Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(situation)+en

  • 21 die Rechtslage

    - {legal situation; legal status}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Rechtslage

  • 22 die Gegend

    - {country} nước, quốc gia, đất nước, tổ quốc, quê hương, xứ sở, nhân dân, số ít vùng, xứ, miền, địa hạt, lĩnh vực, số ít nông thôn, thôn dã - {district} khu vực, quận, huyện, khu, vùng, khu vực bầu cử, giáo khu nhỏ - {neighbourhood} hàng xóm, láng giềng, tình hàng xóm, tình trạng ở gần, vùng lân cận - {part} phần, bộ phận, tập, bộ phận cơ thể, phần việc, nhiệm vụ, vai, vai trò, lời nói của một vai kịch, bản chép lời của một vai kịch, nơi, phía, bè, tài năng - {province} tỉnh, địa phận, giáo khu, lãnh thổ dưới quyền cai trị của một thống đốc La-mã, cả nước trừ thủ đô, phạm vi, ngành - {quarter} một phần tư, mười lăm phút, quý, học kỳ ba tháng, 25 xu, một phần tư đô la, góc "chân", góc phần xác bị phanh thây, hông, phương, hướng, nguồn, khu phố, xóm, phường, nhà ở, nơi đóng quân - doanh trại, vị trí chiến đấu trên tàu, sự sửa soạn chiến đấu, tuần trăng, trăng phần tư, sự tha giết, sự tha chết, hông tàu, góc ta bằng 12, 70 kg), góc bồ, không chạy một phần tư dặm - {region} tầng lớp, khoảng - {scenery} đồ dùng trang trí, cảnh phông, phong cảnh, cảnh vật - {situation} vị trí, địa thế, tình thế, tình cảnh, hoàn cảnh, trạng thái, chỗ làm, việc làm, điểm nút - {sky} trời, bầu trời, cõi tiên, thiêng đường, khí hậu, thời tiết = die schöne Gegend {beauty}+ = in dieser Gegend {hereabout}+ = die anrüchige Gegend {back alley}+ = die ländliche Gegend {sticks}+ = in der Gegend von {in the neighbourhood of}+ = die abgelegene Gegend {outbacks}+ = sich eine Gegend erwandern {to get to known a region by walking}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Gegend

  • 23 die Weltlage

    - {international situation}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Weltlage

  • 24 die Wetterlage

    - {weather situation}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Wetterlage

  • 25 die Konfliktsituation

    - {conflict situation}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Konfliktsituation

  • 26 die Arbeitsstelle

    - {employment} sự dùng, sự thuê làm, sự làm công, việc làm - {job} việc, công việc, việc làm thuê, việc làm khoán, công ăn việc làm, việc làm ăn gian lận để kiếm chác, sự việc, sự thể, tình hình công việc, cú thúc nhẹ, cú đâm nhẹ, cú ghì giật hàm thiếc - Giốp, người chịu đựng đau khổ nhiều, người kiên nhẫn chịu đựng - {situation} vị trí, địa thế, tình thế, tình cảnh, hoàn cảnh, trạng thái, chỗ làm, điểm nút = die freie Arbeitsstelle {vacancy}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Arbeitsstelle

  • 27 appreciate

    /ə'pri:ʃieit/ * ngoại động từ - đánh giá - đánh giá đúng, đánh giá cao, hiểu rõ giá trị - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thấy rõ, nhận thức; sâu sắc =to appreciate the value of...+ đánh giá đúng giá trị của... =to appreciate the difficulties of the situation+ thấy rõ hoàn cảnh khó khăn, đánh giá chung những khó khăn của tình hình =to appreciate the necessity+ thấy rõ được sự cần thiết - biết thưởng thức, biết đánh giá - cảm kích =I greatly appreciate your kindness+ tôi rất cảm kích lòng tốt của anh - nâng giá, tăng giá trị (của cái gì) * nội động từ - lên giá (hàng hoá...), tăng giá trị

    English-Vietnamese dictionary > appreciate

  • 28 ascertain

    /,æsə'tein/ * ngoại động từ - biết chắc; xác định; tìm hiểu chắc chắn =to ascertain a situation+ tìm hiểu rõ ràng tình hình =we must ascertain that it is so+ chúng ta phải xác định sự thể là đúng như vậy

