Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(of+leaves)

  • 1 leaves

    /li:f/ * danh từ, số nhiều leaves /li:vz/ - lá cây; lá (vàng, bạc...) =to be in leaf; to come into leaf+ ra lá, mọc lá - tờ (giấy) - tấm đôi (tấm ván ở mặt bàn có thể bỏ đi hoặc lắp vào chỗ cho bàn to thêm) !to take a leaf out of someone's book - noi gương ai, bắt chước ai !to turn over a new leaf - cải tà quy chính; đổi tính, đổi nết - bắt đầu lại tất cả * nội động từ - trổ lá, ra lá * ngoại động từ ((thường) + through, over) - dở (sách)

    English-Vietnamese dictionary > leaves

  • 2 leaves

    v. Ncaim mus; ncaim; hlav; hlav nplooj
    n. Ntau lub sib hawm ncaim

    English-Hmong dictionary > leaves

  • 3 leave

    /li:v/ * danh từ - sự cho phép =by your leave+ xin phép ông, xin phép anh =to ask leave+ xin phép =to get leave+ được phép =to give leave+ cho phép =to refuse leave+ từ chối không cho phép =without a "by (with) your leave "+ không thèm xin phép - sự được phép nghỉ =to be on leave+ nghỉ phép =leave of absence+ phép nghỉ; thời gian nghỉ có phép =absent without leave+ (quân sự) nghỉ không phép - sự cáo từ, sự cáo biệt =to take leave+ cáo từ !to take French leave - (xem) French !to take leave of one's senses - (xem) sense * ngoại động từ - để lại, bỏ lại, bỏ quên - để lại (sau khi chết), di tặng =our ancesters left us a great cultural legacy+ cha ông chúng ta để lại một gia tài văn hoá lớn - để, để mặc, để tuỳ =leave it at that+ (thông tục) thôi cứ để mặc thế =to leave something to somebody to decide+ để tuỳ ai quyết định cái gì =leave him to himself+ cứ để mặc nó - bỏ đi, rời đi, lên đường đi =to leave Hanoi for Moscow+ rời Hà nội đi Mát-xcơ-va - bỏ (trường...); thôi (việc) =to leave school+ thôi học; bỏ trường * nội động từ - bỏ đi, rời đi =the train leaves at 4 p.m.+ xe lửa đi vào lúc 4 giờ chiều - ngừng, thôi, nghỉ !to leave about - để lộn xộn, để bừa bãi !to leave alone - mặc kệ, bỏ mặc, không dính vào =leave him alone+ để mặc nó, đừng có chòng nó !to leave behind - bỏ quên, để lại =to leave a good name behind+ lưu danh, để lại tiếng thơm !to leave off - bỏ không mặc nữa (áo) - bỏ, ngừng lại, thôi =to leave off work+ nghỉ việc, ngừng việc !to leave out - bỏ quên, bỏ sót, để sót - xoá đi =leave that word out+ xoá từ ấy đi !to leave over - để lại về sau (chưa giải quyết ngay) !to leave the beaten track - không đi vào con đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to leave go !to leave hold of - buông ra !to leave much to be desired - chưa tốt, còn nhiều điều đáng chê trách !to leave no means untried !to leave no stone unturned - dùng đủ mọi thủ đoạn, dở đủ mọi cách !to leave the rails - (xem) rail !to leave room for - nhường chỗ cho !to leave someone in the lurch - (xem) lurch !to leave to chance - phó mặc số mệnh !to leave word - dặn dò, dặn lại !to get left - (thông tục) bị bỏ rơi =to have no strength left+ bị kiệt sức !this leaves him indifferent - việc ấy cũng chẳng làm cho nó quan tâm; nó thờ ơ với việc ấy

