Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(of+efforts)

  • 1 aim

    /eim/ * danh từ - sự nhắm, sự nhắm =to take aim+ nhắm, nhắm, nhắm bắn - đích (để nhắm bắn) - mục đích, mục tiêu, ý định =to miss one's aim+ bắn trật đích; không đạt mục đích =to attain one's aim+ đạt mục đích * ngoại động từ - nhắm, nhắm, chĩa =to aim one's gun at the enemy+ chĩa súng vào quân thù, nhắm bắn quân thù =this measure was aimed at him+ biện pháp đó là để nhắm chống lại hắn, biện pháp đó chống vào hắn - giáng, nện, ném =to aim a stone at somebody+ ném một cục đá vào ai =to aim a blow at somebody+ giáng cho ai một quả đấm - hướng vào, tập trung vào, xoáy vào =to aim one's efforts at something+ hướng mọi cố gắng vào việc gì * nội động từ - nhắm, nhắm =to aim at somebody+ nhắm vào ai; nhắm bắn ai - nhắm mục đích, có ý định, ngấp nghé, mong mỏi =to aim higher+ nhắm một cái gì cao hơn, mong mỏi cái gì cao hơn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) định, cố gắng

    English-Vietnamese dictionary > aim

  • 2 barren

    /'bærən/ * tính từ - cằn cỗi (đất) - không có quả (cây); hiếm hoi, không sinh đẻ (đàn bà) - không đem lại kết quả =barren efforts+ những cố gắng không đem lại kết quả, những cố gắng vô ích - khô khan (văn) * danh từ - dải đất cằn cỗi, cánh đồng hoang

    English-Vietnamese dictionary > barren

  • 3 cripple

    /'kripl/ * danh từ - người què - cái thang đứng, cái giá (của thợ quét vôi...) * ngoại động từ - làm què, làm tàn tật - làm hỏng, phá hỏng; làm lụn bại =the ship was crippled by the storm+ chiếc tàu đã bị bão làm hỏng - (nghĩa bóng) làm tê liệt =to cripple someone's efforts+ làm tê liệt cố gắng của ai * nội động từ - (+ along) đi khập khiễng

    English-Vietnamese dictionary > cripple

  • 4 depend

    /di'pend/ * nội động từ - (+ on, upon) phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc =an agriculture that doesn't depend on weather+ một nền công nghiệp không phụ thuộc vào thời tiết =that depends upon him+ cái đó còn tuỳ thuộc ở anh ta =that depends+ cái đó còn tuỳ - (+ on, upon) dựa vào, ỷ vào, trông mong vào =to depend on one's children+ dựa vào con cái =to depend upon one's own efforts+ trông vào sự cố gắng của bản thân mình - (+ upon) tin vào =he is not to be depended upon+ hắn là một người không thể tin được =to depend upon it+ cứ tin là như thế - (pháp lý) treo, chưa giải quyết, chưa xử (án...) - (từ cổ,nghĩa cổ) (+ from) treo lủng lẳng

    English-Vietnamese dictionary > depend

  • 5 despite

    /dis'pait/ * danh từ - sự ghen ghét; sự hiềm khích; sự thù oán; ác cảm - mối tức giận, mối hờn giận - (từ cổ,nghĩa cổ) sự sỉ nhục, sự lăng mạ, sự khinh miệt; lời sỉ nhục, lời lăng mạ !in despite of - mặc dù, không kể, bất chấp * giới từ - dù, mặc dù, không kể, bất chấp =despite our efforts+ mặc dù những cố gắng của chúng tôi

