Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(only)

  • 21 das Strohfeuer

    - {flare-up} sự loé lửa, cơn giận, cuộc liên hoan ầm ĩ, sự bùng nổ, sự làm choáng mắt, sự nổi tiếng nhất thời = es war nur ein Strohfeuer {It was only a flash in the pan}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Strohfeuer

  • 22 der Platzkartenwagen

    - {compartment with reserved seats only}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Platzkartenwagen

  • 23 die Gewohnheit

    - {course} tiến trình, dòng, quá trình diễn biến, sân chạy đua, vòng chạy đua, trường đua ngựa race course), hướng, chiều hướng, đường đi, cách cư sử, cách giải quyết, đường lối, con đường) - món ăn, loạt, khoá, đợt, lớp, hàng gạch, hàng đá, đạo đức, tư cách, kỳ hành kinh, ngựa chiến, con tuấn mã - {custom} phong tục, tục lệ, luật pháp theo tục lệ, sự quen mua hàng, sự làm khách hàng, khách hàng, bạn hàng, mối hàng, thuế quan, sự đặt, sự thửa, sự đặt mua - {groove} đường xoi, đường rânh, đường rạch khía, nếp sông đều đều, thói quen, thói cũ, đường mòn - {habit} tập quán, thể chất, tạng người, vóc người, tính khí, tính tình, cách mọc, cách phát triển, bộ quần áo đi ngựa riding habit), áo - {habitude} xu hướng - {practice} thực hành, thực tiễn, lệ thường, sự rèn luyện, sự luyện tập, sự hành nghề, phòng khám bệnh, phòng luật sư, số nhiều) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn, thủ tục - {rule} phép tắc, quy tắc, nguyên tắc, quy luật, điều lệ, luật lệ, quyền lực, sự thống trị, thước chia độ, quyết định của toà án, lệnh của toà án, thước ngăn dòng, filê, cái gạch đầu dòng - {trick} mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa, trò gian trá, trò bịp bợm, trò chơi khăm, trò choi xỏ, trò ranh ma, trò tinh nghịch, ngón, đòn, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề, trò, trò khéo, thói, tật - nước bài, phiên làm việc ở buồng lái - {use} sự dùng, cách dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, sự có ích, ích lợi, lễ nghi, quyền hoa lợi - {way} đường, lối đi, đoạn đường, quãng đường, khoảng cách, phía, phương, chiều, cách, phương pháp, phương kế, biện pháp, cá tính, lề thói, việc, phạm vi, thẩm quyền, vùng ở gần, tình trạng, tình thế - tình hình, giả định, giả thuyết, mức độ, chừng mực, loại, mặt, phương diện, sự tiến bộ, sự thịnh vượng, quy mô, ngành kinh doanh, phạm vi hoạt động, sự chạy, tốc độ, đằng - {wont} = die Gewohnheit haben zu {to be in the habit of}+ = die Gewohnheit annehmen {to take to}+ = die Macht der Gewohnheit {the force of habit}+ = zur Gewohnheit werden {grow into a habit; to grow into a habit}+ = die überlieferte Gewohnheit {usage}+ = eine Gewohnheit aufgeben {to break with a habit}+ = nach der Gewohnheit leben {to run in a groove}+ = es sich zur Gewohnheit machen {to make it a practice}+ = eine schlechte Gewohnheit loswerden {to snap out of it}+ = Es ist wohl eine Sache der Gewohnheit. {I dare say it's only a matter of habit.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Gewohnheit

  • 24 lauter

    - {candid} thật thà, ngay thẳng, bộc trực, vô tư, không thiên vị - {many} nhiều, lắm - {only} chỉ có một, duy nhất, tốt nhất, đáng xét nhất, chỉ, mới, cuối cùng, nhưng, chỉ phải, nếu không, chỉ trừ ra - {pure} trong, trong sạch, nguyên chất, tinh khiết, không lai, thuần chủng, trong sáng, thanh khiết, thuần khiết, trong trắng, trinh bạch, thuần tuý, hoàn toàn, chỉ là, có một nguyên âm đứng trước - tận cùng bằng một nguyên âm, không có phụ âm khác kèm theo sau - {sheer} đúng là, tuyệt đối, dốc đứng, thẳng đứng, mỏng dính, trông thấy da, thẳng - {sincere} thành thật, ngay thật, chân thành, thành khẩn = sprich lauter! {speak up!}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > lauter

