Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(in+library)

  • 1 library

    /'laibrəri/ * danh từ - thư viện, phòng đọc sách =circulating library+ thư viện lưu động =free library public library+ thư viện công cộng =reference library+ thư viện tra cứu - tủ sách - loại sách (có liên quan về nội dung, đóng bìa giống nhau)

    English-Vietnamese dictionary > library

  • 2 library science

    /'laibrəri,saiəns/ * danh từ - khoa học thư viện

    English-Vietnamese dictionary > library science

  • 3 library steps

    /'laibrəristeps/ * danh từ - thang xếp

    English-Vietnamese dictionary > library steps

  • 4 circulating library

    /'sə:kjuleitiɳ'laibrəri/ * danh từ - thư viện cho mượn (cho mượn sách về nhà)

    English-Vietnamese dictionary > circulating library

  • 5 lending-library

    /'lendiɳ,laibrəri/ * danh từ - thư viện (cho) mượn (sách về nhà)

    English-Vietnamese dictionary > lending-library

  • 6 rental library

    /'rentl'laibrəri/ * danh từ - thư viện cho thuê sách

    English-Vietnamese dictionary > rental library

  • 7 die Bücherei

    - {library} thư viện, phòng đọc sách, tủ sách, loại sách

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Bücherei

  • 8 die Bibliothek

    - {library} thư viện, phòng đọc sách, tủ sách, loại sách

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Bibliothek

  • 9 die Filmothek

    - {film archive; film library}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Filmothek

  • 10 die Leihbibliothek

    - {lending library}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Leihbibliothek

  • 11 die Sammlung

    - {assemblage} sự tập hợp, sự tụ tập, sự nhóm họp, cuộc hội họp, sự sưu tập, sự thu thập, bộ sưu tập, sự lắp ráp, sự lắp máy - {body} thân thể, thể xác, xác chết, thi thể, thân, nhóm, đoàn, đội, ban, hội đồng, khối, số lượng lớn, nhiều, con người, người, vật thể - {collection} sự tập họp, sự tụ họp, sự thu, sự lượm, sự góp nhặt, sự sưu tầm, tập sưu tầm, sự quyên góp, kỳ thi học kỳ - {compilation} sự biên soạn, sự sưu tập tài liệu, tài liệu biên soạn, tài liệu sưu tập - {corpus} tập sao lục, tập văn, thể - {library} thư viện, phòng đọc sách, tủ sách, loại sách - {miscellany} sự pha tạp, sự hỗn hợp, hợp tuyển - {museum} nhà bảo tàng - {omnibus} xe ô tô hai tầng, xe buýt, omnibus book = die Sammlung (Gesetze) {digest}+ = eine Sammlung veranstalten {start a fund}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Sammlung

  • 12 die Pflichtexemplar-Bibliothek

    - {copyright library}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Pflichtexemplar-Bibliothek

  • 13 die Modulbibliothek

    - {module library}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Modulbibliothek

  • 14 grub

    /grʌb/ * danh từ - ấu trùng, con giòi - (từ lóng) thức ăn, đồ nhậu; bữa chén đẫy - văn sĩ, viết thuê - người ăn mặc lôi thôi lếch thếch; người bẩn thỉu dơ dáy - người lang thang kiếm ăn lần hồi; người phải làm việc lần hồi; người phải làm việc vất vả cực nhọc - (thể dục,thể thao) quả bóng ném sát đất (crikê) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh học gạo * động từ - xới đất, bới đất - xới bới (khoai...), nhổ (cổ) =to grub up potatoes+ bới khoai =to grub up weeds+ nhổ cỏ dại - (grub about) lục tím =to grub about in the library+ lục tìm trong thư viện =pigs grub about among bushes+ lợn rúc tìm ăn trong bờ bụi - (grub on, along; away) vất vả, khó nhọc =to grub on (along)+ đi nặng nề khó nhọc; làm vất vả cực nhọc - (từ lóng) cho ăn cho uống, cho chén; ăn uống, nhậu nhẹt

