Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(on+wound)

  • 1 wound

    /waund/ * thời quá khứ & động tính từ quá khứ của wind /wu:nd/ * danh từ - vết thương, thương tích =to inflict a wound on+ làm cho bị thương =to receive a wound+ bị một vết thương =the wounds of war+ những vết thương chiến tranh - vết băm, vết chém (trên cây) - (nghĩa bóng) điều làm tổn thương, điều xúc phạm; nỗi đau thương =a wound to one's pride+ điều xúc phạm lòng tự hào =to revive someone's wound+ gợi lại nỗi đau thương của ai - (thơ ca) mối hận tình * ngoại động từ - làm bị thương =wounded in the arm+ bị thương ở cánh tay - (nghĩa bóng) làm tổn thương, chạm đến, xúc phạm =to wound someone in his honour+ làm tổn thương đến danh dự của ai =wounded in one's affections+ bị tổn thương về tình cảm

    English-Vietnamese dictionary > wound

  • 2 wound

    v. Ua mob; ua kiav txhab
    n. Lub qhov txhab

    English-Hmong dictionary > wound

  • 3 flesh-wound

    /flesh-wound/ * danh từ - vết thương phần mềm, vết thương nông

    English-Vietnamese dictionary > flesh-wound

  • 4 death-wound

    /'deθwu:nd/ * danh từ - vết thương có thể chết được, vết tử thương

    English-Vietnamese dictionary > death-wound

  • 5 wind

    /wind, (thÔ) waind/ * danh từ (th ca) - gió =north wind+ gió bấc =south wind+ gió nam =to run like the wind+ chạy nhanh như gió =the wind rises+ trời nổi gió, gió thổi mạnh hn - phưng gió, phía gió thổi =down the wind+ xuôi gió =in the teeth of wind; up the wind+ ngược gió =into the wind+ về phía gió thổi =off the wind+ chéo gió =to sail before (on) the wind+ căng buồm chạy xuôi gió - (số nhiều) các phưng trời =the four winds of heaven+ bốn phưng trời - (thể dục,thể thao) hi =to lose one's wind+ hết hi =to recover one's wind+ lấy lại hi =to get one's second wind+ thở theo nhịp điệu thường (sau khi thở dốc trong cuộc đua) =sound in wind and limb+ có thể lực tốt - (săn bắn) hi, mùi; (nghĩa bóng) tin phong thanh =to get windof the hunter+ đánh hi người đi săn =to get wind of a plot+ nghe phong thanh có một âm mưu - (y học) hi (trong ruột) =to break wind+ đánh rắm =to be troubled wind wind+ đầy hi - (gii phẫu) ức =to hit in the wind+ đánh vào ức - lời rỗng tuếch; chuyện rỗng tuếch =merely wind+ chỉ là chuyện rỗng tuếch - (the wind) (âm nhạc) nhạc khí thổi (kèn, sáo...); tiếng kèn sáo !to cast (fling, throw) something to the winds - coi nhẹ cái gì, không để tâm gìn giữ cái gì !to get (have) the wind up - (từ lóng) sợ h i !to put the wind up somebody - làm ai sợi h i !to raise the wind - (xem) raise !to sail close to (near) the wind - chạy gần như ngược chiều gió - (nghĩa bóng) làm việc gì hầu như không đoan chính lưng thiện lắm !to see how the wind blows (lies) !to see which way the wind is blowing - xem dư luận ra sao; xem thời thế sẽ ra sao !to take the wind out of someone's sails - nói chặn trước ai; làm chặn trước ai - phỗng mất quyền lợi của ai !there is something in the wind - có chuyện gì sẽ xy ra đây, có chuyện gì đang được bí mật chuẩn bị đây * ngoại động từ winded - đánh hi =the hounds winded the fox+ những con chó săn đánh hi thấy con cáo - làm thở hổn hển, làm thở mạnh, làm thở hết hi, làm mệt đứt hi =to be winded by the long run+ mệt đứt hi vì chạy quá xa - để cho nghỉ lấy hi, để cho thở =to wind one's horse+ cho ngựa nghỉ lấy hi * ngoại động từ winded, wound - thổi =to wind a horn+ thổi tù và * danh từ - vòng (dây) - khúc uốn, khúc lượn (của con sông) * ngoại động từ wound - cuộn, quấn =to wind itself+ cuộn mình lại (con rắn) =to wind [up] wool into a ball+ quấn len thành một cuộn =to wind thread on a reel+ quấn chỉ vào ống - lợn, uốn =the river winds its way to the sea+ con sông lượn khúc chy ra biển =to wind oneself (one's way) into someone's affection+ khéo léo được lòng ai - bọc, choàng =to wind a baby in a shawl+ bọc đứa bé trong một chiếc khăn choàng - (kỹ thuật) quay; trục lên bằng cách quay - lên dây (đồng hồ) - (điện học) quấn dây =to wind a transformer+ quấn dây một biến thế * nội động từ - quấn lại, cuộn lại (con rắn...) - quanh co, uốn khúc =the river winds in and out+ con sông quanh co uốn khúc - (kỹ thuật) vênh (tấm ván) !to wind off - tháo (sợi) ra (khỏi cuộn); li ra, tung ra !to wind on - quấn (chỉ) vào (ống chỉ) !to wind up - lên dây (đồng hồ, đàn) - quấn (một sợi dây) - gii quyết, thanh toán (công việc... - kết thúc (cuộc tranh luận); bế mạc (cuộc họp) !to be wound up to a high pitch - bị đẩy lên một mức cao (cn giận) !to be wound up to a white rage - bị kích động đến mức giận điên lên !to wind someone round one's little finger - xỏ dây vào mũi ai (nghĩa bóng) !to wind oneself up for an effort - rán sức (làm việc gì)