    English-Vietnamese dictionary > ascertain

  • 29 awaken

    /ə'weikən/ * tính từ - thức giấc, thức dậy; thức, không ngủ =to lie awaken+ nằm thức, nằm không ngủ =to try to keep awaken+ còn thức nguyên, chưa ngủ; rát tỉnh táo, cảnh giác - awaken to nhận ra, nhận thức ra, thấy rõ =to be fully awaken to the danger of the situation+ nhận thấy rất rõ sự nguy hiểm của tình hình * động từ - (như) awake ((thường) nghĩa bóng)

    English-Vietnamese dictionary > awaken

  • 30 awkward

    /'ɔ:kwəd/ * tính từ - vụng về - lúng túng, ngượng ngịu =to feel awkward+ cảm thấy lúng túng ngượng ngịu - bất tiện; khó khăn, nguy hiểm =an awkward door+ một cái cửa bất tiện =an awkward turning+ một chỗ ngoặt nguy hiểm - khó xử, rầy rà, rắc rối =to be in an awkward situation+ ở trong một tình thế khó xử !awkward age - tuổi mới lớn !awkward customer - người nguy hiểm; con vật nguy hiểm !awkward squad - (xem) squad

    English-Vietnamese dictionary > awkward

  • 31 capable

    /'keipəbl/ * tính từ - có tài, có năng lực giỏi =a very capable doctor+ một bác sĩ rất giỏi - có thể, có khả năng, dám, cả gan =show your teacher what you are capable of+ hãy chứng tỏ cho thầy giáo biết anh có khả năng đến mức nào =the situation in capable of improvement+ tình hình có khả năng cải thiện được

    English-Vietnamese dictionary > capable

  • 32 control

    /kən'troul/ * danh từ - quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy =to have control over the whole district+ có quyền hành khắp vùng - sự điều khiển, sự lái, sự cầm lái =to lose control over one's car+ không còn điều khiển nổi cái xe nữa - sự kiềm chế, sự nén lại =to keep someone under control+ kiềm chế ai, không thả lỏng ai =to keep one's temper under control+ nén giận, bình tĩnh - sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự thử lại; tiêu chuẩn so sánh (bằng thí nghiệm để xác định đúng sai) =control experiment+ thí nghiệm kiểm tra - trạm kiểm tra (máy móc, ôtô, máy bay trên đường đi) - đoạn đường đặc biệt (ô tô phải tuân theo sự hướng dẫn như giảm tốc độ...) - (số nhiều) bộ điều chỉnh (hướng tốc độ của máy bay...) - hồn (do bà đồng gọi lên) !beyond (out of) control - không điều khiển được, không chỉ huy được, không làm chủ được =the situation is out of control+ tình hình không ai làm chủ, tình hình hỗn loạn !to be under the control of somebody - bị ai điều khiển chỉ huy, bị ai xỏ mũi !to get (have, keep) under control - kiềm chế được, kìm lại được, làm chủ được !to go out of control - không điều khiển được nữa, không theo sự điều khiển (máy bay) !to have complete control of something - nắm chắc được cái gì, làm chủ được cái gì !to take control - nắm quyền điều khiển, nắm quyền chỉ huy !thought control - sự hạn chế tự do tư tưởng * ngoại động từ - điều khiển, chỉ huy, làm chủ =to control the traffic+ điều khiển sự giao thông - kiềm chế, cầm lại, kìm lại, nén lại, dằn lại =to control oneself+ tự kiềm chế, tự chủ =to control one's anger+ nén giận - kiểm tra, kiểm soát, thử lại - điều chỉnh, qui định (giá hàng...)

    English-Vietnamese dictionary > control

  • 33 embarrassing

    /im'bærəsiɳ/ * tính từ - làm lúng túng =an embarrassing situation+ tình trạng lúng túng - ngăn trở

    English-Vietnamese dictionary > embarrassing

  • 34 ensuant

    /in'sju:ənt/ * tính từ - từ... mà ra, do... mà ra, sinh ra từ =situation ensuant on the war+ tình hình do chiến tranh gây ra

