Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(in+somebody+or+in+something)

  • 1 something

    /'sʌmθiɳ/ * danh từ & đại từ - một điều gì đó, một việc gì đó; cái gì đó =we can learn something from his talk+ chúng tôi có thể học tập được một điều gì đó ở bài nói chuyện của anh ta - điều này, việc này =I've something to tell you+ tôi có việc này muốn nói với anh - cái đúng, cái có lý =there is something in what you said+ có cái đúng trong lời anh nói đấy - chức vị nào đó; người có chức nào đó; tầm quan trọng nào đó =to be (have) something in an office+ làm người có chức vị nào đó trong một cơ quan !he is something of a carpenter - hắn cũng biết chút ít nghề mộc !it is something to be safe home again - về đến nhà yên ổn thật là nhẹ cả người !to see something of somebody - thỉnh thoảng mới gặp ai * phó từ - something like (thông tục) mới thật là =this is something like a cake+ đây mới thật là bánh - (từ cổ,nghĩa cổ) hơi hơi, gọi là, chút ít =he was something impatient+ nó hơi sốt ruột =he was something troubled+ anh ta hơi băn khoăn một chút

    English-Vietnamese dictionary > something

  • 2 cajole

    /kə'dʤoul/ * ngoại động từ - tán tỉnh, phỉnh phờ =to cajole somebody out of something; to cajole something out of somebody+ tán tỉnh ai lấy cái gì =to cajole somebody into doing something+ phỉnh phờ ai làm việc gì

    English-Vietnamese dictionary > cajole

  • 3 stop

    /stɔp/ * danh từ - sự ngừng lại, sư dừng, sự đỗ lại =to put a stop to something+ ngừng việc gì =to come to a stop+ dừng lại - sự ở lại, sự lưu lại - chỗ đỗ (xe khách...) - dấu chấm câu =full stop+ chấm hết =everything comes to a full stop+ mọi việc thế là hết - (âm nhạc) sự ngừng để đổi giọng; sự bấm (kèn...); phím (đàn) - điệu nói =to put on (pull out) the pathetic stop+ lấy điệu nói thông thiết - que chặn, sào chặn - (vật lý) cái chắn sáng - (ngôn ngữ học) phụ âm tắc - (hàng hải) đoạn dây chão, đoạn dây thừng (để buộc) - (như) stop-order * ngoại động từ - ngừng, nghỉ, thôi =to stop doing something+ ngừng lại việc gì; thôi làm việc gì =stop your complaints+ thôi đừng phàn nàn nữa - chặn, ngăn chặn =to stop ball+ chặn bóng =to stop blow+ chặn một cú đánh =stop thief!+ bắt thằng ăn trộm! =to stop progress+ ngăn cản bước tiến =thick walls stop sound+ tường dày cản âm =to stop somebody from doing something+ ngăn cản không cho ai làm việc gì =I shall stop that nonsense+ tôi sẽ chặn ngay điều vô lý đó - cắt, cúp, treo giò =to stop water+ cắt nước =to stop wages+ cúp lương =to stop holidays+ treo giò ngày nghỉ =to stop payment+ tuyên bố không trả được nợ; vỡ nợ - bịt lại, nút lại, hàn =to stop a leak+ bịt lỗ gò =to stop one's ears+ bị lỗ tai; (bóng) không chịu nghe =to stop a wound+ làm cầm máu một vết thương =to stop a tooth+ hàn một cái răng - chấm câu - (âm nhạc) bấm (dây đàn) - (hàng hải) buộc (dây) cho chặt * nội động từ - ngừng lại, đứng lại =the train stops+ xe lửa dừng lại =he stopped in the middle of a sentence+ nó ngừng lại ở giữa câu =my watch has stopped+ đồng hồ tôi đứng mất rồi, đồng hồ chết rồi - (thông tục) lưu lại, ở lại =to stop at home+ ở nhà =to stop in Namdinh with friends+ lưu lại ở Nam định với các bạn !to stop down - (nhiếp ảnh) chắn bớt sáng !to stop off - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đỗ lại, nghỉ lại (trong cuộc đi) - (kỹ thuật) đổ cát vào (phần khuôn không dùng) !to stop out - (kỹ thuật) quét sơn bảo vệ chống axit !to stop over - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đỗ lại, sự ngừng lại (trong một cuộc đi) ((như) stop_off) !to stop blow with one's head -(đùa cợt) đưa đầu ra đỡ đòn; bị đòn !to stop a bullet !to stop one - (từ lóng) bị ăn đạn !to stop a gap - (xem) gap !to stop somebody's breath - bóp cổ ai cho đến chết !to stop somebody's mouth - đấm mõm ai (hối lộ cho đừng nói) !to stop the way - ngăn cản bước đi; ngăn cản sự tiến bộ

