Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(river)

  • 1 river

    /'rivə/ * danh từ - dòng sông =to sail up the river+ đi thuyền ngược dòng sông =to sail down the river+ đi thuyền xuôi dòng sông - dòng chảy tràn ngập, dòng chảy lai láng =a river of blood+ máu chảy lai láng - (nghĩa bóng) (the river) ranh giới giữa sự sống với sự chết =to cross the river+ qua sông; (nghĩa bóng) chết - (định ngữ) (thuộc) sông =river port+ cảng sông !to sell down river - (xem) sell

    English-Vietnamese dictionary > river

  • 2 river

    n. Tus niam dej

    English-Hmong dictionary > river

  • 3 river-horse

    /'rivəhɔ:s/ * danh từ - (động vật học) con lợn nước, con hà mã

    English-Vietnamese dictionary > river-horse

  • 4 ascend

    /ə'send/ * nội động từ - lên, thăng =to ascend in rank+ thăng cấp =to ascend towards the source of a river+ đi ngược lên dòng sông - dốc lên (con đường) =the path began to ascend+ con đường bắt đầu dốc lên - cao lên, cất cao lên (giọng nói, âm thanh) - ngược (dòng thời gian) * ngoại động từ - trèo lên; lên =to ascend a mountain+ trèo núi =to ascend a river+ đi ngược dòng sông =to ascend the throne+ lên ngôi vua

    English-Vietnamese dictionary > ascend

  • 5 join

    /dʤɔin/ * ngoại động từ - nối lại, chắp, ghép, buộc (cái nọ vào cái kia) - nối liền =the road joins the two cities+ con đường nối liền hai thành phố - thắt chặt, hợp nhất, kết hợp, liên hiệp; kết giao, kết thân =to join forces with+ hợp lực với =to join two persons in marriage+ kết thân hai người trong mối tình vợ chồng - gia nhập, nhập vào, vào =to join a party+ gia nhập một đảng =to join the army+ vào quân đội, nhập ngũ - tiếp với, gặp; đổ vào (con sông) =where the foot-path joins the main road+ ở nơi mà con đường nhỏ nối với con đường cái =where the Luoc river joins the Red river+ ở nơi mà sông Luộc đổ vào sông Hồng - đi theo, đến với, đến gặp; cùng tham gia =I'll join you in a few minutes+ độ vài phút nữa tôi sẽ đến với anh =would you join us in our picnic?+ anh có muốn tham gia cuộc đi chơi ngoài trời với chúng tôi không? - trở về, trở lại =to join the regiment+ trở lại trung đoàn (sau ngày nghỉ phép...) =to join the ship+ trở về tàu * nội động từ - nối lại với nhau, thắt chặt lại với nhau, kết hợp lại với nhau; liên hiệp với nhau, kết thân với nhau - gặp nhau, nối tiếp nhau =parallet lines never join+ hai đường song song không bao giờ gặp nhau =where the two rivers join+ ở nơi mà hai con sông gặp nhau - tham gia, tham dự, nhập vào, xen vào =to join in the conversation+ tham gia vào câu chuyện - (từ cổ,nghĩa cổ) giáp với nhau, tiếp giáp với nhau =the two gardens join+ hai khu vườn tiếp giáp với nhau - (quân sự) nhập ngũ ((cũng) join up) !to join battle - bắt đầu giao chiến !to join hands - nắm chặt tay nhau, bắt chặt tay nhau - (nghĩa bóng) phối hợp chặt chẽ với nhau; câu kết chặt chẽ với nhau (để làm gì) * danh từ - chỗ nối, điểm nối, đường nối