    English-Vietnamese dictionary > wind

  • 6 application

    /,æpli'keiʃn/ * danh từ - sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ((cũng) appliance) =the application of a plaster to a wound+ sự đắp thuốc vào vết thương - vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra - sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng =medicine for external application+ thuốc dùng ngoài da - sự chuyên cần, sự chuyên tâm =a man of close application+ một người rất chuyên cần - lời xin, lời thỉnh cầu; đơn xin =application for a job+ đơn xin việc làm =to make an application to someone for something+ gửi đơn cho ai để xin việc gì =to put in an application+ đệ đơn xin, gửi đơn xin

    English-Vietnamese dictionary > application

  • 7 apply

    /ə'plai/ * ngoại động từ - gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào =to plaster to the wound+ đắp thuốc vào vết thương =to apply one's ear to the wall+ áp tai vào tường =to apply the brake+ bóp nhanh; đạp nhanh - dùng ứng dụng, dùng áp dụng =to apply a new method+ áp dụng một phương pháp mới =to apply pressure on+ gây (dùng) sức ép đối với (ai...) - chăm chú, chuyên tâm =to apply oneself to a task+ chuyên tâm vào nhiệm vụ; hết lòng hết sức làm nhiệm vụ =to apply one's mind to something+ chú ý vào việc gì * nội động từ - xin, thỉnh cầu =to apply for a post+ xin việc làm - có thể áp dụng vào, thích ứng với, hợp với =this applies to my case+ việc này thích ứng với trường hợp của tôi - apply to, at hỏi =you must apply to the secretary+ anh phải hỏi người thư ký =apply at the ofice+ anh hãy đến hỏi ở sở

