Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(traffic)

  • 1 traffic

    /træfik/ * danh từ - sự đi lại, sự giao thông =block in the traffic+ sự tắc nghẽn giao thông - sự vận tải, sự chuyên chở (hàng hoá, hành khách...) - sự buôn bán, sự thương mại; sự đổi chác * động từ - buôn bán =to traffic in silk+ buôn bán tơ lụa =to traffic with somebody+ giao dịch buôn bán với ai !to traffic away one's honour - bán rẻ danh dự

    English-Vietnamese dictionary > traffic

  • 2 traffic cop

    /'træfik'kɔp/ * danh từ - (từ lóng) cảnh sát giao thông

    English-Vietnamese dictionary > traffic cop

  • 3 traffic-circle

    /'træfik,sə:kl/ * danh từ - chổ đường vòng (phải vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ((cũng) rotary, roundabout)

    English-Vietnamese dictionary > traffic-circle

  • 4 slave-traffic

    /'sleivtreid/ Cách viết khác: (slave-traffic) /'sleiv,træfik/ -traffic) /'sleiv,træfik/ * danh từ - nghề buôn bán nô lệ; sự buôn bán nô lệ

    English-Vietnamese dictionary > slave-traffic

  • 5 slave-trade

    /'sleivtreid/ Cách viết khác: (slave-traffic) /'sleiv,træfik/ -traffic) /'sleiv,træfik/ * danh từ - nghề buôn bán nô lệ; sự buôn bán nô lệ

    English-Vietnamese dictionary > slave-trade

  • 6 arterial

    /'ɑ:tiəriə/ * tính từ - (giải phẫu) (thuộc) động mạch - chia làm nhiều nhánh =arterial dralnage+ hệ thống dẫn nước chia làm nhiều nhánh - chính (đường, trục giao thông...) =arterial railway+ đường sắt chính =arterial road+ đường chính =arterial traffic+ sự giao thông trên những con đường chính

    English-Vietnamese dictionary > arterial

  • 7 clear

    /kliə/ * tính từ - trong, trong trẻo, trong sạch =clear water+ nước trong =a clear sky+ bầu trời trong sáng =a clear voice+ giọng nói trong trẻo =clear concience+ lương tâm trong sạch - sáng sủa, dễ hiểu =a clear statement+ bài phát biểu dễ hiểu =a clear style+ văn sáng sủa =to make one's meaning clear+ làm dễ hiểu =to have a clear head+ có đầu óc sáng sủa - thông trống, không có trở ngại (đường xá) =to keep the road clear+ giữ cho đường thông suốt =the road was clear of traffic+ đường xá vắng tanh không có xe cộ - thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết =to be clear of debt+ giũ sạch nợ nần =to be clear of suspicion+ thoát khỏi sự hồ nghi - trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn =a clear profit+ toàn bộ tiền lãi =a clear month+ tháng đủ =two clear days+ hai ngày tròn =clear 10đ+ đúng 10đ không kém - chắc, chắc chắn =I'm not at all clear that he is right+ tôi không dám chắc là nó đúng !as clear as day !as clear as the sun at noonday - rõ như ban ngày !as clear as that two and two make four - rõ như hai với hai là bốn !the coast is clear - (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở !to get away clear - (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở !to get away clear - giũ sạch được !in clear - viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã * phó từ - rõ ràng =to speak clear+ nói rõ ràng =the ship shows clear on the horizon+ con tàu lộ ra rõ ràng ở chân trời - hoàn toàn, hẳn =he got clear away+ anh ta đi mất hẳn - tách ra, ra rời, xa ra, ở xa =to keep clear of a rock+ tránh xa tảng đá (thuyền) =to get clear+ đi xa, tránh xa * ngoại động từ - làm trong sạch, lọc trong; làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ =to clear the air+ làm cho không khí trong sạch; (nghĩa bóng) xua tan không khí nặng nề (do nghi kỵ, cãi cọ...) =to clear the throat+ đằng hắng, hắng giọng =to clear a mystery+ làm sáng tỏ một điều bí ẩn - tự bào chữa, thanh minh, minh oan =I'll easily clear myself+ tôi sẽ thanh minh cho tôi một cách dễ dàng - dọn, dọn sạch, dọn dẹp; phát quang, phá hoang, khai khẩn; nạo, cạo =to clear a yard of rubbish+ dọn sạch rác rưởi ở sân =to clear a chimnery+ nạo ống khói =to clear land+ phá hoang =to clear the table+ dọn bàn =clear the way!+ đứng dãn ra! - vét sạch, lấy đi, mang đi, dọn đi =to clear the letter-box+ lấy thư =to clear these boxes out of the way+ mang những cái hòm này ra chỗ khác =to clear obstruction out of the way+ dọn sạch vật chướng ngại - vượt, nhảy qua; (hàng hải) tránh, đi né sang bên =to a hedge+ vượt qua rào =to clear the reefs+ tránh những tảng đá ngầm (thuyền bè...) - lãi, lãi đứt đi - trả hết, thanh toán, trang trải (nợ, sổ sách); (hàng hải) trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến; làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến =to clear dedts+ thanh toán nợ =to clear goods+ trả thuế hải quan (để lấy hàng hoặc gửi hàng) =to clear a ship+ làm thủ tục trả các thứ thuế để cho tàu rời bến =to clear the harbour+ rời bến - chuyển (séc) =to clear a cheque+ chuyển séc * nội động từ, (thường) + up - sáng sủa ra, trở nên trong trẻo (bầu trời); tươi lên, hết nhăn nhó (mặt) - ((thường) + up) sáng tỏ (điều bí mật, tình hình...) - (hàng hải) rời bến =the ship clear ed for Shanghai yesterday+ con tàu rời bến đi Thượng hải từ hôm qua =to clear from a port+ đến bến - (+ away, off, out) chuồn, cút, tẩu =clear out!+ cút ngay! - tan đi, tiêu tan, tan biến - (từ lóng) biến mất (người) !to clear away - lấy đi, dọn đi, mang đi =to clear away the table+ thu dọn bàn ăn (sau bữa ăn) - làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù) !to clear off - trả hết, thanh toán (nợ nần...) !to clear out - quét sạch, vét sạch, dọn sạch =to clear someone out+ (thông tục) tống cổ ai ra khỏi nhà, đuổi ai đi =to clear out a stock+ bán tống bán tháo hàng tồn kho !to clear up - dọn dẹp (một căn buồng) - làm sáng tỏ; giải quyết (nột vấn đề...) - làm tiêu tan (sự hiểu lầm...)