    English-Vietnamese dictionary > join

  • 6 row

    /rou/ * danh từ - hàng, dây =a row of trees+ một hàng cây =to sit in a row+ ngồi thành hàng - dãy nhà phố - hàng ghế (trong rạp hát...) =in the front row+ ở hàng ghế đầu - hàng cây, luống (trong vườn) !a hard row to hoe - việc rất khó làm ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ)) một việc hắc búa !it does not amount to a row of beans (pins) - không đáng một trinh !to hoe a big row - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm một công việc lớn, làm một công việc quan trọng !to hoe one's [own] row - tự cáng đáng lấy công việc của mình, làm việc không có sự giúp đỡ !a new row to hoe - một công việc mới * danh từ - cuộc đi chơi thuyền =to go for a row on the river+ đi chơi thuyền trên sông - sự chèo thuyền * ngoại động từ - chèo (thuyền), chèo thuyền chở (hành khách qua sông...) =to row someone across the river+ chèo thuyền chở ai sang sông - chèo đua với (ai) - được trang bị (bao nhiêu) mái chèo =a boat rowing eight oars+ một cái thuyền được trang bị tám mái chèo * nội động từ - chèo thuyền - ở vị trí (nào) trong một đội bơi thuyền =to row 5 in the crerw+ ở vị trí thứ 5 trong đội bơi thuyền =to row stroke in the crew+ là người đứng lái trong đội bơi thuyền !to row down - chèo vượt lên trên (ai, trong một cuộc bơi thuyền) !to row out - bắt chèo đến mệt nhoài !to row over - bỏ xa một cách dễ dàng (trong cuộc bơi thuyền) !to row against the flood (wind) - làm việc gì trong hoàn cảnh có nhiều trở ngại chống đối !to row dry - chèo khan, đưa đẩy mái chèo nhưng không chạm vào nước * danh từ - (thông tục) sự om sòm, sự huyên náo =to kick up (make) a row+ làm om lên =what's the row?+ việc gì mà om lên thế? - cuộc câi lộn; cuộc đánh lộn =to have a row with someone+ đánh lộn với ai - sự khiển trách, sự quở trách, sự mắng mỏ =to get into a row+ bị khiển trách * ngoại động từ - khiển trách, quở trách, mắng mỏ (ai) * nội động từ - làm om sòm - câi nhau om sòm; đánh lộn (với ai...) =to row with someone+ câi nhau om sòm với ai; đánh lộn với ai

    English-Vietnamese dictionary > row

  • 7 swim

    /swim/ * danh từ - sự bơi lội - vực sâu nhiều cá (ở sông) - tình hình chung, chiều hướng chung =to be in the swim+ biết được tình hình chung =to be out of the swim+ không nắm được tình hình chung =to put somebody in the swim+ cho ai biết tình hình chung - (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) swimming-bladder * nội động từ swam; swum - bơi =to swim on one's back+ bơi ngửa =to swim on one's side+ bơi nghiêng =to swim across the river+ bơi qua sông - nổi =vegetables swimming in the broth+ rau nổi trên mặt nước xuýt - lướt nhanh =she swam into the room+ cô ta đi lướt nhanh vào trong phòng - trông như đang quay tít, trông như đang rập rình =everything swam before his eyes+ mọi vật như đang quay tít trước mắt nó - choáng váng =my head swims+ đầu tôi choáng váng - trần ngập, đẫm ướt =eyes swimming with tears+ mắt đẫm lệ * ngoại động từ - bơi, bơi qua =to swim a river+ bơi qua con sông =to swim a race+ bơi thi - bơi thi với (ai) =to swim someone a hundred metres+ bơi thi với ai một trăm mét - cho bơi (chó, ngựa...) =to swim a horse across a stream+ cho ngựa bơi qua suối !to swim with (down) the tide - (xem) tide !to swim to the bottom like a stone (like tailor's goose) -(đùa cợt) không biết bơi; chìm nghỉm

