Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(in+conclusion)

  • 1 conclusion

    /kən'klu:ʤn/ * danh từ - sự kết thúc, sự chấm dứt; phần cuối - sự kết luận, phần kết luận - sự quyết định, sự giải quyết, sự dàn xếp, sự thu xếp - sự ký kết (hiệp ước...) !foregone conclusion - một quyết định trước khi biết những yếu tố cần thiết - định kiến - kết quả có thể dự đoán trước được =in conclusion+ để kết luận =to try conclusions with+ đọ sức với, đọ tài với

    English-Vietnamese dictionary > conclusion

  • 2 acquiesce

    /,ækwi'es/ * nội động từ - bằng lòng, ưng thuận, đồng ý; bằng lòng ngầm, mặc nhận =to acquiesce in someone's proposal+ đồng ý với lời đề nghị của ai =to acquiesce in a conclusion+ đồng ý với một kết luận

    English-Vietnamese dictionary > acquiesce

  • 3 arrive

    /ə'raiv/ * nội động từ - (+ at, in) đến, tới nơi; xảy đến - đi đến, đạt tới =to arrive at a conclusion+ đi tới một kết luận =to arrive at perfection+ đạt tới chỗ toàn thiện - thành đạt

    English-Vietnamese dictionary > arrive

  • 4 include

    /in'klu:d/ * ngoại động từ - bao gồm, gồm có =his conclusion includes all our ideas+ kết luận của ông ta bao gồm tất cả ý kiến của chúng tôi - tính đến, kể cả

    English-Vietnamese dictionary > include

  • 5 jump

    /dʤʌmp/ * danh từ - sự nhảy, bước nhảy =long (broad) jump+ (thể dục,thể thao) nhảy xa =high jump+ (thể dục,thể thao) nhảy cao =pole jump+ (thể dục,thể thao) nhảy sào =running jump+ nhảy có chạy lấy đà =standing jump+ nhảy không chạy lấy đà - sự giật mình; cái giật mình =to give someone the jumps+ làm cho ai giật mình - (the jumps) mê sảng rượu - sự tăng đột ngột (giá cả, nhiệt độ...) - sự thay đổi đột ngột, sự chuyển đột ngột; chỗ hẫng, chỗ hổng (trong lập luận...); chỗ trống (trong một hàng, một dãy) - vật chướng ngại phải nhảy qua - nước cờ ăn quân (cờ đam) - dòng ghi trang tiếp theo (cuối bài báo, truyện ngắn) !to get (have) the jump on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu sớm hơn và do đó nắm được ưu thế hơn !on the jump - (thông tục) hối hả bận rộn * nội động từ - nhảy =to jump for joy+ nhảy lên vì vui sướng =to jump from one subject to another+ nhảy từ vấn đề này sang vấn đề kia - giật mình, giật nảy người =my heart jumps+ tim tôi giật nảy lên (vì sợ...) - nhảy vọt, tăng vọt, tăng đột ngột (giá cả, độ nhiệt...) - (thường) at, to chớp ngay lấy, nắm ngay lấy; chấp nhận vội vàng, vội đi tới (một kết luận...) =to jump at an opportunity+ chớp lấy cơ hội =to jump at an offer+ vội chấp nhận một đề nghị =to jump at (to) a conclusion+ vội đi tới một kết luận - (jump on, upon) nhảy bổ vào tấn công dữ dội (kẻ địch...) * ngoại động từ - nhảy qua =to jump a fence+ nhảy qua hàng rào - bỏ sót, bỏ qua, bỏ cách quãng mất =to jump a chapter in a book+ bỏ cách quãng mất một chương trong sách - trật (bánh ra khỏi đường ray) =to jump the rails+ trật đường ray - làm cho nhảy lên, bắt nhảy, bắt nhảy qua =to jump the horse across the ditch+ bắt con ngựa nhảy qua cái hào =to jump a child down+ đỡ cho một em nhỏ nhảy xuống - làm giật mình, làm giật nảy người lên - đào lật (khoai rán trong chão...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên, nhảy vào =to jump a train+ nhảy lên xe lửa - nhảy bổ vào chộp lấy (cái gì) - lấn, không đứng vào (hàng nối đuôi nhau theo lần lượt) =to jump a queue+ lấn chỗ khi xếp hàng - nẫng tay trên, phỗng tay trên, chiếm đoạt, xâm chiếm =to jump a mining claim+ chiếm mất quyền khai thác mỏ (của ai) - làm cho bay lên, làm chạy tán loạn (chim, thú săn) - khoan đá bằng choòng - tiếp (bài báo, truyện ngắn...) ở trang khác - chặt, ăn (quân cờ đam) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công bất thình lình - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi bất thình lình, trốn, chuồn !to jump off - (quân sự), (từ lóng) bắt đầu tấn công !to jump on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mắng, nhiếc, chỉnh !to jump together; to jump with - phù hợp với nhau, nhất trí với nhau; trùng nhau !to jump the gun - (từ lóng) - (thể dục,thể thao) chạy trước khi có hiệu lệnh xuất phát - bắt đầu (làm gì) trước lúc quy định !to jump down somebody's throat - chặn đứng ai không cho nói, ngắt lời ai không cho nói - trả lời chặn họng ai, nói chặn họng ai !to jump someone into doing something - lừa phỉnh ai làm gì !to jump out of one's skin - giật nảy mình ngạc nhiên; giật nảy mình sợ hãi...