    English-Vietnamese dictionary > leave

  • 4 canopy

    /'kænəpi/ * danh từ - màn trướng (treo trên bàn thờ, trước giường) - vòm =the canopy of the heavens+ vòm trời =a canopy of leaves+ vòm lá - (kiến trúc) mái che - vòm kính che buồng lái (máy bay) - (hàng không) tán dù !under the canopy - trên trái đất này, trên thế gian này !what under the canony does he want? - nhưng mà nó muốn cái gì mới được chứ? * ngoại động từ - che bằng màn, che bằng trướng

    English-Vietnamese dictionary > canopy

  • 5 chance

    /tʃɑ:ns/ * danh từ - sự may rủi, sự tình cờ =by chance+ tình cờ, ngẫu nhiên - sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể =the chances are against such an attempt+ có khả năng là sự cố gắng ấy sẽ không thành công =he has a chance of winning the prize+ anh ta có thể đoạt giải - cơ hội =the chance of a lifetime+ cơ hội nghìn năm có một =to stand a good chance+ được cơ hội thuận tiện =to lose a chance+ bỏ lỡ cơ hội - số phận =to take one's chance+ phó mặc số phận, đành liều xem sao !on the chance - may ra có thể =I'll call at his house on the chance of seeing him before he leaves home+ tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi !the main chance - cơ hội làm giàu, cơ hội để phất =the capitalist always has an eye to the main chance+ nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất * tính từ - tình cờ, ngẫu nhiên =there is a chance likeness between the two boys, but thay are not brothers+ hai đứa trẻ tình cờ giống nhau nhưng chúng không phải là anh em * động từ - tình cờ, ngẫu nhiên, may mà =to chance to meet someone+ tình cờ gặp lại ai =it chanced that my friend was at home when I came+ may mà bạn tôi lại có nhà lúc tôi đến - (thông tục) liều, đánh liều =let us chance it+ chúng ta cứ liều !to chance upon - tình cờ mà tìm thấy, tình cờ mà gặp !to chance one's arm - (thông tục) liều làm mà thành công !to chance one's luck - cầu may

    English-Vietnamese dictionary > chance

  • 6 colour

    /'kʌlə/ * danh từ - màu, sắc, màu sắc - (số nhiều) thuốc vẽ, thuốc màu - nghệ thuật vẽ màu - nước da, sắc da (mặt) =to change colour+ biến sắc =to lose one's colour+ tái đi, xanh xao =to have a high colour+ có nước da hồng hào - màu sắc, vẻ, sắc thái, nét =local colour+ màu sắc địa phương =the colour of a newspaper+ màu sắc chính trị của một tờ báo =his story has some colour of truth+ câu chuyện của anh ta có vẻ thật - (số nhiều) cờ; màu cờ, sắc áo (để phân biệt giữa các đội thể thao...) =troopong of the colours+ lễ chào cờ =to get one's colours+ được gia nhập hội - cớ =under colour of+ lấy cớ là !to be off colour - không khoẻ, khó chịu, khó ở - không đúng màu, bệch bạc - đáng ngờ, đáng nghi ngại; không tốt lắm =his reputation was a trifle off colour+ tiếng tăm của anh ta cũng chẳng tốt đẹp gì lắm đâu - chưa đủ, còn tồi =he has mighty little English and may native was still off colour+ anh ta biết ít tiếng Anh quá, mà vốn tiếng địa phương của tôi thì còn tồi quá !to call to the colours - (quân sự) động viên, gọi nhập ngũ !to cast (give, put) false colours on - tô điểm thêm, bóp méo, làm sai sự thật !to cast (put) lively colours on - tô màu sặc sỡ; tô hồng (cái gì) !to come off with flying colours - thành công rực rỡ - gây được uy tín !to come out in one's true colours - để lộ rõ chân tướng !to desert the colours - (quân sự) đào ngũ !to gain colour - lại có da, có thịt, lại có sắc mặt, lại hồng hào !to join the colours - (quân sự) nhập ngũ, tòng quân !to lower one's colours - hạ cờ; đầu hang, chịu thua !to nail colours to mast - kiên quyết bênh vực quan điểm của mình; kiên quyết không chịu lui; kiên quyết đuổi theo đến cùng !to paint in dark colours - vẽ màu tối; bôi đen (cái gì) !to paint something in true colours - nói lên sự thật của cái gì !to sail under false colours - (hàng hải) treo cờ giả - (nghĩa bóng) giấu tên thật để hoạt động - (nghĩa bóng) đánh lừa, chê đậy ý định thật !to see the colours of someone's money - được ai trả cho chút tiền (trong số lớn của nợ) !to see things in their true colours - nhìn sự thật của vấn đề !to show one's colours x show to stick to one's colours - trung thành, kiên định (với ý định của mình, với đảng phái...) !to take colour with somebody - đứng hẳn về phe ai * ngoại động từ - tô màu - (nghĩa bóng) tô điểm, tô vẽ =to colour a story+ tô điểm cho câu chuyện * nội động từ - đổi màu, ngả màu =to leaves have begun to colour+ lá bắt đầu ngả màu - ửng đỏ, đỏ bừng (mặt)