    English-Vietnamese dictionary > swim

  • 8 swum

    /swim/ * danh từ - sự bơi lội - vực sâu nhiều cá (ở sông) - tình hình chung, chiều hướng chung =to be in the swim+ biết được tình hình chung =to be out of the swim+ không nắm được tình hình chung =to put somebody in the swim+ cho ai biết tình hình chung - (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) swimming-bladder * nội động từ swam; swum - bơi =to swim on one's back+ bơi ngửa =to swim on one's side+ bơi nghiêng =to swim across the river+ bơi qua sông - nổi =vegetables swimming in the broth+ rau nổi trên mặt nước xuýt - lướt nhanh =she swam into the room+ cô ta đi lướt nhanh vào trong phòng - trông như đang quay tít, trông như đang rập rình =everything swam before his eyes+ mọi vật như đang quay tít trước mắt nó - choáng váng =my head swims+ đầu tôi choáng váng - trần ngập, đẫm ướt =eyes swimming with tears+ mắt đẫm lệ * ngoại động từ - bơi, bơi qua =to swim a river+ bơi qua con sông =to swim a race+ bơi thi - bơi thi với (ai) =to swim someone a hundred metres+ bơi thi với ai một trăm mét - cho bơi (chó, ngựa...) =to swim a horse across a stream+ cho ngựa bơi qua suối !to swim with (down) the tide - (xem) tide !to swim to the bottom like a stone (like tailor's goose) -(đùa cợt) không biết bơi; chìm nghỉm

    English-Vietnamese dictionary > swum

  • 9 wind

    /wind, (thÔ) waind/ * danh từ (th ca) - gió =north wind+ gió bấc =south wind+ gió nam =to run like the wind+ chạy nhanh như gió =the wind rises+ trời nổi gió, gió thổi mạnh hn - phưng gió, phía gió thổi =down the wind+ xuôi gió =in the teeth of wind; up the wind+ ngược gió =into the wind+ về phía gió thổi =off the wind+ chéo gió =to sail before (on) the wind+ căng buồm chạy xuôi gió - (số nhiều) các phưng trời =the four winds of heaven+ bốn phưng trời - (thể dục,thể thao) hi =to lose one's wind+ hết hi =to recover one's wind+ lấy lại hi =to get one's second wind+ thở theo nhịp điệu thường (sau khi thở dốc trong cuộc đua) =sound in wind and limb+ có thể lực tốt - (săn bắn) hi, mùi; (nghĩa bóng) tin phong thanh =to get windof the hunter+ đánh hi người đi săn =to get wind of a plot+ nghe phong thanh có một âm mưu - (y học) hi (trong ruột) =to break wind+ đánh rắm =to be troubled wind wind+ đầy hi - (gii phẫu) ức =to hit in the wind+ đánh vào ức - lời rỗng tuếch; chuyện rỗng tuếch =merely wind+ chỉ là chuyện rỗng tuếch - (the wind) (âm nhạc) nhạc khí thổi (kèn, sáo...); tiếng kèn sáo !to cast (fling, throw) something to the winds - coi nhẹ cái gì, không để tâm gìn giữ cái gì !to get (have) the wind up - (từ lóng) sợ h i !to put the wind up somebody - làm ai sợi h i !to raise the wind - (xem) raise !to sail close to (near) the wind - chạy gần như ngược chiều gió - (nghĩa bóng) làm việc gì hầu như không đoan chính lưng thiện lắm !to see how the wind blows (lies) !to see which way the wind is blowing - xem dư luận ra sao; xem thời thế sẽ ra sao !to take the wind out of someone's sails - nói chặn trước ai; làm chặn trước ai - phỗng mất quyền lợi của ai !there is something in the wind - có chuyện gì sẽ xy ra đây, có chuyện gì đang được bí mật chuẩn bị đây * ngoại động từ winded - đánh hi =the hounds winded the fox+ những con chó săn đánh hi thấy con cáo - làm thở hổn hển, làm thở mạnh, làm thở hết hi, làm mệt đứt hi =to be winded by the long run+ mệt đứt hi vì chạy quá xa - để cho nghỉ lấy hi, để cho thở =to wind one's horse+ cho ngựa nghỉ lấy hi * ngoại động từ winded, wound - thổi =to wind a horn+ thổi tù và * danh từ - vòng (dây) - khúc uốn, khúc lượn (của con sông) * ngoại động từ wound - cuộn, quấn =to wind itself+ cuộn mình lại (con rắn) =to wind [up] wool into a ball+ quấn len thành một cuộn =to wind thread on a reel+ quấn chỉ vào ống - lợn, uốn =the river winds its way to the sea+ con sông lượn khúc chy ra biển =to wind oneself (one's way) into someone's affection+ khéo léo được lòng ai - bọc, choàng =to wind a baby in a shawl+ bọc đứa bé trong một chiếc khăn choàng - (kỹ thuật) quay; trục lên bằng cách quay - lên dây (đồng hồ) - (điện học) quấn dây =to wind a transformer+ quấn dây một biến thế * nội động từ - quấn lại, cuộn lại (con rắn...) - quanh co, uốn khúc =the river winds in and out+ con sông quanh co uốn khúc - (kỹ thuật) vênh (tấm ván) !to wind off - tháo (sợi) ra (khỏi cuộn); li ra, tung ra !to wind on - quấn (chỉ) vào (ống chỉ) !to wind up - lên dây (đồng hồ, đàn) - quấn (một sợi dây) - gii quyết, thanh toán (công việc... - kết thúc (cuộc tranh luận); bế mạc (cuộc họp) !to be wound up to a high pitch - bị đẩy lên một mức cao (cn giận) !to be wound up to a white rage - bị kích động đến mức giận điên lên !to wind someone round one's little finger - xỏ dây vào mũi ai (nghĩa bóng) !to wind oneself up for an effort - rán sức (làm việc gì)