    English-Vietnamese dictionary > ensuant

  • 35 grip

    /grip/ * danh từ - rãnh nhỏ, mương nhỏ - sự cầm chặt, sự nắm chặt, sự ôm chặt, sự kẹp chặt; sự kìm kẹp =to keep a tigh grip on one's horse+ kẹp chặt lấy mình ngựa =in the grip of poverty+ trong sự o ép của cảnh nghèo - sự thu hút (sự chú ý) =to lose one's grip on one's audience+ không thu hút được sự chú ý của người nghe nữa - sự hiểu thấu, sự nắm vững, sự am hiểu =to have a good grip of a problem+ nắm vững vấn đề =to have a good grip of the situation+ am hiểu tình hình - tay phanh (xe cộ), tay hãm (máy móc...) - báng (súng); chuôi, cán (đồ dùng) - kìm, kẹp - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) gripsack !to be at grips - giáp lá cà; ở thế ghì chặt (quyền Anh) !to come to grips - đánh giáp lá cà; ghì chặt (quyền Anh) * ngoại động từ - nắm chặt, ôm chặt, kẹp chặt =to grip something in a vice+ kẹp chặt vật gì vào êtô - thu hút (sự chú ý) =the speaker grip ed the attention of his audience+ diễn giả thu hút được sự chú ý của người nghe - nắm vững (kiến thức...) * nội động từ - kép chặt; ăn (phanh) =the brakes did not grip+ phanh không ăn

    English-Vietnamese dictionary > grip

  • 36 hand

    /hænd/ * danh từ - tay, bàn tay (người); bàn chân trước (loài vật bốn chân) =hand in hand+ tay nắm tay =to shake hands+ bắt tay =hands off!+ bỏ tay ra!; không được đụng vào; không được can thiệp vào! =hands up!+ giơ tay lên! (hàng hoặc biểu quyết...) - quyền hành; sự có sãn (trong tay); sự nắm giữ (trong tay); sự kiểm soát =to have something on hand+ có sãn cái gì trong tay =to have the situation well in hand+ nắm chắc được tình hình =in the hands of+ trong tay (ai), dưới quyền kiểm soát của (ai) =to change hands+ sang tay người khác; thay tay đổi chủ (vật) =to fall into the hands of+ rơi vào tay (ai) - sự tham gia, sự nhúng tay vào; phần tham gia =to have (bear) a hand in something+ có tham gia vào việc gì, có nhúng tay vào việc gì - sự hứa hôn =to give one's hand to+ hứa hôn với, bằng lòng lấy (ai) - ((thường) số nhiều) công nhân, nhân công (nhà máy, công trường...); thuỷ thủ =all hands on deck!+ toàn thể thuỷ thủ lên boong! - người làm (một việc gì), một tay =a good hand at fencing+ một tay đấu kiếm giỏi - nguồn =to hear the information from a good hand+ nghe tin tức từ một nguồn đáng tin cậy =to hear the news at first hand+ nghe tin trực tiếp (không qua một nguồn nào khác) - sự khéo léo, sự khéo tay =to have a hand at pastry+ khéo làm bánh ngọt, làm bánh ngọt khéo tay - chữ viết tay; chữ ký =to write a good hand+ viết tốt, viết đẹp =a very clear hand+ chữ viết rất rõ =under someone's hand and seal+ có chữ ký và đóng dấu của ai - kim (đồng hồ) =long hand+ kim dài (kim phút) =short hand+ kim ngắn (kim giờ) - nải (chuối) =a hand of bananas+ nải chuối - (một) buộc, (một) nắm =a hand of tobacco leaves+ một buộc thuốc lá - (một) gang tay (đơn vị đo chiều cao của ngựa, bằng 4 insơ) - phía, bên, hướng =on all hands+ tứ phía, khắp nơi; từ khắp nơi =on the right hand+ ở phía tay phải =on the one hand..., on the other hand...