Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(of+lost

  • 1 lost

    /lu:z/ * ngoại động từ (lost) - mất không còn nữa =to lose one's head+ mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối =to lose one's life in the resistance+ hy sinh trong kháng chiến =doctor loses patient+ bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh - mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc =to be lost in the thick woods+ bị lạc trong rừng rậm - bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua =to lose an opportunity+ lỡ cơ hội =to lose one's train+ lỡ chuyến xe lửa - thua, bại =to lose a lawsuit+ thua kiện =to lose a battle+ thua trận - uổng phí, bỏ phí =to lose time in gambling+ bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc - làm hại, làm mất, làm hư, di hại =that might lose him his job+ cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm =the ship was lost with all hands on board+ con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong - chậm (đồng hồ) =the watch loses about two minutes a day+ đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày - dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ =to be lost in meditation+ trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ =to be lost to all sense of duty+ không còn một chút ý thức trách nhiệm nào =the beauty of the poem is lost upon them+ chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ * nội động từ - mất; mất ý nghĩa, mất hay ! Ho-Xuan-Huong's poems lose much in the translation - thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều - thất bại, thua, thua lỗ =the enemy had lost heavity+ kẻ địch bị thất bại nặng nề !they lost and we won - chúng nó thua và ta thắng - chậm (đồng hồ) !to lose ground - (xem) ground !to lose heart (conrage) - mất hết can đảm, mất hết hăng hái !to lose sleep over something - lo nghĩ mất ngủ về cái gì !to lose oneself - lạc đường, lạc lối !to lose patience !to lose one's temper - mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu !to lose one's reckoning - rối trí, hoang mang !to lose self-control - mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy !to lose one's way - lạc đường !lost soul - một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa

    English-Vietnamese dictionary > lost

  • 2 lost

    v. Tau poob; tau ploj; tau pawv
    adj. Raug ploj; tau poob

    English-Hmong dictionary > lost

  • 3 lost cause

    /'lɔst'kɔ:z/ * danh từ - sự nghiệp chắc chắn thất bại

    English-Vietnamese dictionary > lost cause

  • 4 get lost

    Khiav mus; mus hauv dab teb

    English-Hmong dictionary > get lost

  • 5 lose

    /lu:z/ * ngoại động từ (lost) - mất không còn nữa =to lose one's head+ mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối =to lose one's life in the resistance+ hy sinh trong kháng chiến =doctor loses patient+ bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh - mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc =to be lost in the thick woods+ bị lạc trong rừng rậm - bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua =to lose an opportunity+ lỡ cơ hội =to lose one's train+ lỡ chuyến xe lửa - thua, bại =to lose a lawsuit+ thua kiện =to lose a battle+ thua trận - uổng phí, bỏ phí =to lose time in gambling+ bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc - làm hại, làm mất, làm hư, di hại =that might lose him his job+ cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm =the ship was lost with all hands on board+ con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong - chậm (đồng hồ) =the watch loses about two minutes a day+ đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày - dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ =to be lost in meditation+ trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ =to be lost to all sense of duty+ không còn một chút ý thức trách nhiệm nào =the beauty of the poem is lost upon them+ chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ * nội động từ - mất; mất ý nghĩa, mất hay ! Ho-Xuan-Huong's poems lose much in the translation - thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều - thất bại, thua, thua lỗ =the enemy had lost heavity+ kẻ địch bị thất bại nặng nề !they lost and we won - chúng nó thua và ta thắng - chậm (đồng hồ) !to lose ground - (xem) ground !to lose heart (conrage) - mất hết can đảm, mất hết hăng hái !to lose sleep over something - lo nghĩ mất ngủ về cái gì !to lose oneself - lạc đường, lạc lối !to lose patience !to lose one's temper - mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu !to lose one's reckoning - rối trí, hoang mang !to lose self-control - mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy !to lose one's way - lạc đường !lost soul - một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa

    English-Vietnamese dictionary > lose

  • 6 recover

    /'ri:'kʌvə/ * ngoại động từ - lấy lại, giành lại, tìm lại được =to recover what was lost+ giành (tìm) lại những cái gì đã mất =to recover one's breath+ lấy lại hơi =to recover consciousness+ tỉnh lại =to recover one's health+ lấy lại sức khoẻ, bình phục =to recover someone's affection+ lấy lại được tình thương mến của ai =to recover one's legs+ đứng dậy được (sau khi ngã) - được, bù lại, đòi, thu lại =to recover damages+ được bồi thường =to recover a debt+ thu (đòi) lại được món nợ =to recover lost time+ bù lại thời gian đã mất =to recover one's losses+ bù lại chỗ thiệt hại mất mát - cứu sống lại (người chết đuối); làm tỉnh lại, làm bình phục, chữa khỏi bệnh) =he fell into a deep river and could not be recovered+ anh ta ngã xuống sông sâu không sao cứu được =this remedy will soon recover her+ phương thuốc này sẽ làm cho bà ta chóng khỏi bệnh =to be quite recovered+ hoàn toàn bình phục =to recover someone+ làm cho ai tỉnh lại - sửa lại (một điều sai lầm) =to recover oneself+ tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại; lấy lại được thăng bằng * nội động từ - khỏi bệnh, bình phục, lại sức =to recover from a long illiness+ bình phục sau một thời gian ốm dài - tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại, hết khỏi (trở lại trạng thái cũ) =to recover from one's fright+ hết sợ hãi, tĩnh trí lại sau một cơn sợ hãi =to recover from one's astonishment+ hết ngạc nhiên - lên lại (giá cả) =prices have recovered+ giá cả đã lên lại - (pháp lý) được bồi thường - (thể dục,thể thao) thủ thế lại (đánh kiếm...) * danh từ - (thể dục,thể thao) miếng thủ thế lại (đánh kiếm...)

    English-Vietnamese dictionary > recover

  • 7 at

    /æt, ət/ * danh từ - ở tại (chỉ vị trí) =at Haiduong+ ở Hải dương =at school+ ở trường =at home+ ở nhà =at the meeting+ ở cuộc họp =at a depth of six meters+ ở độ sâu sáu mét =at the butcher's+ ở cửa hàng thịt - vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian) =at six o'clock+ vào lúc sáu giờ =at midnight+ vào lúc nửa đêm =at mealtime+ vào giờ ăn cơm - đang, đang lúc =at work+ đang làm việc =at breakfast+ đang ăn sáng =what are you at now?+ bây giờ anh đang bận gì? =at peace+ đang lúc hoà bình =at rest+ đang lúc nghỉ ngơi - vào, nhắm vào, về phía =to throw a stone at somebody+ ném một cục đá vào ai =to look at the picture+ nhìn (vào) bức tranh =to laugh at somebody+ cười (vào mặt) ai - với (chỉ giá cả...) =at a high price+ với giá cao =at 3đ a kilogram+ (với giá) ba đồng một kilôgram - khi; về =we were very sad at hearing the news+ chúng tổi rất buồn khi nghe thấy tin đó =he was surprised at what he saw+ nó ngạc nhiên về những điều nó được trông thấy - theo =at your request+ theo lời yêu cầu của anh =at your command+ theo lệnh của anh - về (một môn nào...) =to be good at mathematics+ giỏi (về môn) toán !at all - (xem) all !events - (xem) event !at best - (xem) best !at first - (xem) first !at last !at least - (xem) least !at [the] most - (xem) most !at once - (xem) once !at once - (xem) one !at that - như vậy, như thế =we must take it at that+ chúng ta phải thừa nhận điều đó như vậy - hơn nữa, mà lại còn =he lost an arm and the right arm at that+ anh ấy cụt cánh tay mà lại là cánh tay phải !at time - (xem) time !at no time - không bao giờ !at worst - (xem) worst

    English-Vietnamese dictionary > at

  • 8 count

    /kaunt/ * danh từ - bá tước (không phải ở Anh) ((xem) earl) - sự đếm; sự tính =body count+ việc đếm xác (sau một trận đánh) - tổng số - điểm trong lời buộc tội - sự hoãn họp (khi chỉ có dưới 40 nghị viên có mặt) (nghị viện Anh) ((cũng) count-out) !to keep count of - biết đã đếm được bao nhiêu !to lose count of - không nhớ đã đếm được bao nhiêu * ngoại động từ - đếm; tính - kể cả, gồm cả, tính đến, kể đến =there were forty people there, not count ing the children+ có bốn mươi người ở đây, không kể trẻ em - coi là, coi như, chom là =to count oneself fortunate+ tự coi là được may mắn * nội động từ - đếm, tính =to count from one to twenty+ đếm từ 1 đến 20 - có giá trị; được kể đến, được tính đến, được chú ý đến, được quan tâm đến =that doesn't count+ chuyện ấy không đáng quan tâm đến !to count down - đếm ngược từ 10 đến 0 (trong các cuộc thí nghiệm...) !to count on !to count upon - hy vọng ở, trông mong ở !to count out - để riêng ra, không tính vào (một tổng số) - đếm ra, lấy ra - tuyên bố bị đo ván (quyền Anh) (sau khi đã đếm đến 10 mà chưa dậy được) - hoãn họp (vì không đủ 40 người) (nghị viện Anh) !to count up - cộng sổ, tính sổ !to count the cost - tính toán hơn thiệt !to count as (for) dead (lost) - coi như đã chết (mất) !to count for much (little, nothing) - rất (ít, không) có giá trị, rất (ít, không) có tác dụng !to count one's chickens before thay are hatched - (xem) chicken