    English-Vietnamese dictionary > wind

  • 10 across

    /ə'krɔs/ * phó từ - qua, ngang, ngang qua =a bird is flying across+ một con chim đang bay ngang qua - bắt chéo, chéo nhau, chéo chữ thập =to stand with legs across+ đứng chéo khoeo =with arms across+ khoanh tay * giới từ - qua, ngang, ngang qua =across the fields+ ngang qua cánh đồng - ở bên kia, ở phía bên kia =the hotel is across the river+ khách sạn ở bên kia sông !to come across - (xem) come !to get across somebody - cãi nhau với ai !to turn across - (xem) trun !to put it across somebody - (từ lóng) trả thù ai - đánh lừa ai - trừng phạt ai, sửa cho ai một trận

    English-Vietnamese dictionary > across

  • 11 adolescent

    /,ædou'lesns/ * tính từ - đang tuổi thanh niên, trẻ =adolescent river+ sông trẻ * danh từ - người thanh niên

    English-Vietnamese dictionary > adolescent

  • 12 alive

    /ə'laiv/ * tính từ - sống, còn sống, đang sống =to burn alive+ thiêu sống - vẫn còn, còn tồn tại, còn có hiệu lực, còn giá trị =these train tickets are still alive+ những vé xe lửa này vẫn còn có giá trị - nhan nhản, nhung nhúc, lúc nhúc =river alive with boats+ dòng sông nhan nhản những thuyền bè - nhanh nhảu, nhanh nhẹn, sinh động, hoạt động =look alive!+ nhanh lên!, quàng lên! - hiểu rõ, nhận thức được, giác ngộ =more and more people are alive to socialism+ ngày càng có nhiều người hiểu rõ chủ nghĩa xã hội =to be alive and kicking+ (đùa) còn sống và rất khoẻ mạnh, tràn đầy sức sống =any man alive+ bất cứ người nào, bất cứ ai =man alive!+ trời ơi! (thán từ diễn tả sự ngạc nhiên, giận dỗi...) =man alive what are you doing?+ trời ơi! anh làm cái gì thế?

    English-Vietnamese dictionary > alive

  • 13 along

    /ə'lɔɳ/ * phó từ - theo chiều dài, suốt theo =to lie along+ nằm dài ra - tiến lên, về phía trước =come along+ đi nào, đi lên, tiến lên đi =how are you getting along?+ thế nào dạo này công việc làm ăn của anh tiến tới ra sao? =all along+ suốt, suốt từ đầu đến đuôi; ngay từ đầu =I knew it all along+ tôi biết câu chuyện đó ngay từ đầu; tôi biết suốt từ đầu đến đuôi câu chuyện đó ![all] along of - (thông tục) vì, do bởi =it happened all along of your carelessness+ câu chuyện xảy ra là do sự thiếu thận trọng của anh !along with - theo cùng với, song song với =come along with me+ hãy đi với tôi !right along - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) luôn luôn, bao giờ cũng * giới từ - dọc theo, theo =to walk along the road+ đi dọc theo con đường =along the river+ dọc theo con sông