    English-Vietnamese dictionary > stop

  • 4 desire

    /di'zaiə/ * danh từ - sự thèm muốn; sự mong muốn, sự ao ước, sự khát khao, sự mơ ước, lòng thèm muốn, lòng khát khao =to express a desire to do something+ tỏ lòng mong muốn làm việc gì =to statisfy a desire+ thoả mãn một sự mơ ước - vật mong muốn, vật ao ước - dục vọng - lời đề nghị, lời yêu cầu; lệnh =to do something at the desire somebody+ làm việc gì theo lời yêu cầu của ai * ngoại động từ - thèm muốn; mong muốn, ao ước, khát khao, mơ ước =to desire something+ ao ước cái gì =to desire to do something+ mong muốn làm việc gì - đề nghị, yêu cầu; ra lệnh =to desire somebody to do something+ yêu cầu ai làm việc gì

    English-Vietnamese dictionary > desire

  • 5 frighten

    /'fraitn/ * ngoại động từ - làm hoảng sợ, làm sợ =to frighten somebody into during something+ làm cho ai sợ mà phải làm việc gì =to frighten somebody out of doing something+ làm cho ai sợ mà thôi không làm việc gì =to frighten somebody into submission+ làm cho ai sợ mà phải quy phục

    English-Vietnamese dictionary > frighten

  • 6 quarrel

    /'kwɔrəl/ * danh từ - sự câi nhau; sự gây chuyện, sự sinh sự; mối tranh chấp =to pick (seek) a quarrel with somebody+ gây chuyện cãi nhau với ai - mối bất hoà - cớ để phàn nàn, cớ để rầy rà =to have no quarrel against (with) somebody+ không có gì đáng phàn nàn về ai !to espouse somebody's quarrel !to fight somebody's quarrel for him - đứng ra bênh vực người nào !to fasten quarrel upon somwbody - (xem) fasten !to fight in a good quarrel - đấu tranh cho lẽ phải, đấu tranh cho chính nghĩa !to find quarrel in a straw - hay bẻ hoẹ, hay bới bèo ra bọ !to make up a quarrel - giải hoà, hoà giải một mối bất hoà * nội động từ - cãi nhau =to quarrel with somebody about (for) something+ câi nhau với ai về vấn đề gì - bất hoà, giận nhau - (+ with) đỗ lỗi, chê, phàn nàn !a bad workman quarrel with his tools - (tục ngữ) vụng múa chê đất lệch !to quarrel with one's brerad and butter - bỏ nghề đã nuôi sống mình; đi ngược lại với quyền lợi của chính mình

    English-Vietnamese dictionary > quarrel

  • 7 enjoin

    /in'dʤɔin/ * ngoại động từ - khiến, bắt phải, ra lệnh, chỉ thị =to enjoin somebody to do something; to enjoin an action on somebody+ ra lệnh cho ai phải làm gì =to enjoin that some action must be taken+ chỉ thị bắt phải có một hành động gì =to enjoin silence upon somebody; to enjoin somebody to be silent+ bắt ai phải im lặng - (pháp lý) ra lệnh cấm

    English-Vietnamese dictionary > enjoin

  • 8 cause

    /kɔ:z/ * danh từ - nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên =cause and effect+ nguyên nhân và kết quả =the causes of war+ những nguyên nhân của chiến tranh - lẽ, cớ, lý do, động cơ =a cause for complaint+ lý do để than phiền =to show cause+ trình bày lý do - (pháp lý) việc kiện, việc tố tụng =to gain one's cause+ được kiện, thắng kiện - mục tiêu, mục đích =final cause+ mục đích cứu cánh - sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa =revolutionary cause+ sự nghiệp cách mạng =to fight for the just cause+ chiến đấu cho chính nghĩa !in the cause of - vì =in the cause of justice+ vì công lý !to make commom cause with someone - theo phe ai, về bè với ai * ngoại động từ - gây ra, gây nên, sinh ra, làm ra, tạo ra - bảo, khiến, sai (ai làm việc gì) =to cause something to be done by somebody; to cause somebody to do something+ sai ai làm việc gì