    English-Vietnamese dictionary > count

  • 9 crowd

    /kraud/ * danh từ - đám đông =to be lost in the crowd+ bị lạc trong đám đông - (the crowd) quần chúng - (thông tục) bọn, lũ, nhóm, tụi, cánh - đống, vô số =a crowd of papers+ đống giấy - crowd of sail (hàng hải) sự căng hết (thảy) buồm, sự căng nhiều buồm !he might pass in the crowd - anh ta chẳng có gì xấu để cho thiên hạ phải để ý, anh ta cũng chẳng có gì để thiên hạ phải để nói * nội động từ - xúm lại, tụ tập, đổ xô đến =to crowd round someone+ xúm quanh ai - (+ into, through) len vào, chen vào, len qua - (hàng hải) đi hết tốc độ, căng hết buồm mà đi * ngoại động từ - làm cho chật ních, chồng chất, nhét đầy, nhồi nhét - tụ tập, tập hợp - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dùng áp lực đối với (ai), cưỡng bách, thúc giục; quấy rầy =to crowd someone's into doing something+ dùng áp lực bắt ai làm gì, cưỡng bách ai làm gì - (thể dục,thể thao) làm trở ngại, cản (đối phương) !to crowd into - ùa vào, đổ xô vào, lũ lượt kéo vào !to crowd out - ùa ra, đổ xô ra, lũ lượt kéo ra - đuổi ra ngoài, không cho vào (vì quá đông) =to be crowded out+ bị ẩy ra ngoài không vào được vì quá đông !to crowd (on) sail - (hàng hải) gương hết (thảy) buồm

    English-Vietnamese dictionary > crowd

  • 10 labor

    /'leibə/ Cách viết khác: (labor) /'leibə/ * danh từ - lao động =manual labour+ lao động chân tay - công việc, công việc nặng nhọc =labour of great difficulty+ một công việc rất khó khăn =the labours of Hercules; Herculian labours+ những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường - tầng lớp lao động, nhân công =labour and capital+ lao động và tư bản; thợ và chủ =shortage of labour+ tình trạng thiếu nhân công - đau đẻ =a woman in labour+ người đàn bà đau đẻ !lost labour - những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công * nội động từ - gắng công, nỗ lực, dốc sức =to labour for the happiness of mankind+ nỗ lực vì hạnh phúc của loài người =to labour at a task+ dốc sức hoàn thành nhiệm vụ - di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động - (+ under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của =to labour under a disease+ bị bệnh tật giày vò =to labour under a delusion+ bị một ảo tưởng ám ảnh - đau khổ * ngoại động từ - dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết =to labour a point+ bàn bạc chi tiết một vấn đề

    English-Vietnamese dictionary > labor

  • 11 labour

    /'leibə/ Cách viết khác: (labor) /'leibə/ * danh từ - lao động =manual labour+ lao động chân tay - công việc, công việc nặng nhọc =labour of great difficulty+ một công việc rất khó khăn =the labours of Hercules; Herculian labours+ những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường - tầng lớp lao động, nhân công =labour and capital+ lao động và tư bản; thợ và chủ =shortage of labour+ tình trạng thiếu nhân công - đau đẻ =a woman in labour+ người đàn bà đau đẻ !lost labour - những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công * nội động từ - gắng công, nỗ lực, dốc sức =to labour for the happiness of mankind+ nỗ lực vì hạnh phúc của loài người =to labour at a task+ dốc sức hoàn thành nhiệm vụ - di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động - (+ under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của =to labour under a disease+ bị bệnh tật giày vò =to labour under a delusion+ bị một ảo tưởng ám ảnh - đau khổ * ngoại động từ - dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết =to labour a point+ bàn bạc chi tiết một vấn đề