    English-Vietnamese dictionary > clear

  • 8 clutter

    /'klʌtə/ * danh từ - tiếng ồn ào huyên náo - sự lộn xộn, sự hỗn loạn =to be in a clutter+ mất trật tự, lôn xộn - sự mất bình tĩnh * ngoại động từ - ((thường) + up) làm bừa bộn, làm lộn xộn =a desk cluttered up with books and paper+ bàn bừa bộn những sách và giấy - cản trở, làm tắc nghẽn (đường sá) =to clutter traffic+ cản trở sự đi lại * nội động từ - quấy phá; làm ồn ào huyên náo; làm hỗn loạn

    English-Vietnamese dictionary > clutter

  • 9 congestion

    /kən'dʤestʃn/ * danh từ - sự đông nghịt, sự tắt nghẽn (đường sá...) =a congestion of the traffic+ sự tắc nghẽn giao thông - (y học) sự sung huyết

    English-Vietnamese dictionary > congestion

  • 10 conspicuous

    /kən'spikjuəs/ * tính từ - dễ thấy, rõ ràng, đập ngay vào mắt, lồ lộ =traffic sings should be conspicuous+ các dấu hiệu giao thông cần phải dễ thấy - làm cho người ta để ý đến, đáng chú ý =he is conspicuous for his bravery+ anh ta được người ta để ý vì lòng dũng cảm =to make oneself conspicuous+ làm cho người ta để ý đến mình

