Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(limb)

  • 1 limb

    /lim/ * danh từ - (thiên văn học) quầng (ở quanh thiên thể) - bờ, rìa - (thực vật học) phiến lá; phiến cánh hoa; phiến lá đài * danh từ - chân, tay - cành cây to - núi ngang, hoành sơn - đuồi nưa tiêm qổm cạnh của chữ thập !the limb of the law - người đại diện cho luật pháp (luật sư, cảnh sát, công an) !out of a limb - chơ vơ, chơi vơi, không bấu víu vào đâu được * ngoại động từ - chặt chân tay, làm cho tàn phế

    English-Vietnamese dictionary > limb

  • 2 limb

    v. Txhoov
    n. Tes taw

    English-Hmong dictionary > limb

  • 3 life

    /laif/ * danh từ, số nhiều lives /laivz/ - sự sống - đời sống, sinh mệnh, tính mệnh =to lay down one's life for the country+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc =a matter of life and death+ một vấn đề sống còn - đời, người đời =to have lived in a place all one's life+ đã sống ở đâu suốt cả đời =for life+ suốt đời =hard labour for life+ tội khổ sai chung thân - cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn =we are building a new life+ chúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới =the struggle for life+ cuộc đấu tranh sinh tồn - cách sống, đời sống, cách sinh hoạt =the country life+ đời sống ở nông thôn, cách sinh hoạt ở nông thôn - sinh khí, sinh lực, sự hoạt động =to be full of life+ dồi dào sinh lực, hoạt bát - tiểu sử, thân thế =the life of Lenin+ tiểu sử Lê-nin - tuổi thọ, thời gian tồn tại =the life of a machine+ tuổi thọ của một cái máy =a good life+ người có thể sống trên tuổi thọ trung bình =a bad life+ người có thể không đạt tuổi thọ trung bình - nhân sinh =the philosophy of life+ triết học nhân sinh =the problem of life+ vấn đề nhân sinh - vật sống; biểu hiện của sự sống =no life to be seen+ không một biểu hiện của sự sống; không có một bóng người (vật) !as large as life - (xem) large !to escape with life and limb - thoát được an toàn !for one's life !for dear life - để thoát chết =to run for dear life+ chạy để thoát chết !for the life of me !upon my life - dù chết =I can't for the life of me+ dù chết tôi cũng không thể nào !to bring to life - làm cho hồi tỉnh !to come to life - hồi tỉnh, hồi sinh !to have the time of one's life - chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế !high life - xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên !in one's life - lúc sinh thời !in the prime of life - lúc tuổi thanh xuân !to see life - (xem) see !single life - (xem) single !to take someone's life - giết ai !to take one's own life - tự tử, tự sát, tự vẫn !to the life - truyền thần, như thật

    English-Vietnamese dictionary > life

  • 4 lives

    /laif/ * danh từ, số nhiều lives /laivz/ - sự sống - đời sống, sinh mệnh, tính mệnh =to lay down one's life for the country+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc =a matter of life and death+ một vấn đề sống còn - đời, người đời =to have lived in a place all one's life+ đã sống ở đâu suốt cả đời =for life+ suốt đời =hard labour for life+ tội khổ sai chung thân - cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn =we are building a new life+ chúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới =the struggle for life+ cuộc đấu tranh sinh tồn - cách sống, đời sống, cách sinh hoạt =the country life+ đời sống ở nông thôn, cách sinh hoạt ở nông thôn - sinh khí, sinh lực, sự hoạt động =to be full of life+ dồi dào sinh lực, hoạt bát - tiểu sử, thân thế =the life of Lenin+ tiểu sử Lê-nin - tuổi thọ, thời gian tồn tại =the life of a machine+ tuổi thọ của một cái máy =a good life+ người có thể sống trên tuổi thọ trung bình =a bad life+ người có thể không đạt tuổi thọ trung bình - nhân sinh =the philosophy of life+ triết học nhân sinh =the problem of life+ vấn đề nhân sinh - vật sống; biểu hiện của sự sống =no life to be seen+ không một biểu hiện của sự sống; không có một bóng người (vật) !as large as life - (xem) large !to escape with life and limb - thoát được an toàn !for one's life !for dear life - để thoát chết =to run for dear life+ chạy để thoát chết !for the life of me !upon my life - dù chết =I can't for the life of me+ dù chết tôi cũng không thể nào !to bring to life - làm cho hồi tỉnh !to come to life - hồi tỉnh, hồi sinh !to have the time of one's life - chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế !high life - xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên !in one's life - lúc sinh thời !in the prime of life - lúc tuổi thanh xuân !to see life - (xem) see !single life - (xem) single !to take someone's life - giết ai !to take one's own life - tự tử, tự sát, tự vẫn !to the life - truyền thần, như thật