    English-Vietnamese dictionary > grub

  • 15 index

    /'indeks/ * danh từ, số nhiều indexes, indeces - ngón tay trỏ ((cũng) index finger) - chỉ số; sự biểu thị - kim (trên đồng hồ đo...) - bảng mục lục (các đề mục cuối sách); bản liệt kê =a library index+ bản liệt kê của thư viện - (tôn giáo) bản liệt kê các loại sách bị giáo hội cấm =to put a book on the index+ cấm lưu hành một cuốn sách - (toán học) số mũ - (ngành in) dấu chỉ - nguyên tắc chỉ đạo * ngoại động từ - bảng mục lục cho (sách); ghi vào bản mục lục ((thường) động tính từ quá khứ) - cấm lưu hành (một cuốn sách...) - chỉ rõ, là dấu hiệu của

    English-Vietnamese dictionary > index

  • 16 indices

    /'indeks/ * danh từ, số nhiều indexes, indeces - ngón tay trỏ ((cũng) index finger) - chỉ số; sự biểu thị - kim (trên đồng hồ đo...) - bảng mục lục (các đề mục cuối sách); bản liệt kê =a library index+ bản liệt kê của thư viện - (tôn giáo) bản liệt kê các loại sách bị giáo hội cấm =to put a book on the index+ cấm lưu hành một cuốn sách - (toán học) số mũ - (ngành in) dấu chỉ - nguyên tắc chỉ đạo * ngoại động từ - bảng mục lục cho (sách); ghi vào bản mục lục ((thường) động tính từ quá khứ) - cấm lưu hành (một cuốn sách...) - chỉ rõ, là dấu hiệu của

    English-Vietnamese dictionary > indices

  • 17 public

    /'pʌblik/ * tính từ - chung, công, công cộng =public holiday+ ngày lễ chung =public opinion+ dư luận, công luận =public library+ thư viện công cộng =public school+ trường công =public utilities+ những ngành phục vụ công cộng (điện, nước...) - công khai =to make a public protest+ phản đối công khai =to give something public utterance+ công bố cái gì * danh từ - công chúng, quần chúng =to append to the public+ kêu gọi quần chúng - nhân dân, dân chúng =the British public+ nhân dân Anh - giới =the sporting public+ giới ham chuộng thể thao =the reading public+ giới bạn đọc - (thông tục), (như) public_house !in public - giữa công chúng, công khai

    English-Vietnamese dictionary > public

  • 18 reference

    /'refrəns/ * danh từ - sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự giao cho giải quyết (một vấn đề gì); thẩm quyền giải quyết =outside the reference of the tribunal+ ngoài phạm vi thẩm quyền của toà án - sự hỏi ý kiến =he acted without reference to me+ anh ấy làm mà không hỏi ý kiến tôi - sự xem, sự tham khảo =to make reference to a dictionary+ tham khảo từ điển =a book of reference+ sách tham khảo =reference library+ thư viện tra cứu (không cho mượn) - sự ám chỉ, sự nói đến, sự nhắc đến =to make reference to a fact+ nhắc đến một sự việc gì - sự liên quan, sự quan hệ, sự dính dáng tới =in (with) reference to+ về (vấn đề gì...); có liên quan tới =without reference to+ không có liên quan gì đến; không kể gì - sự giới thiệu, sự chứng nhận (lý lịch, tư cách, công tác...); người giới thiệu, người chứng nhận (lý lịch, tư cách, công tác...) =to take up someone's references+ tìm hiểu lý lịch (tư cách...) của ai =to have good references+ có giấy giới thiệu tốt, có giấy chứng nhận tốt =to give someone as a reference+ viện chứng ai; nhờ ai giới thiệu - dấu chỉ dẫn đoạn tham khảo (trong một cuốn sách)

