Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(of+dust)

  • 41 settle

    /'setl/ * danh từ - ghế tủ (ghế dài có lưng dựa và phần dưới đóng thành tủ) * động từ - giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải =to settle a dispute+ dàn xếp một mối bất hoà =to settle a doubts+ giải quyết những mối nghi ngờ =to settle one's affairs+ giải quyết công việc (thường là làm chúc thư) - ngồi đậu =to settle oneself in an armchair+ ngồi vào ghế bành =bird settles on trees+ chim đậu trên cành cây =to settle down to dinner+ ngồi vào bàn ăn =to settle down to reading+ sửa soạn đọc sách - để, bố trí =to settle a unit in a village+ bố trí đơn vị ở một làng =to plant's root well down in ground+ để rễ cây ăn sâu xuống đất - làm ăn, sinh sống; ổn định cuộc sống, an cư lạc nghiệp, định cư =to marry and settle down+ lấy vợ và ổn định cuộc sống =to settle down to a married life+ yên tâm làm ăn với cuộc sống gia đình - lắng xuống, đi vào nền nếp =things will soon settle into shape+ mọi việc sẽ đâu vào đấy - chiếm làm thuộc địa - để lắng, làm lắng xuống, làm chìm xuống; lắng xuống, lún xuống, chìm xuống =the rain will settle the dust+ mưa sẽ làm cho bụi lắng xuống =ship settles+ tàu bắt đầu chìm - kết thúc (công việc), thanh toán, trả dứt nợ =I shall settle up with you next month+ tháng sau tôi sẽ trả hết nợ cho anh - nguội dần, dịu dần =anger settles down+ cơn giận nguôi dần - để lại cho, chuyển cho =to settle one's property on somebody+ để của cải cho ai - (y học) định vị, khu trú (vào một bộ phận trong cơ thể) (bệnh) !to settle someone's hash (business) - trị cho ai một trận, sửa cho ai một trận; thịt ai !cannot settle to work !cannot settle to anything - không thể yên tâm kiên trì làm một việc gì !that settles the matter (question) - thôi thế là xong (không cần phải nói thêm nữa)

    English-Vietnamese dictionary > settle

  • 42 smother

    /'smʌðə/ * danh từ - lửa âm ỉ; sự cháy âm ỉ - tình trạng âm ỉ - đám bụi mù; đám khói mù - sa mù - (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự mờ tối (vì có khói mù...) * ngoại động từ - làm ngột ngạt, làm ngạt thở; bóp chết - làm (lửa) cháy âm ỉ - giấu giếm, che giấu, bưng bít =to smother up facts+ che giấu sự thật =to smother a yawn+ che cái ngáp - bao bọc, bao phủ, phủ kín =road smothered in dust+ đường (phủ) đầy bụi * nội động từ - (từ hiếm,nghĩa hiếm) chết ngạt, nghẹt thở !to smother somebody with gifts - gửi đồ biếu tới tấp cho ai !to smother somebody with kindness - đối đãi với ai hết lòng tử tế

    English-Vietnamese dictionary > smother

  • 43 thick

    /θik/ * tính từ - dày =a thick layer of sand+ lớp cát dày - to, mập =a thick pipe+ cái ống to - đặc, sền sệt =thick soup+ cháo đặc - dày đặc, rậm, rậm rạp =thick fog+ sương mù dày đặc =thick crowd+ đám đông dày đặc, đám người đông nghịt =thick hair+ tóc râm =thick forest+ rừng rậm - ngu đần, đần độn - không rõ, lè nhè =a thick utterance+ lời phát biểu không rõ =voice thick with drink+ giọng lè nhè vì say - thân, thân thiết =to be thick together+ thân với nhau =as thick as thieves+ rất ăn ý với nhau, rất thân - quán nhiều, thái quá =it's a bit thick+ hơi nhiều, hơi quá !thick with - đầy, có nhiều =thick with dust+ đầy bụi !to lay it on thick - ca ngợi hết lời, tán dương hết lời * phó từ - dày, dày đặc =the snow was falling thick+ tuyết rơi dày đặc =thick and fast+ tới tấp - khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề =to breathe thick+ thở khó khăn =to speak thick+ nói khó khăn, nói lắp bắp * danh từ - chỗ mập nhất, chỗ dày nhất =the thick of the leg+ bắp chân - chính giữa, chỗ dày nhất =the thick of the forest+ chính giữa rừng - chỗ tập trung nhất, chỗ hoạt động nhất =the thick of the fight+ chỗ (lúc) ác liệt nhất của cuộc chiến đầu =in the thick of it+ chính đang lúc (đánh nhau...) !through thick and thin - trong mọi hoàn cảnh dễ dàng cũng như gay go; trong bất cứ điều kiện nào; kiên cường !to go through thick and thin for someone - mạo hiểm vì người nào