    English-Vietnamese dictionary > conspicuous

  • 11 control

    /kən'troul/ * danh từ - quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy =to have control over the whole district+ có quyền hành khắp vùng - sự điều khiển, sự lái, sự cầm lái =to lose control over one's car+ không còn điều khiển nổi cái xe nữa - sự kiềm chế, sự nén lại =to keep someone under control+ kiềm chế ai, không thả lỏng ai =to keep one's temper under control+ nén giận, bình tĩnh - sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự thử lại; tiêu chuẩn so sánh (bằng thí nghiệm để xác định đúng sai) =control experiment+ thí nghiệm kiểm tra - trạm kiểm tra (máy móc, ôtô, máy bay trên đường đi) - đoạn đường đặc biệt (ô tô phải tuân theo sự hướng dẫn như giảm tốc độ...) - (số nhiều) bộ điều chỉnh (hướng tốc độ của máy bay...) - hồn (do bà đồng gọi lên) !beyond (out of) control - không điều khiển được, không chỉ huy được, không làm chủ được =the situation is out of control+ tình hình không ai làm chủ, tình hình hỗn loạn !to be under the control of somebody - bị ai điều khiển chỉ huy, bị ai xỏ mũi !to get (have, keep) under control - kiềm chế được, kìm lại được, làm chủ được !to go out of control - không điều khiển được nữa, không theo sự điều khiển (máy bay) !to have complete control of something - nắm chắc được cái gì, làm chủ được cái gì !to take control - nắm quyền điều khiển, nắm quyền chỉ huy !thought control - sự hạn chế tự do tư tưởng * ngoại động từ - điều khiển, chỉ huy, làm chủ =to control the traffic+ điều khiển sự giao thông - kiềm chế, cầm lại, kìm lại, nén lại, dằn lại =to control oneself+ tự kiềm chế, tự chủ =to control one's anger+ nén giận - kiểm tra, kiểm soát, thử lại - điều chỉnh, qui định (giá hàng...)

    English-Vietnamese dictionary > control

  • 12 delay

    /di'lei/ * danh từ - sự chậm trễ; sự trì hoãn =to act without delay+ hành động không chậm trễ (không trì hoãn) - điều làm trở ngại; sự cản trở * ngoại động từ - làm chậm trễ - hoãn lại (cuộc họp, chuyến đi...) - làm trở ngại, cản trở =to delay the traffic+ làm trở ngại giao thông - (kỹ thuật) ủ, ram (thép) * nội động từ - chậm trễ, lần lữa, kề cà

    English-Vietnamese dictionary > delay

  • 13 jam

    /dʤæm/ * danh từ - mứt !real jam - (từ lóng) điều khoái trá, điều hết sức thú vị * danh từ - sự kẹp chặt, sự ép chặt - sự ấn vào, sự tọng vào, sự nhồi nhét - đám đông chen chúc, đám đông tắc nghẽn =traffic jam+ đường tắc nghẽn; giao thông tắc nghẽn - sự mắc kẹt, sự kẹt (máy...) - (thông tục) tình hình khó khăn, tình thế khó xử, hoàn cảnh bế tắc - (raddiô) nhiễu (lúc thu) * ngoại động từ - ép chặt, kẹp chặt =to jam one's finger in the door+ kẹp ngón tay ở cửa - ((thường) + into) ấn vào, tọng vào, nhồi nhét, nhồi chặt - làm tắc nghẽn (đường xá...) - (kỹ thuật) làm mắc kẹt, kẹt chặt, hãm kẹt lại; chêm, chèn =to jam the brake+ hãm kẹt phanh lại - (raddiô) phá, làm nhiễu (một chương trình phát thanh, làn sóng...) * nội động từ - bị chêm chặt, mắc kẹt, kẹt chặt (bộ phận máy...) - bị ép chặt, bị xếp chật ních, bị nhồi chặt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ứng tác, ứng tấu (nhạc ja)