    English-Vietnamese dictionary > apply

  • 8 clean

    /kli:n/ * tính từ - sạch, sạch sẽ =a clean boy+ đứa trẻ sạch sẽ =a clean room+ căn phòng sạch sẽ - (nghĩa bóng) trong sạch không tội lỗi =a clean life+ cuộc sống trong sạch - không lỗi, dễ đọc (bản in) - thẳng, không có mấu; không nham nhở =a sharp knife makes a clean cut+ dao bén cắt thẳng =clean wood+ gỗ không có mấu - cân đối, đẹp =clean line+ đường nét đẹp cân đối =clean limbs+ chân tay cân đối - nhanh, khéo gọn =a clean blow+ cú đấm gọn - (kinh thánh) không bị ô uế; không bệnh tật - có thể ăn thịt được !as clean as new pin - sạch như chùi !clean tongue - cách ăn nói nhã nhặn !clean slate - (nghĩa bóng) tình trạng không một tí gì ràng buộc !to have clean hands in the matter - không dính líu gì về việc đó !to make a clean breast of - (xem) breast !to make a clean sweep of - quét sạch, hoàn toàn xoá bỏ !to show a clean pair of heels - (xem) heel * danh từ - sự lau sạch, sự rửa sạch, sự quét sạch =give it a good clean+ lau cái đó cho thật sạch đi * phó từ - hoàn toàn, hẳn =I clean forget about it+ tôi quên hẳn chuyện đó =they got clean away+ chúng đi mất, hoàn toàn không để lại dấu vết gì - sạch, sạch sẽ =to scrub the floor clean+ cọ sạch sàn * ngoại động từ - lau chùi, rửa sạch, cạo sạch, đánh sạch, tẩy sạch, vét sạch, quét sạch =to clean clothes+ tẩy quần áo =to clean a road+ quét đường =to clean a pot+ cạo nồi, đánh nồi =to clean a well+ vét giếng =to clean a room+ quét dọn phòng =to clean one's teeth+ đánh răng =to clean a piece of land+ giẫy cỏ một mảnh đất =to clean oil+ lọc dầu =to clean a wound+ rửa sạch vết thương =to clean a channel+ nạo vét kênh =to clean a fish+ moi ruột cá =to clean vegetables+ nhặt rau !to clean down - chải (ngựa); làm cho sạch, quét sạch (tường...) !to clean out - cạo, nạo, dọn sạch, làm cho sạch =to clean out a drawer+ dọn sạch ngăn kéo =to clean out someone+ (từ lóng) bóc lột hết tiền của ai; bòn hết tiền của ai !to clean up - dọn, dọn dẹp, dọn vệ sinh; sắp xếp gọn ghẽ =to clean up a room+ dọn vệ sinh phòng - hoàn thành công việc - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), lóng vớ được món tiền lớn !to be cleaned out - nhẵn túi, cháy túi, sạch túi, bị bòn rút hết

    English-Vietnamese dictionary > clean

  • 9 deep

    /di:p/ * tính từ - sâu =a deep river+ sông sâu =a deep wound+ vết thương sâu - khó lường, khó hiểu, bí ẩn, thâm hiểm =a deep mystery+ điều bí ẩn khó khám phá ra =a deep scheme+ âm mưu thâm hiểm, ý đồ ám muội - sâu xa, sâu sắc, sâu kín, thâm trầm =deep sorrow+ nỗi buồn sâu xa =deep gratitude+ lòng biết ơn sâu sắc =deep learning+ học vấn uyên thâm =deep influence+ ảnh hưởng sâu sắc =deep thinker+ nhà tư tưởng sâu sắc =deep feelings+ tình cảm sâu sắc =deep in the human heart+ am hiểu lòng người - ngập sâu vào, mải mê, miệt mài, đắm mình vào =deep in mud+ ngập sâu trong bùn =deep in debt+ nợ ngập đầu =deep in study+ miệt mài học tập =deep in thought+ trầm tư, mãi suy nghĩ, suy nghĩ lung tung =deep in love+ yêu say đắm =deep in a pursult+ mải mê theo đuổi (một cái gì); mải mê làm (một việc gì) - trầm =a deep voice+ giọng trầm - sẫm, thẫm, thắm (màu sắc) =deep colour+ màu sẫm - vô cùng, hết sức; say (ngủ), nặng (tội), dày đặc (bóng tối)... =deep disgrace+ điều vô cùng nhục nhã; sự sa cơ thất thế =a deep sleep+ giấc ngủ say =a deep sin+ tội nặng =a deep drinker+ người nghiện rượu nặng =a deep sigh+ tiếng thở dài sườn sượt =deep silence+ sự lặng ngắt như tờ =merged in deep shadows+ chìm trong bóng tối dày đặc - (từ lóng) khôn ngoan, láu, ranh mãnh =he's a deep one+ hắn là một thằng láu !to be in deep water(s) - gặp hoạn nạn, lâm vào hoàn cảnh hết sức khó khăn; gặp chuyện đau buồn !to draw up five deep - (quân sự) đứng thành năm hàng !to go [in] off the deep end - liều, làm liều; quyết định một cách liều lĩnh - nổi nóng, nổi giận, phát cáu !deep morning - đại tang * phó từ - sâu =to dig deep into the ground+ đào sâu xuống đất =to go deep into the details+ đi sâu vào chi tiết - muộn, khuya =to work deep into the night+ làm việc đến tận khuya - nhiều =to drink deep+ uống nhiều =to play deep+ đánh lớn (đánh bạc) !still waters run deep - (tục ngữ) những người thâm trầm kín đáo mới là những người sâu sắc; tâm ngẩm tầm ngầm mà đâm chết voi * danh từ - (thơ ca) (the deep) biển cả - ((thường) số nhiều) đáy sâu (của đại dương) - vực thẳm, vực sâu - (nghĩa bóng) nơi sâu kín, đáy lòng, thâm tâm - giữa =in the deep of winter+ giữa mùa đông =in the deep of night+ lúc nửa đêm