    English-Vietnamese dictionary > thick

  • 44 whirl

    /w:l/ * danh từ - sự xoay tít, sư xoáy, sự quay lộn - gió cuốn, gió lốc =a whirl of dust+ làn bụi cuốn - (nghĩa bóng) sự hoạt động quay cuồng =the whirl of modern life in a city+ sự hoạt động quay cuồng của cuộc sống hiện đại trong một thành phố !to be in a whirl - quay cuồng (đầu óc) !to give something a whirl - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thử một vật gì, đưa một vật gì ra thử * nội động từ - xoay tít, xoáy, quay lộn - lao đi, chạy nhanh như gió - quay cuồng (đầu óc); chóng mặt * ngoại động từ - làm cho xoay tít, làm xoáy, làm quay lộn - cuốn đi !to whirl along - lao đi, cuốn đi, chạy nhanh như gió !to whirl down - xoáy cuộn rồi ri xuống

    English-Vietnamese dictionary > whirl

См. также в других словарях:

  • Dust (comics) — Dust Cover art for New X Men: Hellions #2. Art by Clayton Henry. Publication information Publisher Marvel Comics …   Wikipedia

  • Dust to Dust — may refer to: Earth to earth, ashes to ashes, dust to dust , a phrase from the funeral service in the Book of Common Prayer In film: Dust to Dust (1938 film) or Child Bride, an exploitation film about child marriage George Eads Libby, Montana… …   Wikipedia

  • Dust jacket — Dust cover redirects here. For the firearm part, see Dust cover (firearms). A dust jacket, propped up and partially unfolded for illustration The dust jacket (sometimes book jacket, dust wrapper or dust cover) of a book is the detachable outer… …   Wikipedia

  • Dust 514 — Logo shown at E3 2011 Developer(s) CCP Games Publisher(s) CCP Games …   Wikipedia

  • Dust (His Dark Materials) — Dust in Philip Pullman s trilogy of novels His Dark Materials is a mysterious cosmic particle that is integral to the plot. In Northern Lights, Lord Asriel reveals the origins of the term Dust to be from a passage from the slightly alternate… …   Wikipedia

  • Dust — (d[u^]st), n. [AS. dust; cf. LG. dust, D. duist meal dust, OD. doest, donst, and G. dunst vapor, OHG. tunist, dunist, a blowing, wind, Icel. dust dust, Dan. dyst mill dust; perh. akin to L. fumus smoke, E. fume. [root]71.] 1. Fine, dry particles… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Dust brand — Dust Dust (d[u^]st), n. [AS. dust; cf. LG. dust, D. duist meal dust, OD. doest, donst, and G. dunst vapor, OHG. tunist, dunist, a blowing, wind, Icel. dust dust, Dan. dyst mill dust; perh. akin to L. fumus smoke, E. fume. [root]71.] 1. Fine, dry… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Dust Bowl Ballads — Studio album by Woody Guthrie Released July 1940 …   Wikipedia

  • Dust Commander — after winning the 1970 Kentucky Derby Sire Bold Commander Grandsire Bold Ruler Dam Dust Storm …   Wikipedia

  • Dust Bowl Ballads — Saltar a navegación, búsqueda Dust Bowl Ballads Álbum de estudio de Woody Guthrie Publicación Julio de 1940 Grabación 1940 …   Wikipedia Español

  • Dust Bowl — Saltar a navegación, búsqueda Granjero y sus dos hijos durante una tormenta de polvo, en el condado de Cimarron, Oklahoma, en 1936 Cimarron County, Oklahoma, 1936 El fenómeno de los años 1930 conocido como Dust Bowl fue uno de los peores… …   Wikipedia Español

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»