    English-Vietnamese dictionary > despite

  • 6 direct

    /di'rekt/ * ngoại động từ - gửi, viết để gửi cho (ai), viết cho (ai); nói với (ai), nói để nhắn (ai) =to direct a letter to someone+ gửi một bức thư cho ai =to direct one's remarks to someone+ nói với ai lời nhận xét của mình - hướng nhắm (về phía...) =to direct one's attention to...+ hướng sự chú ý về... =to direct one's efforts to...+ hướng tất cả sự cố gắng vào... =to direct one's steps to a place+ hướng bước đi về chốn nào =to direct one's eyes in some direction+ hướng mắt nhìn về hướng nào - chỉ đường; hướng dẫn, chỉ đạo, chi phối =to direct someone to some place+ chỉ đường cho ai đến chỗ nào - điều khiển, chỉ huy, cai quản =to direct a business+ điều khiển một công việc kinh doanh =to direct the operations+ (quân sự) chỉ huy những cuộc hành quân - ra lệnh, chỉ thị, bảo =to direct someone to do something+ ra lệnh (bảo) ai làm gì =to direct that...+ ra lệnh rằng..., bảo rằng... * nội động từ - ra lệnh * tính từ - thẳng, ngay, lập tức =a direct ray+ tia chiếu thẳng =a direct road+ con đường thẳng - thẳng, trực tiếp, đích thân =to be in direct communication with...+ liên lạc trực tiếp với... =direct taxes+ thuế trực thu =direct speech+ nói cách trực tiếp =direct method+ phương pháp trực tiếp - ngay thẳng, thẳng thắn; rõ ràng, không quanh co úp mở, minh bạch, rạch ròi =a direct argument+ lý lẽ rạch ròi - hoàn toàn, tuyệt đối =to be in direct contradiction+ hoàn toàn mâu thuẫn =in direct opposition+ hoàn toàn đối lập - (thiên văn học) đi từ tây sang đông, thuận hành - (âm nhạc) không đảo - (ngôn ngữ học) trực tiếp =direct object+ bổ ngữ trực tiếp - (vật lý) một chiều =direct current+ dòng điện một chiều * phó từ - thẳng, ngay; lập tức - thẳng, trực tiếp =to communicate direct with...+ liên lạc trực tiếp với...

    English-Vietnamese dictionary > direct

  • 7 frenezied

    /'frenzid/ * tính từ - điên cuồng =frenezied efforts+ những cố gắng điên cuồng

    English-Vietnamese dictionary > frenezied

  • 8 fruitless

    /'fru:tlis/ * tính từ - không ra quả, không có quả - không có kết quả, thất bại; vô ích =fruitless efforts+ những cố gắng vô ích

    English-Vietnamese dictionary > fruitless

  • 9 joint

    /dʤɔint/ * danh từ - chỗ nối, mối nối, đầu nối - (giải phẫu) khớp (xương) =out of joint+ trật khớp, sai khớp; (nghĩa bóng) trục trặc, không ăn khớp, lộn bậy lung tung - (thực vật học) mấu, đốt - (địa lý,ddịa chất) khe nứt, thớ nứt (ở khối đá...) - súc thịt (pha ra) - (kỹ thuật) mối hàn, mối nối, mối ghép; khớp nối, bản lề - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ổ lưu manh, ổ gái điếm lén lút, tiệm lén hút; hắc điếm !to put someone's nese out of joint - (xem) nose * tính từ - chung (giữa hai hay nhiều người) =joint efforts+ cố gắng chung (của hai hay nhiều người) =a joint communiqué+ thông cáo chung =during their joint lives+ (pháp lý) trong khi cả hai người (tất cả) đều còn sống * ngoại động từ - nối lại bằng đoạn nối, ghép lại bằng đoạn nối - cắt tại những đoạn nối; chia ra từng đoạn - trát vữa vào khe nối của (tường...) - bào cạnh (tấm ván) để ghép

    English-Vietnamese dictionary > joint

  • 10 produce

    /produce/ * danh từ - sản lượng - sản vật, sản phẩm =agricultural (farm) produce+ nông sản - kết quả =the produce of labour+ kết quả lao động =the produce of efforts+ kết quả của những cố gắng * ngoại động từ - trình ra, đưa ra, giơ ra =to produce one's ticket at the gate+ trình vé ở cổng =to produce a play+ trình diễn một vở kịch =to produce evidence+ đưa ra chứng cớ - sản xuất, chế tạo =to produce good+ sản xuất hàng hoá - viết ra (một cuốn sách); xuất bản (sách, phim...) - gây ra (một cảm giác...) - đem lại (kết quả...); sinh đẻ =to produce fruit+ sinh quả, ra quả (cây) =to produce offspring+ sinh con, đẻ con (thú vật) - (toán học) kéo dài (một đường thẳng...)