    English-Vietnamese dictionary > deep

  • 10 die

    /dai/ * danh từ, số nhiều dice - con súc sắc !the die in cast - số phận (mệnh) đã định rồi ![to be] upon the die - lâm nguy, lâm vào cảnh hiểm nghèo; lâm vào thế một mất một còn !as straight (true) as a die - thằng ruột ngựa * danh từ, số nhiều dies - (kiến trúc) chân cột - khuôn rập (tiền, huy chương...) - (kỹ thuật) khuôn kéo sợi - (kỹ thuật) bàn ren (đinh ốc...) * động từ - chết, mất, từ trần; băng hà (vua); tịch; hy sinh =to die of illeness+ chết vì ốm =to die in battle (action)+ chết trận =to die by the sword+ chết vì gươm đao =to die by one's own hand+ tự mình làm mình chết =to die from wound+ chết vì vết thương =to die at the stake+ chết thiêu =to die for a cause+ hy sinh cho một sự nghiệp =to die in poverty+ chết trong cảnh nghèo nàn =to die a glorious death+ chết một cách vinh quang =to die through neglect+ chết vì không ai chăm sóc (không ai nhìn ngó tới) =to die rich+ chết giàu =to die the death of a hero+ cái chết của một người anh hùng - mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đi =the secret will die with him+ điều bí mật mất đi theo với hắn, hắn mất đi mang theo cả điều bí mật =great deeds can't die+ những việc làm vĩ đại không bao giờ có thể mất đi được =to be dying for (to)+ thèm chết đi được, muốn chết đi được, khao khát =to be dying for something+ muốn cái gì chết đi được =to be dying to something+ muốn làm cái gì chết đi được - se lại đau đớn, chết lặng đi (lòng, trái tim) =my heart died within me+ lòng tôi se lại đau đớn !to die away ! =t to die down - chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi !to die off - chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến - chết lần lượt, chết dần chết mòn hết (một dân tộc...) !to die out - chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa...); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán...) - chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần - trưởng thành lỗi thời (kiểu quần áo...) !to die game - (xem) game !to die hard - (xem) hard !to die in harness - (xem) harness !to die in one's shoes (boots) - chết bất đắc kỳ tử; chết treo !to die in the last ditch - (xem) ditch !to die of laughing - cười lả đi !I die daily - (kinh thánh), hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được !never say die - (xem) never

    English-Vietnamese dictionary > die

  • 11 discharge

    /dis'tʃɑ:dʤ/ * danh từ - sự dỡ hàng, sự bốc dỡ (hàng) - sự nổ (súng), sự phóng ra, sự bắn ra (tên lửa, mũi tên...) - sự đuổi ra, sự thải hồi (người làm); sự tha, sự thả (người tù); sự cho ra, sự cho về (người bệnh); sự giải tán, sự giải ngũ (quân đội) =to get one's discharge+ bị đuổi ra, bị thải về - sự tuôn ra, sự tháo ra, sự tiết ra, sự bốc ra, sự đổ ra, sự chảy ra - sự chảy mủ - sự trả hết, sự thanh toán (nợ nần); sự làm xong, sự hoàn thành, sự thực hiên (nhiệm vụ...) - sự tẩy màu; thuốc tẩy màu, dung dịch tẩy màu - (kỹ thuật) sự phóng điện; sự tháo điện (ắc quy) - sự tha miễn, sự miễn trừ; (pháp lý) sự tuyên bố tha; giấy chứng nhận tha miễn, giấy chứng nhận miễn trừ * ngoại động từ - dỡ (hàng); dỡ hàng (tàu thuỷ...) - nổ (súng); phóng (tên lửa...); bắn (mũi tên...) - đuổi ra, thải hồi (người làm), tha, thả (người tù); cho ra, cho về (người bệnh); giải tán, giải ngũ (quân đội) - tuôn ra, tháo ra, tiết ra, bốc ra, đổ ra, chảy ra =to discharge a torrent of abuse+ tuôn ra một tràng những lời chửi rủa, chửi tới tấp =chimney discharges smoke+ ống lò sưởi nhả khói ra =wound discharges matter+ vết thương chảy mủ =stream discharges itself into a river+ dòng suối đổ vào sông - trả hết, thanh toán (nợ nần); làm xong, hoàn thành (nhiệm vụ...) - làm phai (màu); tẩy (vải) - phục quyền (người vỡ nợ) - (kỹ thuật) tháo điện (ắc quy) - (pháp lý) huỷ bỏ (bản án)

