Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(making)

  • 1 making

    /'meikiɳ/ * danh từ - sự làm, sự chế tạo; cách làm, cách chế tạo - sự tiến bộ, sự thành công, sự lớn lên; nguyên nhân tiến bộ, nguyên nhân thành công =military services can be the making of him+ nghĩa vụ trong quân đội có thể là nguyên nhân cho anh ta lớn lên - (số nhiều) đức tính, tài năng; yếu tố =to have the makings of a great writer+ có những yếu tố để trở thành một nhà văn lớn - (số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy và thuốc lá đủ cuốn một điếu - mẻ, số lượng làm ra !in the making - đang hình thành, đang nảy nở, đang phát triển =a poet in the making+ một nhà thơ tài năng đang nảy nở

    English-Vietnamese dictionary > making

  • 2 making

    v. Tab tom ua; tab tom txua

    English-Hmong dictionary > making

  • 3 epoch-making

    /'i:pɔk,meikiɳ/ Cách viết khác: (epochal) /'epɔkəl/ * tính từ - mở ra một kỷ nguyên, đánh dấu một thời kỳ; lịch sử =an epoch-making change+ một biến cố lịch sử

    English-Vietnamese dictionary > epoch-making

  • 4 cabinet-making

    /'kæbinit,meikiɳ/ * danh từ - (như) cabinet-work -(đùa cợt) sự lập chính phủ mới

    English-Vietnamese dictionary > cabinet-making

  • 5 home-making

    /'houm,meikiɳ/ * danh từ - công việc nội trợ

    English-Vietnamese dictionary > home-making

  • 6 lace-making

    /'leis,meikiɳ/ * danh từ - nghề làm ren; nghệ thuật làm ren

    English-Vietnamese dictionary > lace-making

  • 7 love-making

    /'lʌv,meikiɳ/ * danh từ - sự tỏ tình, sự tán gái - sự ăn nằm với nhau, sự giao hợp

    English-Vietnamese dictionary > love-making

  • 8 marry-making

    /'meri,meikiɳ/ * danh từ - trò vui, hội hè, đình đám

    English-Vietnamese dictionary > marry-making

  • 9 mischief-making

    /'mistʃif,meikiɳ/ * danh từ - sự gây bất hoà

    English-Vietnamese dictionary > mischief-making

  • 10 money-making

    /'mʌni,meikiɳ/ * danh từ - sự làm tiền - sự mang lợi - sự đúc tiền * tính từ - mang lợi, có thể làm lợi