  • 25 die Voraussetzung

    - {assumption} sự mang, sự khoác, sự lấy, sự làm ra vẻ, sự giả bộ, sự mệnh danh, sự cho rằng, sự thừa nhận, sự nắm lấy, sự chiếm lấy, sự đảm đương, sự gánh vác, sự nhận vào mình, tính kiêu căng - tính kiêu ngạo, tính ngạo mạn, lễ thăng thiên của Đức mẹ đồng trinh - {condition} điều kiện, hoàn cảnh, tình cảnh, tình thế, địa vị, thân phận, trạng thái, tình trạng, mệnh đề điều kiện, kỳ thi vớt - {datum} số lượng đã cho, điều đã cho biết, luận cứ, mốc tính toán, mốc đo lường - {presumption} tính tự phụ, tính quá tự tin, sự cho là đúng, sự cầm bằng, sự đoán chừng, điều cho là đúng, điều cầm bằng, điều đoán chừng, căn cứ để cho là đúng, căn cứ để cầm bằng - căn cứ để đoán chừng - {requirement} nhu cầu, sự đòi hỏi, điều kiện tất yếu, điều kiện cần thiết - {supposition} sự giải thiết, sự giả định, giả thuyết, ức thuyết = die Voraussetzung [für] {prerequisite [to]}+ = die erste Voraussetzung [für] {the prior condition [for]}+ = unter der Voraussetzung, daß {on the condition that}+ = nur unter dieser Voraussetzung {only on this understanding}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Voraussetzung

  • 26 sortenrein

    - {material of only one sort}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > sortenrein

  • 27 das Kind

    - {baby} đứa bé mới sinh, trẻ thơ, người tính trẻ con, nhỏ, xinh xinh, người yêu, con gái - {child} đứa bé, đứa trẻ, đứa con, kết quả, hậu quả, sản phẩm, người lớn mà tính như trẻ con - {infant} đứa bé còn ãm ngửa, người vị thành niên, người mới vào nghề, lính mới - {kid} con dê non, da dê non, đứa trẻ con, thằng bé, sự lừa phỉnh, ngón chơi khăm, chậu gỗ nhỏ, cặp lồng gỗ - {kiddy} - {youngster} người thanh niên, đứa bé con, đứa con trai = das kleine Kind {bantling; mite; piccaninny; sprat; tot; trot}+ = manches Kind {many a child}+ = das Kind {Slang} {preteen}+ = das einzige Kind {the only child}+ = kein Kind mehr {no chicken}+ = ein großes Kind {a bit of a child}+ = das ungezogene Kind {whelp}+ = das uneheliche Kind {illegitimate child; lovechild}+ = ein Kind stillen {to give a child the breast}+ = ein Kind wickeln {to put a nappy on a baby}+ = das totgeborene Kind {abortive enterprise; stillborn child}+ = das zweijährige Kind {two-year-old}+ = ein Kind bekommen {to have a baby}+ = ein Kind erwarten {to be in the family way; to expect a baby}+ = ganz wie ein Kind {much like a child}+ = ein Kind einwiegen {to rock a baby to sleep}+ = ein Kind austragen {to bear a child to maturity}+ = ein Kind großziehen {to bring up a child}+ = ein Kind einschulen {to take a child to school for the fist time}+ = sie nahm das Kind mit {she took the baby with her}+ = sie ist bloß ein Kind {she is but a child}+ = schon das kleinste Kind {the veriest baby}+ = einem Kind eins überziehen {to swipe a child}+ = ein schwererziehbares Kind {a problem child}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Kind

  • 28 unnütz

    - {naught} vô tích sự, vô ích - {nought} - {unprofitable} không có lợi, không sinh lợi, không có lời - {unwanted} không ai cần đến, không ai mong muốn, thừa - {useless} vô dụng, không dùng được, không khoẻ, không phấn khởi, vứt đi - {vain} vô hiệu, không có kết quả, hão, hão huyền, rỗng, rỗng tuếch, phù phiếm, tự phụ, tự đắc = dies ist unnütz {this is only fit for the dustbin}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > unnütz

  • 29 sondern

    - {but} nhưng, nhưng mà, nếu không, không còn cách nào khác, mà lại không, chỉ, chỉ là, chỉ mới, ai... mà không - {to sift} giần, sàng, rây, rắc, xem xét, chọn lọc, phân tích tính chất của, rơi lấm tấm như bột rây - {to winnow} quạt, sy, sàng lọc, chọn lựa, phân biệt, đập, vỗ = nicht nur... sondern auch {not only... but also}+ = nicht nur..., sondern auch {not alone... but also}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > sondern

