử dụng =to bring presure to bear on someone+ dùng sức ép đối với ai - hướng về, chĩa về =to bring guns to bear on the enemy+ chĩa đại bác về phía quân thù

    English-Vietnamese dictionary > bring

  • 57 brought

    /briɳ/ * (bất qui tắc) ngoại động từ brought /brɔ:t/ - cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại =bring me a cup of tea+ đem lại cho tôi một tách trà =bring him with you to see me+ đưa anh ta lại thăm tôi - đưa ra =to bring a charge+ đưa ra lời buộc tội =to bring an argument+ đưa ra một lý lẽ - làm cho, gây cho =to bring tears to someone's eyes+ làm cho ai phát khóc, làm cho ai chảy nước mắt =to bring someone to see something+ làm cho ai thấy được cái gì !to bring about - làm xảy ra, dẫn đến, gây ra !to bring back - đem trả lại, mang trả lại - làm nhớ lại, gợi lại !to bring down - đem xuống, đưa xuống, mang xuông - hạ xuống, làm tụt xuống =to bring down the prices of goods+ hạ giá hàng hoá - hạ, bắn rơi (máy bay, chim) - hạ bệ, làm nhục (ai) - mang lại (sự trừng phạt...) cho (ai) =to bring down ruin on somebody+ mang lại lụn bại cho ai !to bring forth - sản ra, sinh ra, gây ra !to bring forward - đưa ra, nêu ra, đề ra, mang ra =can you bring forward any proofs of what you say?+ anh có thể đưa ra chứng cớ về những điều anh nói ra không? =bring the matter forward at the next meeting!+ cuộc họp sau đưa vấn đề đó ra! - (kế toán) chuyển sang !to bring in - đưa vào, đem vào, mang vào - thu; đem lại (lợi tức...); đưa vào (thói quen) !to bring off - cứu =to bring off the passengers on a wrecked ship+ cứu các hành khách trên chiếc tàu bị nạn - (thông tục) đưa đến thành công !to bring on - dẫn đến, gây ra - làm cho phải bàn cãi !to bring out - đưa ra, mang ra, đem ra - nói lên - xuất bản =to bring out a book+ xuất bản một cuốn sách - làm nổi bật, làm lộ rõ ra =to bring out the meaning more clearly+ làm nổi bật nghĩa - giới thiệu (một thiếu nữ để cho mời dự các cuộc chiêu đãi, khiêu vũ...) !to bring over - làm cho thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục !to bring round - làm cho tỉnh lại, làm cho hồi lại =to bring round to+ làm cho thay đổi ý kiến theo !to bring through - giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo !to bring to - dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào); làm cho =to bring to terms+ đưa đến chỗ thoả thuận; đưa đến chỗ phải nhận điều kiện =to bring to light+ đưa ra ánh sáng; khám phá =to bring to pass+ làm cho xảy ra =to bring to an end+ kết thúc, chấm dứt =to someone to his senses+ làm cho ai phải thấy trái, làm cho ai phải biết điều - (hàng hải) dừng lại, đỗ lại !to bring together - gom lại; nhóm lại, họp lại - kết thân (hai người với nhau) !to bring under - làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, làm cho vâng lời, làm cho phục tùng !to bring up - đem lên, mang lên, đưa ra - nuôi dưỡng, giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ !to be brought up in the spirit of communism - được giáo dục theo tinh thần cộng sản - làm ngừng lại; ngừng lại, đỗ lại; (hàng hải) thả neo - lưu ý về (vấn đề gì); nêu (vấn đề) - làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu - đưa ra toà !to bring down the house - làm cho cả rạp vổ tay nhiệt liệt !to bring home to - làm cho nhận thấy, làm cho thấy rõ, làm cho hiểu =to bring home a truth to someone+ làm cho ai hiểu một sự thật !to bring into play - phát huy !to bring to bear on - dùng, sử dụng =to bring presure to bear on someone+ dùng sức ép đối với ai - hướng về, chĩa về =to bring guns to bear on the enemy+ chĩa đại bác về phía quân thù