    English-Vietnamese dictionary > jump

  • 6 rush

    /rʌʃ/ * danh từ - (thông tục) cây bấc - vật vô giá trị =not worth a rush+ không có giá trị gì; không đáng đồng kẽm =don't care a rush+ cóc cần gì cả * danh từ - sự xông lên; sự cuốn đi (của dòng nước) =to make a rush at someone+ xông vào ai =to be swept by the rush of the river+ bị nước sông cuốn đi - sự đổ xô vào (đi tìm vàng, mua một cái gì...) =rush of armaments+ sự chạy đua vũ trang - sự vội vàng, sự gấp =to have a rush for something done+ vội làm cho xong việc gì - sự dồn lên đột ngột =a rush of blood to the head+ sự dồn máu đột ngột lên đầu - luồng (hơi) =a rush of air+ một luồng không khí - (quân sự) cuộc tấn công ồ ạt =to cary the ciadel with a rush+ tấn công ào ạt chiếm thành - (thể dục,thể thao) sự phối hợp (của nhiều cầu thủ) dắt bóng lao lên tấn công (bóng đá) - (định ngữ) vội gấp, cấp bách =rush work+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công việc gấp * nội động từ - xông lên, lao vào =to rush forward+ xông lên - đổ xô tới - vội vã đi gấp =to rush to a conclusion+ vội đi đến kết luận - chảy mạnh, chảy dồn =blood rushes to face+ máu dồn lên mặt - xuất hiện đột ngột * ngoại động từ - xô, đẩy =to rush someone out of the room+ xô người nào ra khỏi phòng - (quân sự) đánh chiếm ào ạt =the enemy post was rushed+ đồn địch bị đánh chiếm ào ạt - (từ lóng) chém, lấy giá cắt cổ - gửi đi gấp, đưa đi gấp; đưa thông qua vội vã =the reinforcements were rushed to the front+ các toán quân tiếp viện được đưa gấp ra mặt trận =to rush a bill through Parliament+ đưa thông qua vội vã một dự luật ở nghị viện - tăng lên đột ngột =to rush up the prices+ tăng giá hàng lên đột ngột