    English-Vietnamese dictionary > colour

  • 7 connivent

    /kə'naivənt/ * tính từ - (sinh vật học) chụm lại, đồng quy =connivent leaves+ lá mọc chụm lại

    English-Vietnamese dictionary > connivent

  • 8 dance

    /dɑ:ns/ * danh từ - sự nhảy múa; sự khiêu vũ - bài nhạc nhảy; điệu nhạc khiêu vũ - buổi liên hoan khiêu vũ !to lead the dance - (xem) lead !to lend a person a pretty dance - gây khó khăn trở ngại cho ai; làm phiền ai !St Vitus'd dance - (y học) chứng múa giật * nội động từ - nhảy múa, khiêu vũ - nhảy lên, rộn lên; nhún nhảy, rung rinh, bập bềnh, rập rình =her heart danced with joy+ lòng cô ta rộn lên sung sướng =to dance for joy+ nhảy lên vì sung sướng =a boat dancing on the waves+ con thuyền bập bềnh trên sóng =the leaves are dancing in the wind+ lá cây rung rinh trong gió * nội động từ - nhảy =to dance the tango+ nhảy điệu tăngô - làm cho nhảy múa - tung tung nhẹ, nhấc lên nhấc xuống =to dance a baby in one's arms+ tung tung nhẹ em bé trong tay !to dance attendance upon somebody - phải chờ đợi ai lâu - luôn luôn theo bên cạnh ai !to dance away one's time - nhảy múa cho tiêu thời giờ !to dance onself into somebody's favour - nhờ nhảy múa mà chiếm được lòng yêu quý của ai !to dance one's head off - nhảy múa chóng cả mặt !to dance to somebody's pipes (whistle, tume, piping) - để cho ai xỏ mũi; để cho ai điều khiển !to dance on nothing - bị treo cổ

    English-Vietnamese dictionary > dance

  • 9 flicker

    /flicker/ * danh từ - ánh sáng lung linh, ánh lửa bập bùng =the flicker of a candle+ ánh nến lung linh =a weak flicker of hope+ (từ lóng) tia hy vọng mỏng manh - sự rung rinh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cảm giác thoáng qua =a flicker of fear+ cảm giác sợ hãi thoáng qua * nội động từ - đu đưa, rung rinh =leaves flickering in the wind+ lá rung rinh trước gió - lập loè, lung linh, bập bùng =candle flickers+ ánh nến lung linh =flickering flame+ ngọn lửa bập bùng - mỏng manh (hy vọng)

    English-Vietnamese dictionary > flicker

  • 10 forth

    /fɔ:θ/ * phó từ - về phía trước, ra phía trước, lộ ra =to go back and forth+ đi đi lại lại, đi tới đi lui =to put forth leaves+ trổ lá (cây) =to bring forth a problem+ đưa ra một vấn đề =to sail forth+ (hàng hải) ra khơi !and so forth - vân vân !from this time (day) forth - từ nay về sau !to far forth - đến mức độ !so far forth as - đến bất cứ mức nào * giới từ - (từ cổ,nghĩa cổ) từ phía trong (cái gì) ra, ra khỏi