    English-Vietnamese dictionary > cause

  • 9 coax

    /kouks/ * động từ - dỗ, dỗ ngọt, nói ngọt, vỗ về, tán tỉnh =to coax a child to take his medicine+ dỗ đứa trẻ uống thuốc =to coax something out of somebody+ dỗ ngọt được của ai cái gì, tán tỉnh được cái gì của ai =to coax somebody into doing something+ tán ai làm gì =to coax fire to light+ cời lửa cho cháy =to coax key into lock+ lựa khoá vào ổ

    English-Vietnamese dictionary > coax

  • 10 shame

    /ʃeim/ * danh từ - sự thẹn, sự ngượng; sự hổ thẹn, sự tủi thẹn =flushed with shame+ đỏ mặt vì thẹn =to put someone to shame+ làm cho ai xấu hổ (vì hèn kém) =cannot do it for very shame+ không thể làm việc ấy vì ngượng ngùng =shame on you!+ thật là xấu hổ cho anh quá! =to be lost to shame+ không còn biết xấu hổ, không biết ngượng, trơ trẽn - điều xấu hổ, mối nhục =to be the shame of+ là mối nhục của =it is a shame to be so clunsy+ vụng về đến thế thật là xấu hổ * ngoại động từ - làm tủi thẹn, làm xấu hổ, làm nhục nhã; là mối nhục cho =to shame somebody into doing something+ làm ai xấu hổ đến phải làm việc gì =to shame somebody out of doing something+ làm ai xấu hổ đến nỗi không dám làm việc gì * nội động từ - (từ cổ,nghĩa cổ) xấu hổ, từ chối vì xấu hổ =he shamed not to say+ anh ta xấu hổ không nói

    English-Vietnamese dictionary > shame

  • 11 fool

    /fu:l/ * danh từ - món hoa quả nấu (trộn với sữa kem...) * danh từ - người khờ dại, người ngu xuẩn, người xuẩn ngốc - người làm trò hề, anh hề - người bị lừa phỉnh !to be a fool for one's paims - nhọc mình mà chẳng nên công cán gì !to be a fool to... - không ra cái thớ gì khi đem so sánh với... !to be no (nobody's) fool - không phải là ngốc, không phải là ngu dại; khôn ngoan láu !fool's bolt is soon shot - sắp hết lý sự !to make a fool of oneself - xử sự như một thằng ngốc !to make a fool of somebody - đánh lừa ai - làm cho ai hoá thanh một thằng xuẩn ngốc !man is fool or physician at thirty - người khôn ngoan không cần bác sĩ !no fool like an old fool - già còn chơi trông bổi !to play the fool - làm trò hề - lầm to - làm trò vớ vẩn, làm trò ngố * tính từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục), (như) foolish * ngoại động từ - lừa gạt, lừa phỉnh, đánh lừa (ai) =to fool somebody into doing something+ phỉnh ai làm việc gì - lừa (tiền) - (+ away) lãng phí (một cách ngu dại) (tiền, thời gian) =to fool time away+ lãng phí thời gian (một cách ngu dại) * nội động từ, ((thường) + about, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) + around) - làm những chuyện ngớ ngẩn ngu dại; vớ vẩn, lãng phí thời gian - làm trò hề, làm trò ngố - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đùa cợt

    English-Vietnamese dictionary > fool

  • 12 nag

    /næg/ * danh từ - con ngựa nhỏ * động từ - mè nheo, rầy la =to be always nag give at somebody+ lúc nào cũng mè nheo ai =to somebody into doing something+ rầy la ai cho đến lúc phải làm cái gì

    English-Vietnamese dictionary > nag

  • 13 ask

    /ɑ:sk/ * động từ - hỏi =to ask the time+ hỏi giờ - xin, yêu cầu, thỉnh cầu =to ask a favour of someone+ xin ai một đặc ân =to ask somebody to do something+ yêu cầu ai làm gì - mời =to ask someone to dinner+ mời cơm ai - đòi hỏi =it asks [for] attention+ điều đó đòi hỏi sự chú ý - đòi =to ask 600đ for a bicycle+ đòi 600đ một cái xe đạp - (thông tục) chuốc lấy =to ask for trouble; to ask for it+ chuốc lấy sự phiền luỵ !to ask about - hỏi về !to ask after - hỏi thăm !ask me another! - (thông tục) không biết, đừng hỏi tôi nữa! !to ask the banns - (xem) bann

