Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(of+cases)

  • 1 case

    /keis/ * danh từ - trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế =in his case+ trong trường hợp của hắn ta =to be in a sad case+ ở trong một hoàn cảnh đáng buồn - (y học) trường hợp, ca =the worst cases were sent to the hospital+ các ca nặng đã được gửi đến bệnh viện =lying-down case+ trường hợp phải nằm =walking case+ trường hợp nhẹ có thể đi được - vụ; việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng =to win one's case+ được kiện - (ngôn ngữ học) cách !in any case - trong bất cứ tình huống nào, bất kỳ sự việc xảy ra như thế nào !in case - nếu =in case I forget, please remind me of my promise+ nếu tôi có quên thì nhắc tôi về lời hứa của tôi nhé !in case of - trong trường hợp =in case of emergency+ trong trường hợp khẩn cấp !in the case of - đối với trường hợp của, về trường hợp của =in the case of X+ đối với X, về trường hợp của X !it is not the case - không phải như thế, không đúng như thế !to have a good case - có chứng cớ là mình đúng !to make out one's case - chứng tỏ là mình đúng !to put the case for somebody - bênh vực ai, bào chữa cho ai !put the case that - cứ cho rằng là, giả dụ !to state one's case - trình bày lý lẽ của mình * danh từ - hộp, hòm, ngăn, túi, vỏ (đồng hồ) - (ngành in) hộp chữ in (có từng ngăn) !lower case - chữ thường !upper case - chữ hoa * ngoại động từ - bao, bọc - bỏ vào hòm, bỏ vào bao, bỏ vào túi, bỏ vào bọc

    English-Vietnamese dictionary > case

  • 2 circumstance

    /'sə:kəmstəns/ * danh từ số nhiều - hoàn cảnh, trường hợp, tình huống =under (in) the present circumstances+ trong hoàn cảnh hiện tại =under (in) no circumstances+ dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ =to live in narrow circumstances+ sống thiếu thốn nghèo túng =in easy (good, flourishing) circumstances+ trong hoàn cảnh sung túc phong lưu =in bad (straitened) circumstances+ trong hoàn cảnh thiếu thốn túng quẫn - sự kiện, sự việc, chi tiết =to tell a story without omitting a single circumstance+ kể câu chuyện không bỏ sót một chi tiết nào - nghi thức, nghi lễ =to receive someone with pomp and circumstance+ tiếp đón ai (với nghi thức) rất trọng thể !to be behind hand in one's circumstances - túng thiếu, thiếu tiền !circumstances alter cases - tất cả đề chỉ do hoàn cảnh tạo ra cả; có tội lỗi chẳng qua cũng chỉ vì hoàn cảnh xui nên =not a circumstance to+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không thể so sánh với, không ra cái gì khi đem so sánh với

    English-Vietnamese dictionary > circumstance

  • 3 four

    /fɔ:/ * tính từ - bốn =four directions+ bốn phương =the four corners of the earth+ khắp nơi trên thế giới; khắp bốn phương trên trái đất =carriage and four+ xe bốn ngựa =four figures+ số gồm bốn con số (từ 1 000 đến 9 999) =a child of four+ đứa bé lên bốn * danh từ - số bốn - bộ bốn (người, vật...) - thuyền bốn mái chèo; nhóm bốn người chèo =fours+ những cuộc thi thuyền bốn mái chèo - mặt số bốn (súc sắc); con bốn (bài) - chứng khoán lãi 4 qịu (sử học) bốn xu rượu !on all fours - bò (bằng tay và đầu gối) - (nghĩa bóng) giống nhau, đúng khớp, khớp với =the cases are not an all four+ những hòm này không giống nhau

    English-Vietnamese dictionary > four

  • 4 most

    /moust/ * tính từ, cấp cao nhất của much & many - lớn nhất, nhiều nhất - hầu hết, phần lớn, đa số =most people think so+ hầu hết mọi người đều nghĩ như vậy =in most cases+ trong hầu hết các trường hợp !for the most part - (xem) part * phó từ - nhất, hơn cả =the monkey is the most intelligent of all animals+ trong tất cả các loại khỉ là thông minh nhất =what most surprises me is that...+ điều làm cho tôi ngạc nhiên hơn cả là... - lắm, vô cùng, cực kỳ =this is a most interesting book+ đây là một cuốn sách hay lắm =most likely+ chắc chắn lắm * danh từ - hầu hết, phần lớn, phần nhiều, đa số, tối đa =most of the time+ phần lớn thời gian =most of the people+ đa số nhân dân - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái cừ nhất, cái chiến nhất !at [the] most !at the very most - tối đa, không hơn được nữa !to make the most of - tận dụng

