Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(in+questions)+(

  • 1 questions

    v. Nug
    n. Cov lus nug; ntau sob lus nug

    English-Hmong dictionary > questions

  • 2 Fragen stellen

    - {to question} hỏi, hỏi cung, nghi ngờ, đặt thành vấn đề, điều tra, nghiên cứu, xem xét = eine Menge Fragen {a crop of questions}+ = Fragen offenlassen {to leave questions unanswered}+ = durch Fragen verblüffen {to pose}+ = die innenpolitischen Fragen {domestic questions}+ = unangenehme Fragen stellen {to heckle}+ = jemanden mit Fragen bestürmen {to pester someone with questions}+ = jemanden mit Fragen überfallen {to bombard someone with questions}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Fragen stellen

  • 3 deluge

    /'delju:dʤ/ * danh từ - trận lụt lớn; đại hồng thuỷ - sự tràn ngập, sự tới tấp, sự dồn dập =a deluge of questions+ câu hỏi dồn dập =a deluge of letters+ thư đến tới tấp * ngoại động từ - làm tràn ngập, dồn tới tấp =to be deluged with questions+ bị hỏi tới tấp

    English-Vietnamese dictionary > deluge

  • 4 der Bauch

    - {abdomen} bụng - {belly} dạ dày, bầu, chỗ khum lên, chỗ phồng ra - {stomach} dạy dày, sự đói, sự thèm ăn, tinh thần, bụng dạ - {tummy} = der Bauch (Faß) {bilge}+ = er lag auf dem Bauch {he was lying on his face}+ = jemandem ein Loch in den Bauch fragen {to drive someone crazy with one's questions}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Bauch

  • 5 der Zweifel

    - {demur} sự ngần ngại, sự do dự, sự lưỡng lự, sự chần chừ, sự có ý kiến phản đối - {discredit} sự mang tai mang tiếng, sự mất uy tín, sự mất thể diện, điều làm mang tai mang tiếng, điều làm mất uy tín, điều làm mất thể diện, sự nghi ngờ, sự thiếu tin tưởng - sự mất tín nhiệm - {query} câu hỏi, câu chất vấn, thắc mắc, qu.) thử hỏi, chẳng biết, dấu chấm hỏi - {unbelief} sự thiếu lòng tin, sự không tin, sự hoài nghi, sự không tín ngưỡng = der Zweifel [an] {disbelief [in]}+ = der Zweifel [an,betreffs] {doubt [of,about]}+ = ohne Zweifel {beyond doubt; easily; no doubt; undoubtedly; without doubt}+ = außer Zweifel {beyond doubt; beyond question}+ = die Zweifel {pl.} {qualms}+ = in Zweifel ziehen {call in question; to impeach}+ = gar keinen Zweifel {no doubt whatever}+ = außer allem Zweifel {beyond all questions}+ = keinen Zweifel hegen {to have no doubt}+ = keinen Zweifel lassen {to leave no doubt}+ = einen Zweifel beseitigen {to satisfy a doubt}+ = alle Zweifel ausschalten {to exclude all possibility of doubt}+ = es steht außer Zweifel, daß {there is no question that}+ = darüber besteht kein Zweifel {there's no doubt about it; there's no question about it}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Zweifel

  • 6 assail

    /ə'seil/ * ngoại động từ - tấn công, xông vào đánh =to assail an enemy post+ tấn công một đồn địch - dồn dập vào, túi bụi (hỏi, chửi...) =to assail someone with questions+ hỏi ai dồn dập =to with insults+ chửi túi bụi - lao vào, kiên quyết, bắt tay vào làm =to assail a hard task+ lao vào một công việc khó khăn, kiên quyết bắt tay vào làm một công việc khó khăn

    English-Vietnamese dictionary > assail

  • 7 avalanche

    /'ævəlɑ:nʃ/ * danh từ - tuyết lở - (nghĩa bóng) loạt dồn dập, tràng dồn dập "mưa" =an avalanche of questions+ một loạt câu hỏi dồn dập =an avalanche of bullets+ trận mưa đạn, đạn bắn như mưa - (vật lý) thác =ion avalanche+ thác ion =electron avalanche+ thác electron