    English-Vietnamese dictionary > brought

  • 58 bury

    /'beri/ * ngoại động từ - chôn, chôn cất; mai táng =to be buried alive+ bị chôn sống - chôn vùi, che đi, phủ đi, giấu đi =to be buried under snow+ bị chôn vùi dưới tuyết =to bury one's hands in one's pockets+ đút tay vào túi - quên đi !to bury the hatchet - giảng hoà, làm lành !to bury oneself in the country - ở ẩn dật nơi thôn dã !to bury oneself in one's books - vùi đầu vào sách vở !to be buried in thought (in memories of the past) - mải mê với ý nghĩ (với những kỷ niệm xa xưa) !to have buried a relative - đã mất một người thân

    English-Vietnamese dictionary > bury

  • 59 bushel

    /buʃl/ * danh từ - giạ (đơn vị đo lường thể tích khoảng 36 lít, để đong thóc...) !not to hide one's light (candle) under a bushed - không giấu nghề, không giấu tài !to measusre another's corn by one's own bushel - (tục ngữ) suy bụng ta ra bụng người * ngoại động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sửa quần áo (đàn ông)

    English-Vietnamese dictionary > bushel

  • 60 canvas

    /'kænvəs/ * danh từ - vải bạt - lều; buồm (làm bằng vải bạt) =under canvas+ ở trong lều (lính); căng buồm, giương buồm (thuyền) - vải căng để vẽ; bức vẽ

    English-Vietnamese dictionary > canvas

См. также в других словарях:

  • Under — Un der, prep. [AS. under, prep. & adv.; akin to OFries. under, OS. undar, D. onder, G. unter, OHG. untar, Icel. undir, Sw. & Dan. under, Goth. undar, L. infra below, inferior lower, Skr. adhas below. [root]201. Cf. {Inferior}.] 1. Below or lower …   The Collaborative International Dictionary of English

  • under — [un′dər] prep. [ME < OE, akin to Ger unter < IE * ṇdhos, *ṇdheri, under > L infra, below] 1. in, at, or to a position down from; lower than; below [shoes under the bed, under a blazing sun] 2. beneath the surface of [under water] 3.… …   English World dictionary

  • under — (prep., adv.) O.E. under, from P.Gmc. *under (Cf. O.Fris. under, Du. onder, O.H.G. untar, Ger. unter, O.N. undir, Goth. undar), from PIE *ndhero lower (Cf. Skt. adhah below; Avestan athara lower; …   Etymology dictionary

  • Under — Série Logo de la série Scénario Christophe Bec Dessin …   Wikipédia en Français

  • under — *under germ., Adverb, Präposition: nhd. unter, zwischen; ne. under, between; Rekontruktionsbasis: got., an., ae., afries., anfrk., as., ahd.; Etymologie …   Germanisches Wörterbuch

  • Under — Un der, adv. In a lower, subject, or subordinate condition; in subjection; used chiefly in a few idiomatic phrases; as, to bring under, to reduce to subjection; to subdue; to keep under, to keep in subjection; to control; to go under, to be… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Under — Un der, a. Lower in position, intensity, rank, or degree; subject; subordinate; generally in composition with a noun, and written with or without the hyphen; as, an undercurrent; undertone; underdose; under garment; underofficer; undersheriff.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • under — {{hw}}{{under}}{{/hw}}(sempre seguito da un num. card.) A s. m.  e f.  spec. al pl. Atleta al disotto di una data età: gli under 21. B agg. ; anche s. f. Squadra formata di atleti al disotto di una data età: la nazionale under 21; l under 21 ha… …   Enciclopedia di italiano

  • under- — [ʌndə US dər] prefix 1.) less of an action or quality than is correct, needed, or desired ▪ underdevelopment ▪ undercooked cabbage 2.) going under something ▪ an underpass (=a road or path that goes under another road) 3.) inside or beneath other …   Dictionary of contemporary English

  • under- — [ʌndə US dər] prefix 1.) less of an action or quality than is correct, needed, or desired ▪ underdevelopment ▪ undercooked cabbage 2.) going under something ▪ an underpass (=a road or path that goes under another road) 3.) inside or beneath other …   Dictionary of contemporary English

  • under- — [ ʌndər ] prefix 1. ) not enough: used with many nouns, verbs, and adjectives: under exposed under nourished 2. ) below: used with many nouns: underpass underwater underfloor heating 3. ) less powerful or important: used with some nouns: an under …   Usage of the words and phrases in modern English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»