    English-Vietnamese dictionary > most

  • 5 use

    /ju:s/ * danh từ - sự dùng; cách dùng =to put to use+ đưa ra dùng =in common use+ thường dùng =in use+ được dùng, thông dụng =out of use+ không dùng nữa - quyền dùng, quyền sử dụng =to have the use of something+ được quyền dùng cái gì - năng lực sử dụng =to lose the use of one's eyes+ mất năng lực sử dụng con mắt - thói quen, tập quán =in these cases use is the best guide+ trong những trường hợp này theo thói quen là tốt nhất - sự có ích; ích lợi =to be of use for+ có ích cho, dùng được cho =to have no further use for+ không dùng làm gì nữa, không cần đến nữa - (tôn giáo) lễ nghi - (pháp lý) quyền hoa lợi * ngoại động từ - dùng, sử dụng =to use something+ dùng vật gì =to be used for+ được dùng để - dùng, áp dụng, lợi dụng =to use every means+ dùng đủ mọi cách =to use one's opportunities+ lợi dụng c hội =to use someone+ lợi dụng ai - tiêu dùng, tiêu thụ =to use up all one's provisions+ dùng hết lưng ăn để dành - đối xử, đối đ i, ăn ở =use others as you would have them use you+ h y đối xử người khác như mình muốn họ đối xử với mình - (chỉ thời quá khứ) trước kia có thói quen, trước kia hay =it used to be said that+ trước kia người ta thường nói rằng =there used to be a house here+ trước kia ở đây có một ngôi nhà =he usedn't to drink; (mỹ) he didn't use to drink+ trước kia nó không quen uống rượu !to use up - dùng cho đến hết tiệt - tận dụng (những cái còn thừa) - dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa)

    English-Vietnamese dictionary > use

См. также в других словарях:

  • Cases-de-Pene — Cases de Pène Cases de Pène (Les) Cases de Pena Pays …   Wikipédia en Français

  • Cases-de-Pène — Saltar a navegación, búsqueda Cases de Pène Cases de Pena País …   Wikipedia Español

  • Cases de Son Barbassa Mallorca Island (Mallorca Island) — Cases de Son Barbassa Mallorca Island country: Spain, city: Mallorca Island (Cala Ratjada & Vicinity) Cases de Son Barbassa Mallorca Island The Cases de Son Barbassa is located 2 kms from the 700 year old town of Capdepera. Surrounded by De… …   International hotels

  • cases — 1. Cases are the functions of nouns, pronouns, and adjectives in sentences, as reflected in their endings or some other aspect of their form. The chief cases we are concerned with are: subjective (or nominative): the function of subject of a verb …   Modern English usage

  • Cases Couleurs — (Saint Leu,Реюньон) Категория отеля: Адрес: 51 chemin de la pépinière, 97436 Saint L …   Каталог отелей

  • Cases Noves — (Guadalest,Испания) Категория отеля: Адрес: Achova, 2, 03517 Guadalest, Испания …   Каталог отелей

  • Cases del Forn — (Sant Mateu,Испания) Категория отеля: Адрес: Maestro Jesús Ferreres, 5, 12170 Sant Mateu, Испа …   Каталог отелей

  • Cases de Cala Ferrera — (Кала Феррера,Испания) Категория отеля: 2 звездочный отель Адрес: D es Forn, 29 , 07669 …   Каталог отелей

  • CASES — CASES, Italian family mainly centered in Mantua, where they maintained their private synagogue until the 20th century. Over many generations, members of the family were physicians, rabbis, and secretaries of the Mantua community. The family… …   Encyclopedia of Judaism

  • Cases — ist der Name folgender Personen: Emmanuel Augustin Dieudonné de Las Cases (1766–1842), französischer Offizier und Politiker Francisco Cases Andreu (* 1944), spanischer Bischof Siehe auch Kases Diese Seite ist eine …   Deutsch Wikipedia

  • Cases Computer Simulations — Расположение Великобритания, Лондон Отрасль компьютерные игры Cases Computer Simulations (C.C.S.)  компания специализировавшаяся на издании компьютерных стратегий и военных игр для ZX Spectrum. Многие игры выпущенные Cases Computer Simulatio …   Википедия

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»