    English-Vietnamese dictionary > forth

  • 11 hand

    /hænd/ * danh từ - tay, bàn tay (người); bàn chân trước (loài vật bốn chân) =hand in hand+ tay nắm tay =to shake hands+ bắt tay =hands off!+ bỏ tay ra!; không được đụng vào; không được can thiệp vào! =hands up!+ giơ tay lên! (hàng hoặc biểu quyết...) - quyền hành; sự có sãn (trong tay); sự nắm giữ (trong tay); sự kiểm soát =to have something on hand+ có sãn cái gì trong tay =to have the situation well in hand+ nắm chắc được tình hình =in the hands of+ trong tay (ai), dưới quyền kiểm soát của (ai) =to change hands+ sang tay người khác; thay tay đổi chủ (vật) =to fall into the hands of+ rơi vào tay (ai) - sự tham gia, sự nhúng tay vào; phần tham gia =to have (bear) a hand in something+ có tham gia vào việc gì, có nhúng tay vào việc gì - sự hứa hôn =to give one's hand to+ hứa hôn với, bằng lòng lấy (ai) - ((thường) số nhiều) công nhân, nhân công (nhà máy, công trường...); thuỷ thủ =all hands on deck!+ toàn thể thuỷ thủ lên boong! - người làm (một việc gì), một tay =a good hand at fencing+ một tay đấu kiếm giỏi - nguồn =to hear the information from a good hand+ nghe tin tức từ một nguồn đáng tin cậy =to hear the news at first hand+ nghe tin trực tiếp (không qua một nguồn nào khác) - sự khéo léo, sự khéo tay =to have a hand at pastry+ khéo làm bánh ngọt, làm bánh ngọt khéo tay - chữ viết tay; chữ ký =to write a good hand+ viết tốt, viết đẹp =a very clear hand+ chữ viết rất rõ =under someone's hand and seal+ có chữ ký và đóng dấu của ai - kim (đồng hồ) =long hand+ kim dài (kim phút) =short hand+ kim ngắn (kim giờ) - nải (chuối) =a hand of bananas+ nải chuối - (một) buộc, (một) nắm =a hand of tobacco leaves+ một buộc thuốc lá - (một) gang tay (đơn vị đo chiều cao của ngựa, bằng 4 insơ) - phía, bên, hướng =on all hands+ tứ phía, khắp nơi; từ khắp nơi =on the right hand+ ở phía tay phải =on the one hand..., on the other hand...+ mặt này..., mặt khác... - (đánh bài) sắp bài (có trên tay); ván bài; chân đánh bài =to take a hand at cards+ đánh một ván bài - (từ lóng) tiếng vỗ tay hoan hô =big hand+ tiếng vỗ tay vang lên !at hand - gần ngay, có thể với tới được, rất tiện tay - sắp đến, sắp tới !at somebody's hands - ở tay ai, từ tay ai =to receive something at somebody's hands+ nhận được cái gì từ tay ai !to bear (give, lend) a hand to someone - giúp đỡ ai một tay !to be hand in glove with - (xem) glove !to bite the hand that feeds you - (tục ngữ) ăn cháo đái bát !brough up by hand - nuôi bằng sữa bò (trẻ con) !with a high hand - hống hách; kiêu căng, ngạo mạn !to chuck one's hand in - đầu hàng, hạ vũ khí, chịu thua (cuộc) !to clean hand wants no washing - (tục ngữ) vô tội thì chẳng việc gì mà phải thanh minh !to clean hand - (nghĩa bóng) sự trong trắng, sự vô tội !to come to hand(s) - đến tay đã nhận (thư từ...) !to do a hand's turn - làm một cố gắng nhỏ, trở bàn tay ((thường), phủ định) !to figh for one's own hand - chiến đấu vì lợi ích của bản thân !to gain (get, have) the