-
1 das Schema
- {diagram} biểu đồ - {schema} lược đồ, giản đồ, sơ đồ - {scheme} sự sắp xếp theo hệ thống, sự phối hợp, kế hoạch, âm mưu, mưu đồ, ý đồ -
2 das Datenbankschema
- {schema} lược đồ, giản đồ, sơ đồ -
3 die Anordnung
- {adjustment} sự sửa lại cho đúng, sự điều chỉnh, sự chỉnh lý, sự hoà giải, sự dàn xếp - {alignment} sự sắp thẳng hàng, sự sắp hàng - {appointment} được bổ nhiệm, chức vụ được bổ nhiệm, sự hẹn gặp, giấy mời, giấy triệu tập, chiếu chỉ, sắc lệnh, đồ đạc, đồ trang bị, đồ thiết bị, tiền lương, lương bổng - {array} sự dàn trận, sự bày binh bố trận, lực lượng quân đội, dãy sắp xếp ngay ngắn, hàng ngũ chỉnh tề, danh sách hội thẩm, quần áo, đồ trang điểm, mạng anten antenna array) - {configuration} hình thể, hình dạng - {constitution} hiến pháp, thể tạng, thể chất, tính tình, tính khí, sự thiết lập, sự thành lập, sự tạo thành, sự tổ chức - {direction} sự điều khiển, sự chỉ huy, sự cai quản, số nhiều) lời chỉ bảo, lời hướng dẫn, chỉ thị, huấn thị, phương hướng, chiều, phía, ngả, mặt, phương diện, directorate - {disposal} sự sắp đặt, sự sắp xếp, sự bố trí, cách sắp xếp, cách bố trí, sự vứt bỏ đi, sự bán tống đi, sự bán, sự chuyển nhượng, sự nhượng lại, sự tuỳ ý sử dụng - {disposition} số nhiều) kế hoạch, sự chuẩn bị, cách bố trí lực lượng, sự dùng, khuynh hướng, thiên hướng, ý định, tâm tính, mệnh trời - {form} hình, hình dáng, hình thức, hình thái, dạng, lớp, thể thức, nghi thức, thủ tục, lề thói, mẫu có chỗ trống, tình trạng sức khoẻ, sự phấn khởi, ghế dài, khuôn, hang thỏ, ắc quy, sự ghép - {grouping} sự họp thành nhóm, nhóm, tổ, đội - {instruction} sự dạy, kiến thức truyền cho, tài liệu cung cấp cho, lời chỉ dẫn - {line-up} đội hình, hàng, độ ngũ, sự sắp xếp đội hình - {order} thứ, bậc, ngôi, cấp, loại, giai cấp, thứ tự, trật tự, nội quy - {ordinance} quy định, lễ nghi, bố cục - {regulation} sự quy định, sự chỉnh đốn, điều quy định, quy tắc, điều lệ, theo quy tắc, theo quy định, đúng phép, hợp lệ, thông thường, thường lệ - {system} hệ thống, chế độ, phương pháp, cơ thể, hệ thống phân loại, sự phân loại = die Anordnung (Technik) {arrangement}+ = die anschauliche Anordnung {schema}+ = auf ärztliche Anordnung {on doctor's orders}+
См. также в других словарях:
Schema — Schema … Deutsch Wörterbuch
schéma — [ ʃema ] n. m. • 1867; « figure géométrique » 1765; scema « figure de rhétorique » v. 1350; lat. schema, gr. skhêma « manière d être, figure » 1 ♦ Figure donnant une représentation simplifiée et fonctionnelle (d un objet, d un mouvement, d un… … Encyclopédie Universelle
schemă — SCHÉMĂ, scheme, s.f. 1. Plan redus la câteva linii sau idei generale principale, care permite o vedere de ansamblu asupra unei lucrări. 2. Reprezentare grafică simplificată a elementelor sau caracteristicilor structurii unui aparat, ale unei… … Dicționar Român
Schema L — Schéma L Le schéma L de Jacques Lacan présente l aliénation du moi dans sa relation à l autre. Sommaire 1 Explicitation des termes 1.1 S 1.2 a 1.3 a … Wikipédia en Français
Schema — Sn Konzept, Muster erw. fach. (17. Jh.) Entlehnung. Entlehnt aus l. schēma, dieses aus gr. schẽma, eigentlich Haltung, Gestalt, Form , zu gr. échein haben, halten (ig. * segh * sghē ). Adjektiv: schematisch; Verb: schematisieren. Ebenso nndl.… … Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache
Schema — Schéma Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. Le mot Schéma prend généralement le sens de graphe selon le domaine dont on parle : les mathématiciens ont donné le nom de schémas à des… … Wikipédia en Français
SCHEMA — Graece χῆμα, proprie vestis exterior est; Sic paludamentum, quod Plutar, ἐφεςτρίδα et φοινικίδα appellat, Dioni nunc est χῆμα ςτρατηγικὸν, vestis imperatoria, nunc ςτρατιωτικὴ ἐςθὴς, militaris vestis. Nec aliter Plautus Amphytryone in Prol. v.… … Hofmann J. Lexicon universale
schema — schemà sf. (2) DŽ, TrpŽ; Rtr 1. ko nors pavaizdavimas bendrais bruožais. 2. brėžinys, vaizduojantis sistemą, įrengimą, tarpusavio išsidėstymą, ryšį: Grafinė schema SkŽ468. Kokybinė schema PolŽ416. Radijo aparato schemà DŽ … Dictionary of the Lithuanian Language
Schema — »Muster; Entwurf, Grundform«: Das Fremdwort wurde im 17. Jh. aus griech. lat. schēma »Haltung; Stellung; Gestalt, Figur, Form« entlehnt. Über das zugrunde liegende Stammwort griech. échein »haben, ‹fest›halten« vgl. den Artikel ↑ hektisch. •… … Das Herkunftswörterbuch
Schema — Sche ma, n.; pl. {Schemata}, E. {Schemas}. [G. See {Scheme}.] (Kantian Philos.) An outline or image universally applicable to a general conception, under which it is likely to be presented to the mind; as, five dots in a line are a schema of the… … The Collaborative International Dictionary of English
schema — / skɛma/ s.m. [dal lat. schema, gr. skhē̂ma matos forma, aspetto, configurazione ] (pl. i ). 1. [visualizzazione semplificata di un problema, un oggetto, un processo e sim.] ▶◀ disegno, figura, modello, rappresentazione. ⇓ grafico. ● Espressioni … Enciclopedia Italiana