    English-Vietnamese dictionary > along

  • 14 alongside

    /ə'lɔɳ'said/ * phó từ & giới từ - sát cạnh, kế bên, dọc theo, dọc =alongside the river+ dọc theo con sông =the cars stopped alongside [of] the kerb+ các xe ô tô đỗ dọc theo lề đường - (hàng hải) sát mạn tàu, dọc theo mạn tàu =the ship lay alongside [of] each other+ các con tàu đó đỗ sát cạnh nhau =to come alongside+ cặp bến, ghé vào bờ - (nghĩa bóng) song song với, cùng, đồng thời

    English-Vietnamese dictionary > alongside

  • 15 athwart

    /ə'θwɔ:t/ * giới từ & phó từ - ngang qua, xiên xéo từ bên này sang bên kia =to throw a bridge athwart a river+ lao cầu qua sông - trái với, chống với, chống lại =athwart someone's plans+ chống lại (cản trở, làm hỏng) kế hoạch của ai

    English-Vietnamese dictionary > athwart

  • 16 bank

    /bæɳk/ * danh từ - đê, gờ, ụ (đất, đá) - bờ (sông, hồ, kênh, lạch, ruộng...) - đống =big banks of snow+ những đống tuyết lớn - bãi ngầm (ở đáy sông) - sự nghiêng cánh (máy bay); sự nghiêng sang một bên (ôtô trong khi quành hay chạy vòng tròn) - (ngành mỏ) bờ miệng giếng, bờ miệng hầm * động từ - đắp bờ (để ngăn) =to bank up a river+ đắp bờ ngăn sông - chất đống, dồn thành đống =the sand banks up+ cát dồn lại thành đống - nghiêng đi (ô tô, máy bay khi lái vòng) * danh từ - nhà ngân hàng - (đánh bài) vốn (của) nhà cái =to break the bank+ đánh cho nhà cái hết vốn * động từ - gửi (tiền) vào ngân hàng; gửi tiền ở ngân hàng =he banks one tenth of his salary every month+ anh ta gửi 1 qoành 0 tiền lương hàng tháng vào ngân hàng - đổi tiền - làm cái (đánh bạc) - làm chủ ngân hàng; làm nghề đổi tiền !to bank on (upon) somebody - trông nom vào ai, hy vọng vào ai, tin cậy vào ai * danh từ - chỗ ngồi (của người nô lệ chèo thuyền chiến) - dãy mái chèo (thuyền chiến) - (âm nhạc) bàn phím - bàn thợ

    English-Vietnamese dictionary > bank

  • 17 basin

    /'beisn/ * danh từ - cái chậu - chỗ trũng lòng chảo - (địa lý,địa chất) lưu vực, bể, bồn =river basin+ lưu vực sộng =coal basin+ bể than - vũng, vịnh nhỏ

    English-Vietnamese dictionary > basin

  • 18 branch

    /brɑ:ntʃ/ * danh từ - cành cây - nhánh (sông); ngả (đường)... =a branch of a river+ một nhánh sông - chi (của một dòng họ...); chi nhánh (ngân hàng...); ngành (sản xuất; mậu dịch...) !root and branch - (xem) root * nội động từ - ((thường) + out, forth) đâm cành, đâm nhánh - phân cành, chia ngã =the road branches here+ ở chỗ này đường chia ra nhiều ngã !to branch off (away) - tách ra, phân nhánh !to branch out - bỏ nhiều vốn ra kinh doanh; mở rộng các chi nhánh