  • 30 bloß

    - {alone} một mình, trơ trọi, cô độc, đơn độc, riêng, chỉ có - {bare} trần, trần truồng, trọc, trống không, rỗng, trơ trụi, nghèo nàn, xác xơ, vừa đủ, tối thiểu, không được cách điện - {barely} công khai, rõ ràng, rỗng không, vừa mới - {but} nhưng, nhưng mà, nếu không, không còn cách nào khác, mà lại không, chỉ, chỉ là, chỉ mới, ai... mà không - {just} công bằng, xứng đáng, đích đáng, thích đáng, chính đáng, chính nghĩa, hợp lẽ phải, đúng, đúng đắn, có căn cứ, chính, vừa đúng, vừa kịp, hoàn toàn, thật đúng là, một chút, một tí, thử xem - {mere} - {merely} đơn thuần - {naked} khoả thân, loã lồ, trụi, không che đậy, không giấu giếm, phô bày ra, hiển nhiên, không thêm bớt, không căn cứ - {only} chỉ có một, duy nhất, tốt nhất, đáng xét nhất, mới, cuối cùng, chỉ phải, chỉ trừ ra - {open} mở, ngỏ, mở rộng, không hạn chế, không cấm, không có mui che, không gói, không bọc, trống, hở, lộ thiên, thoáng rộng, thông, không bị tắn nghẽn, ra mắt, không che giấu, ai cũng biết, cởi mở - thật tình, thưa, có lỗ hổng, có khe hở..., chưa giải quyết, chưa xong, rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến, còn bỏ trống, chưa ai đảm nhiệm, chưa ai làm... - không đóng băng, không có trong sương giá, dịu, ấm áp, mở ra cho, có thể bị, quang đãng, không có sương mù, buông - {pure} trong, trong sạch, nguyên chất, tinh khiết, không lai, thuần chủng, trong sáng, thanh khiết, thuần khiết, trong trắng, trinh bạch, thuần tuý, có một nguyên âm đứng trước, tận cùng bằng một nguyên âm - không có phụ âm khác kèm theo sau - {sheer} đúng là, tuyệt đối, dốc đứng, thẳng đứng, mỏng dính, trông thấy da, thẳng - {simply} thường là, đơn giản, mộc mạc, hồn nhiên - {single} đơn, chỉ một, cô đơn, không vợ, không chồng, ở vậy, một, dù là một, chân thật, thành thật, kiên định - {solely} độc nhất - {very} thực, thực sự, ngay, rất, lắm, hơn hết = bloß (Auge) {unassisted}+ = sag mir bloß {just tell me}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > bloß

  • 31 reif zum Verschrotten

    - {fit only for a knackers's yard}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > reif zum Verschrotten

  • 32 jetzt

    - {now} bây giờ, lúc này, giờ đây, hiện nay, ngày nay, ngay bây giờ, ngay tức khắc, lập tức, lúc ấy, lúc đó, lúc bấy giờ, trong tình trạng đó, trong hoàn cảnh ấy, trong tình thế ấy, nay, mà, vậy thì - hả, hãy... mà, nào, thế nào, này, hử, now thấy rằng, xét thấy, vì, vì chưng, bởi chưng - {yet} còn, hãy còn, còn nữa, tuy thế, tuy vậy, nhưng mà, song, dù sao, dù thế nào, vả lại, hơn nữa, ấy vậy mà, tuy nhiên = ab jetzt {hence; henceforth}+ = bis jetzt {as yet; heretofore; hitherto; so far; till now; to date; until now; up to now; up to the present; up to this time}+ = eben jetzt {just now}+ = jetzt erst {only now}+ = erst jetzt {but now}+ = von jetzt an {from now on; hence; henceforth; hereafter}+ = ich gehe jetzt {I'm off}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > jetzt

  • 33 nur für den Dienstgebrauch

    - {for official use only}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > nur für den Dienstgebrauch

  • 34 der Verrechnungsscheck

    - {collection only cheque; crossed cheque; non-negotiable cheque}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Verrechnungsscheck

  • 35 das Arzneimittel

    - {drug} thuốc, dược phẩm, thuốc ngủ, thuốc tê mê, ma tuý, hàng ế thừa drug in the market) - {medicine} y học, y khoa, khoa nội, bùa ngải, phép ma, yêu thuật = das rezeptpflichtige Arzneimittel {prescription-only medicine}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Arzneimittel