    English-Vietnamese dictionary > discharge

  • 12 dressing

    /'dresiɳ/ * danh từ - sự ăn mặc; cách ăn mặc; quần áo - sự băng bó; đồ băng bó =to change the dressing of a wound+ thay băng một vết thương - (quân sự) sự sắp thẳng hàng, sự sửa cho thẳng hàng - sự trang hoàng xờ xí (tàu thuỷ); cờ xí để trang hoang (tàu thuỷ); sự bày biện (mặt hàng) - sự sắm quần áo (cho một vở kịch) - sự gọt đẽo (gỗ, đá), sự mài giũa (đồ thép), sự mài nhẵn (mặt đá...) - sự hồ vải; hồ (để hồ vải); sự thuộc da - sự chải tóc, sự vấn đầu; sự chải (lông ngựa) - sự xén, sự tỉa (cây) - sự nêm đồ gia vị, sự nấu nướng (thức ăn); đồ gia vị, nước xốt, thức để nhồi (cà chua, vịt...) - sự làm đất, sự xới đất, sự bón phân; phân bón - ((thường) + down) sự chỉnh, sự mắng mỏ, sự đánh đập =to give someone a dressing down+ chỉnh cho ai một trận, nện cho ai một trận

    English-Vietnamese dictionary > dressing

  • 13 green

    /gri:n/ * tính từ - xanh lá cây, (màu) lục - xanh; tươi =green fruit+ quả xanh =green timber+ gỗ tươi =green hide+ da sống - đầy sức sống; thanh xuân =green years+ tuổi xanh, tuổi thanh xuân - chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề; thơ ngây, cả tin =a green hand+ thợ mới vào nghề =to be still green at one's job+ mới làm việc còn bỡ ngỡ =to be not so green as to believe something+ không ngây thơ đến nỗi tin một điều gì - tái xanh, tái ngắt (nước da) =to look green+ tái xanh, tái mét =looking green with jealousy+ tái đi vì ghen tức - (nghĩa bóng) ghen, ghen tức, ghen tị =a green eye+ sự ghen tị - còn mới, chưa lành, chưa liền (vết thương) =a green wound+ vết thương còn mới * danh từ - màu xanh lá cây, màu xanh lục - quần áo màu lục =to be dressed in green+ mặc quần áo màu lục - phẩm lục (để nhuộm) =Paris green+ phẩm lục Pa-ri - cây cỏ - bãi cỏ xanh, thảm cỏ xanh - (số nhiều) rau - (nghĩa bóng) tuổi xanh, tuổi thanh xuân; sức sống, sức cường tráng =in the green+ đang ở tuổi thanh xuân đầy nhựa sống - vẻ cả tin; vẻ ngây thơ non nớt =do you see any green in my eye?+ anh trông tôi có vẻ gì ngây thơ non nớt không? * nội động từ - trở nên xanh lá cây, hoá thành màu lục * ngoại động từ làm cho xanh; nhuộm lục - (từ lóng) bịp, lừa bịp

    English-Vietnamese dictionary > green

  • 14 gush

    /gʌʃ/ * danh từ - sự phun ra, sự vọt ra - sự bộc lộ tràn trề, sự thổ lộ tràn trề (tình cảm) =a gush of anger+ cơn giận đùng đùng * động từ - phun ra, vọt ra =oil gushes from a new well+ dầu phun ra từ một giếng mới =blood gushes from a wound+ máu vọt ra từ một vết thương - nói một thôi một hồi, phun ra một tràng - bộc lộ tràn trề, thổ lộ tràn trề (tình cảm...)