    English-Vietnamese dictionary > jam

  • 14 light

    /lait/ * danh từ - ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày =to stand in somebody's light+ đứng lấp bóng ai; (nghĩa bóng) làm hại ai, cản trở ai làm việc gì =in the light of these facts+ dưới ánh sáng của những sự việc này =to see the light+ nhìn thấy ánh sáng mặt trời; (nghĩa bóng) sinh ra đời =to bring to light+ (nghĩa bóng) đưa ra ánh sáng, khám phá =to come to light+ ra ánh sáng, lộ ra - nguồn ánh sáng, đèn đuốc =traffic lights+ đèn giao thông - lửa, tia lửa; diêm, đóm =to strike a light+ bật lửa, đánh diêm =give me a light, please+ làm ơn cho tôi xin tí lửa - (số nhiều) sự hiểu biết, trí thức, trí tuệ, chân lý =to do something according to one's lights+ làm gì theo sự hiểu biết của mình - trạng thái, phương diện, quan niệm =in a good light+ ở chỗ có nhiều ánh sáng, ở chỗ rõ nhất (dễ trông thấy nhất); với quan niệm đúng, với cách hiểu đúng (một vấn đề) =to place something in a good light+ trình bày cái gì một cách tốt đẹp =in a wrong light+ quan niệm sai, hiểu sai =the thing now appears in a new light+ sự việc bây giờ biểu hiện ra dưới một trạng thái mới - sự soi sáng, sự làm sáng tỏ; (số nhiều) những sự kiện làm sáng tỏ, những phát minh làm sáng tỏ - (tôn giáo) ánh sáng của thượng đế - sinh khí, sự tinh anh; ánh (mắt); (thơ ca) sự nhìn - (số nhiều) (từ lóng) đôi mắt - cửa, lỗ sáng =men of light and leading+ những người có uy tín và thế lực - (số nhiều) khả năng =according to one's lights+ tuỳ theo khả năng của mình - (nghệ thuật) chỗ sáng (trong bức tranh) * tính từ - sáng sủa, sáng - nhạt (màu sắc) =light blue+ xanh nhạt * ngoại động từ lit, lighted - đốt, thắp, châm, nhóm =to light a fire+ nhóm lửa - soi sáng, chiếu sáng - soi đường - ((thường) + up) làm cho rạng lên, làm cho sáng ngời lên (nét mặt, khoé mắt) =the news of the victory lighted up their eyes+ tin chiến thắng làm cho mắt họ ngời lên * nội động từ - ((thường) + up) đốt đèn, lên đèn, thắp đèn, châm lửa, nhóm lửa =it is time to light up+ đã đến giờ lên đèn - thắp, đốt, bắt lửa, bén lửa =this lamp does not light well+ cái đèn này khó thắp - ((thường) + up) sáng ngời, tươi lên =face lights up+ nét mặt tươi hẳn lên !to light into - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công - mắng mỏ !to light out - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thình lình bỏ đi * nội động từ lit, lighted - đỗ xuống, đậu (chim), xuống - (+ upon) tình cờ rơi đúng vào, tình cờ gặp phải * tính từ - nhẹ, nhẹ nhàng =as light as a feather+ nhẹ như một cái lông =light food+ đồ ăn nhẹ =light sleep+ giấc ngủ nhẹ nhàng =a light sleeper+ người tỉnh ngủ =a light task+ công việc nhẹ =a light punishment+ sự trừng phạt nhẹ =light wine+ rượu vang nhẹ =light ship+ tàu đã dỡ hàng =light marching order+ lệnh hành quân mang nhẹ =light cavalry+ kỵ binh vũ trang nhẹ - nhanh nhẹn =to be light of foot+ bước đi nhanh nhẹn - nhẹ nhàng, thanh thoát, dịu dàng, thư thái =light touch+ cái vuốt nhẹ nhàng =with a light hand+ nhẹ tay; khôn khéo =with a light heart+ lòng thư thái, lòng băn khoăn lo âu gì =light music+ nhạc nhẹ =light comedy+ kịch cui nhẹ nhàng - khinh suất, nông nổi, nhẹ dạ, bộp chộp; lăng nhăng; lẳng lơ, đĩ thoã =a light woman+ người đàn bà lẳng lơ - tầm thường, không quan trọng =a light talk+ chuyện tầm phào =to make light of+ coi thường, coi rẻ, không chú ý đến, không quan tâm đến !to have light fingers - có tài xoáy vặt * phó từ - nhẹ, nhẹ nhàng =to tread light+ giảm nhẹ !light come light go - (xem) come !to sleep light - ngủ không say, ngủ dể tỉnh

    English-Vietnamese dictionary > light

  • 15 rotary

    /'routəri/ Cách viết khác: (rotatory) /'routətəri/ * tính từ - quay =the rotary motion of the earth+ chuyển động quay của quả đất =rotary furnace+ lò quay * danh từ - máy quay; máy in quay - chỗ đường vòng (phải đường vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ((cũng) roundabout, traffic-circle)

    English-Vietnamese dictionary > rotary

  • 16 rotatory

    /'routəri/ Cách viết khác: (rotatory) /'routətəri/ * tính từ - quay =the rotary motion of the earth+ chuyển động quay của quả đất =rotary furnace+ lò quay * danh từ - máy quay; máy in quay - chỗ đường vòng (phải đường vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ((cũng) roundabout, traffic-circle)

    English-Vietnamese dictionary > rotatory

  • 17 roundabout

    /'raundəbaut/ * tính từ - theo đường vòng (không đi theo con đường ngắn nhất) =to go by a roundabout route+ đi bằng con đường vòng - quanh co =a roundabout way of saying something+ lối nói quanh co vè việc gì - đẫy đà, to bép, mập mạp * danh từ - chổ đường vòng (phải vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ((cũng) rotary, traffic-circle) - vòng ngựa gỗ - lời nói quanh co - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) áo cánh, áo cộc !to lose on the swings what you make on the roundabouts - lên voi xuống chó mâi rồi đâu vẫn hoàn đấy