    English-Vietnamese dictionary > labour

  • 12 love

    /lʌv/ * danh từ - lòng yêu, tình thương =love of one's country+ lòng yêu nước =a mother's love for her children+ tình mẹ yêu con - tình yêu, mối tình, ái tình =first love+ mối tình đầu =never trifle with love+ không nên đùa bỡn với tình yêu =to be in love with+ yêu (ai) =to fall in love with+ đâm ra yêu (phải lòng) (ai) =to make love to someone+ tán tỉnh ai, tỏ tình với ai; ôm ấp hôn hít ai, ăn nằm với ai =to marry for love+ kết hôn vì tình - người yêu, người tình - thần ái tình - (thông tục) người đáng yêu; vật đáng yêu - (thể dục,thể thao) điểm không, không (quần vợt) =love all+ không không (hai bên cùng không được điểm nào) =love forty+ không bốn mươi =a love set+ một ván thua trắng (người thua không được điểm nào) !to love in a cottage - ái tình và nước lã !one can't get it for love or money - không có cách gì lấy được cái đó !to play for love - chơi vì thích không phải vì tiền !there is no love lost between them - chúng nó ghét nhau như đào đất đổ đi * ngoại động từ - yêu, thương, yêu mến =to love one another+ yêu nhau, thương nhau - thích, ưa thích =to love sports+ thích thể thao =to love music+ thích âm nhạc =he loves to be praised+ nó thích được khen

    English-Vietnamese dictionary > love

  • 13 make

    /meik/ * danh từ - hình dáng, cấu tạo (của một vật); kiểu (quần áo); tầm vóc, dáng, tư thế (người) - sự chế nhạo =Vietnamese make+ chế tạo ở Việt Nam =is this your own make?+ cái này có phải tự anh làm lấy không? - (điện học) công tắc, cái ngắt điện !to be on the make - (thông tục) thích làm giàu - đang tăng, đang tiến - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang tìm người để ăn nằm với * ngoại động từ - làm, chế tạo =to make bread+ làm bánh =to make verse+ làm thơ =made in Vietnamese+ chế tạo ở Việt Nam =made of ivory+ làm bằng ngà - sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị =to make the bed+ dọn giường =to make tea+ pha trà - kiếm được, thu =to make money+ kiếm tiền =to make a profit+ kiếm lãi =to make good marks at school+ được điểm tốt ở trường - làm, gây ra =to make a noise+ làm ồn - làm, thực hiện, thi hành =to make one's bow+ cúi đầu chào =to make a journey+ làm một cuộc hành trình - khiến cho, làm cho =to make somebody happy+ làm cho ai sung sướng - bắt, bắt buộc =make him repeat it+ bắt hắn ta phải nhắc đi nhắc lại điều đó - phong, bổ nhiệm, lập, tôn =they wanted to make him president+ họ muốn tôn ông ta lên làm chủ tịch - ước lượng, đánh giá, định giá, kết luận =to make the distance at 10 miles+ ước lượng quâng đường ấy độ 10 dặm - đến; tới; (hàng hải) trông thấy =to make the land+ trông thấy đất liền =the train leaves at 7.35, can we make it?+ xe lửa khởi hành vào hồi 7 giờ 35, không biết chúng tôi có thể đến kịp không? - hoàn thành, đạt được, làm được, đi được =to make 30 kilometers an hour+ đi được 30 kilômét một giờ - thành, là, bằng =two and two make four+ hai cộng với hai là bốn - trở thành, trở nên =if you work hard you will make a good teacher+ nếu anh làm việc chăm chỉ, anh sẽ trở nên một giáo viên tốt - nghĩ, hiểu =I do not know what to make of it+ tôi không biết nghĩ về điều đó ra sao =I could not make head or tail of it+ tôi chẳng hiểu được đầu đuôi câu chuyện ra sao * nội động từ - đi, tiến (về phía) =to make for the door+ đi ra cửa - lên, xuống (thuỷ triều) =the tide is making+ nước thuỷ triều đang lên - làm, ra ý, ra vẻ - sửa soạn, chuẩn bị !to make after - (từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi !to make against - bất lợi, có hại cho !to make away - vội vàng ra đi !to make away with - huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử - lãng phí, phung phí - xoáy, ăn cắp !to make back off - trở lại một nơi nào... !to make off - đi mất, chuồn, cuốn gói !to make off with - xoáy, ăn cắp !to make out - đặt, dựng lên, lập =ro make out a plan+ đặt kế hoạch =to make out a list+ lập một danh sách =to make out a cheque+ viết một tờ séc - xác minh, chứng minh - hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được =I cannot make out what he has wirtten+ tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết - phân biệt, nhìn thấy, nhận ra =to make out a figure in the distance+ nhìn thấy một bóng người đằng xa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển =how are things making out?+ sự việc diễn biến ra sao? !to make over - chuyển, nhượng, giao, để lại =to make over one's all property to someone+ để lại tất cả của cải cho ai - sửa lại (cái gì) !to make up - làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén =to make all things up into a bundle+ gói ghém tất cả lại thành một bó - lập, dựng =to make up a list+ lập một danh sách - bịa, bịa đặt =it's all a made up story+ đó là một câu chuyện hoàn toàn bịa đặt - hoá trang =to make up an actor+ hoá trang cho một diễn viên - thu xếp, dàn xếp, dàn hoà =the two friends have had a quarrel, but they will soon make it up+ hai người bạn xích mích với nhau, nhưng rồi họ sẽ dàn hoà ngay thôi - đền bù, bồi thường =to make some damage up to somebody+ bồi thường thiệt hại cho ai - bổ khuyết, bù, bù đắp !to make with - (từ lóng) sử dụng !to make amends for something - (xem) amends !to make as if !to make as though - làm như thể, hành động như thể !to make beleive - (xem) beleive !to make bold to - (xem) bold !to make both ends meet - (xem) meet !to make free with - tiếp đãi tự nhiên không khách sáo !to make friends with - (xem) friend !to make fun of !to make game of - đùa cợt, chế nhạo, giễu !to make good - (xem) good !make haste! - (xem) haste !to make a hash of job - (xem) hash !to make hay while the sun shines - (xem) hay !to make head - (xem) head !to make head against - (xem) head !to make headway - (xem) headway !to make oneself at home - tự nhiên như ở nhà, không khách sáo !to make love to someone - (xem) love !to make little (light, nothing) of - coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến !to make much of - (xem) much !to make the most of - (xem) most !to make mountains of molehills - (xem) molehill !to make one's mark - (xem) makr !to make merry - (xem) merry !to make one's mouth water - (xem) water !to make of mar - (xem) mar !to make ready - chuẩn bị sãn sàng !to make room (place) for - nhường chổ cho !to make sail - gương buồm, căng buồm !to make oneself scarce - lẩn đi, trốn đi !to make [a] shift to - (xem) shift !to make terms with - (xem) term !to make too much ado about nothing - chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên !to make a tool of someone - (xem) tool !to make up one's mind - (xem) mind !to make up for lost time - (xem) time !to make war on - (xem) war !to make water - (xem) water !to make way - (xem) way !to make way for - (xem) way