upper hand !to have the better hand - thắng thế, chiếm ưu thế !to get something off one's hands - gạt bỏ cái gì, tống khứ cái gì - giũ trách nhiệm về một việc gì !to have the whip hand of someone - (xem) whip_hand !to give the glad hand to somebody - (xem) glad !to gop hand in hand with - đi tay nắm tay, đi bằng hàng với, đi song song với ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !hand over hand !hand over fist - tay này bắt tiếp lên tay kia (như lúc leo dây) - (nghĩa bóng) tiến bộ chắc chắn, tiến bộ nhanh !hands down - dễ dàng, không khó khăn gì =to win hands down+ thắng một cách dễ dàng =to hang heavily on one's hands+ kéo dài một cách rất chậm chạp, trôi đi một cách rất chậm chạp (thời gian) !to have a free hand - được hoàn toàn tự do hành động, được hành động hoàn toàn theo ý mình !to have a hand like a foot - lóng ngóng, hậu đậu !to have an open hand - hào phóng, rộng rãi !his hand is out - anh ta chưa quen tay, anh ta bỏ lâu không luyện tập !to have (hold, keep) in hand (well in hand) - nắm chắc trong tay !to have one's hands full - bận việc, không được một lúc nào rảnh rỗi !to have one's hands tied - bị trói tay ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !heavy hand - bàn tay sắt, sự độc tài chuyên chế !a helping hand - sự giúp đỡ !to join hands - (xem) join !to keep a tigh hand on somebody - khống chế ai, kiềm chế ai chặt chẽ !to keep (have) one's hands in - vẫn tập luyện đều !to lay hands on - đặt tay vào, để tay vào, sờ vào - chiếm lấy, nắm lấy (cái gì) - hành hung !to live from hand to mouth - (xem) live !on one's hands - trong tay, chịu trách nhiệm phải cáng đáng !out of hand - ngay lập tức, không chậm trễ - không chuẩn bị trước; ứng khẩu, tuỳ hứng - không nắm được, không kiểm soát được nữa !don't put your hand between the bark and the tree - đừng dính vào chuyện riêng của vợ chồng người ta !to put one's hand to the plough - (xem) plough !to serve (wait on) somebody hand and foot - tận tay phục vụ ai, làm mọi việc lặt vặt để phục vụ ai !a show of hands - sự giơ tay biểu quyết (bầu) !to sit on one's hands - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được vỗ tay thưa thớt - ngồi khoanh tay không làm gì !to stay somebody's hand - chặn tay ai lại (không cho làm gì) !to take in hand - nhận làm, chịu trách nhiệm làm, chịu cáng đáng !to take one's fate into one's hands - tự mình nắm lấy vận mệnh của mình !to throw up one's hand - bỏ cuộc !to hand - đã nhận được, đã đến tay (thư) =your letter to hand+ bức thư của ông mà chúng tôi đã nhận được (trong thư thương mại) !to wash one's hands - (xem) wash * ngoại động từ - đưa, trao tay, chuyển giao; truyền cho =to hand the plate round+ chuyền tay nhau đưa đĩa đồ ăn đi một vòng =to hand something over to someone+ chuyển (trao) cái gì cho ai =to hand down (on) to posterity+ truyền cho hậu thế - đưa tay đỡ =to hand someone into (out of) the carriage+ (đưa tay) đỡ ai lên (ra khỏi) xe - (hàng hải) cuộn (buồm) lại !to hand in one's check - (xem) check