    English-Vietnamese dictionary > gush

  • 15 heavy

    /'hevi/ * tính từ - nặng, nặng nề ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =a heavy burden+ gánh nặng =a heavy task+ công việc nặng nề =a heavy wound+ vết thương nặng =a heavy sleep+ giấc ngủ nặng nề =a heavy drinker+ người nghiện rượu nặng =heavy losses+ thiệt hại nặng - (+ with) chất nặng, chứa đầy, nặng trĩu =cart-with goods+ xe bò chất nặng hàng hoá =air-wirth the scent of roses+ không khí ngát hương hoa hồng - nặng, khó tiêu (thức ăn) - (quân sự) nặng trọng =heavy guns (artillery)+ trọng pháo, súng lớn =heavy metal+ trọng pháo, súng lớn; (nghĩa bóng) địch thủ đáng gờm, địch thủ ghê gớm - nhiều, bội, rậm rạp =heavy crop+ vụ mùa bội thu =heavy foliage+ cành lá rậm rạp - lớn, to, dữ dội, kịch liệt =heavy storm+ bão lớn =heavy rain+ mưa to, mưa như trút nước =heavy sea+ biển động dữ dội - chắc, bì bì, không xốp, không nở (bột bánh...) - chán ngắt, buồn tẻ, không hấp dẫn (tác phẩm văn học nghệ thuật) - âm u, u ám, ảm đạm =heavy sky+ bầu trời âm u - lấy lội khó đi (đường sá...) - tối dạ, chậm hiểu, đần độn (người) - trông nặng trình trịch, vụng về khó coi, thô - đau buồn, đau đớn, bi thảm, chán nản, thất vọng =heavy news+ tin buồn =a heavy heart+ lòng nặng trĩu đau buồn =a heavy fate+ số phận đáng buồn, số phận bi thảm - buồn ngủ =to be heavy with sleep+ buồn ngủ rũ ra - (sân khấu) nghiêm nghị, khắc khổ =to play the part of a heavy father+ đóng vai một ông bố nghiêm nghị khắc khổ - (hoá học) đặc, khó bay hơi =heavy oil+ dầu đặc !to be heavy on (in) hand - khó cầm cương (ngựa) - (nghĩa bóng) khó làm vui, khoa làm cho khuây khoả (người) !heavy swell - (thông tục) người lên khung để tỏ vẻ ta đây quan trọng * phó từ - nặng, nặng nề =to lie heavy on...+ đè nặng lên... - chậm chạp =time hangs heavy+ thời gian trôi đi chậm chạp * danh từ, số nhiều heavies - đội cận vệ Rồng - (số nhiều) (the Heavies) trọng pháo - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) võ sĩ hạng nặng, đồ vật hạng nặng; người nặng trên trung bình - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vai nghiêm nghị khắc khổ (trên sân khấu)

    English-Vietnamese dictionary > heavy

  • 16 lacerate

    /'læsəreit/ * ngoại động từ - xé, xé rách =a lacerated wound+ một vết thương bị xé nứt ra - làm tan nát, làm đau (lòng) =to lacerate the hear+ làm đau lòng

    English-Vietnamese dictionary > lacerate

  • 17 mortal

    /'mɔ:tl/ * tính từ - chết, có chết =man is mortal+ người ta ai cũng chết =the mortal remains+ xác chết, tử thi - nguy đến tính mạng, tử =a mortal wound+ vết tử thương =a mortal enemy+ kẻ tử thù, kẻ không đội trời chung =a mortal fight+ cuộc tử chiến, cuộc chiến đấu một mất một còn - lớn, trọng đại =a mortal sin+ tội lớn, đại tội, trọng tội - (từ lóng) ghê gớm, cực =a mortal fight+ cơn khủng hoảng ghê gớm - (từ lóng) dài lê thê, dài dằng dặc và buồn tẻ =for ten mortal hours+ trong mười tiếng đồng hồ dài dằng dặc * danh từ - vật có chết, con người -(đùa cợt) người

    English-Vietnamese dictionary > mortal

  • 18 search

    /sə:tʃ/ * danh từ - sự nhìn để tìm, sự sờ để tìm; sự khám xét, sự lục soát =right of search+ (pháp lý) quyền khám tàu =search of a house+ sự khám nhà - sự điều tra, sự nghiên cứu !to be in search of something - đang đi tìm cái gì !to make a search for someone - đi tìm ai * động từ - nhìn để tìm, sờ để tìm; khám xét, lục soát =to search the house for weapons+ khám nhà tìm vũ khí - dò, tham dò =to search men's hearts+ thăm dò lòng người =to search a wound+ dò một vết thương - điều tra - bắn xuyên vào tận ngách (hầm...) - (từ cổ,nghĩa cổ) tìm tòi, tìm cho ra !to search out - tìm tòi - tìm thấy !search me! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nào tôi có biết!, làm sao mà tôi biết được!