    English-Vietnamese dictionary > branch

  • 19 catch

    /kætʃ/ * danh từ - sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp =a good catch+ một quả bắt đẹp mắt (bóng đá) - sự đánh cá; mẻ cá =a fine catch of fish+ một mẻ cá nhiều - nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở =it is no catch+ món này chẳng bở gì - cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa - cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo (để cho ai vào bẫy) - đoạn (bài nói, câu chuyện...) chợt nghe thấy - (kỹ thuật) cái hãm, máy hãm, khoá dừng * ngoại động từ (caught) - bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy =to catch a ball+ bắt quả bóng =to catch somebody by the arm+ nắm lấy cánh tay ai - đánh được, câu được (cá) - bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp =to catch a train+ bắt kịp xe lửa - mắc, bị nhiễm =to catch [a] cold+ nhiễm lạnh, cảm lạnh =to catch measles+ mắc bệnh đậu mùa =to catch a habit+ nhiễm một thói quen =to catch fire+ bắt lửa, cháy - hiểu được, nắm được (ý nghĩa); nhận ra =to catch someone's meaning+ hiểu được ý ai muốn nói gì =to catch a tune+ thuộc và hát lại được ngay một điệu hát =to catch a likeness+ nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được - bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy =to be caught in the act+ bị bắt quả tang =let me catch you at it agains!+ cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem! - mắc vào, vướng, móc, kẹp =nail catches dress+ đính móc vào =to catch one's finger in a door+ kẹp ngón tay vào cửa =boat is caught in the reeds+ thuyền bị vướng trong đám lau sậy - chặn đứng, nén, giữ =to catch one's breath+ nín hơi, nín thở - thu hút, lôi cuốn =to catch the attention+ thu hút được sự chú ý =this will catch the public+ cái này có thể lôi cuốn được công chúng - đánh, giáng =to catch someone a blow+ giáng cho ai một cú =to catch somebody one on the jaw+ đánh cho ai một cú quai hàm * nội động từ - bắt lửa (cái gì...) =wet wood does not catch+ gỗ ẩm không bắt lửa - đóng băng =river catches+ con sông bắt đầu đóng băng - mắc, vướng, móc, kẹp =dress catches on a nail+ áo móc phải đinh - ăn khớp, vừa =the key does not catch+ khoá này không vừa - bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy =to catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at a straw+ sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy !to catch on - nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng - (thông tục) hiểu được, nắm được !to catch out - (nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì !to catch up - đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp =go on in from, I'll soon catch you up+ cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay - ngắt lời =to catch up a speaker+ ngắt lời người phát biểu - nhiễm (thói quen) =to catch up a habit+ nhiễm một thói quen !to catch a glimpse of something - nắm lấy cái gì, tóm được cái gì !to catch it - (thông tục) bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập !catch me!; catch me at it!; catch me doing that! - tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào! !to catch the speaker's eye - (xem) eye

    English-Vietnamese dictionary > catch

  • 20 caught

    /kætʃ/ * danh từ - sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp =a good catch+ một quả bắt đẹp mắt (bóng đá) - sự đánh cá; mẻ cá =a fine catch of fish+ một mẻ cá nhiều - nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở =it is no catch+ món này chẳng bở gì - cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa - cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo (để cho ai vào bẫy) - đoạn (bài nói, câu chuyện...) chợt nghe thấy - (kỹ thuật) cái hãm, máy hãm, khoá dừng * ngoại động từ (caught) - bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy =to catch a ball+ bắt quả bóng =to catch somebody by the arm+ nắm lấy cánh tay ai - đánh được, câu được (cá) - bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp =to catch a train+ bắt kịp xe lửa - mắc, bị nhiễm =to catch [a] cold+ nhiễm lạnh, cảm lạnh =to catch measles+ mắc bệnh đậu mùa =to catch a habit+ nhiễm một thói quen =to catch fire+ bắt lửa, cháy - hiểu được, nắm được (ý nghĩa); nhận ra =to catch someone's meaning+ hiểu được ý ai muốn nói gì =to catch a tune+ thuộc và hát lại được ngay một điệu hát =to catch a likeness+ nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được - bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy =to be caught in the act+ bị bắt quả tang =let me catch you at it agains!+ cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem! - mắc vào, vướng, móc, kẹp =nail catches dress+ đính móc vào =to catch one's finger in a door+ kẹp ngón tay vào cửa =boat is caught in the reeds+ thuyền bị vướng trong đám lau sậy - chặn đứng, nén, giữ =to catch one's breath+ nín hơi, nín thở - thu hút, lôi cuốn =to catch the attention+ thu hút được sự chú ý =this will catch the public+ cái này có thể lôi cuốn được công chúng - đánh, giáng =to catch someone a blow+ giáng cho ai một cú =to catch somebody one on the jaw+ đánh cho ai một cú quai hàm * nội động từ - bắt lửa (cái gì...) =wet wood does not catch+ gỗ ẩm không bắt lửa - đóng băng =river catches+ con sông bắt đầu đóng băng - mắc, vướng, móc, kẹp =dress catches on a nail+ áo móc phải đinh - ăn khớp, vừa =the key does not catch+ khoá này không vừa - bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy =to catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at a straw+ sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy !to catch on - nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng - (thông tục) hiểu được, nắm được !to catch out - (nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì !to catch up - đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp =go on in from, I'll soon catch you up+ cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay - ngắt lời =to catch up a speaker+ ngắt lời người phát biểu - nhiễm (thói quen) =to catch up a habit+ nhiễm một thói quen !to catch a glimpse of something - nắm lấy cái gì, tóm được cái gì !to catch it - (thông tục) bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập !catch me!; catch me at it!; catch me doing that! - tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào! !to catch the speaker's eye - (xem) eye