    English-Vietnamese dictionary > make

  • 14 place

    /pleis/ * danh từ - nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng...) =in all places+ ở khắp nơi =a native of the place+ một người sinh trưởng ở địa phương ấy - nhà, nơi ở, nơi (dùng vào mục đích gì) =to have a nice little place in the country+ có một ngôi nhà nhỏ xinh xinh ở nông thôn =can't you come to my place?+ anh có thể đến chơi đằng nhà tôi được không? =places of amusement+ những nơi vui chơi - chỗ, vị trí, địa vị; chỗ ngồi, chỗ đứng; chỗ thích đáng; chỗ thích hợp =everything in its place+ vật nào chỗ ấy =a sore place on the wrist+ chỗ đau ở cổ tay =to give place to someone+ tránh chỗ cho ai đi, nhường chỗ cho ai =to change places with somebody+ đổi chỗ cho ai =if I were in your place+ nếu tôi ở địa vị anh =this is no place for children+ đây không phải chỗ cho trẻ con =the remark is out of place+ lời nhận xét không đúng chỗ (không đúng lúc, không thích hợp) - chỗ làm =to get a place in...+ kiếm được một chỗ làm ở... - nhiệm vụ, cương vị =it is not my place to inquire into that+ tôi không có nhiệm vụ tì hiểu việc ấy =to keep aomebody in his place+ bắt ai phải giữ đúng cương vị, không để cho ai vượt quá cương vị - địa vị (xã hôi), cấp bậc, thứ bậc, hạng =to ottain a high place+ đạt địa vị cao sang =to get the first place in the race+ được xếp hạng nhất trong cuộc đua, về nhất trong cuộc đua - đoạn sách, đoạn bài nói =I've lost my place+ tôi không tìm được đoạn tôi đã đọc - quảng trường, chỗ rộng ((thường) có tên riêng ở trước); đoạn phố - (quân sự) vị trí =the place can be defended+ có thể bảo vệ được vị trí đó - (toán học) vị trí (của một con số trong một dãy số) =calculated to five places of decimals+ được tính đến năm số lẻ - thứ tự =in the first place+ thứ nhất, trước hết =in the second place+ thứ nhì, kế đó =in the last place+ cuối cùng !in place of - thay vì, thay cho, thay thế vào !to look out of place - có vẻ lúng túng !not quite in place - không đúng chỗ, không thích hợp =the proposal is not quite in place+ đề nghị ấy không thích hợp !to take place - xảy ra, được cử hành được tổ chức * ngoại động từ - để, đặt =to place everything in good order+ để mọi thứ có thứ tự =the house is well placed+ ngôi nhà được đặt ở một vị trí rất tốt =to place confidence in a leader+ đặt tin tưởng ở một lãnh tụ - cứ làm, đưa vào làm, đặt vào (cương vị công tác) =to be placed in command of the regiment+ được cử làm chỉ huy trung đoàn ấy - đầu tư (vốn) - đưa cho, giao cho =to place an order for goods with a firm+ (đưa đơn) đặt mua hàng của một công ty =to place a book with a publisher+ giao cho một nhà xuất bản in và phát hành một cuốn sách =to place a matter in someone's hands+ giao một vấn đề cho ai giải quyết =to place a child under someone's care+ giao một đứa bé cho ai chăm nom hộ - xếp hạng =to be placed third+ được xếp hạng ba - bán =a commodity difficult to place+ một mặt hàng khó bán - nhớ (tên, nơi gặp gỡ...) =I know his face but I can't place him+ tôi biết mặt nó nhưng không nhớ tên nó tên gì và gặp ở đâu - đánh giá (ai, về tính tình, địa vị...) =he is a difficult man to place+ khó đánh giá được anh ấy - (thể dục,thể thao) ghi (bàn thắng bóng đá) bằng cú đặt bóng sút

