Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(one+time)

  • 121 passage

    /'pæsidʤ/ * danh từ - sự đi qua, sự trôi qua =the passage of time+ thời gian trôi qua - lối đi =to force a passage through the crowd+ lách lấy lối đi qua đám đông - hành lang - quyền đi qua (một nơi nào...) - (nghĩa bóng) sự chuyển qua =the passage from poverty to great wealth+ sự chuyển từ cảnh nghèo nàn sang cảnh hết sức giàu có - chuyến đi (tàu biển, máy bay) =a rough passage+ một chuyến đi khó khăn vì biển động =to book [one's] passage to+ ghi tên mua vé dành chỗ đi - đoạn (bài văn, sách...) =a famour passage+ một đoạn văn nổi tiếng =a difficult passage+ một đoạn khó khăn - sự thông qua (một dự luật...) - (số nhiều) quan hệ giữa hai người; sự chuyện trò trao đổi giữa hai người; chuyện trò tri kỷ giữa hai người =to have stormy passages with somebody+ trao đổi tranh luận sôi nổi với ai - (âm nhạc) nét lướt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đi ỉa !bird of passage - (xem) bird !passage of (at) arms - (thường) (nghĩa bóng) trận đánh; cuộc va chạm, cuộc cãi cọ * nội động từ - đi né sang một bên (ngựa, người cưỡi ngựa) * ngoại động từ - làm cho (ngựa) đi né sang một bên

    English-Vietnamese dictionary > passage

  • 122 potter

    /'pɔtə/ * nội động từ - (+ at, in) làm qua loa, làm tắc trách, làm được chăng hay chớ, làm không ra đầu ra đuôi; làm thất thường (công việc gì) - (+ about) đi lang thang, đi vơ vẩn, la cà đà đẫn * ngoại động từ - (+ away) lãng phí =to potter away one's time+ lãng phí thời giờ * danh từ - thợ gốm

    English-Vietnamese dictionary > potter

  • 123 proper

    /proper/ * tính từ - đúng, thích đáng, thích hợp =at the proper time+ đúng lúc, phải lúc =in the proper way+ đúng lề lối, đúng cách thức - đúng, đúng đắn, chính xác =the proper meaning of a word+ nghĩa đúng (nghĩa đen) của một từ đó - ((thường) đặt sau danh từ) thật sự, đích thực, đích thị, đích thân, bản thân =within the sphere of architecture proper+ trong lĩnh vực kiến trúc thật sự =proper fraction+ (toán học) phân số thật sự (bé hơn đơn vị) - riêng, riêng biệt =the books proper to this subject+ những cuốn sách nói riêng về vấn đề này =proper noun+ (ngôn ngữ học) danh từ riêng - (thông tục) hoàn toàn, thực sự, đích đáng, ra trò =to give someone a proper beating+ nện cho ai một trận ra trò - đúng đắn, đúng mực, hợp thức, hợp lệ, chỉnh =proper behaviour+ thái độ cư xử đúng đắn - (từ cổ,nghĩa cổ) chính, đích =with one's proper eyes+ bằng chính mắt mình, đích mắt mình trông thấy - (từ cổ,nghĩa cổ) đẹp trai =a proper man+ một người đẹp trai - có màu tự nhiên (ở huy chương, huy hiệu) =a peacock proper+ con công màu tự nhiên (ở huy chương, huy hiêu)

    English-Vietnamese dictionary > proper

  • 124 redeem

    /ri'di:m/ * ngoại động từ - mua lại, chuộc lại (vật cầm thế); trả hết (nợ) =to redeem one's watch [from pawnshop]+ chuộc đồng hồ (đã cầm) - chuộc lỗi - bù lại =to redeem the time+ bù lại thì giờ đã mất =his good points redeem his faults+ những điểm tốt của anh ta bù lại cho những điểm xấu - thực hiện, giữ trọn (lời hứa...) - cứu nguy, cứu thoát, cứu (loài người) khỏi vòng tội lỗi (Chúa...)