    English-Vietnamese dictionary > produce

  • 11 redouble

    /ri'dʌbl/ * ngoại động từ - làm to gấp đôi; làm cho to hơn; tăng thêm, tăng cường thêm =to redouble one's efforts+ cố gắng gấp đôi; cố gắng hơn nữa, nổ lực hơn nữa * nội động từ - gấp đôi; to hơn, nhiều hơn, mạnh hơn (trước đây)

    English-Vietnamese dictionary > redouble

  • 12 remit

    /ri'mit/ * ngoại động từ - tha, xá (tội) - miễn giảm, miễn thi hành (thuế, hình phạt...) - gửi, chuyển (hàng hoá, tiền...) qua bưu điện... - hoân lại, đình lại - trao (vấn đề gì...) cho người có thẩm quyền giải quyết; trao lại (một vụ án...) cho toà dưới xét xử - làm thuyên giảm, làm giảm đi, làm yếu đi, làm dịu đi, làm bớt, làm nguôi đi, ngừng... =to remit one's anger+ nguôi giận =to remit one's efforts+ giảm cố gắng - trả về tình trạng cũ, phục hồi tình trạng cũ * nội động từ - thuyên giảm, giảm đi, yếu đi, dịu đi, bớt, nguôi đi, ngừng... =the fever begins to remit+ cơn sốt bắt đầu thuyên giảm =enthusiasm begins to remit+ nhiệt tình bắt đầu giảm đi * danh từ - vấn đề chuyển (cho ai) để xét

    English-Vietnamese dictionary > remit

  • 13 single-handed

    /'siɳgl'hændid/ * tính từ - một mình, đơn thương độc mã =single-handed efforts+ những cố gắng của riêng bản thân * phó từ - một mình, đơn thương độc mã =this cannot be done single-handed+ việc này không thể làm một mình được - một tay =to play single-handed+ đánh một tay

    English-Vietnamese dictionary > single-handed

  • 14 spare

    /speə/ * tính từ - thừa, dư, có để dành =spare time+ thì giờ rỗi =spare cash+ tiền để dành =spare room+ buồn ngủ dành riêng cho khách - thanh đạm, sơ sài =spare diet+ chế độ ăn uống thanh đạm - gầy go =man of spare frame+ người gầy gò - để thay thế (đồ phụ tùng) * danh từ - đồ phụ tùng (máy móc) * ngoại động từ - để dành, tiết kiệm =to spare expense+ tiết kiệm việc chi tiêu =to spare no efforts+ không tiếc sức - không cần đến, có thừa =we cannot spare him just now+ hiện giờ chúng tôi rất cần đến anh ta =I can spare you 10 d+ tôi có thể cho anh vay tạm 10 đồng - tha, tha thứ, dung thứ; miễn cho =to spare someone's life+ thay mạng cho ai, tha giết ai =to spare someone's feelings+ không chạm đến tình cảm của ai =I could have spared the explanation+ đáng lẽ tôi đã có thể miễn việc giải thích =spare me these jeremiads+ xin miễn cho tôi những lời than van đó * nội động từ - ăn uống thanh đạm - tằn tiện !spare the rod and spoil the child - (xem) rod !to have enought and to spare - có của ăn của để; dư dật

    English-Vietnamese dictionary > spare

  • 15 spasmodic

    /spæz'mɔdik/ Cách viết khác: (spasmodical) /spæz'mɔdikəl/ * tính từ - (y học) co thắt - không đều, lúc có lúc không; lác đác =spasmodic efforts+ những cố gắng không đều =spasmodic firing+ súng bắn lác đác - đột biến

    English-Vietnamese dictionary > spasmodic

  • 16 spasmodical

    /spæz'mɔdik/ Cách viết khác: (spasmodical) /spæz'mɔdikəl/ * tính từ - (y học) co thắt - không đều, lúc có lúc không; lác đác =spasmodic efforts+ những cố gắng không đều =spasmodic firing+ súng bắn lác đác - đột biến

    English-Vietnamese dictionary > spasmodical

  • 17 tend

    /tend/ * ngoại động từ - trông nom, săn sóc, chăm sóc, chăm nom, giữ gìn =to tend a patient+ chăm sóc người bệnh =to tend a garden+ chăm nom khu vườn =to tend a machine+ trông nom giữ gìn máy móc * nội động từ - (+ on, upon) theo, theo hầu, hầu hạ, phục vụ =to tend upon someone+ phục vụ ai - quay về, xoay về, hướng về, đi về - hướng tới, nhắm tới =all their efforts tend to the same object+ tất cả những cố gắng của chúng đều cùng nhằm tới một mục đích - có khuynh hướng