+ mặt này..., mặt khác... - (đánh bài) sắp bài (có trên tay); ván bài; chân đánh bài =to take a hand at cards+ đánh một ván bài - (từ lóng) tiếng vỗ tay hoan hô =big hand+ tiếng vỗ tay vang lên !at hand - gần ngay, có thể với tới được, rất tiện tay - sắp đến, sắp tới !at somebody's hands - ở tay ai, từ tay ai =to receive something at somebody's hands+ nhận được cái gì từ tay ai !to bear (give, lend) a hand to someone - giúp đỡ ai một tay !to be hand in glove with - (xem) glove !to bite the hand that feeds you - (tục ngữ) ăn cháo đái bát !brough up by hand - nuôi bằng sữa bò (trẻ con) !with a high hand - hống hách; kiêu căng, ngạo mạn !to chuck one's hand in - đầu hàng, hạ vũ khí, chịu thua (cuộc) !to clean hand wants no washing - (tục ngữ) vô tội thì chẳng việc gì mà phải thanh minh !to clean hand - (nghĩa bóng) sự trong trắng, sự vô tội !to come to hand(s) - đến tay đã nhận (thư từ...) !to do a hand's turn - làm một cố gắng nhỏ, trở bàn tay ((thường), phủ định) !to figh for one's own hand - chiến đấu vì lợi ích của bản thân !to gain (get, have) the upper hand !to have the better hand - thắng thế, chiếm ưu thế !to get something off one's hands - gạt bỏ cái gì, tống khứ cái gì - giũ trách nhiệm về một việc gì !to have the whip hand of someone - (xem) whip_hand !to give the glad hand to somebody - (xem) glad !to gop hand in hand with - đi tay nắm tay, đi bằng hàng với, đi song song với ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !hand over hand !hand over fist - tay này bắt tiếp lên tay kia (như lúc leo dây) - (nghĩa bóng) tiến bộ chắc chắn, tiến bộ nhanh !hands down - dễ dàng, không khó khăn gì =to win hands down+ thắng một cách dễ dàng =to hang heavily on one's hands+ kéo dài một cách rất chậm chạp, trôi đi một cách rất chậm chạp (thời gian) !to have a free hand - được hoàn toàn tự do hành động, được hành động hoàn toàn theo ý mình !to have a hand like a foot - lóng ngóng, hậu đậu !to have an open hand - hào phóng, rộng rãi !his hand is out - anh ta chưa quen tay, anh ta bỏ lâu không luyện tập !to have (hold, keep) in hand (well in hand) - nắm chắc trong tay !to have one's hands full - bận việc, không được một lúc nào rảnh rỗi !to have one's hands tied - bị trói tay ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !heavy hand - bàn tay sắt, sự độc tài chuyên chế !a helping hand - sự giúp đỡ !to join hands - (xem) join !to keep a tigh hand on somebody - khống chế ai, kiềm chế ai chặt chẽ !to keep (have) one's hands in - vẫn tập luyện đều !to lay hands on - đặt tay vào, để tay vào, sờ vào - chiếm lấy, nắm lấy (cái gì) - hành hung !to live from hand to mouth - (xem) live !on one's hands - trong tay, chịu trách nhiệm phải cáng đáng !out of hand - ngay lập tức, không chậm trễ - không chuẩn bị trước; ứng khẩu, tuỳ hứng - không nắm được, không kiểm soát được nữa !don't put your hand between the bark and the tree - đừng dính vào chuyện riêng của vợ chồng người ta !to put one's hand to the plough - (xem) plough !to serve (wait on) somebody hand and foot - tận tay phục vụ ai, làm mọi việc lặt vặt để phục vụ ai !a show of hands - sự giơ tay biểu quyết (bầu) !to sit on one's hands - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được vỗ tay thưa thớt - ngồi khoanh tay không làm gì !to stay somebody's hand - chặn tay ai lại (không cho làm gì) !to take in hand - nhận làm, chịu trách nhiệm làm, chịu cáng đáng !to take one's fate into one's hands - tự mình nắm lấy vận mệnh của mình !to throw up one's hand - bỏ cuộc !to hand - đã nhận được, đã đến tay (thư) =your letter to hand+ bức thư của ông mà chúng tôi đã nhận được (trong thư thương mại) !to wash one's hands - (xem) wash * ngoại động từ - đưa, trao tay, chuyển giao; truyền cho =to hand the plate round+ chuyền tay nhau đưa đĩa đồ ăn đi một vòng =to hand something over to someone+ chuyển (trao) cái gì cho ai =to hand down (on) to posterity+ truyền cho hậu thế - đưa tay đỡ =to hand someone into (out of) the carriage+ (đưa tay) đỡ ai lên (ra khỏi) xe - (hàng hải) cuộn (buồm) lại !to hand in one's check - (xem) check