    English-Vietnamese dictionary > redeem

  • 125 revolve

    /ri'vɔlv/ * ngoại động từ - suy đi xét lại, nghĩ đi nghĩ lại (một việc gì trong trí) =to revolve a problem in one's mind+ suy đi xét lại một vấn đề trong trí - làm cho (bánh xe...) quay tròn * nội động từ - quay tròn, xoay quanh (bánh xe...) =the earth revolves on its axis and about the sum at the same time+ quả đất tự quay xung quanh nó, đồng thời quay xung quanh mặt trời

    English-Vietnamese dictionary > revolve

  • 126 rough

    /rʌf/ * tính từ - ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm =rough paper+ giấy ráp =rough skin+ da xù xì =rough road+ con đường gồ ghề =rough hair+ tóc bờm xờm - dữ dội, mạnh, hung dữ, bảo tố, động (biển); xấu (thời tiết) =rough sea+ biển động =rough wind+ gió dữ dội =rough day+ ngày bão tố =rough weather+ thời tiết xấu - thô, chưa gọt giũa, chưa trau chuốt =rough rice+ thóc chưa xay =rough timber+ gỗ mới đốn =in a rough state+ ở trạng thái thô - thô lỗ, sống sượng, lỗ mãng, thô bạo, cộc cằn =rough manners+ cử chỉ thô lỗ =rough words+ lời lẽ thô lỗ cộc cằn =rough usage+ cách đối xử thô bạo, sự nhược đãi - gian khổ, gay go, nhọc nhằn, nặng nề =rough labour+ công việc lao động nặng nhọc - nháp, phác, phỏng, gần đúng =a rough copy+ bản nháp =a rough sketch+ bản vẽ phác =a rough translations+ bản dịch phỏng =at a rough estimate+ tính phỏng - ầm ĩ, hỗn độn, chói tai (âm thanh, giọng nói...) !to give somebody a lick with the rough side of one's tongue - nói gay gắt với ai !to have a rough time - bị ngược đâi, bị đối xử thô bạo - gặp lúc khó khăn gian khổ !to take somebody over a rough road - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi mắng, xỉ vả ai - đẩy ai vào một tình trạng khó khăn * phó từ - dữ, thô bạo, lỗ mãng =to play rough+ chơi dữ (bóng đá) =to tread someone rough+ đối xử thô bạo với ai * danh từ - miền đất gồ ghề - đinh chìa (đóng vào móng ngựa cho khỏi trượt) - trạng thái nguyên, trạng thái thô, trạng thái chưa gọt giũa =diamond in the rough+ kim cương chưa mài giũa - thằng du côn - quâng đời gian truân; cảnh gian truân, hoàn cảnh khó khăn - cái chung, cái đại thể, cái đại khái =it is true in the rough+ nhìn đại thể thì cái đó cũng đúng - (thể dục,thể thao) sân bâi gồ ghề (sân đánh gôn) !to take the rough with the smooth - kiên nhẫn chịu đựng được gian khổ * ngoại động từ - làm dựng ngược, vuốt ngược (lông, tóc...) - đóng đinh chìa vào (móng ngựa) cho khỏi trượt - phác thảo, vẽ phác =to rough in (out) a plan+ phác thảo một kế hoạch - dạy (ngựa) - đẽo sơ qua (vật gì) - lên dây sơ qua (đàn pianô) !to rough it - sống cho qua ngày đoạn tháng, thiếu thốn đủ mọi thứ !to rough someone up the wrong way - chọc tức ai, làm ai phát cáu