    English-Vietnamese dictionary > reference

  • 19 rich

    /ritʃ/ * tính từ - giàu, giàu có =as rich as Croesus; as rich as a Jew+ rất giàu, giàu nứt đố đổ vách, giàu như Thạch Sùng Vương Khải - tốt, dồi dào, phong phú, sum sê =a rich harvest+ một vụ thu hoạch tốt =a rich library+ một thư viện phong phú =rich vegetation+ cây cối sum sê - đẹp đẽ, tráng lệ, lộng lẫy, đắt tiền, quý giá (quần áo, đồ đạc...) =a rich building+ toà nhà đẹp lộng lẫy =a rich dress+ cái áo lộng lẫy =a rich present+ món tặng phẩm quý giá lộng lẫy - bổ, ngậy, béo (đồ ăn); đậm đà, ngon, nồng (rượu) =rich food+ thức ăn béo bổ =rich wine+ rượu vang đậm - thắm, phong phú (màu sắc); ấm áp, trầm (giọng); thơm ngát, đượm (mùi) - rất hay, rất vui; rất buồn cười; không chê được (chuyện) =that is rich!+ thật vui không chê được!

    English-Vietnamese dictionary > rich

  • 20 treasure

    /'treʤə/ * danh từ - bạc vàng, châu báu, của cải; kho của quý =to amass a treasure+ tích luỹ của cải =to bury a treasure+ chôn của - (nghĩa bóng) của quý, vật quý, người yêu quý; người được việc =his library contains treasures+ tủ sách của anh ấy có nhiều sách quý * ngoại động từ - tích luỹ, để dành, trữ (của cải, châu báu...) - (nghĩa bóng) quý trọng, coi như của quý, trân trọng giữ gìn =I treasure your friendship+ tôi rất quý trọng tình bạn của anh =he treasures [up] memories of his childhood+ anh ấy trân trọng gìn giữ những ký ức thời thơ ấu

    English-Vietnamese dictionary > treasure

См. также в других словарях:

  • Library 2.0 — is a loosely defined model for a modernized form of library service that reflects a transition within the library world in the way that services are delivered to users. The focus is on user centered change and participation in the creation of… …   Wikipedia

  • Library science — is an interdisciplinary science incorporating the humanities, law and applied science to study topics related to libraries, the collection, organization, and dissemination of information resources, and the political economy of information.… …   Wikipedia

  • Library binding — is the term used to describe the method of binding serials, and re binding paperback or hardcover books, for use within libraries. Library binding increases the durability of books, as well as making the materials easier to use. A lower cost and… …   Wikipedia

  • Library fires — have happened regularly through the centuries, from the destruction of the Library of Alexandria to the Duchess Anna Amalia Library. Causes vary from arson to the Sun s rays setting fire to leaflets through the action of a magnifying lenser in a… …   Wikipedia

  • Library damage resulting from the 2004 Indian Ocean earthquake — has been reported in six Asian countries. On December 26, the massive 2004 Indian Ocean earthquake struck off of the northwest coast of the Indonesian island of Sumatra. The resulting tsunamis killed more than 180,000 people. In addition to the… …   Wikipedia

  • Library classification — forms part of the field of library and information science. It is a form of bibliographic classification (library classifications are used in library catalogs, while bibliographic classification also covers classification used in other kinds of… …   Wikipedia

  • Library and Archives Canada — building in Ottawa, Ontario, Canada. Type National Library and National Archives Established …   Wikipedia

  • Library@orchard — (Chinese: 乌节图书馆) is a closed public library under the National Library Board (NLB) of Singapore. It was first located on Level 5 of Ngee Ann City on Orchard Road, in the Central Area of Singapore. library@orchard was officially opened by Lee Yock …   Wikipedia

  • Library Atmospherics — describes the microlevel design of library common areas in order to create desired emotional effect on library patrons. More specifically, atmospherics is the manipulation of library environments to create specific emotional effects in library… …   Wikipedia

  • Library of Congress — – LoC – …   Deutsch Wikipedia

  • Library@esplanade — (Chinese: 滨海表演艺术图书馆) is a public library managed by Singapore s National Library Board. It is located on the third floor of Esplanade Theatres on the Bay at Marina Centre, sited within Singapore s Downtown Core. library@esplanade is Singapore s… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»