    English-Vietnamese dictionary > hand

  • 37 immitigable

    /i'mitigəbl/ * tính từ - không thể nguôi, không thể dịu đi =immitigable sorrow+ nỗi buồn không thể nguôi =situation remains immitigable+ tình hình vẫn không dịu đi

    English-Vietnamese dictionary > immitigable

  • 38 normal

    /'nɔ:məl/ * tính từ - thường, thông thường, bình thường =normal temperature+ độ nhiệt bình thường - tiêu chuẩn; ((toán học)) chuẩn tác =normal function+ hàm chuẩn tắc - (toán học) trực giao * danh từ - tình trạng bình thường, mức bình thường =situation returns to normal+ tình hình trở lại bình thường - (toán học) pháp tuyến - (vật lý) lượng trung bình - (y học) thân nhiệt bình thường - (hoá học) dung dịch đương lượng

    English-Vietnamese dictionary > normal

  • 39 permit

    /'pə:mit/ * danh từ - giấy phép =to grant a permit+ cấp giấy phép =export permit+ giấy phép xuất khẩu - sự cho phép[pə'mit] * ngoại động từ - cho phép =permit me to add that...+ cho phép tôi được nói thêm rằng... =weather permitting+ nếu thời tiết cho phép * nội động từ - (+ of) cho phép, thừa nhận =the situation permits no delay+ tình hình không cho phép được trì hoãn

    English-Vietnamese dictionary > permit

  • 40 proceed

    /proceed/ * nội động từ - tiến lên; theo đuổi; đi đến =to proceed to London+ đi Luân-đôn - tiếp tục, tiếp diễn; tiếp tục nói =the story proceeds as follows+ câu chuyện tiếp diễn như sau =proceed with your work!+ cứ làm tiếp việc của anh đi! =lets's proceed to the next subject+ chúng ta hãy chuyển sang vấn đề tiếp theo - làm, hành động =how shall we proceed?+ chúng ta sẽ phải làm thế nào? - xuất phát, phát ra từ =our plan proceeded from the new development of the situation+ kế hoạch của chúng ta xuất phát từ sự phát triển mới của tình hình =sobs heard to proceed from the next room+ tiếng khóc nghe từ phòng bên đưa lại !to proceed against - (pháp lý) khởi tố, kiện

    English-Vietnamese dictionary > proceed

См. также в других словарях:

  • situation — [ sitɥasjɔ̃ ] n. f. • 1375 « position (des étoiles) »; de situer 1 ♦ (Concret) Rare Le fait d être en un lieu; manière dont une chose est disposée, située ou orientée. ⇒ emplacement, 1. lieu, position. ♢ (1447) Cour. Emplacement d un édifice, d… …   Encyclopédie Universelle

  • Situation — «Situation» Sencillo de Yazoo del álbum Upstairs at Eric s Publicación 1982 Formato Disco de vinilo de 7 y 12 pulgadas CD desde 1996 Grabación 1982 …   Wikipedia Español

  • situation — Situation. s. f. v. Assiete, position d une maison, d un chasteau, d un jardin &c. Belle & bonne situation. situation avantageuse, commode, agreable. voilà une vilaine situation. Il se dit aussi, Des hommes & des animaux; & signifie, La position …   Dictionnaire de l'Académie française

  • situation — sit‧u‧a‧tion [ˌsɪtʆuˈeɪʆn] noun [countable] a combination of all that is happening and all the conditions that exist at a particular time and place: • I d better go and see the boss and explain the situation. • In view of the company s financial …   Financial and business terms

  • situation — is a useful noun for expressing the meaning ‘a set of circumstances, a state of affairs’, especially when preceded by a defining adjective, e.g. the financial situation, the political situation, etc. It is less useful, indeed often redundant,… …   Modern English usage

  • Situation — Sit u*a tion, n. [LL. situatio: cf. F. situation.] 1. Manner in which an object is placed; location, esp. as related to something else; position; locality site; as, a house in a pleasant situation. [1913 Webster] 2. Position, as regards the… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Situation — Sf std. (16. Jh.) Entlehnung. Entlehnt aus frz. situation, zu frz. situer in die richtige Lage bringen , aus ml. situare, zu l. situs m. Lage, Stellung , dem PPP. von l. sinere (situm) niederlassen, niederlegen, hinlegen . Zu dem weniger… …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • situation — [n1] place of activity bearings, direction, footing, latitude, locale, locality, location, locus, longitude, position, post, seat, setting, site, spot, stage, station, where, whereabouts; concept 198 situation [n2] circumstances, status ballgame* …   New thesaurus

  • situation — late 15c., place, position, or location, from M.L. situationem (nom. situatio), from L.L. situatus, pp. of situare (see SITUATE (Cf. situate)). Meaning state of affairs is from 1750; meaning employment post is from 1803. Situation ethics first… …   Etymology dictionary

  • Situation — »‹Sach›lage, Stellung, ‹Zu›stand«: Das Fremdwort wurde im späten 16. Jh. – zuerst in der heute veralteten Bedeutung »geographische Lage; Lageplan; Gegend« – aus gleichbed. frz. situation entlehnt, einer Substantivbildung zu frz. situer »in die… …   Das Herkunftswörterbuch

  • Situation — [Aufbauwortschatz (Rating 1500 3200)] Auch: • Lage Bsp.: • Deutschlands Lage im Zentrum Europas brachte viele Schwierigkeiten mit sich. • Peter war in einer schwierigen Lage. • Das ist eine schwierige Situation …   Deutsch Wörterbuch

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»