    English-Vietnamese dictionary > caught

См. также в других словарях:

  • river — [ rive ] v. tr. <conjug. : 1> • v. 1170; de rive « bord » 1 ♦ Attacher solidement et étroitement, au moyen de pièces de métal. ⇒ enchaîner. « C est ainsi qu ils croupissaient ensemble, rivés au même fer » (A. Daudet). ♢ Fig. Assujettir,… …   Encyclopédie Universelle

  • River — Riv er, n. [F. riv[ e]re a river, LL. riparia river, bank of a river, fr. L. riparius belonging to a bank or shore, fr. ripa a bank or shore; of uncertain origin. Cf. {Arrive}, {Riparian}.] 1. A large stream of water flowing in a bed or channel… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • River — Saltar a navegación, búsqueda River significa río en inglés. Así tenemos: Green River: río de los Estados Unidos de América Marne River: río de Australia River Trent: río del Reino Unido Esta palabra también puede referirse a: Álbumes musicales… …   Wikipedia Español

  • river — c.1300, from O.Fr. riviere, from V.L. *riparia riverbank, seashore, river (Cf. Sp. ribera, It. riviera), noun use of fem. of L. riparius of a riverbank (see RIPARIAN (Cf. riparian)). The Old English word was ea river, cognate with Goth. ahwa, L …   Etymology dictionary

  • river — river1 [riv′ər] n. [ME rivere < OFr riviere < VL riparia < L riparius: see RIPARIAN] 1. a natural stream of water larger than a creek and emptying into an ocean, a lake, or another river 2. any similar or plentiful stream or flow [a… …   English World dictionary

  • River — steht für: Fluss (englisch) in der Pokervariante Hold em die letzte Gemeinschaftskarte, siehe Community Cards #River River ist der Name folgender Personen: River Phoenix (1970–1993), US amerikanischer Schauspieler Siehe auch The River …   Deutsch Wikipedia

  • river — ► NOUN 1) a large natural flow of water travelling along a channel to the sea, a lake, or another river. 2) a large quantity of a flowing substance. ● sell down the river Cf. ↑sell down the river ORIGIN Old French, from Latin riparius, from ripa… …   English terms dictionary

  • River — Riv er, v. i. To hawk by the side of a river; to fly hawks at river fowl. [Obs.] Halliwell. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • River A.C. — Ríver Atlético Clube River AC Club fondé le 1er …   Wikipédia en Français

  • river — RIVER. v. a. Abbatre la pointe d un clou sur l autre costé de la chose qu il perce, & l applatir en sorte que ce soit comme une autre teste. River un clou. on ne sçauroit arracher ce clou, il est rivé. On dit prov. & fig. River le clou à quelqu… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • River —   [ rɪvə] der, englisch für Fluss. * * * Ri|ver [ rɪvə] <o. Art.> [engl. river = Fluss]: Weiß mit blauem Schimmer (zur Bezeichnung der feinsten Farbqualität bei Brillanten) …   Universal-Lexikon

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»