    English-Vietnamese dictionary > ask

  • 14 court

    /kɔ:t/ * danh từ - sân nhà - toà án; quan toà; phiên toà =court of justice+ toà án =at a court+ tại một phiên toà =to bring to court for trial+ mang ra toà để xét xử - cung diện (vua); triều đình; quần thần; buổi chầu =to hold a court+ tổ chức buổi chầu thiết triều =the court of the Tsars+ cung vua Nga =Court of St James's+ triều đình của vua (hoàng hậu) nước Anh - (thể dục,thể thao) sân (đánh quần vợt...) - phố cụt - sự ve vãn, sẹ tán tỉnh =to pay one's court to someone+ tán tỉnh ai !out of court - mất quyền thưa kiện - (nghĩa bóng) lỗi thời không còn thích hợp; không có căn cứ * ngoại động từ - tìm cách đạt được, cầu, tranh thủ =to court popular applause+ tìm cách làm cho quần chúng hoan nghênh =to court someone's support+ tranh thủ sự ủng hộ của ai - ve vãn, tán tỉnh, tỏ tình, tìm hiểu - quyến rũ =to court somebody into doing something+ quyến rũ ai làm việc gì - đón lấy, rước lấy, chuốc lấy =to court disaster+ chuốc lấy tai hoạ =to court death+ chuốc lấy cái chết; liều chết

    English-Vietnamese dictionary > court

  • 15 cozen

    /'kʌzn/ * ngoại động từ (văn học) - lừa đảo, lừa gạt, lừa dối =to cozen somebody into doing something+ lừa (dụ dỗ) ai làm việc gì

    English-Vietnamese dictionary > cozen

  • 16 detain

    /di'tein/ * ngoại động từ - ngăn cản, cản trở =to detain somebody in during something+ ngăn cản ai làm việc gì - cầm giữ (tiền lương, tiền nợ, đồ vật...) - giữ (ai) lại; bắt đợi chờ - giam giữ, cầm tù

    English-Vietnamese dictionary > detain

  • 17 goad

    /goud/ * danh từ - gậy nhọn (để thúc trâu bò...) - cái kích thích, điều thúc giục - điều dằn vặt, điều rầy khổ * ngoại động từ - thúc (trâu, bò) bằng gậy nhọn - kích thích, thúc giục =to goad somebody into doing something+ thúc giục ai làm việc gì - trêu tức, làm phát cáu; dằn vặt, rầy khổ

    English-Vietnamese dictionary > goad

  • 18 key

    /ki:/ * danh từ - hòn đảo nhỏ - bâi cát nông; đá ngần * danh từ - chìa khoá - khoá (lên dây đàn, dây cót đồng hồ, vặn đinh ốc...) - (âm nhạc) khoá; điệu, âm điệu =the key of C major+ khoá đô trưởng =major key+ điệu trưởng =minor key+ điệu thứ - (điện học) cái khoá =charge and discharge key+ cái khoá phóng nạp - phím (đàn pianô); nút bấm (sáo); bấm chữ (máy chữ) - (kỹ thuật) mộng gỗ; chốt sắt; cái nêm - cái manip ((thường) telegraph key) - chìa khoá (của một vấn đề...), bí quyết; giải pháp =the key to a mystery+ chìa khoá để khám phá ra một điều bí ẩn =the key to a difficulty+ giải pháp cho một khó khăn - lời giải đáp (bài tập...), sách giải đáp toán; lời chú dẫn (ở bản đồ) - bản dịch theo từng chữ một - ý kiến chủ đạo, ý kiến bao trùm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nguyên tắc cơ bản; khẩu hiệu chính trong một cuộc vận động - vị trí cửa ngõ, vị trí then chốt =Gibraltar has been called the key to the Mediterranean+ người ta gọi Gi-bran-ta là cửa ngõ của Địa trung hải - giọng; cách suy nghĩ, cách diễn đạt =to speak in a high key+ nói giọng cao =to speak in a low key+ nói giọng trầm =all in the same key+ đều đều, đơn điệu - (số nhiều) quyền lực của giáo hoàng =power of the keys+ quyền lực của giáo hoàng - (định ngữ) then chốt, chủ yếu =key branch of industry+ ngành công nghiệp then chốt =key position+ vị trí then chốt !golden (silver) key - tiền đấm mồm, tiền hối lộ !to have (get) the key of the street - phải ngủ đêm ngoài đường, không cửa không nhà * ngoại động từ - khoá lại - (kỹ thuật) ((thường) + in, on) chèn, chêm, nêm, đóng chốt - ((thường) + up) lên dây (đàn pianô...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho hợp với, làm cho thích ứng với !to key up - (nghĩa bóng) khích động, kích thích, cổ vũ, động viên =to key up somebody to do something+ động viên ai làm gì - nâng cao, tăng cường =to key up one's endeavour+ tăng cường nỗ lực - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm căng thẳng tinh thần, làm căng thẳng đầu óc