    English-Vietnamese dictionary > avalanche

  • 8 besiege

    /bi'si:dʤ/ * ngoại động từ - (quân sự) bao vây, vây hãm - xúm quanh - (nghĩa bóng) quây lấy, nhâu nhâu vào (hỏi, xin) =to be besieged with questions+ bị chất vấn dồn dập

    English-Vietnamese dictionary > besiege

  • 9 crop

    /krɔp/ * danh từ - vụ, mùa; thu hoạch của một vụ =potato crop+ vụ khoai - (số nhiều) cây trồng =technical (industrial) crops+ cây công nghiệp - cụm, nhom, loạt, tập =a crop of questions+ một loạt câu hỏi =a crop of bills+ tập hoá đơn - (động vật học) diều (chim) - tay cầm (của roi da) - sự cắt tóc ngắn =to have a close crop+ cắt tóc ngắn quá - bộ da thuộc - đoạn cắt bỏ đầu, khúc cắt bỏ đầu - thịt bả vai (bò ngựa) !neck and crop - toàn bộ, toàn thể !land in crop; land under crop - đất đang được trồng trọt cày cấy !land out of crop - đất bỏ hoá * ngoại động từ - gặm (cỏ) - gặt; hái - gieo, trồng (ruộng đất) =to crop a land with potatoes+ trồng khoai một thửa ruộng - xén, hớt, cắt ngắn (tai, đuôi, tóc, mép sách, hàng rào...) * nội động từ - thu hoạch =the beans crop ped well this year+ năm nay đậu thu hoạch tốt !to crop out (forth) - trồi lên !to crop up - nảy ra, hiểu ra, nổi lên bất ngờ (khó khăn, vấn đề...)

    English-Vietnamese dictionary > crop

  • 10 fence

    /fens/ * danh từ - hàng rào =a green fence+ hàng rào cây xanh =a wire fence+ hàng rào dây thép - thuật đánh kiếm; (nghĩa bóng) tài tranh luận =master of fence+ kiện tướng đánh kiếm; (nghĩa bóng) người tranh luận giỏi - lá chắn - nơi oa trữ của ăn cắp; người oa trữ của ăn cắp - (từ cổ,nghĩa cổ) bức tường thành !to come down on right side of fence - vào hùa với người thắng cuộc !to sit on the fence - trung lập, chẳng đứng về bên nào * nội động từ - nhảy rào, vượt rào (ngựa) - đánh kiếm, đấu kiếm - lảng tránh, đánh trống lảng =to fence with a questions+ lảng tránh một câu hỏi - buôn bán của ăn cắp * ngoại động từ - ((thường) + in, about, round, up) rào lại - đắp luỹ (cho kiên cố) - ((thường) + from, against) che chở, bảo vệ - ((thường) + off, out) đánh lui, đẩy lui, đẩy xa, ngăn chặn, tránh được, gạt được =to fence off the consequences of a foolish act+ ngăn chặn được những hậu quả của một hành động điên rồ

    English-Vietnamese dictionary > fence

  • 11 hail

    /heil/ * danh từ - mưa đá - loạt, tràng dồn dập (như mưa); trận tới tấp =a hail of questions+ một loạt câu hỏi dồn dập =a hail of bullets+ một trận mưa đạn * nội động từ - mưa đá =it hails+ trời mưa đá - đổ dồn (như mưa đá), trút xuống (như mưa đá), giáng xuống (như mưa) * ngoại động từ - trút xuống (như mưa), giáng xuống (như mưa), đổ dồn xuống =to hail down blows on someone+ đấm ai túi bụi =to hail curses on someone+ chửi ai như tát nước vào mặt * danh từ - lời chào - lời gọi, lời réo =within hail+ gần gọi nghe thấy được =out of hail+ ở xa gọi không nghe thấy được * ngoại động từ - chào - hoan hô, hoan nghênh =the crowd hailed the combatants of the liberation forces+ quần chúng hoan hô các chiến sĩ của lực lượng giải phóng - gọi, réo, hò (đò...) * nội động từ ((thường) + from) - tới (từ đâu) =a ship hailing drom Shanghai+ một chuyến tàu từ Thượng-hải tới * thán từ - chào!