    English-Vietnamese dictionary > money-making

  • 11 tapestry-making

    /'tæpistri,meikiɳ/ * danh từ - thuật làm thảm

    English-Vietnamese dictionary > tapestry-making

  • 12 make

    /meik/ * danh từ - hình dáng, cấu tạo (của một vật); kiểu (quần áo); tầm vóc, dáng, tư thế (người) - sự chế nhạo =Vietnamese make+ chế tạo ở Việt Nam =is this your own make?+ cái này có phải tự anh làm lấy không? - (điện học) công tắc, cái ngắt điện !to be on the make - (thông tục) thích làm giàu - đang tăng, đang tiến - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang tìm người để ăn nằm với * ngoại động từ - làm, chế tạo =to make bread+ làm bánh =to make verse+ làm thơ =made in Vietnamese+ chế tạo ở Việt Nam =made of ivory+ làm bằng ngà - sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị =to make the bed+ dọn giường =to make tea+ pha trà - kiếm được, thu =to make money+ kiếm tiền =to make a profit+ kiếm lãi =to make good marks at school+ được điểm tốt ở trường - làm, gây ra =to make a noise+ làm ồn - làm, thực hiện, thi hành =to make one's bow+ cúi đầu chào =to make a journey+ làm một cuộc hành trình - khiến cho, làm cho =to make somebody happy+ làm cho ai sung sướng - bắt, bắt buộc =make him repeat it+ bắt hắn ta phải nhắc đi nhắc lại điều đó - phong, bổ nhiệm, lập, tôn =they wanted to make him president+ họ muốn tôn ông ta lên làm chủ tịch - ước lượng, đánh giá, định giá, kết luận =to make the distance at 10 miles+ ước lượng quâng đường ấy độ 10 dặm - đến; tới; (hàng hải) trông thấy =to make the land+ trông thấy đất liền =the train leaves at 7.35, can we make it?+ xe lửa khởi hành vào hồi 7 giờ 35, không biết chúng tôi có thể đến kịp không? - hoàn thành, đạt được, làm được, đi được =to make 30 kilometers an hour+ đi được 30 kilômét một giờ - thành, là, bằng =two and two make four+ hai cộng với hai là bốn - trở thành, trở nên =if you work hard you will make a good teacher+ nếu anh làm việc chăm chỉ, anh sẽ trở nên một giáo viên tốt - nghĩ, hiểu =I do not know what to make of it+ tôi không biết nghĩ về điều đó ra sao =I could not make head or tail of it+ tôi chẳng hiểu được đầu đuôi câu chuyện ra sao * nội động từ - đi, tiến (về phía) =to make for the door+ đi ra cửa - lên, xuống (thuỷ triều) =the tide is making+ nước thuỷ triều đang lên - làm, ra ý, ra vẻ - sửa soạn, chuẩn bị !to make after - (từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi !to make against - bất lợi, có hại cho !to make away - vội vàng ra đi !to make away with - huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử - lãng phí, phung phí - xoáy, ăn cắp !to make back off - trở lại một nơi nào... !to make off - đi mất, chuồn, cuốn gói !to make off with - xoáy, ăn cắp !to make out - đặt, dựng lên, lập =ro make out a plan+ đặt kế hoạch =to make out a list+ lập một danh sách =to make out a cheque+ viết một tờ séc - xác minh, chứng minh - hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được =I cannot make out what he has wirtten+ tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết - phân biệt, nhìn thấy, nhận ra =to make out a figure in the distance+ nhìn thấy một bóng người đằng xa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển =how are things making out?+ sự việc diễn biến ra sao? !to make over - chuyển, nhượng, giao, để lại =to make over one's all property to someone+ để lại tất cả của cải cho ai - sửa lại (cái gì) !to make up - làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén =to make all things up into a bundle+ gói ghém tất cả lại thành một bó - lập, dựng =to make up a list+ lập một danh sách - bịa, bịa đặt =it's all a made up story+ đó là một câu chuyện hoàn toàn bịa đặt - hoá trang =to make up an actor+ hoá trang cho một diễn viên - thu xếp, dàn xếp, dàn hoà =the two friends have had a quarrel, but they will soon make it up+ hai người bạn xích mích với nhau, nhưng rồi họ sẽ dàn hoà ngay thôi - đền bù, bồi thường =to make some damage up to somebody+ bồi thường thiệt hại cho ai - bổ khuyết, bù, bù đắp !to make with - (từ lóng) sử dụng !to make amends for something - (xem) amends !to make as if !to make as though - làm như thể, hành động như thể !to make beleive - (xem) beleive !to make bold to - (xem) bold !to make both ends meet - (xem) meet !to make free with - tiếp đãi tự nhiên không khách sáo !to make friends with - (xem) friend !to make fun of !to make game of - đùa cợt, chế nhạo, giễu !to make good - (xem) good !make haste! - (xem) haste !to make a hash of job - (xem) hash !to make hay while the sun shines - (xem) hay !to make head - (xem) head !to make head against - (xem) head !to make headway - (xem) headway !to make oneself at home - tự nhiên như ở nhà, không khách sáo !to make love to someone - (xem) love !to make little (light, nothing) of - coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến !to make much of - (xem) much !to make the most of - (xem) most !to make mountains of molehills - (xem) molehill !to make one's mark - (xem) makr !to make merry - (xem) merry !to make one's mouth water - (xem) water !to make of mar - (xem) mar !to make ready - chuẩn bị sãn sàng !to make room (place) for - nhường chổ cho !to make sail - gương buồm, căng buồm !to make oneself scarce - lẩn đi, trốn đi !to make [a] shift to - (xem) shift !to make terms with - (xem) term !to make too much ado about nothing - chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên !to make a tool of someone - (xem) tool !to make up one's mind - (xem) mind !to make up for lost time - (xem) time !to make war on - (xem) war !to make water - (xem) water !to make way - (xem) way !to make way for - (xem) way

    English-Vietnamese dictionary > make

  • 13 cabinet-work

    /'kæbinitwə:k/ * danh từ ((cũng) cabinet-making) - đồ gỗ mỹ thuật - nghề làm đồ gỗ mỹ thuật

    English-Vietnamese dictionary > cabinet-work

  • 14 cost

    /kɔst/ * danh từ - giá =the cost of living+ giá sinh hoạt =prime (first) cost+ giá vốn - chi phí, phí tổn =to cut costs+ giảm các món chi - sự phí (thì giờ, sức lực) - (pháp lý) (số nhiều) án phí - (nghĩa bóng) giá phải trả !at all costs; at any cost - bằng bất cứ giá nào !at the cost of... - phải trả bằng giá... !to count the cost - (xem) count !to live at someone's cost - sống bám vào ai, sống nhờ vào ai =to one's cost+ (nghĩa bóng) mình phải gánh hết mọi thiệt hại tai hoạ =to know to one's own cost+ phải qua nhiều nỗi gian nan mới biết được * nội động từ - trị giá; phải trả =the bicycle cost me 900đ+ tôi mua chiếc xe đạp ấy mất 900đ - đòi hỏi =making a dictionary costs much time and care+ soạn từ điển đòi hỏi mất nhiều thời gian và công phu - gây tổn thất; làm mất =carelessness may cost one one's life+ sự cẩu thả có thể làm mất mạng - (thương nghiệp) đánh giá, ước lượng =this costs next to nothing+ cái này chẳng đáng giá gì