    English-Vietnamese dictionary > key

  • 19 prevail

    /pri'veil/ * nội động từ - ((thường) + against, over) thắng thế, chiếm ưu thế =socialism will prevail+ chủ nghĩa xã hội sẽ thắng thế =to prevail over the enemy+ chiếm ưu thế đối với kẻ địch - thịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra nhiều =according to the custom that prevailed in those days+ theo phong tục thịnh hành thời bấy giờ - (+ on, upon) khiến, thuyết phục =to prevail upon somebody to do something+ thuyết phục ai làm gì

    English-Vietnamese dictionary > prevail

  • 20 prevent

    /pri'vent/ * ngoại động từ - ngăn ngừa; ngăn trở, ngăn ngừa =to prevent an accident+ ngăn ngừa một tai nạn =to prevent somebody from doing something+ ngăn cản ai làm điều gì - (từ cổ,nghĩa cổ) đón trước, làm trước, giải quyết trước, chặn trước, đối phó trước =to prevent someone's wishes+ đón trước ý muốn của ai - (tôn giáo) dẫn đường đi trước

    English-Vietnamese dictionary > prevent

См. также в других словарях:

  • talk somebody into of something — ˌtalk sb ˈinto/ˈout of sth derived to persuade sb to do/not to do sth • I didn t want to move abroad but Bill talked me into it. • talk somebody into of something doing sth She tried to talk him out of leaving. Main entry: ↑talkderived …   Useful english dictionary

  • talk somebody out of something — ˌtalk sb ˈinto/ˈout of sth derived to persuade sb to do/not to do sth • I didn t want to move abroad but Bill talked me into it. • talk somebody out of something doing sth She tried to talk him out of leaving. Main entry: ↑talkderived …   Useful english dictionary

  • tip somebody off (about something) — ˌtip sbˈoff (about sth) derived (informal) to warn sb about sth that is going to happen, especially sth illegal • Three men were arrested after police were tipped off about the raid. • tip somebody off (about something) that… They were tipped off …   Useful english dictionary

  • bail somebody out of something — ˌbail sbˈout (of sth) derived to rescue sb from a difficult situation • The government had to bail the company out of financial difficulty. • Ryan s late goal bailed out his team. Main entry: ↑bailderived …   Useful english dictionary

  • beat somebody out of something — ˈbeat sb out of sth derived (NAmE, informal) to cheat sb by taking sth from them • Her brother beat her out of $200. Main entry: ↑beatderived …   Useful english dictionary

  • beat somebody down to something — ˌbeat sb/sth ˈdown (to sth) derived to persuade sb to reduce the price at which they are selling sth • He wanted $8 000 for the car but I beat him down to $6 000. • I beat down the price to $6 000. Main entry: ↑beatderived …   Useful english dictionary

  • bluff somebody into doing something — ˈbluff sb into doing sth derived to make sb do sth by tricking them, especially by pretending you have more experience, knowledge, etc. than you really have Main entry: ↑bluffderived …   Useful english dictionary

  • bog somebody down (in something) — …   Useful english dictionary

  • boot somebody out (of something) — ˌboot sbˈout (of sth) derived (informal) to force sb to leave a place or job Main entry: ↑bootderived …   Useful english dictionary

  • break (somebody) loose from something — break/cut/tear (sb/sth) ˈloose from sb/sth idiom to separate yourself or sb/sth from a group of people or their influence, etc • The organization broke loose from its sponsors. • He cut himself loose from his family. Main entry: ↑looseidiom …   Useful english dictionary

  • cut (somebody) loose from something — break/cut/tear (sb/sth) ˈloose from sb/sth idiom to separate yourself or sb/sth from a group of people or their influence, etc • The organization broke loose from its sponsors. • He cut himself loose from his family. Main entry: ↑looseidiom …   Useful english dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»