    English-Vietnamese dictionary > hand

  • 12 improvise

    /'imprəvaiz/ * ngoại động từ - ứng khẩu, cương (trên sân khấu...) - làm ứng biến, làm ngay được =to improvise a bed out of leaves+ ứng biến làm ngay được một chỗ nằm bằng lá cây

    English-Vietnamese dictionary > improvise

  • 13 leaf

    /li:f/ * danh từ, số nhiều leaves /li:vz/ - lá cây; lá (vàng, bạc...) =to be in leaf; to come into leaf+ ra lá, mọc lá - tờ (giấy) - tấm đôi (tấm ván ở mặt bàn có thể bỏ đi hoặc lắp vào chỗ cho bàn to thêm) !to take a leaf out of someone's book - noi gương ai, bắt chước ai !to turn over a new leaf - cải tà quy chính; đổi tính, đổi nết - bắt đầu lại tất cả * nội động từ - trổ lá, ra lá * ngoại động từ ((thường) + through, over) - dở (sách)

    English-Vietnamese dictionary > leaf

  • 14 make

    /meik/ * danh từ - hình dáng, cấu tạo (của một vật); kiểu (quần áo); tầm vóc, dáng, tư thế (người) - sự chế nhạo =Vietnamese make+ chế tạo ở Việt Nam =is this your own make?+ cái này có phải tự anh làm lấy không? - (điện học) công tắc, cái ngắt điện !to be on the make - (thông tục) thích làm giàu - đang tăng, đang tiến - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang tìm người để ăn nằm với * ngoại động từ - làm, chế tạo =to make bread+ làm bánh =to make verse+ làm thơ =made in Vietnamese+ chế tạo ở Việt Nam =made of ivory+ làm bằng ngà - sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị =to make the bed+ dọn giường =to make tea+ pha trà - kiếm được, thu =to make money+ kiếm tiền =to make a profit+ kiếm lãi =to make good marks at school+ được điểm tốt ở trường - làm, gây ra =to make a noise+ làm ồn - làm, thực hiện, thi hành =to make one's bow+ cúi đầu chào =to make a journey+ làm một cuộc hành trình - khiến cho, làm cho =to make somebody happy+ làm cho ai sung sướng - bắt, bắt buộc =make him repeat it+ bắt hắn ta phải nhắc đi nhắc lại điều đó - phong, bổ nhiệm, lập, tôn =they wanted to make him president+ họ muốn tôn ông ta lên làm chủ tịch - ước lượng, đánh giá, định giá, kết luận =to make the distance at 10 miles+ ước lượng quâng đường ấy độ 10 dặm - đến; tới; (hàng hải) trông thấy =to make the land+ trông thấy đất liền =the train leaves at 7.35, can we make it?+ xe lửa khởi hành vào hồi 7 giờ 35, không biết chúng tôi có thể đến kịp không? - hoàn thành, đạt được, làm được, đi được =to make 30 kilometers an hour+ đi được 30 kilômét một giờ - thành, là, bằng =two and two make four+ hai cộng với hai là bốn - trở thành, trở nên =if you work hard you will make a good teacher+ nếu anh làm việc chăm chỉ, anh sẽ trở nên một giáo viên tốt - nghĩ, hiểu =I do not know what to make of it+ tôi không biết nghĩ về điều đó ra sao =I could not make head or tail of it+ tôi chẳng hiểu được đầu đuôi câu chuyện ra sao * nội động từ - đi, tiến (về phía) =to make for the door+ đi ra cửa - lên, xuống (thuỷ triều) =the tide is making+ nước thuỷ triều đang lên - làm, ra ý, ra vẻ - sửa soạn, chuẩn bị !to make after - (từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi !to make against - bất lợi, có hại cho !to make away - vội vàng ra đi !to make away with - huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử - lãng phí, phung phí - xoáy, ăn cắp !to make back off - trở lại một nơi nào... !to make off - đi mất, chuồn, cuốn gói !to make off with - xoáy, ăn cắp !to make out - đặt, dựng lên, lập =ro make out a plan+ đặt kế hoạch =to make out a list+ lập một danh sách =to make out a cheque+ viết một tờ séc - xác minh, chứng minh - hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được =I cannot make out what he has wirtten+ tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết - phân biệt, nhìn thấy, nhận ra =to make out a figure in the distance+ nhìn thấy một bóng người đằng xa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển =how are things making out?+ sự việc diễn biến ra sao? !to make over - chuyển, nhượng, giao, để lại =to make over one's all property to someone+ để lại tất cả của cải cho ai - sửa lại (cái gì) !to make up - làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén =to make all things up into a bundle+ gói ghém tất cả lại thành một bó - lập, dựng =to make up a list+ lập một danh sách - bịa, bịa đặt =it's all a made up story+ đó là một câu chuyện hoàn toàn bịa đặt - hoá trang =to make up an actor+ hoá trang cho một diễn viên - thu xếp, dàn xếp, dàn hoà =the two friends have had a quarrel, but they will soon make it up+ hai người bạn xích mích với nhau, nhưng rồi họ sẽ dàn hoà ngay thôi - đền bù, bồi thường =to make some damage up to somebody+ bồi thường thiệt hại cho ai - bổ khuyết, bù, bù đắp !to make with - (từ lóng) sử dụng !to make amends for something - (xem) amends !to make as if !to make as though - làm như thể, hành động như thể !to make beleive - (xem) beleive !to make bold to - (xem) bold !to make both ends meet - (xem) meet !to make free with - tiếp đãi tự nhiên không khách sáo !to make friends with - (xem) friend !to make fun of !to make game of - đùa cợt, chế nhạo, giễu !to make good - (xem) good !make haste! - (xem) haste !to make a hash of job - (xem) hash !to make hay while the sun shines - (xem) hay !to make head - (xem) head !to make head against - (xem) head !to make headway - (xem) headway !to make oneself at home - tự nhiên như ở nhà, không khách sáo !to make love to someone - (xem) love !to make little (light, nothing) of - coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến !to make much of - (xem) much !to make the most of - (xem) most !to make mountains of molehills - (xem) molehill !to make one's mark - (xem) makr !to make merry - (xem) merry !to make one's mouth water - (xem) water !to make of mar - (xem) mar !to make ready - chuẩn bị sãn sàng !to make room (place) for - nhường chổ cho !to make sail - gương buồm, căng buồm !to make oneself scarce - lẩn đi, trốn đi !to make [a] shift to - (xem) shift !to make terms with - (xem) term !to make too much ado about nothing - chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên !to make a tool of someone - (xem) tool !to make up one's mind - (xem) mind !to make up for lost time - (xem) time !to make war on - (xem) war !to make water - (xem) water !to make way - (xem) way !to make way for - (xem) way