    English-Vietnamese dictionary > rough

  • 127 smooth

    /smu:ð/ * tính từ - nhẫn, trơn, mượt; bằng phẳng, lặng =sea as smooth as a mill-pond+ biển lặng =smooth hair+ tóc mượt - trôi chảy, êm thấm =a smooth crossing+ một cuộc đi biển yên sóng lặng - êm, dịu; nhịp nhàng uyển chuyển =smooth voice+ tiếng dịu dàng =smooth spirit+ rượu (uống) êm =smooth verse+ thơ nhịp nhàng uyển chuyển - hoà nhã, lễ độ =smooth temper+ thái độ hoà nhã - ngọt xớt =smooth words+ lời nói ngọt xớt =smooth manners+ thái độ ngọt xớt =smooth things+ những lời khen ngọt để lấy lòng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hết sức thú vị, khoái, rất dễ chịu =a smooth time+ thời gian hết sức thú vị !to be in smooth water - (xem) water !smooth face - mặt làm ra vẻ thân thiện * danh từ - sự vuốt cho mượt =to give one's hair a smooth+ vuốt tóc cho mượt - phần nhẵn (của cái gì) - (hàng hải) lúc biển yên sóng lặng * ngoại động từ - làm cho nhẵn; san bằng - giải quyết; dàn xếp, làm ổn thoả =to smooth away differences+ giải quyết những sự bất đồng =to smooth the way with the authorities+ dàn xếp (làm đủ thủ tục) với các nhà chức trách - che giấu, làm liếm (khuyết điểm) - gọt giũa (văn) * nội động từ - lặng, yên lặng (biển); dịu đi (cơn giận)

    English-Vietnamese dictionary > smooth

  • 128 spend

    /spend/ * ngoại động từ spent - tiêu, tiêu pha - dùng (thì giờ...), tốn =to spend time in reading+ dùng thì giờ vào việc đọc - qua, sống qua =to spend the holidays by the seaside+ qua những ngày nghỉ ở bờ biển =to spend a sleepless night+ qua một đêm không ngủ - làm dịu đi, làm nguôi đi, làm hết đà; làm hết, làm kiệt, tiêu phí =his fury was spent+ cơn giận của hắn đã nguôi =anger spends itself+ cơn giận nguôi đi =the storm has spent itself+ cơn bão đã dịu đi =to spend one's energy+ tiêu phí nghị lực - (hàng hải) gãy; mất (cột buồm) * nội động từ - tiêu pha, tiêu tiền - tàn, hết =candles spend fast in draught+ nên đốt ở chỗ gió lùa chóng hết - đẻ trứng (cá) !to spend a penny - (thông tục) đi đái; đi ỉa

    English-Vietnamese dictionary > spend

См. также в других словарях:

  • one-time — /wun tuym /, adj. 1. having been as specified at one time; former: my one time partners. 2. occurring, done, or accomplished only once: his one time try at elective office. Also, onetime. [1880 85] Syn. 1. previous, earlier, past. * * * …   Universalium

  • one-time — adjective a) Of or pertaining to a specific time in the past. He was the one time president of the club. b) Occurring only on one occasion. He was an eloquent speaker, and his slip of the tongue was a one time error …   Wiktionary

  • One time! — 1time …   Deutsch Wikipedia

  • One Time Bells — Studio album by French Kicks Released May 7, 2002 (2002 05 07) …   Wikipedia

  • One Time for All Time — Studio album by 65daysofstatic Released October 24, 2005 …   Wikipedia

  • One Time 4 Your Mind — Song by Nas from the album Illmatic Released April 19, 1994 Recorded 1992 Genre East Coast hip hop …   Wikipedia

  • One Time, One Night — Studio album by Sweethearts of the Rodeo Released 1988 Genre …   Wikipedia

  • One Time for Me — Single by Reverend Horton Heat from the album Liquor in the Front B side …   Wikipedia

  • One Time Out — Studio album by Paul Motian Released 1989 Recorded September 21–22, 1987 …   Wikipedia

  • One Time Programmable — (OTP) ist ein Begriff der Elektronik. Unter einem OTP Baustein versteht man ein programmierbares elektronisches Bauelement, das einen nicht flüchtigen Speicher (PROM) enthält. Dieser Speicher lässt sich jedoch nur einmal beschreiben. Je nach… …   Deutsch Wikipedia

  • One-time pad — Excerpt from a one time pad In cryptography, the one time pad (OTP) is a type of encryption, which has been proven to be impossible to crack if used correctly. Each bit or character from the plaintext is encrypted by a modular addition with a bit …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»