    English-Vietnamese dictionary > cost

  • 15 epochal

    /'i:pɔk,meikiɳ/ Cách viết khác: (epochal) /'epɔkəl/ * tính từ - mở ra một kỷ nguyên, đánh dấu một thời kỳ; lịch sử =an epoch-making change+ một biến cố lịch sử

    English-Vietnamese dictionary > epochal

  • 16 faculty

    /'fækəlti/ * danh từ - tính năng, khả năng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khả năng quản trị =faculty of speech+ khả năng nói =faculty of hearing+ khả năng nghe - năng lực - tài, tài năng =to have a faculty for making friends+ có tài đánh bạn, có tài làm thân - ngành (khoa học, nghệ thuật) - khoa (đại học) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toàn bộ cán bộ giảng dạy (một trường đại học) - (pháp lý); (tôn giáo) quyền pháp !the Faculty - (thông tục) các vị trong ngành y; các ông lang

    English-Vietnamese dictionary > faculty

  • 17 indiscriminate

    /,indis'kriminit/ * tính từ - không phân biệt, bừa bãi =an indiscriminate bombing+ một cuộc ném bom bừa bãi =to deal out indiscriminate blows+ đấm bạt mạng =to be indiscriminate in making friends+ kết bạn bừa bãi

    English-Vietnamese dictionary > indiscriminate

  • 18 process

    /process/ * danh từ - quá trình, sự tiến triển =the process of economic rehabilitation+ quá trình khôi phục kinh tế - sự tiến hành =in process of construction+ đang tiến hành xây dựng - phương pháp, cách thức (sản xuất, chế biến) =the Bessemer process of making steel+ phương pháp sản xuất thép Be-xơ-me - (pháp lý) việc tố tụng; trát đòi, lệnh gọi của toà án - (sinh vật học) u lồi, bướu (ở cây cối, thân súc vật) - (ngành in) phép in ximili (in ảnh), phép in ảnh chấm * ngoại động từ - chế biến gia công (theo một phương pháp) - kiện (ai) - in ximili (ảnh, tranh) * nội động từ - (thông tục) diễu hành, đi thành đoàn, đi thành đám rước

    English-Vietnamese dictionary > process

  • 19 without

    /wi' aut/ * giới từ - không, không có =to without travel without a ticket+ đi xe không (có) vé =rumour without foundation+ tin đồn không căn cứ =without end+ không bao giờ hết =without number+ không thể đếm được, hằng hà sa số =to speak English without making mistakes+ nói tiếng Anh không lỗi - (từ cổ,nghĩa cổ) ngoài; khỏi =without this place+ ngoài chỗ này; khỏi chỗ này * phó từ - (từ cổ,nghĩa cổ) bên ngoài, phía ngoài, ở ngoài, ngoài =to stay without+ ở ngoài * liên từ - (từ cổ,nghĩa cổ) trừ phi * danh từ - phía ngoài, bên ngoài =from without+ từ ngoài vào

    English-Vietnamese dictionary > without

См. также в других словарях:

  • making — UK US /ˈmeɪkɪŋ/ noun ► [S] the process of doing or producing something: »We recommend the making of a back up copy to prevent you losing any work. »A number of pre conditions have to be fulfilled prior to the making of any offer. ● in the making… …   Financial and business terms

  • Making Of — Un making of (anglicisme) ou une revue de tournage (au Québec) est un film documentaire relatant le tournage ou la production d un film. On peut parler aussi de « coulisses ». À l origine, les revues de tournage étaient réalisés de… …   Wikipédia en Français

  • Making of — Un making of (anglicisme) ou une revue de tournage (au Québec) est un film documentaire relatant le tournage ou la production d un film. On peut parler aussi de « coulisses ». À l origine, les revues de tournage étaient réalisés de… …   Wikipédia en Français

  • Making — Mak ing, n. 1. The act of one who makes; workmanship; fabrication; construction; as, this is cloth of your own making; the making of peace or war was in his power. [1913 Webster] 2. Composition, or structure. [1913 Webster] 3. a poem. [Obs.] Sir… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • making — ► NOUN 1) the process of making something. 2) (makings) the necessary qualities. ● be the making of Cf. ↑be the making of …   English terms dictionary

  • making — [māk′iŋ] n. 1. the act of one that makes or the process of being made; formation, construction, creation, production, composition, manufacture, development, performance, etc. 2. the cause or means of success or advancement [an experience that… …   English World dictionary

  • -making — [māk′iŋ] combining form forming adjectives Chiefly Brit. creating a (specified) state or condition [shy making, angry making] * * * …   Universalium

  • -making — [māk′iŋ] combining form forming adjectives Chiefly Brit. creating a (specified) state or condition [shy making, angry making] …   English World dictionary

  • Making-up — Mak ing up , n. 1. The act of bringing spirits to a certain degree of strength, called proof. [1913 Webster] 2. The act of becoming reconciled or friendly. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • making — index building (business of assembling), commission (act), manufacture, onset (commencement) Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton …   Law dictionary

  • Making-of — In cinema, a making of, also known as behind the scenes, is a documentary film that features the production of a film or television program. This is often referred to as the EPK (electronic press kit) video, due to its main usage as a promotional …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»