  • 36 gut

    - {fair} phải, đúng, hợp lý, không thiên vị, công bằng, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận, khá, khá tốt, đầy hứa hẹn, thuận lợi, thông đồng bén giọt, đẹp, nhiều, thừa thãi, khá lớn, có vẻ đúng - có vẻ xuôi tai, khéo, vàng hoe, trắng, trong sạch, trúng, tốt, lịch sự, lễ phép, vào bản sạch - {fine} nguyên chất, nhỏ, mịn, thanh mảnh, sắc, khả quan, hay, giải, lớn, đường bệ, xinh, bảnh, trong sáng, sặc sỡ, rực rỡ, loè loẹt, cầu kỳ, có ý kiến khen ngợi, có ý ca ngợi, tế nhị, tinh vi, chính xác - cao thượng, cao quý, hoàn toàn sung sức - {kind} tử tế, ân cần, có lòng tốt xử lý, để gia công, mềm - {neat} sạch gọn, ngăn nắp, rõ ràng, rành mạch, ngắn gọn, tinh xảo, giản dị và trang nhã, không pha - {nicely} thú vị, dễ chịu, hay hay, tỉ mỉ, câu nệ, khó tính, khảnh, sành sỏi = gut (besser,am besten) {good (better,best)+ = nun gut {all right then; very well; well}+ = nur zu gut {only too well}+ = wozu ist es gut? {what's the use of it?}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > gut

  • 37 Er tut nur so.

    - {He is only pretending.} = Er trinkt viel. {He is a heavy drinker.}+ = Er weist ihn ab. {He gives him the fluff.}+ = Er ist pudelnaß. {He is like a drowned rat.}+ = Er verlor dabei. {He came off a loser.}+ = Er ging heimwärts. {He headed for home.}+ = Er macht sich rar. {He makes himself scare.}+ = Er kennt sich aus. {He knows his stuff.}+ = Er bleibt höflich. {He keeps a civil tongue in his head.}+ = Er ist hilfsbereit. {He is being helpful.}+ = Er kommt viel herum. {He gets about a lot.}+ = Er ist daran schuld. {He is to blame for it.}+ = Er mischte sich ein. {He put his oar in.}+ = Er hat mich belogen. {He told me a lie.}+ = Er ist glattrasiert. {He is clean-shaven.}+ = Er geht mächtig ran. {He drives a hard bargain.}+ = Er hat es geschafft. {He brought home the bacon.}+ = Er ist nun einmal so. {He is like that.}+ = Er trägt nichts nach. {He bears no enmity.}+ = Er ist voreingenommen. {He is prejudiced.}+ = Er amüsierte sich gut. {He had a fine old time.}+ = Er war sehr ungezogen. {He was very off-hand.}+ = Er ist springlebendig. {He is full of beans.}+ = Er tat es absichtlich. {He did it on purpose.}+ = Er ist nicht mehr hier. {He isn't here any more.}+ = Er tickt nicht richtig. {He is wrong in the garvet.}+ = Er wird es noch bereuen. {He will live to rue it.}+ = Er hat nichts zu lachen. {His life is no bed of roses.}+ = Er ist gar nicht so dumm. {He knows a thing or two.}+ = Er zählt überhaupt nicht. {He simply doesn't count.}+ = Er trägt ihm nichts nach. {He doesn't hold a grudge against him.}+ = Er verliebte sich in sie. {He fell in love with her.}+ = Er sagte überhaupt nichts. {He didn't say anything at all.}+ = Er hat sich an ihm gerächt. {He took revenge on him.}+ = Er kommt vielleicht morgen. {He may come tomorrow.}+ = Er ließ es darauf ankommen. {He took his chance.}+ = Er ist ihm nicht gewachsen. {He is no match for him.}+ = Er ließ sich entschuldigen. {He asked to be excused.}+ = Er nähme es nicht geschenkt. {He wouldn't give it house-room.}+ = Er hat nicht seinesgleichen. {He has not his fellow.}+ = Er wurde von ihm reingelegt. {He was taken in by him.}+ = Er läßt sich nicht abweisen. {He'll take no refusal.}+ = Er kann sich alles erlauben. {He gets away with everything.}+ = Er kann sich nicht benehmen. {He doesn't know how to behave.}+ = Er versuchte es nicht einmal. {He didn't even begin to try.}+ = Er ließ sich leicht überreden. {He was easily persuaded.}+ = Er ist grenzenlos eingebildet. {He thinks no end of himself.}+ = Er arbeitet von früh bis spät. {He works from morning to night.}+ = Er ist zwar arm, aber ehrlich. {Though he's poor, he's an honest man.}+ = Er ist schrecklich langweilig. {He is an awful bore.}+ = Er versuchte es mir anzudrehen. {He tried to palm it off on me.}+ = Er weiß nicht, was er tun soll. {He is in a quandary.}+ = Er ist kaum zufriedenzustellen. {He is a hard man to please.}+ = Er kommt wie gewöhnlich zu spät. {He is late as usual.}+ = Er ist total verschossen in sie. {He is nuts about her.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Er tut nur so.