    English-Vietnamese dictionary > place

  • 15 press

    /pres/ * danh từ - sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn =a press of the hand+ cái bóp tay =to give something a slight press+ bóp nhẹ cái gì, ấn nhẹ cái gì - sự đông đúc, sự chen chúc; đám đông chen chúc, đám đông xô lấn =to be lost in the press+ bị lạc trong đám đông chen chúc - sự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật =there is a great press of business+ công việc hết sức hối hả tất bật - cuộc hỗn chiến, cuộc loạn đả (trong một trận đánh nhau) - cái ép; máy ép; máy nén bàn là =hydraulic press+ máy ép dùng sức nước - máy in ((cũng) orinting press); nhà máy in; thuật in; sự in =in the press+ đang in (sách...) =to send (go, come) to [the] press+ đưa in, đem in =to correct the press+ chữa những lỗi in =to sign for press+ ký cho in - báo chí =freedom of the press+ quyền tự do báo chí =to be favourably noticed by the press; to have a good press+ được báo chí ca ngợi - tủ đóng vào tường; tủ đứng nhiều ngăn (để quần áo, sách vở...) - (hàng hải) sự căng hết =press of salt (canvas)+ sự căng hết buồm * ngoại động từ - ép, nép, bóp, ấn =to press grapes+ ép nho =to press juice from (out of) orange+ ép (vắt) cam lấy nước =to press the trigger of a gun+ bóp cò súng =to press the button+ ấn nút, bấm nút (cho máy chạy, bấm chuông điện...); (nghĩa bóng) khởi đầu, quyết định - là =to press clothes+ là quần áo - ép chặt, ghì chặt, siết chặt, ôm chặt, bóp chặt =to press someone's hand+ siết chặt tay ai =to press someone to one's heart+ ôm chặt ai vào lòng - thúc ép, thúc bách, dồn ép =to press an attack+ dồn dập tấn công =to press the enemy hard+ dồn ép kẻ địch =to be hard pressed+ bị thúc ép; bị lâm vào cảnh khó khăn o ép =to be pressed with questions+ bị hỏi dồn - thúc giục, giục giã, khẩn hoản, nài ép (ai làm gì) =to press someone for something+ nài ép ai lấy cái gì =to press someone to do something+ thúc giục ai làm cái gì =to press a gilf upon someone+ nài ép ai phải nhận món quà tặng =to press an opinion upon someone+ ép ai phải theo ý kiến - nhấn mạnh =to press the question+ nhấn mạnh vào vấn đề - đè nặng =to press the mind+ đè nặng lên tâm trí * nội động từ - ép, bóp, ấn =to press on a button+ ấn nút (điện...) - xúm xít, túm tụm, chen lấn, quây chặt lấy =to press round someone+ xúm xít quanh ai, quây chặt lấy ai - thúc giục, thúc ép, thúc bách =time presses+ thì giờ thúc bách =nothing remains that presses+ không còn có gì thúc bách, không còn lại việc gì phải làm gấp - hối hả, vội vã, tất bật =to press through a crowd+ hối hả chen lấn qua đám đông - (+ on, upon) đè nặng =to press upon one's mind+ đè nặng lên tâm trí !to press down - ấn xuống, ép xuống, đè xuống !to press for - thúc giục, thúc bách, đòi hỏi thúc bách =to be pressed for money+ túng quẫn =to be pressed for time+ thiếu thì giờ, thì giờ eo hẹp !to press fowrad - hối hả, vội vã !to press on !to press foward - thúc giục, giục giã, thúc gấp !to press out - ép ra, vắt ra !to press up - xúm xít lại, túm tụm lại, quây chặt lại * danh từ - (sử học) sự bắt lính * ngoại động từ - (sử học) bắt (lính); (nghĩa bóng) lấy, tước đoạt =to press something into the service of...+ tước đoạt cái gì để dùng cho... - trưng dụng (ngựa...)