    English-Vietnamese dictionary > rush

  • 7 slight

    /slait/ * tính từ - mỏng mảnh, thon, gầy, mảnh khảnh, yết ớt =a slight framework+ một cái khung yếu ớt - nhẹ, qua loa, sơ sài; không đang kể, mong manh =to have a slight cold+ bị cảm nhẹ =to make a slight inquiry into something+ điều tra sơ qua một việc gì =there is not the slightest excuse for it+ không có đến một lý do rất mong manh để bào chữa việc đó =a conclusion based on very slight observation+ một kết luận dựa trên một sự nhận xét rất qua loa =to take offence at the slightest thing+ mếch lòng về chuyện không đáng kể, hơi một tí thì mếch lòng * danh từ - sự coi thường, sự coi nhẹ, sự xem khinh =to put a slight upon a branch of study+ coi nhẹ một ngành học * ngoại động từ - coi thường, coi nhẹ, xem khinh =to slight one's work+ coi nhẹ công việc

    English-Vietnamese dictionary > slight

См. также в других словарях:

  • conclusion — [ kɔ̃klyzjɔ̃ ] n. f. • 1265; lat. conclusio, de concludere → conclure 1 ♦ Arrangement final (d une affaire). ⇒ règlement, solution, terminaison. Conclusion d un traité, d un mariage. 2 ♦ Log. Proposition dont la vérité résulte de la vérité d… …   Encyclopédie Universelle

  • conclusion — con·clu·sion /kən klü zhən/ n 1: a judgment or opinion inferred from relevant facts our conclusion upon the present evidence Missouri v. Illinois, 200 U.S. 496 (1905) 2 a: a final summarizing (as of a closing argument) b: the last or closing part …   Law dictionary

  • conclusion — CONCLUSION. s. fém. Fin d une affaire, d un discours. La conclusion d un traité, d une affaire. Il faut venir à la conclusion. La conclusion fut que... f♛/b] On dit familièrement, qu Un homme est ennemi de la conclusion, pour dire, qu Il est… …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

  • conclusion of fact — conclusion of fact: a fact inferred to exist from other facts actually proved by evidence Merriam Webster’s Dictionary of Law. Merriam Webster. 1996. conclusion of fact n. A conclusion reached by …   Law dictionary

  • Conclusion — Con*clu sion, n. [F., fr. L. conclusio. See {Conclude}.] 1. The last part of anything; close; termination; end. [1913 Webster] A fluorish of trumpets announced the conclusion of the contest. Prescott. [1913 Webster] 2. Final decision;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Conclusion to the country — Conclusion Con*clu sion, n. [F., fr. L. conclusio. See {Conclude}.] 1. The last part of anything; close; termination; end. [1913 Webster] A fluorish of trumpets announced the conclusion of the contest. Prescott. [1913 Webster] 2. Final decision;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Conclusion — may refer to: Logic Logical consequence Affirmative conclusion from a negative premise, a logical fallacy Music Conclusion (music), the end of a musical composition The Conclusion, an album by Bombshell Rocks Conclusion of an Age, an album by the …   Wikipedia

  • conclusion of law — conclusion of law: the court s statement of the law applicable to a case in view of facts found to be true: the judgment required by law when applied to the facts – called also finding of law; Merriam Webster’s Dictionary of Law. Merriam Webster …   Law dictionary

  • conclusion — UK US /kənˈkluːʒən/ noun ► [C] a decision or judgment that is made after careful thought: »The findings and conclusions of the report are simply guidelines, not rulings. reach/come to/draw a conclusion »Information is gathered into a profile and… …   Financial and business terms

  • conclusión — sustantivo femenino 1. Acción y resultado de concluir o concluirse: La conclusión de la autopista facilita la comunicación entre las dos ciudades. La conclusión del presupuesto obliga a dejar las obras inacabadas. 2. Resolución o consecuencia a… …   Diccionario Salamanca de la Lengua Española

  • conclusion — Conclusion, Conclusio, Epilogus, Coronis. La conclusion d une oraison, Peroratio. Encore que je me taise, la conclusion mesme dit que, etc. Vt taceam, conclusio ipsa loquitur, nihil, etc. Pour conclusion, Summa illa sit. Conclusions courtes,… …   Thresor de la langue françoyse

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»