  • 38 allein

    - {alone} một mình, trơ trọi, cô độc, đơn độc, riêng, chỉ có - {but} nhưng, nhưng mà, nếu không, không còn cách nào khác, mà lại không, chỉ, chỉ là, chỉ mới, ai... mà không - {however} dù đến đâu, dù cách nào, dù cách gì, tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy - {only} chỉ có một, duy nhất, tốt nhất, đáng xét nhất, mới, cuối cùng, chỉ phải, chỉ trừ ra - {single} đơn, chỉ một, cô đơn, không vợ, không chồng, ở vậy, một, dù là một, chân thật, thành thật, kiên định - {singly} đơn thương độc mã, lẻ, từng người một, từng cái một - {solely} độc nhất - {unassisted} không được giúp đỡ - {very} thực, thực sự, chính, ngay, rất, lắm, hơn hết, đúng = er kam allein {he came by himself}+ = einzig und allein {solely}+ = ich kann es allein tun {I can do it by myself}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > allein

  • 39 also

    /'ɔ:lsou/ * phó từ - cũng, cũng vậy, cũng thế - (đặt ở đầu câu) hơn nữa, ngoài ra =also, I must add...+ hơn nữa, tôi phải nói thêm rằng... =not only... but also+ không những... mà lại còn

    English-Vietnamese dictionary > also

  • 40 alternative

    /ɔ:l'tə:nətiv/ * tính từ - xen nhau; thay đổi nhau, thay phiên nhau - lựa chọn (một trong hai); hoặc cái này hoặc cái kia (trong hai cái); loại trừ lẫn nhau (hai cái) =these two plans are necessarily alternative+ hai kế hoạch này không nhất thiết phải loại trừ lẫn nhau =alternative hypothesis+ giả thuyết để lựa chọn * danh từ - sự lựa chon (một trong hai) - con đường, chước cách =there is no other alternative+ không có cách (con đường) nào khác =that's the only alternative+ đó là cách độc nhất

    English-Vietnamese dictionary > alternative

См. также в других словарях:

  • Only — «Only» Сингл Nine Inch Nails из альбома With Teeth …   Википедия

  • Only U — UK CD 1 cover Single by Ashanti from the album Concrete Rose …   Wikipedia

  • only — The position of only is one of the major unresolved topics of discussion in English usage. The upshot is that logical position, i.e. association with the word to which only most closely refers, is not always consistent with naturalness, which… …   Modern English usage

  • only — [ōn′lē] adj. [ME < OE anlic < an,ONE + lic, LY1] 1. alone of its or their kind; by itself or by themselves; sole 2. having no siblings [an only child] 3. alone in its or their superiority; best; finest adv …   English World dictionary

  • Only — On ly, adv. [See {Only}, a.] 1. In one manner or degree; for one purpose alone; simply; merely; barely. [1913 Webster] And to be loved himself, needs only to be known. Dryden. [1913 Webster] 2. So and no otherwise; no other than; exclusively;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Only — may refer to: Only (magazine), a Canadian news and entertainment magazine Only (album), an album by Tommy Emmanuel Only (Anthrax song) Only (Nine Inch Nails song) The Only , a song by Static X Jerry Only (born 1959), American punk rock bassist… …   Wikipedia

  • Only — On ly, a. [OE. only, anly, onlich, AS. [=a]nlic, i.e., onelike. See {One}, {and Like}, a.] 1. One alone; single; as, the only man present; his only occupation. [1913 Webster] 2. Alone in its class; by itself; not associated with others of the… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • only — adj & adv Only, alone are often used interchangeably (though alone is not found in the attributive position), but seldom without a slight change in meaning or emphasis. Only is especially appropriate when restriction to what is specified or… …   New Dictionary of Synonyms

  • only — ► ADVERB 1) and no one or nothing more besides. 2) no longer ago than. 3) not until. 4) with the negative or unfortunate result that. ► ADJECTIVE 1) alone of its or their kind; single or solitary. 2) alone deserving consideration …   English terms dictionary

  • only — O.E. ænlic, anlic only, unique, solitary, lit. one like, from an one (see ONE (Cf. one)) + lic ly (see LY (Cf. ly) (1)). Distinction of only and alone (now usually in reference to emotional states) is unusual; in many languages the same …   Etymology dictionary

  • Only 4 DJ — Only For DJs Only For DJ’s est un magazine culturel crée en Décembre 1995 dédié aux musiques électroniques et aux événements liés aux acteurs de l’industrie de la musique électronique et de la nuit. Les lecteurs se situent dans la tranche d âge… …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»