    English-Vietnamese dictionary > roundabout

  • 18 snarl

    /snɑ:l/ * danh từ - tiếng gầm gừ (chó) - tiếng càu nhàu, tiếng cằn nhằn =to answer with a snarl+ trả lời với giọng cằn nhằn * động từ - gầm gừ (chó) - càu nhàu, cằn nhằn =to snarl out an answer+ cằn nhằn mà trả lời =to snarl at somebody+ cằn nhẳn cằn nhằn với ai * danh từ - chỗ thắt nút, cái nút; chỗ nối =hair full of snarls+ tóc rối kết lại - tình trạng lộn xộn; sự rối beng; mớ bòng bong !traffic snarl - tình trạng xe cộ ùn lại, sức tắc nghẽn giao thông * ngoại động từ - làm rối, làm xoắn (chỉ) - chạm bằng cái đột * nội động từ - rối beng, rối mù

    English-Vietnamese dictionary > snarl

  • 19 unfit

    /'ʌn'fit/ * tính từ - không dùng được; làm cho không thích hợp; không đủ năng lực, thiếu khả năng, thiếu tư cách =road unfit for motor traffic+ đường không dùng cho ô tô chạy được =to be unfit for a doctor+ không đủ năng lực (tư cách) làm bác sĩ - (y học); (quân sự) không đủ sức khoẻ * nội động từ - làm cho không dùng được; làm cho không thích hợp; làm cho không đủ năng lực, làm cho không đủ tư cách

    English-Vietnamese dictionary > unfit

  • 20 vehicular

    /vi'hikjulə/ * tính từ - (thuộc) xe cộ =vehicular traffic+ sự vận tải bằng xe cộ; sự đi lại của xe cộ

    English-Vietnamese dictionary > vehicular

См. также в других словарях:

  • Traffic — on roads may consist of pedestrians, ridden or herded animals, vehicles, streetcars and other conveyances, either singly or together, while using the public way for purposes of travel. Traffic laws are the laws which govern traffic and regulate… …   Wikipedia

  • Traffic — Traf fic, n. [Cf. F. trafic, It. traffico, Sp. tr[ a]fico, tr[ a]fago, Pg. tr[ a]fego, LL. traficum, trafica. See {Traffic}, v.] 1. Commerce, either by barter or by buying and selling; interchange of goods and commodities; trade. [1913 Webster] A …   The Collaborative International Dictionary of English

  • traffic — traf·fic 1 n often attrib 1 a: import and export trade b: the business of bartering or buying and selling c: illegal or disreputable usu. commercial activity the drug traffic 2 a: the movement (as of vehicles or pedestrians) through an area or… …   Law dictionary

  • traffic — [traf′ik] n. [Fr trafic < It traffico < trafficare, to trade < L trans, across +It ficcare, to thrust in, bring < VL * figicare, intens. for L figere: see FINISH] 1. Archaic a) transportation of goods for trading b) trading over great …   English World dictionary

  • Traffic — (englisch für „Verkehr“) bezeichnet: das Datenaufkommen bei Computernetzwerken, siehe Datenverkehr eine Rockband, siehe Traffic (Band) einen Kinofilm von Steven Soderbergh, siehe Traffic – Macht des Kartells Traffic (Fernsehserie), eine… …   Deutsch Wikipedia

  • Traffic — Основная информация …   Википедия

  • traffic — (n.) c.1500, trade, commerce, from M.Fr. trafique (mid 15c.), from It. traffico (early 14c.), from trafficare carry on trade, of uncertain origin, perhaps from a V.L. *transfricare to rub across (from L. trans across + fricare to rub ), with the… …   Etymology dictionary

  • traffic — [n1] coming and going cartage, flux, freight, gridlock, influx, jam, movement, parking lot*, passage, passengers, rush hour, service, shipment, transfer, transit, transport, transportation, travel, truckage, vehicles; concepts 224,505,770 traffic …   New thesaurus

  • Traffic — Traf fic, v. i. [imp. & p. p. {Trafficked}; p. pr. & vb. n. {Trafficking}.] [F. trafiquer; cf. It. trafficare, Sp. traficar, trafagar, Pg. traficar, trafegar, trafeguear, LL. traficare; of uncertain origin, perhaps fr. L. trans across, over +… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Traffic — Traf fic, v. t. To exchange in traffic; to effect by a bargain or for a consideration. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • traffic in — index deal, handle (trade), sell Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»