Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(in+cavalry)

  • 1 cavalry

    /'kævəlri/ * danh từ - kỵ binh - (như) cavalier !air mobile cavalry - kỵ binh bay

    English-Vietnamese dictionary > cavalry

  • 2 air-borne

    /'eəbɔ:n/ * tính từ - được mang ở trên không, được chuyên chở bằng máy bay - (quân sự) được tập luyện đặc biệt cho việc tác chiến trên không =air-borne cavalry+ kỵ binh bay - ở trên không, đã cất cánh, đã bay lên =all planes are air-borne+ tất cả máy bay đều đã cất cánh

    English-Vietnamese dictionary > air-borne

  • 3 body

    /'bɔdi/ * danh từ - thân thể, thể xác =sound in mind and body+ lành mạnh cả tâm hồn lẫn thể xác - xác chết, thi thể - thân (máy, xe, tàu, cây...) =the body of a machine+ thân máy - nhóm, đoàn, đội, ban, hội đồng =a legislative body+ hội đồng lập pháp =the diplomatic body+ đoàn ngoại giao =a body of cavalry+ đội kỵ binh =an examining body+ ban chấm thi - khối; số lượng lớn; nhiều =to have a large body of facts to prove one's statements+ có nhiều sự kiện để chứng minh những lời phát biểu của mình - con người, người =a nice body+ (thông tục) một người tốt - vật thể =a solid body+ vật thể rắn =heavenly bodies+ thiên thể * ngoại động từ - tạo nên một hình thể cho (cái gì) - ((thường) + forth) thể hiện, tượng trưng

    English-Vietnamese dictionary > body

  • 4 light

    /lait/ * danh từ - ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày =to stand in somebody's light+ đứng lấp bóng ai; (nghĩa bóng) làm hại ai, cản trở ai làm việc gì =in the light of these facts+ dưới ánh sáng của những sự việc này =to see the light+ nhìn thấy ánh sáng mặt trời; (nghĩa bóng) sinh ra đời =to bring to light+ (nghĩa bóng) đưa ra ánh sáng, khám phá =to come to light+ ra ánh sáng, lộ ra - nguồn ánh sáng, đèn đuốc =traffic lights+ đèn giao thông - lửa, tia lửa; diêm, đóm =to strike a light+ bật lửa, đánh diêm =give me a light, please+ làm ơn cho tôi xin tí lửa - (số nhiều) sự hiểu biết, trí thức, trí tuệ, chân lý =to do something according to one's lights+ làm gì theo sự hiểu biết của mình - trạng thái, phương diện, quan niệm =in a good light+ ở chỗ có nhiều ánh sáng, ở chỗ rõ nhất (dễ trông thấy nhất); với quan niệm đúng, với cách hiểu đúng (một vấn đề) =to place something in a good light+ trình bày cái gì một cách tốt đẹp =in a wrong light+ quan niệm sai, hiểu sai =the thing now appears in a new light+ sự việc bây giờ biểu hiện ra dưới một trạng thái mới - sự soi sáng, sự làm sáng tỏ; (số nhiều) những sự kiện làm sáng tỏ, những phát minh làm sáng tỏ - (tôn giáo) ánh sáng của thượng đế - sinh khí, sự tinh anh; ánh (mắt); (thơ ca) sự nhìn - (số nhiều) (từ lóng) đôi mắt - cửa, lỗ sáng =men of light and leading+ những người có uy tín và thế lực - (số nhiều) khả năng =according to one's lights+ tuỳ theo khả năng của mình - (nghệ thuật) chỗ sáng (trong bức tranh) * tính từ - sáng sủa, sáng - nhạt (màu sắc) =light blue+ xanh nhạt * ngoại động từ lit, lighted - đốt, thắp, châm, nhóm =to light a fire+ nhóm lửa - soi sáng, chiếu sáng - soi đường - ((thường) + up) làm cho rạng lên, làm cho sáng ngời lên (nét mặt, khoé mắt) =the news of the victory lighted up their eyes+ tin chiến thắng làm cho mắt họ ngời lên * nội động từ - ((thường) + up) đốt đèn, lên đèn, thắp đèn, châm lửa, nhóm lửa =it is time to light up+ đã đến giờ lên đèn - thắp, đốt, bắt lửa, bén lửa =this lamp does not light well+ cái đèn này khó thắp - ((thường) + up) sáng ngời, tươi lên =face lights up+ nét mặt tươi hẳn lên !to light into - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công - mắng mỏ !to light out - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thình lình bỏ đi * nội động từ lit, lighted - đỗ xuống, đậu (chim), xuống - (+ upon) tình cờ rơi đúng vào, tình cờ gặp phải * tính từ - nhẹ, nhẹ nhàng =as light as a feather+ nhẹ như một cái lông =light food+ đồ ăn nhẹ =light sleep+ giấc ngủ nhẹ nhàng =a light sleeper+ người tỉnh ngủ =a light task+ công việc nhẹ =a light punishment+ sự trừng phạt nhẹ =light wine+ rượu vang nhẹ =light ship+ tàu đã dỡ hàng =light marching order+ lệnh hành quân mang nhẹ =light cavalry+ kỵ binh vũ trang nhẹ - nhanh nhẹn =to be light of foot+ bước đi nhanh nhẹn - nhẹ nhàng, thanh thoát, dịu dàng, thư thái =light touch+ cái vuốt nhẹ nhàng =with a light hand+ nhẹ tay; khôn khéo =with a light heart+ lòng thư thái, lòng băn khoăn lo âu gì =light music+ nhạc nhẹ =light comedy+ kịch cui nhẹ nhàng - khinh suất, nông nổi, nhẹ dạ, bộp chộp; lăng nhăng; lẳng lơ, đĩ thoã =a light woman+ người đàn bà lẳng lơ - tầm thường, không quan trọng =a light talk+ chuyện tầm phào =to make light of+ coi thường, coi rẻ, không chú ý đến, không quan tâm đến !to have light fingers - có tài xoáy vặt * phó từ - nhẹ, nhẹ nhàng =to tread light+ giảm nhẹ !light come light go - (xem) come !to sleep light - ngủ không say, ngủ dể tỉnh