    English-Vietnamese dictionary > press

  • 16 recall

    /ri'kɔ:l/ * danh từ - sự gọi về, sự đòi về, sự triệu về, sự triệu hồi (một đại sứ...) =letters of recall+ thư triệu hồi - (quân sự) hiệu lệnh thu quân; lệnh gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) tín hiệu gọi về (một chiếc tàu...) - sự nhắc nhở - khả năng huỷ bỏ; sự rút lại, sự lấy lại =a decision past recall+ một quyết định không thể huỷ bỏ được =lost without recall+ mất hẳn không lấy lại được =beyond (past) recall+ không thể lấy lại được, không thể huỷ bỏ được; bị lãng quên - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị bâi miễn (một đại biểu quốc hội...) * ngoại động từ - gọi về, đòi về, triệu về, triệu hồi =to recall an ambassador+ triệu hồi một đại sứ - (quân sự) thu (quân); gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) gọi trở về (một chiếc tàu) - nhắc nhở, nhắc lại, gợi lại =to recall someone to his duty+ nhắc nhở ai nhớ đến nhiệm vụ của mình =legends that recall the past+ những truyền thuyết gợi lại dĩ vãng - nhớ, nhớ lại =to recall someone's name+ nhớ lại tên ai - làm sống lại, gọi tỉnh lại =to recall someone to life+ gọi người nào tỉnh lại - huỷ bỏ; rút lại, lấy lại =to recall a decision+ huỷ bỏ một quyết nghị - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bâi miễn (một đại biểu quốc hội...)

    English-Vietnamese dictionary > recall

  • 17 reffection

    /ri'flekʃn/ Cách viết khác: (reffexion) /ri'flekʃn/ * danh từ - sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại =the reffection of light+ sự phản xạ ánh sáng =the reffection of sound+ sự dội lại của âm thanh =angle of reffection+ (toán học) góc phản xạ - ánh phản chiếu; ánh phản xạ, ánh - sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ; (số nhiều) những ý nghĩ =lost in reffection+ trầm ngâm suy nghĩ =on reffection+ sau khi suy nghĩ kỹ - sự phản ánh - sự nhận xét, sự phê phán - sự chỉ trích, sự chê trách, sự khiển trách =to cast reffections on someone+ chỉ trích ai, khiển trách ai - điều làm xấu lây, điều làm mang tiếng, điều làm mất uy tín =this is a reffection on your honour+ cái đó làm cho anh ta mang tiếng - câu châm ngôn

    English-Vietnamese dictionary > reffection

  • 18 rent

    /rent/ * danh từ - chỗ rách (ở quần áo); kẽ hở (ở đám mây); khe lá - chỗ nẻ, kẽ nứt (ở mặt đất), khe núi - (nghĩa bóng) sự phân ly, sự chia rẽ (trong một đảng...) * danh từ - tiền thuê (nhà, đất); tô =rent in kind+ tô bằng hiện vật - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thuê - (từ lóng) sự cướp bóc, sự cướp đoạt * ngoại động từ - cho thuê (nhà, đất); cho cấy thu tô (ruộng đất) =to rent a house to someone+ cho ai thuê nhà - thuê (nhà, đất); cày nộp tô (ruộng đất) =lost of poor peasant had to rent land+ nhiều nông dân nghèo trước đây phải cày ruộng nộp tô - bắt giả tiền thuế, bắt nộp tô =to rent one's tenant high+ bắt người thuê giá tiền thuê cao - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho thuê (cái gì) * nội động từ - (được) cho thuê =this building rents at 1,000d a year+ toà nhà này cho thuê với giá 1 000 đồng một năm * thời quá khứ & động tính từ quá khứ của rend

