Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(prank)

  • 1 prank

    /præɳk/ * danh từ - trò chơi ác, trò chơi khăm, trò đùa nhả =to play pranks+ chơi ác, chơi khăm, đùa nhả =to play a prank on somebody+ chơi ác ai, chơi khăm ai, đùa nhả ai - sự trục trặc (máy) * ngoại động từ - ((thường) + out) trang sức, trang hoàng, tô điểm * nội động từ - vênh vang, chưng tr

    English-Vietnamese dictionary > prank

  • 2 der Possen

    - {prank} trò chơi ác, trò chơi khăm, trò đùa nhả, sự trục trặc = die bösen Possen {devilment}+ = die Possen {pl.} {buffoonery}+ = Possen reißen {to fool about}+ = Possen treiben {to fool; to play the fool; to skylark}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Possen

  • 3 der Ulk

    - {fun} sự vui đùa, sự vui thích, trò vui đùa - {joke} lời nói đùa, câu nói đùa, trò cười, chuyện đùa, chuyện buồn cười, chuyện lố bịch, trường hợp xảy ra buồn cười - {josh} lời nói đùa vui, lời bỡn cợt - {prank} trò chơi ác, trò chơi khăm, trò đùa nhả, sự trục trặc = aus Ulk {for fun}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Ulk

  • 4 schmücken

    - {to adorn} tô điểm, trang điểm, trang trí, trang hoàng - {to attire} mặc quần áo cho, trang điểm cho - {to bedeck} - {to blaze} - {to blazon} vẽ huy hiệu lên, tô điểm bằng huy hiệu, tuyên dương công đức, ca ngợi, + forth, out, abroad) công bố, truyền đi khắp nơi, làm hào nhoáng - {to decorate} tặng thưởng huy chương, tặng thưởng huân chương, gắn huy chương - {to embellish} làm đẹp, tô son điểm phấn, thêm thắt, thêm mắm thêm muối - {to emblazon} vẽ rõ nét, trang trí phù hiệu, tán dương - {to embroider} thêu, thêu dệt - {to encrust} phủ một lớp vỏ ngoài, khảm, thành một lớp vỏ ngoài, làm thành một lớp vỏ ngoài - {to endow} cúng vốn cho, để vốn lại cho, động tính từ quá khứ) phú cho - {to festoon} trang trí bằng hoa, kết thành tràng hoa - {to fledge} nuôi cho đủ lông đủ cánh để bay, trang trí bằng lông, lót lông, gài tên vào - {to flourish} hưng thịnh, thịnh vượng, phát đạt, thành công, phát triển, mọc sum sê, viết hoa mỹ, nói hoa mỹ, khoa trương, dạo nhạc một cách bay bướm, thổi một hồi kèn, vung, khoa, múa - {to garnish} bày biện hoa lá, gọi đến hầu toà - {to gild (gilt,gilt) mạ vàng, làm cho có vẻ hào phóng, dùng tiền để làm cho dễ chấp thuận - {to grace} làm cho duyên dáng thêm, làm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự cho - {to ornament} - {to perk} ngẩng đầu lên, vểnh lên, vểnh mặt lên to-up), vui tươi lên, phấn khởi lại, vênh lên, làm bảnh cho, làm đỏm dáng cho - {to prank} + out) trang sức, vênh vang, chưng tr - {to trim} sắp xếp, thu dọn, sắp đặt cho ngăn nắp thứ tự, sửa, gạt, cời, cắt, hớt, tỉa, xén, bào, đẽo..., trang sức, cân bằng trọng tải, xoay theo hướng gió, mắng mỏ, sửa cho một trận, lựa chiều - nước đôi không đứng hẳn về phía bên nào, tìm cách chiếu lòng cả đôi bên = schmücken [mit] {to deck [with]; to lard [with]; to stick (stuck,stuck) [with]}+ = sich schmücken {to robe}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > schmücken