    English-Vietnamese dictionary > hail

  • 12 open

    /'oupən/ * tính từ - mở, ngỏ =to leave the door open+ bỏ ngõ cửa =an open letter+ bức thư ngỏ =open eyes+ mắt mở trô trố; (nghĩa bóng) sự tự giác, ý thức đầy đủ =open mouth+ mồm há hốc (âm thanh, ngạc nhiên...); mồm toang toác (nói thẳng) - mở rộng, không hạn chế; không cấm =an open competition+ cuộc thi mở rộng cho mọi người =an open season+ mùa săn (cho phép săn không cấm) - trần, không có mui che; không gói, không bọc =an open carriage+ xe mui trần - trống, hở, lộ thiên, thoáng rộng =in the open air+ giữa trời, lộ thiên =in the open sea+ ở giữa biển khơi =an open quarry+ mở đá lộ thiên =an open field+ đồng không mông quạnh - thông, không bị tắn nghẽn =an open road+ đường không bị tắc nghẽn - công khai, rõ ràng, ra mắt, không che giấu, ai cũng biết =an open secret+ điều bí mật ai cũng biết =an open quarrel+ mối bất hoà công khai =open contempt+ sự khinh bỉ ra mặt - cởi mở, thật tình =to be open with somebody+ cởi mở với ai =an open countenance+ nét mặt cởi mở ngay thật - thưa, có lỗ hổng, có khe hở... =open ranks+ hàng thưa =in open order+ (quân sự) đứng thanh hàng thưa - chưa giải quyết, chưa xong =an open questions+ vấn đề còn chưa giải quyết, vấn đề còn đang tranh luận - rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến =an open mind+ đầu óc rộng râi (sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến) =to have an open hand+ hào phóng, rộng rãi - còn bỏ trống, chưa ai đảm nhiệm, chưa ai làm... =the job is still open+ công việc đó chưa có ai làm - không đóng băng =the lake is open in May+ về tháng năm hồ không đóng băng - không có trong sương giá, dịu, ấm áp =an open winter+ một mùa đông không có sương giá =open weather+ tiết trời dịu (ấm áp) - mở ra cho, có thể bị =the only course open to him+ con đường duy nhất mở ra cho hắn, con đường duy nhất hắn có thể theo =to be open to many objections+ có thể bị phản đối nhiều =open to attack+ có thể bị tấn công - (điện học) hở =open circuit+ mạch hở - (hàng hải) quang đãng, không có sương mù - (ngôn ngữ học) mở (âm) - (âm nhạc) buông (dây) !to keep open house - ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách !to lay open - (xem) lay !to welcome with open arms - (xem) arm * danh từ - chỗ ngoài trời, chỗ thoáng mát, chỗ rộng râi, nơi đồng không mông quạnh =in the open+ ở ngoài trời, giữa thanh thiên bạch nhật - biên khơi - sự công khai - chỗ hở, chỗ mở - (the open) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc thi (điền kinh, thể dục, thể thao...) tranh giải vô địch toàn quốc tế ((cũng) the National Open) * ngoại động từ - mở, bắt đầu, khai mạc =to open a business+ bắt đầu kinh doanh =to open an account+ mở tài khoản =to open fire+ bắt đầu bắn, nổ súng =to open a shop+ mở cửa hàng =to open a road+ mở đường giao thông =to open the mind+ mở rộng trí óc =to open a prospect+ mở ra một cái nhìn, mở ra một triển vọng =to open Parliament+ khai mạc nghị viện - thổ lộ =to open one's heart to someone+ thổ lộ tâm tình với ai - (hàng hải) nhìn thấy, trông thấy * nội động từ - mở cửa =the shop opens at 8 a.m+ cửa hàng mở cửa từ lúc 8 giờ sáng - mở ra, trông ra =the room opens on to a lawn+ buồng trông ra bãi cỏ - bắt đầu, khai mạc =the discussion opens upon the economic question+ cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế =the meeting opened yesterday+ buổi họp khai mạc hôm qua - huồm poảy khyếm bắt đầu nói (người) - nở - trông thấy rõ =the habour light opened+ đến ở hải cảng đã trông thấy rõ !to open out - phơi bày ra, mở ra, mở rộng ra, trải ra - bộc lộ ra, thổ lộ tâm tình !to open up - mở ra, trải ra - làm cho có thể đến được, làm nhìn thấy được - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt đầu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu nổ súng, bắt đầu tấn công - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khai ra (điều bí mật) !to open bowels - làm cho ai đi ngoài được, làm cho nhuận tràng !tom open a debate - phát biểu đầu tiên trong một cuộc tranh luận !to open the door to - (xem) door !to open one's eyes - mở to mắt, tỏ vẻ ngạc nhiên !to open someone's eyes - làm cho ai trố mắt ra; làm cho ai sáng mắt ra !to open one's shoulders - đứng ở tư thế sắp đánh một cú bên phải (crickê)