    English-Vietnamese dictionary > rent

  • 19 reverie

    /'revəri/ * danh từ - sự mơ màng, sự mơ mộng, sự mơ tưởng =to be lost in [a] reverie; to indulge in reverie+ mơ màng, mơ mộng - (từ cổ,nghĩa cổ) ảo tưởng, không tưởng, mộng tưởng - (âm nhạc) khúc mơ màng

    English-Vietnamese dictionary > reverie

  • 20 shame

    /ʃeim/ * danh từ - sự thẹn, sự ngượng; sự hổ thẹn, sự tủi thẹn =flushed with shame+ đỏ mặt vì thẹn =to put someone to shame+ làm cho ai xấu hổ (vì hèn kém) =cannot do it for very shame+ không thể làm việc ấy vì ngượng ngùng =shame on you!+ thật là xấu hổ cho anh quá! =to be lost to shame+ không còn biết xấu hổ, không biết ngượng, trơ trẽn - điều xấu hổ, mối nhục =to be the shame of+ là mối nhục của =it is a shame to be so clunsy+ vụng về đến thế thật là xấu hổ * ngoại động từ - làm tủi thẹn, làm xấu hổ, làm nhục nhã; là mối nhục cho =to shame somebody into doing something+ làm ai xấu hổ đến phải làm việc gì =to shame somebody out of doing something+ làm ai xấu hổ đến nỗi không dám làm việc gì * nội động từ - (từ cổ,nghĩa cổ) xấu hổ, từ chối vì xấu hổ =he shamed not to say+ anh ta xấu hổ không nói

    English-Vietnamese dictionary > shame

См. также в других словарях:

  • Lost : Les Disparus — Lost Les Disparus Titre original Lost Autres titres francophones Perdus (Québec) Lost (Belgique, Suisse) Genre Drame, aventure, science fiction, mystère …   Wikipédia en Français

  • Lost in Translation (film) — Lost in Translation Theatrical release poster Directed by Sofia Coppola Produced by …   Wikipedia

  • Lost Lake — is a popular name for a lake.Canada;In British Columbia *Lost Lake near Abbotsford, see Chadsey Lake *Lost Lake (Mackenzie) [http://www.bchydro.com/pwcp/pdfs/reports/pwfwcp report no 114.pdf] near Mackenzie, British Columbia *Lost Lake (Powell… …   Wikipedia

  • Lost Highway (Bon Jovi album) — Lost Highway Studio album by Bon Jovi Released June 8, 2007 ( …   Wikipedia

  • Lost Lake — ist der Name mehrerer Seen. in Kanada: In British Columbia: Lost Lake (Mackenzie) Lost Lake (Powell River) Lost Lake (Whistler) In anderen Provinzen: Lost Lake (Ontario) Lost Lake (Saskatchewan) Lost Lake (Quebec) in den Vereinigte Staaten In… …   Deutsch Wikipedia

  • LOST PROPERTY — (Heb. avedah u meẓi ah; lit. lost and found ). The Basis of the Law Lost property, called avedah, is property which has passed out of its owner s possession and whose whereabouts are unknown to him. Both criteria must exist together for the… …   Encyclopedia of Judaism

  • Lost counties, cities, and towns of Virginia — Lost counties, cities and towns of Virginia are those which formerly existed in the English Colony of Virginia, or the Commonwealth of Virginia after it became a state.This article focuses on the some of the lost cities, counties, and towns (both …   Wikipedia

  • Lost asteroid — Lost asteroids or lost planets are asteroids that observers lose track of after discovering. Many early lost asteroids were rediscovered in the 1980s and 1990s, but a number of asteroids and other types of small Solar System bodies continue to be …   Wikipedia

  • Lost Odyssey — Обложка европейского издания Разработчик Mistwalker, feelplus Издатель Microsoft Game Studios …   Википедия

  • Lost lands — are continents, islands or other regions believed by some to have existed during prehistory, but to have since disappeared as a result of catastrophic geological phenomena or slowly rising sea levels since the end of the last Ice Age. Lost lands …   Wikipedia

  • Lost Odyssey — Entwickler Mistwalker, feelplus Publisher …   Deutsch Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»