    English-Vietnamese dictionary > make

  • 15 metal

    /'metl/ * danh từ - kim loại - đá lát đường, đá ba lát (đường xe lửa) ((cũng) toad metal) - (số nhiều) đường sắt, đường ray =the train leaves (turn off) the metals+ xe lửa trật ray - (quân sự) xe tăng, xe bọc thép - thuỷ tinh lỏng * ngoại động từ - bọc kim loại - rải đá; rải đá sửa (một con đường)

    English-Vietnamese dictionary > metal

  • 16 opposite

    /'ɔpəzit/ * tính từ - đối nhau, ngược nhau =to go in opposite directions+ đi theo những hướng ngược nhau =opposite leaves+ lá mọc đối * danh từ - điều trái lại, điều ngược lại * phó từ - trước mặt, đối diện =the house opposite+ căn nhà đối diện, căn nhà trước mặt !to play opposite - (sân khấu) đóng vai nam đối với vai nữ chính; đóng vai nữ đối với vai nam chính * giới từ - trước mặt, đối diện =the station+ trước mặt nhà ga !opposite prompter - (sân khấu) (viết tắt) O.P, bên tay phải diễn viên

    English-Vietnamese dictionary > opposite

  • 17 rake

    /reik/ * danh từ - kẻ chơi bời phóng đãng; kẻ trác táng - cái cào - cái cào than; que cời than - cái cào tiền, cái gạt tiền (ở sòng bạc) * động từ - cào, cời =to rake hay+ cào cỏ khô =to rake a fire+ cời lửa =to rake clean+ cào sạch =to rake level+ cào cho bằng - tìm kỹ, lục soát =to rake one's memory+ tìm trong trí nhớ =to rake in (among, into) old records+ lục soát trong đám hồ sơ cũ - nhìn bao quát - nhìn bao quát, nhìn khắp; nhìn ra =the window rakes the whole panorama+ cửa sổ nhìn ra toàn bộ phong cảnh đó - (quân sự) quét, lia (súng...) !to rake away - cáo sạch đi !to rake in - cào vào, lấy cào gạt vào =to rake in money+ lấy cào gạt tiền vào (ở sòng bạc) !to rake of - cào sạch =to rake off the dead leaves+ cào sạch lá khô !to rake out - cào bới ra =to rake out a fire+ cào ngọn lửa, làm tắt ngọn lửa !to rake over - cào xới lên =to rake over a flowerbed+ cào xới lên một luống hoa !to rake up - cào gọn lại (thành đống) =to rake up the hay+ cào cỏ khô gọn lại thành đống =to rake up the fire+ cời to ngọn lửa - khơi lại, nhắc lại =to rake up an old quarrel+ khơi lại chuyện bất hoà cũ =to rake up all sorts of objections+ tìm bới mọi cách phản đối !to rake somebody over the coals - (xem) coal * danh từ - sự nghiêng về phía sau; độ nghiêng về phía sau (cột buồm, ống khói tàu...) * ngoại động từ - làm nghiêng về phía sau * nội động từ - nhô ra (cột buồm) - nghiêng về phía sau (cột buồm, ống khói tàu)

    English-Vietnamese dictionary > rake

  • 18 reave

    /ri:v/ * ngoại động từ reft /reft/ - (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) tàn phá - cướp bóc, cướp đoạt, cướp giật =trees reft of leaves+ những cây trụi hết lá

    English-Vietnamese dictionary > reave

  • 19 reft

    /ri:v/ * ngoại động từ reft /reft/ - (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) tàn phá - cướp bóc, cướp đoạt, cướp giật =trees reft of leaves+ những cây trụi hết lá

    English-Vietnamese dictionary > reft

  • 20 rustling

    /'rʌsliɳ/ * danh từ - sự xào xạc, sự sột soạt =the rustling of dry leaves+ sự xào xạc của lá khô

    English-Vietnamese dictionary > rustling

См. также в других словарях:

  • Leaves' Eyes — Leaves’ Eyes Leaves’ Eyes am 25. Juli 2007 auf dem Henkersfest Stuttgart Gründung 2003 Genre Symphonic Metal Website …   Deutsch Wikipedia

  • Leaves Eyes — Leaves’ Eyes Leaves’ Eyes am 25. Juli 2007 auf dem Henkersfest Stuttgart Gründung 2003 Genre Symphonic Metal Website …   Deutsch Wikipedia

  • Leaves’ Eyes — Leaves Eyes …   Википедия

  • Leaves' Eyes — en un acústico en París, el 4 de abril de 2007. Datos generales …   Wikipedia Español

  • Leaves' Eyes — au Henkersfest Stuttgart (Allemagne) en 2007 Pays d’origine Ludwigsbourg …   Wikipédia en Français

  • Leaves’ Eyes — Leaves’ Eyes …   Deutsch Wikipedia

  • Leaves Eyes — est un groupe de metal symphonique avec des influences de folk metal fondé en 2003 par la chanteuse norvégienne Liv Kristine (après son exclusion du groupe Theatre of Tragedy) et des membres du groupe de death metal allemand Atrocity, dont son… …   Wikipédia en Français

  • Leaves Lodge and Spa — (Нелспрёйт,Южно Африканская Республика) Категория отеля: 5 звездочный отель Адрес: 1 Berg …   Каталог отелей

  • Leaves — (l[=e]vz), n., pl. of {Leaf}. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Leaves — Allgemeine Informationen Genre(s) Rock Gründung 2001 Website http://www.leaves.is/ …   Deutsch Wikipedia

  • Leaves of Grass — (dt. Grashalme) ist das Hauptwerk Walt Whitmans, eines der bedeutendsten US amerikanischen Lyriker. Inhaltsverzeichnis 1 Allgemein 2 Struktur 3 Vertonungen 4 Weblinks // …   Deutsch Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»