  • 5 der Streich

    - {blow} cú đánh đòn, tai hoạ, điều gây xúc động mạnh, cú choáng người, sự nở hoa, ngọn gió, hơi thổi, sự thổi, sự hỉ, trứng ruồi, trứng nhặng fly) - {escapade} sự lẫn trốn kiềm chế, sự tự do phóng túng, sự trốn, hành động hoang toàng - {flim-flam} chuyện vớ vẩn, chuyện tào lao, trò gian trá, trò xảo trá - {frolic} cuộc vui nhộn, sự vui đùa, sự nô đùa, sự đùa giỡn - {knavery} sự bất lương, tính đểu giả, tính xỏ lá ba que, hành động bất lương, hành vi đểu giả, trò tinh quái, trò nghịch ác - {prank} trò chơi ác, trò chơi khăm, trò đùa nhả, sự trục trặc - {rig} cách sắp đặt, các thiết bị, cách ăn mặc, thiết bị, con thú đực chỉ có một hòn dái, con thú đực bị thiến sót, sự lừa đảo, sự lừa gạt, thủ đoạn xảo trá, sự mua vét hàng hoá để đầu cơ - sự đầu cơ làm biến động thị trường chứng khoán - {stroke} cú, cú đánh, đòn, đột quỵ, sự cố gắng, nước bài, nước đi, "cú", "miếng", "đòn", sự thành công lớn, lối bơi, kiểu bơi, nét, tiếng chuông đồng hồ, tiếng đập của trái tim, người đứng lái làm chịch stroke oar) - cái vuốt ve, sự vuốt ve - {trick} mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa, trò bịp bợm, trò choi xỏ, trò ranh ma, trò tinh nghịch, ngón, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề, trò, trò khéo, thói, tật, phiên làm việc ở buồng lái = der böse Streich {do}+ = der dumme Streich {trick}+ = der törichte Streich {piece of folly}+ = ein übler Streich {a cheap trick; a nasty trick}+ = einen Streich spielen {to run a rig}+ = jemandem einen Streich spielen {to play a trick on someone; to pull a trick on someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Streich

  • 6 prunken

    - {to flaunt} khoe khoang, phô trương, chưng diện, bay phất phới - {to prank} + out) trang sức, trang hoàng, tô điểm, vênh vang, chưng tr = prunken mit {to parade}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > prunken

См. также в других словарях:

  • prank — prank·er; prank·ful; prank·i·ness; prank·ing·ly; prank·ish; prank·some; prank·ster; prank; prank·ish·ly; prank·ish·ness; …   English syllables

  • Prank — Prank, v. t. [imp. & p. p. {Pranked}; p. pr. & vb. n. {Pranking}.] [Cf. E. prink, also G. prangen, prunken, to shine, to make a show, Dan. prange, prunke, Sw. prunka, D. pronken.] To adorn in a showy manner; to dress or equip ostentatiously;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • prank — n Prank, caper, antic, monkeyshine, dido mean a playful, often a mischievous, act or trick. Prank carries the strongest implication of devilry of all these words, though there is little suggestion of malice and primary emphasis upon the practical …   New Dictionary of Synonyms

  • Prank — Prank, v. i. To make ostentatious show. [1913 Webster] White houses prank where once were huts. M. Arnold. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • prank — (n.) a trick, 1520s, of uncertain origin, perhaps related to obsolete prank decorate, dress up, from M.L.G. prank display (Cf. also Du. pronken, Ger. prunken to make a show, to strut ) …   Etymology dictionary

  • prank|y — «PRANG kee», adjective, prank|i|er, prank|i|est. fond of pranks; prankish …   Useful english dictionary

  • Prank — Prank, n. A gay or sportive action; a ludicrous, merry, or mischievous trick; a caper; a frolic. Spenser. [1913 Webster] The harpies . . . played their accustomed pranks. Sir W. Raleigh. [1913 Webster] His pranks have been too broad to bear with …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Prank — Prank, a. Full of gambols or tricks. [Obs.] [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • prank — [præŋk] n a trick, especially one which is played on someone to make them look silly ▪ a childish prank …   Dictionary of contemporary English

  • prank — [ præŋk ] noun count a silly trick that you play on someone to surprise them …   Usage of the words and phrases in modern English

  • prank — [n] practical joke; frivolity antic, caper, caprice, escapade, fancy, fooling, frolic, gag, gambol, high jinks*, horseplay*, hotfoot*, lark, levity, lightness, monkeyshines*, play, put on, rib*, rollick, roughhouse*, roughhousing*, rowdiness,… …   New thesaurus

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»