    English-Vietnamese dictionary > light

См. также в других словарях:

  • Cavalry in the American Civil War — Cavalry orderly, Rappahannock Station, Va., painting by Edwin Forbes Cavalry in the American Civil War was a branch of army service in a process of transition. It suffered from emerging technology threats, difficult logistics, and sometimes… …   Wikipedia

  • Cavalry draw — is a method used to extract a pistol from a holster, which is designed to carry the pistol butt forward. The name and technique come from the gunleather used by the cavalry of both the United States Army and the Confederate States Army, during… …   Wikipedia

  • Cavalry — Cav al*ry, n. [F. cavalerie, fr. It. cavalleria. See {Cavalier}, and cf. {chivalry}.] (Mil.) That part of military force which serves on horseback. [1913 Webster] Note: {Heavy cavalry} and {light cavalry} are so distinguished by the character of… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • cavalry-sword — n. a stout sword with a curved blade and thick back. Syn: saber, sabre. [WordNet 1.5] || …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Cavalry Barracks, Hounslow — Cavalry Barracks is a British Army installation located north of Hounslow Heath in Hounslow, west London. It was one of 40 such barracks built around London to guard against possible invasion by France in the late 18th and early 19th centuries.… …   Wikipedia

  • Cavalry Barracks Railway Station — is a train station in Hyderabad, Andhra Pradesh, India. The Cantonment area is accessible from this station.Lines*Multi Modal Transport System, Hyderabad **Bolarum Secunderabad (BS Line)External links*… …   Wikipedia

  • cavalry — 1540s, from M.Fr. cavalerie (16c.), from It. cavalleria mounted militia, from cavaliere (see CAVALIER (Cf. cavalier)). An O.E. word for it was horshere …   Etymology dictionary

  • cavalry — [n] troops riding horses army, bowlegs*, chasseurs, cuirassiers, dragoons, horse, horse soldiers, hussars, lancers, mounted troops, Mounties, rangers, squadron, uhlans; concept 322 …   New thesaurus

  • cavalry — ► NOUN (pl. cavalries) (usu. treated as pl. ) ▪ soldiers who fight on horses or in armoured vehicles. DERIVATIVES cavalryman noun. ORIGIN Italian cavalleria, from cavallo horse …   English terms dictionary

  • cavalry — [kav′əl rē] n. pl. cavalries [Fr cavalerie < It cavalleria < cavaliere: see CAVALIER] combat troops mounted originally on horses but now often riding in motorized armored vehicles cavalryman [kav′əl rēmən] n. cavalrymen [kav′əl rēmən] …   English World dictionary

  • Cavalry — Cavalrymen redirects here. For the 1955 French film, see Les Hussards. French 4th Hussar at the battle of Friedland, 1807 …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»