    English-Vietnamese dictionary > search

  • 19 spout

    /spaut/ * danh từ - vòi (ấm tích) - ống máng - (từ lóng) hiệu cầm đồ =to be up the spout+ (từ lóng) nằm ở hiệu cầm đồ (đồ vật); khánh kiệt, cùng quẫn - cây nước, cột nước - (như) spout-hole * ngoại động từ - làm phun ra, làm bắn ra - ngâm (thơ); đọc một cách hùng hồn khoa trương - (từ lóng) cầm (đồ) * nội động từ - phun ra, bắn ra (nước...) =blood spouts from wound+ máu phun từ vết thương ra - phun nước (cá voi)

    English-Vietnamese dictionary > spout

  • 20 stanch

    /stɑ:ntʃ/ Cách viết khác: (staunch) /stɔ:ntʃ/ * ngoại động từ - cầm (máu) lại; làm (một vết thương) cầm máu lại =to stanch a wound+ làm cầm máu một vết thương * tính từ - trung thành; đáng tin cậy =stanch friend+ người bạn trung thành - kín (nước, không khí không vào được) - chắc chắn, vững vàng, vững chắc

    English-Vietnamese dictionary > stanch

См. также в других словарях:

  • Wound Badge — ( de. das Verwundetenabzeichen) was a German military award for wounded or frost bitten soldiers of Reichswehr, Wehrmacht, SS and the auxiliary service organizations (after March 1943 due to the increasing number of allied bombings also for… …   Wikipedia

  • wound — n Wound, trauma, traumatism, lesion, bruise, contusion are comparable when they mean an injury to one of the organs or parts of the body. Wound generally denotes an injury that is inflicted by a hard or sharp instrument (as a knife, a bullet, or… …   New Dictionary of Synonyms

  • Wound dehiscence — is the premature bursting open of a wound along surgical suture. It is a surgical complication that results from poor wound healing. Risk factors are age, diabetes, obesity, poor knotting/grabbing of stitches and trauma to the wound after surgery …   Wikipedia

  • Wound — Wound, v. t. [imp. & p. p. {Wounded}; p. pr. & vb. n. {Wounding}.] [AS. wundian. [root]140. See {Wound}, n.] [1913 Webster] 1. To hurt by violence; to produce a breach, or separation of parts, in, as by a cut, stab, blow, or the like. [1913… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • wound — wound1 [wo͞ond] n. [ME wunde < OE wund, akin to Ger wunde < IE * wen , var. of base * wā , to hit, wound > WEN1] 1. an injury to the body in which the skin or other tissue is broken, cut, pierced, torn, etc. 2. an injury to a plant… …   English World dictionary

  • Wound — (?; 277), n. [OE. wounde, wunde, AS. wund; akin to OFries. wunde, OS. wunda, D. wonde, OHG. wunta, G. wunde, Icel. und, and to AS., OS., & G. wund sore, wounded, OHG. wunt, Goth. wunds, and perhaps also to Goth. winnan to suffer, E. win.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Wound gall — Wound Wound (?; 277), n. [OE. wounde, wunde, AS. wund; akin to OFries. wunde, OS. wunda, D. wonde, OHG. wunta, G. wunde, Icel. und, and to AS., OS., & G. wund sore, wounded, OHG. wunt, Goth. wunds, and perhaps also to Goth. winnan to suffer, E.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Wound Man — is an illustration which first appeared in European surgical texts in the Middle Ages. It laid out schematically the various wounds a person might suffer in battle or in accidents, often with surrounding or accompanying text stating treatments… …   Wikipedia

  • Wound, ostomy, and continence nursing — Wound, Ostomy and Continence Nursing is a nursing specialty involved with the treatment of patients with acute and chronic wounds with evidence based practice as well as ostomy patients, who have had some kind of bowel or bladder diversion. The… …   Wikipedia

  • wound — [n] injury anguish, bruise, cut, damage, distress, gash, grief, harm, heartbreak, hurt, insult, laceration, lesion, pain, pang, shock, slash, torment, torture, trauma; concept 309 wound [v1] cause bodily damage bruise, carve, clip*, contuse, cut …   New thesaurus

  • wound´ed|ly — wound|ed «WOON dihd», adjective, noun. –adj. 1. suffering from a wound or wounds: »Kay near him groaning like a wounded bull (Tennyson). 2. Figurative. deeply pained or grieved: »The quiet of my wounded conscience (Shakespeare). –n. the wounded,… …   Useful english dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»