    English-Vietnamese dictionary > open

  • 13 pending

    /'pendiɳ/ * tính từ - chưa quyết định, chưa giải quyết, còn để treo đó; (pháp lý) chưa xử =pending questions+ những vấn đề còn tồn tại chưa giải quyết =a pending case+ một vụ kiện chưa xử * danh từ - trong lúc, trong quá trình, trong khoảng thời gian =pending the negotiations+ trong lúc đang thương lượng - cho đến lúc, trong khi chờ đợi =pending the completion of the agreement+ cho đến lúc ký kết bản hiệp định =pending my return+ trong khi chờ đợi tôi trở về

    English-Vietnamese dictionary > pending

  • 14 pepper

    /'pepə'ri:nou/ * danh từ - hạt tiêu, hồ tiêu =white pepper+ hạt tiêu trắng =black pepper+ hạt tiêu đen =cayenne pepper+ ớt cayen - (nghĩa bóng) điều chua cay * ngoại động từ - rắc tiêu vào, cho tiêu vào - rải lên, rắc lên, ném lên =to pepper something with sand+ rải cát lên vật gì - bắn như mưa vào =to peppern something with missiles+ bắn tên lửa như mưa vào cái gì - (nghĩa bóng) hỏi dồn =to pepper someone with questions+ hỏi dồn ai - trừng phạt nghiêm khắc

    English-Vietnamese dictionary > pepper

  • 15 perplex

    /pə'pleks/ * ngoại động từ - làm lúng túng, làm bối rối =to perplex someone with questions+ đưa ra những câu hỏi làm ai lúng túng - làm phức tạp, làm rắc rối, làm khó hiểu (một vấn đề...)

    English-Vietnamese dictionary > perplex

  • 16 persecute

    /'pə:sikju:t/ * ngoại động từ - khủng bố, ngược đãi, hành hạ - quấy rầy, làm khổ =to persecute someone with questions+ làm khổ ai bằng những câu hỏi

    English-Vietnamese dictionary > persecute

  • 17 plague

    /pleig/ * danh từ - bệnh dịch =the plague+ bệnh dịch hạch ((cũng) bubonic plague) - tai hoạ =a plague of flies+ tai hoạ ruồi - điều tệ hại, điều phiền phức, điều khó chịu; người gây tai hại, vật gây tai hại =what a plague this child is!+ thằng bé này thật là tai hại! !plague on him! - quan ôn bắt nó đi!, trời tru đất diệt nó đi! * ngoại động từ - gây bệnh dịch cho - gây tai hoạ cho, gây tai hại cho, gây tệ hại cho - (thông tục) làm phiền, quấy rầy, làm khó chịu =to plague someone with questions+ cứ hỏi quấy rầy ai