    English-Vietnamese dictionary > tend

  • 18 useless

    /'ju:slis/ * tính từ - vô ích, vô dụng; không dùng được =useless efforts+ những cố gắng vô ích - (từ lóng) không khoẻ; không phấn khởi; vứt đi

    English-Vietnamese dictionary > useless

  • 19 utmost

    /' tmoust/ Cách viết khác: (uttermost) /' t moust/ * tính từ - xa nhất, cuối cùng =utmost limits+ giới hạn cuối cùng - hết sức, vô cùng, tột bực, cực điểm =to make the utmost efforts to+ cố gắng hết sức để * danh từ - mức tối đa, cực điểm =to the utmost+ đến mức tối đa, đến cực điểm =to do one's utmost+ gắng hết sức

    English-Vietnamese dictionary > utmost

  • 20 uttermost

    /' tmoust/ Cách viết khác: (uttermost) /' t moust/ * tính từ - xa nhất, cuối cùng =utmost limits+ giới hạn cuối cùng - hết sức, vô cùng, tột bực, cực điểm =to make the utmost efforts to+ cố gắng hết sức để * danh từ - mức tối đa, cực điểm =to the utmost+ đến mức tối đa, đến cực điểm =to do one's utmost+ gắng hết sức

    English-Vietnamese dictionary > uttermost

См. также в других словарях:

  • Efforts de cohésion — Principe de la coupure Le principe de la coupure, ou principe de la coupe, est un procédé utilisé en résistance des matériaux (mécanique des milieux continus) pour déterminer les contraintes les efforts de cohésion, ou efforts intérieurs lorsqu… …   Wikipédia en Français

  • Efforts intérieurs — Principe de la coupure Le principe de la coupure, ou principe de la coupe, est un procédé utilisé en résistance des matériaux (mécanique des milieux continus) pour déterminer les contraintes les efforts de cohésion, ou efforts intérieurs lorsqu… …   Wikipédia en Français

  • Efforts to impeach George W. Bush — During the presidency of George W. Bush, several American politicians sought to either investigate Bush for allegedly impeachable offenses, or to bring actual impeachment charges on the floor of the United States House of Representatives. The… …   Wikipedia

  • Efforts to eliminate the penny in the United States — A debate exists within the United States government, and American society at large, over whether the one cent coin, commonly known as the penny, should be eliminated as a unit of currency in the United States. Two bills introduced in the U.S.… …   Wikipedia

  • efforts — ef·fort || efÉ™t n. physical or mental exertion, labor; attempt; something accomplished through hard work; organized operation …   English contemporary dictionary

  • EFFORTS — …   Useful english dictionary

  • Slavery abolition efforts by Les Amis des Noirs — The Slavery abolition efforts by Les Amis des Noirs took place against the background of the French Revolution with the argument that liberté, égalité, fraternité precluded slavery.BackgroundA common perception of the French Revolution of 1789 is …   Wikipedia

  • best efforts — A high standard of undertaking, but nevertheless excusable in the event of a force majeure. Bloomberg Financial Dictionary * * * best efforts ˌbest ˈefforts adjective [only before a noun] 1. FINANCE a best efforts arrangement is one in which a… …   Financial and business terms

  • Diplomatic and humanitarian efforts in the Somali Civil War — Main articles: Somali Civil War (2006), War in Somalia (2006–present), and Disarmament in Somalia The Somali Civil War began in 1988. It has gone through various phases over the past two decades. In 2006, open civil war broke out between the… …   Wikipedia

  • best efforts offering — USA I best efforts deal, Also known as best efforts offering. A bank loan financing where an agent bank agrees to use its best efforts (or commercially reasonable efforts) to arrange a syndicate of lenders that will make the loan but has no… …   Law dictionary

  • best-efforts — UK US noun [plural] ► (also best endeavours) LAW the greatest possible effort to achieve something or do something, especially when this is difficult: use your best efforts to do sth »The buyer shall use his best efforts to get an acceptable… …   Financial and business terms

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»