    English-Vietnamese dictionary > lives

  • 5 wind

    /wind, (thÔ) waind/ * danh từ (th ca) - gió =north wind+ gió bấc =south wind+ gió nam =to run like the wind+ chạy nhanh như gió =the wind rises+ trời nổi gió, gió thổi mạnh hn - phưng gió, phía gió thổi =down the wind+ xuôi gió =in the teeth of wind; up the wind+ ngược gió =into the wind+ về phía gió thổi =off the wind+ chéo gió =to sail before (on) the wind+ căng buồm chạy xuôi gió - (số nhiều) các phưng trời =the four winds of heaven+ bốn phưng trời - (thể dục,thể thao) hi =to lose one's wind+ hết hi =to recover one's wind+ lấy lại hi =to get one's second wind+ thở theo nhịp điệu thường (sau khi thở dốc trong cuộc đua) =sound in wind and limb+ có thể lực tốt - (săn bắn) hi, mùi; (nghĩa bóng) tin phong thanh =to get windof the hunter+ đánh hi người đi săn =to get wind of a plot+ nghe phong thanh có một âm mưu - (y học) hi (trong ruột) =to break wind+ đánh rắm =to be troubled wind wind+ đầy hi - (gii phẫu) ức =to hit in the wind+ đánh vào ức - lời rỗng tuếch; chuyện rỗng tuếch =merely wind+ chỉ là chuyện rỗng tuếch - (the wind) (âm nhạc) nhạc khí thổi (kèn, sáo...); tiếng kèn sáo !to cast (fling, throw) something to the winds - coi nhẹ cái gì, không để tâm gìn giữ cái gì !to get (have) the wind up - (từ lóng) sợ h i !to put the wind up somebody - làm ai sợi h i !to raise the wind - (xem) raise !to sail close to (near) the wind - chạy gần như ngược chiều gió - (nghĩa bóng) làm việc gì hầu như không đoan chính lưng thiện lắm !to see how the wind blows (lies) !to see which way the wind is blowing - xem dư luận ra sao; xem thời thế sẽ ra sao !to take the wind out of someone's sails - nói chặn trước ai; làm chặn trước ai - phỗng mất quyền lợi của ai !there is something in the wind - có chuyện gì sẽ xy ra đây, có chuyện gì đang được bí mật chuẩn bị đây * ngoại động từ winded - đánh hi =the hounds winded the fox+ những con chó săn đánh hi thấy con cáo - làm thở hổn hển, làm thở mạnh, làm thở hết hi, làm mệt đứt hi =to be winded by the long run+ mệt đứt hi vì chạy quá xa - để cho nghỉ lấy hi, để cho thở =to wind one's horse+ cho ngựa nghỉ lấy hi * ngoại động từ winded, wound - thổi =to wind a horn+ thổi tù và * danh từ - vòng (dây) - khúc uốn, khúc lượn (của con sông) * ngoại động từ wound - cuộn, quấn =to wind itself+ cuộn mình lại (con rắn) =to wind [up] wool into a ball+ quấn len thành một cuộn =to wind thread on a reel+ quấn chỉ vào ống - lợn, uốn =the river winds its way to the sea+ con sông lượn khúc chy ra biển =to wind oneself (one's way) into someone's affection+ khéo léo được lòng ai - bọc, choàng =to wind a baby in a shawl+ bọc đứa bé trong một chiếc khăn choàng - (kỹ thuật) quay; trục lên bằng cách quay - lên dây (đồng hồ) - (điện học) quấn dây =to wind a transformer+ quấn dây một biến thế * nội động từ - quấn lại, cuộn lại (con rắn...) - quanh co, uốn khúc =the river winds in and out+ con sông quanh co uốn khúc - (kỹ thuật) vênh (tấm ván) !to wind off - tháo (sợi) ra (khỏi cuộn); li ra, tung ra !to wind on - quấn (chỉ) vào (ống chỉ) !to wind up - lên dây (đồng hồ, đàn) - quấn (một sợi dây) - gii quyết, thanh toán (công việc... - kết thúc (cuộc tranh luận); bế mạc (cuộc họp) !to be wound up to a high pitch - bị đẩy lên một mức cao (cn giận) !to be wound up to a white rage - bị kích động đến mức giận điên lên !to wind someone round one's little finger - xỏ dây vào mũi ai (nghĩa bóng) !to wind oneself up for an effort - rán sức (làm việc gì)