    English-Vietnamese dictionary > plague

  • 18 ply

    /plai/ * danh từ - lớp (vải, dỗ dán...) - sợi tạo (len, thừng...) - (nghĩa bóng) khuynh hướng, nếp, thói quen =to take a ply+ gây được cái nếp; tạo được một thói quen; nảy ra cái khuynh hướng * ngoại động từ - ra sức vận dụng, ra sức làm, làm miệt mài, làm chăm chỉ =to ply an our+ ra sức chèo =to ply the hammer+ ra sức quai búa =to ply the needle+ miệt mài kim chỉ vá may =to ply one's task+ miệt mài với công việc - công kích dồn dập =to ply someone with questions+ hỏi ai dồn dập =to ply someone with arguments+ lấy lý lẽ mà công kích ai dồn dập - tiếp tế liên tục =to ply someone with food+ tiếp mâi đồ ăn cho ai * nội động từ - ((thường) + between) chạy đường (tàu, xe khách) =ships plying between Haiphong and Odessa+ những tàu chạy đường Hải phòng Ô-đe-xa - ((thường) + at) đón khách tại (nơi nào) (người chèo đò, người đánh xe ngựa thuê, người khuân vác...) - (hàng hải) chạy vút (thuyền buồm)

    English-Vietnamese dictionary > ply

  • 19 potty

    /'pɔti/ * tính từ - (từ lóng) tầm thường, nhỏ mọn, không nghĩa lý gì =potty little states+ những nước nhỏ bé =potty detáil+ những chi tiết nhỏ mọn vụn vặt -(ngôn ngữ nhà trường) ngon ơ, ngon xớt =potty questions+ những câu hỏi ngon ơ - (+ about) thích mê đi, mê tít, "say" (ai, cái gì)