    English-Vietnamese dictionary > wind

См. также в других словарях:

  • limb — LIMB, limburi, s.n. 1. Partea lată (şi verde) a frunzei, legată de ramură (sau de tulpină) prin codiţă. 2. Marginea gradată a scării unui instrument topografic de măsură. 3. Navă folosită la limbare. – Din fr. limbe, germ. Limbus. Trimis de… …   Dicționar Român

  • limb — [lım] n [: Old English; Origin: lim] 1.) out on a limb alone and without help or support ▪ All the other countries signed the agreement, leaving Britain out on a limb. ▪ He d gone out on a limb (=taken a risk) to help us. 2.) an arm or leg 3.) …   Dictionary of contemporary English

  • Limb — (l[i^]m), n. [OE. lim, AS. lim; akin to Icel. limr limb, lim branch of a tree, Sw. & Dan. lem limb; cf. also AS. li[eth], OHG. lid, gilid, G. glied, Goth. li[thorn]us. Cf. {Lith}, {Limber}.] 1. A part of a tree which extends from the trunk and… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Limb — can have many meanings. ten thousand to be precise.*from the Old English lim : **Limb (anatomy), a limb is a jointed or prehensile appendage of the human or animal body **a large or main branch of a tree. **In social structure, a representative,… …   Wikipedia

  • limb — [ lım ] noun count ** 1. ) an arm or a leg: She rested her tired, aching limbs. an artificial limb 2. ) a large branch on a tree 3. ) a part of something that sticks out out on a limb in a position where you have no support from other people… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • limb — ► NOUN 1) an arm, leg, or wing. 2) a large branch of a tree. 3) a projecting part of a structure, object, or natural feature. ● life and limb Cf. ↑life and limb ● out on a limb Cf. ↑ …   English terms dictionary

  • limb — limb1 [lim] n. [with unhistoric b < ME lim < OE, akin to ON limr, limb < IE base * (e)lei , to bend > EL(BOW)] 1. a part that extends from the trunk of a body, as an arm, leg, or wing 2. a large branch of a tree 3. any projecting part …   English World dictionary

  • Limb — Limb, v. t. 1. To supply with limbs. [R.] Milton. [1913 Webster] 2. To dismember; to tear off the limbs of. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Limb — Limb, n. [L. limbus border. Cf. {Limbo}, {Limbus}.] A border or edge, in certain special uses. (a) (Bot.) The border or upper spreading part of a monopetalous corolla, or of a petal, or sepal; blade. (b) (Astron.) The border or edge of the disk… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • LIMB US — (лат.), кайма, край. Этим термином в анатомии пользуются для обозначения 1) свободного снабженного ячейками края для корней зубов зубного отростка верхней и нижней челюстей (pars, s. proces sus alveolaris maxillae et mandibulae) limbus… …   Большая медицинская энциклопедия

  • limb — lȉmb m <N mn ovi> DEFINICIJA 1. rel. prekogrobno boravište starozavjetnih pravednika i umrle nekrštene djece 2. tehn. rub s ucrtanom stupanjskom skalom, sprava za mjerenje kutova 3. astron. obod nebeskih tijela ETIMOLOGIJA lat. limbus:… …   Hrvatski jezični portal

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»