    English-Vietnamese dictionary > potty

  • 20 press

    /pres/ * danh từ - sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn =a press of the hand+ cái bóp tay =to give something a slight press+ bóp nhẹ cái gì, ấn nhẹ cái gì - sự đông đúc, sự chen chúc; đám đông chen chúc, đám đông xô lấn =to be lost in the press+ bị lạc trong đám đông chen chúc - sự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật =there is a great press of business+ công việc hết sức hối hả tất bật - cuộc hỗn chiến, cuộc loạn đả (trong một trận đánh nhau) - cái ép; máy ép; máy nén bàn là =hydraulic press+ máy ép dùng sức nước - máy in ((cũng) orinting press); nhà máy in; thuật in; sự in =in the press+ đang in (sách...) =to send (go, come) to [the] press+ đưa in, đem in =to correct the press+ chữa những lỗi in =to sign for press+ ký cho in - báo chí =freedom of the press+ quyền tự do báo chí =to be favourably noticed by the press; to have a good press+ được báo chí ca ngợi - tủ đóng vào tường; tủ đứng nhiều ngăn (để quần áo, sách vở...) - (hàng hải) sự căng hết =press of salt (canvas)+ sự căng hết buồm * ngoại động từ - ép, nép, bóp, ấn =to press grapes+ ép nho =to press juice from (out of) orange+ ép (vắt) cam lấy nước =to press the trigger of a gun+ bóp cò súng =to press the button+ ấn nút, bấm nút (cho máy chạy, bấm chuông điện...); (nghĩa bóng) khởi đầu, quyết định - là =to press clothes+ là quần áo - ép chặt, ghì chặt, siết chặt, ôm chặt, bóp chặt =to press someone's hand+ siết chặt tay ai =to press someone to one's heart+ ôm chặt ai vào lòng - thúc ép, thúc bách, dồn ép =to press an attack+ dồn dập tấn công =to press the enemy hard+ dồn ép kẻ địch =to be hard pressed+ bị thúc ép; bị lâm vào cảnh khó khăn o ép =to be pressed with questions+ bị hỏi dồn - thúc giục, giục giã, khẩn hoản, nài ép (ai làm gì) =to press someone for something+ nài ép ai lấy cái gì =to press someone to do something+ thúc giục ai làm cái gì =to press a gilf upon someone+ nài ép ai phải nhận món quà tặng =to press an opinion upon someone+ ép ai phải theo ý kiến - nhấn mạnh =to press the question+ nhấn mạnh vào vấn đề - đè nặng =to press the mind+ đè nặng lên tâm trí * nội động từ - ép, bóp, ấn =to press on a button+ ấn nút (điện...) - xúm xít, túm tụm, chen lấn, quây chặt lấy =to press round someone+ xúm xít quanh ai, quây chặt lấy ai - thúc giục, thúc ép, thúc bách =time presses+ thì giờ thúc bách =nothing remains that presses+ không còn có gì thúc bách, không còn lại việc gì phải làm gấp - hối hả, vội vã, tất bật =to press through a crowd+ hối hả chen lấn qua đám đông - (+ on, upon) đè nặng =to press upon one's mind+ đè nặng lên tâm trí !to press down - ấn xuống, ép xuống, đè xuống !to press for - thúc giục, thúc bách, đòi hỏi thúc bách =to be pressed for money+ túng quẫn =to be pressed for time+ thiếu thì giờ, thì giờ eo hẹp !to press fowrad - hối hả, vội vã !to press on !to press foward - thúc giục, giục giã, thúc gấp !to press out - ép ra, vắt ra !to press up - xúm xít lại, túm tụm lại, quây chặt lại * danh từ - (sử học) sự bắt lính * ngoại động từ - (sử học) bắt (lính); (nghĩa bóng) lấy, tước đoạt =to press something into the service of...+ tước đoạt cái gì để dùng cho... - trưng dụng (ngựa...)

    English-Vietnamese dictionary > press

См. также в других словарях:

  • Questions pour un champion — Programme adapté Going for Gold Genre Jeu télévisé Réalisation …   Wikipédia en Français

  • Questions Pour Un Champion — Genre Jeu télévisé Présenté par Julien Lepers Pays …   Wikipédia en Français

  • Questions Internationales —  Questions internationales {{{nomorigine}}} Pays …   Wikipédia en Français

  • Questions Internationales (revue) — Questions internationales  Questions internationales {{{nomorigine}}} Pays …   Wikipédia en Français

  • Questions of Truth —   Author(s) Polkinghorne, John Beale, Nicholas …   Wikipedia

  • Questions internationales — Pays  France Langue Français Périodicité Bimestriel Genre Actualités internationales Date de fondation …   Wikipédia en Français

  • Questions de méthode — Auteur Jean Paul Sartre Genre Essai philosophique Pays d origine  France Lieu de parution Paris Date de …   Wikipédia en Français

  • Questions (game) — Questions is a game which is played by asking questions. Play begins when the first player serves by asking a question (often Would you like to play questions? ). The second player must respond to the question with another question (e.g. How do… …   Wikipedia

  • Questions and Answers — may refer to: * Questions and Answers (TV series), a topical debate television programme in the Republic of Ireland * Questions and Answers (song), by Biffy Clyro * Questions and Answers (song), by Sham 69 *Questions Answers (album), an album by… …   Wikipedia

  • Questions and Answers (TV series) — Questions and Answers is a topical debate television programme in the Republic of Ireland. It is currently shown on RTÉ One at 22:35 on Mondays, running for approximately one hour. The show is presented by Dr. John Bowman.FormatThe programme,… …   Wikipedia

  • Questions Au Gouvernement — est une émission de télévision politique française de service public diffusée le mardi et le mercredi après midi pendant une heure sur France 3 durant la durée de la session parlementaire. Initialement, l émission était retransmise uniquement le… …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»