Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(idleness)

  • 1 idleness

    n. Kev ywm nyob

    English-Hmong dictionary > idleness

  • 2 idleness

    /'aidlnis/ Cách viết khác: (idlesse) /'aidlis/ * danh từ - ăn không ngồi rồi; sự lười nhác - tình trạng không công ăn việc làm, tình trạng thất nghiệp - (kỹ thuật) tình trạng để không - sự vô ích, sự vô hiệu quả, sự không tác dụng - sự không đâu, sự không căn cứ, sự vẩn vơ, sự vu vơ

    English-Vietnamese dictionary > idleness

  • 3 busy-idleness

    /'bizi,aidlnis/ * danh từ - sự bận làm những việc linh tinh

    English-Vietnamese dictionary > busy-idleness

  • 4 die Untätigkeit

    - {idleness} ăn không ngồi rồi, sự lười nhác, tình trạng không công ăn việc làm, tình trạng thất nghiệp, tình trạng để không, sự vô ích, sự vô hiệu quả, sự không tác dụng, sự không đâu - sự không căn cứ, sự vẩn vơ, sự vu vơ - {inaction} sự không hoạt động, sự thiếu hoạt động, sự ì - {inactivity} tính kém hoạt động, tính thiếu hoạt động, tính ì, tình trạng kém hoạt động, tình trạng thiếu hoạt động, tình trạng ì - {inertia} quán tính, tính trì trệ, tính chậm chạp - {repose} sự nghỉ ngơi, sự nghỉ, sự yên tĩnh, giấc ngủ, sự phối hợp hài hoà, dáng ung dung, thư thái, dáng khoan thai đĩnh đạc - {rust} gỉ, sự cùn trí nhớ, sự kém trí nhớ, bệnh gỉ sắt - {sleep} sự ngủ, sự tĩnh dưỡng, sự chết - {vacancy} tình trạng trống rỗng, khoảng không, khoảng trống, tình trạng bỏ không, chỗ khuyết, chỗ trống, sự nhàn rỗi, sự rãnh rỗi, sự trống rỗng tâm hồn, tình trạng lơ đãng, tình trạng ngây dại

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Untätigkeit

  • 5 die Faulheit

    - {idleness} ăn không ngồi rồi, sự lười nhác, tình trạng không công ăn việc làm, tình trạng thất nghiệp, tình trạng để không, sự vô ích, sự vô hiệu quả, sự không tác dụng, sự không đâu - sự không căn cứ, sự vẩn vơ, sự vu vơ - {laziness} sự lười biếng, sự biếng nhác - {sloth} sự uể oải, sự chậm chạp, sự chậm trễ, con lười

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Faulheit

  • 6 die Trägheit

    - {backwardness} tình trạng lạc hậu, tình trạng chậm tiến, tình trạng muộn, tình trạng chậm trễ, sự ngần ngại - {dullness} sự chậm hiểu, sự ngu đần, sự đần độn, tính không tinh, tính mờ, tính không thính, tính nghễnh ngãng, tính vô tri vô giác, tính cùn, tính đục, tính mờ đục, tính xỉn, vẻ xám xịt - tính lờ mờ, tính không rõ rệt, tính âm ỉ, vẻ thẫn thờ, vẻ uể oải, vẻ chậm chạp, sự ứ đọng, sự trì chậm, tính đều đều buồn tẻ, chán ngắt, vẻ tẻ ngắt, vẻ tối tăm, vẻ âm u, vẻ u ám, vẻ ảm đạm - {idleness} ăn không ngồi rồi, sự lười nhác, tình trạng không công ăn việc làm, tình trạng thất nghiệp, tình trạng để không, sự vô ích, sự vô hiệu quả, sự không tác dụng, sự không đâu - sự không căn cứ, sự vẩn vơ, sự vu vơ - {inactivity} tính kém hoạt động, tính thiếu hoạt động, tính ì, tình trạng kém hoạt động, tình trạng thiếu hoạt động, tình trạng ì - {indolence} sự lười biếng, sự biếng nhác - {inertia} quán tính, tính trì trệ, tính chậm chạp - {inertness} tính trơ - {languidness} sự uể oải, sự lừ đừ, sự yếu đuối, sự thiếu sinh động, sự chậm chạp - {languor} tình trạng suy nhược, tình trạng bạc nhược, tình trạng thiếu sinh khí, sự yên lặng nặng nề - {laziness} - {lethargy} trạng thái hôn mê, giấc ngủ lịm, tính lờ phờ, tính thờ ơ - {slackness} sự chùng, sự lỏng lẻo, sự phất phơ, sự chểnh mảng, sự ăn không ngồi rồi, sự đình trệ, sự ế ẩm - {sleepiness} sự buồn ngủ, sự ngái ngủ - {sloth} sự chậm trễ, con lười - {sluggishness} tính uể oải, tính lờ đờ - {torpidity} tính trì độn, tính mê mụ, trạng thái ngủ lịm - {torpidness} - {torpor} trạng thái lịm đi, trạng thái mê mệt = die Trägheit (Chemie) {indifference; passivity; slowness}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Trägheit

  • 7 die Nichtigkeit

    - {emptiness} tình trạng rỗng không, tính chất trống rỗng) - {flatulence} sự đầy hơi, tính tự cao tự đại, tính huênh hoang rỗng tuếch - {flimsiness} tính chất mỏng manh, tính chất mỏng mảnh, tính chất hời hợt, tính chất nông cạn, tính chất tầm thường, tính chất nhỏ mọn - {frivolity} sự phù phiếm, sự nhẹ dạ, sự bông lông, tính phù phiếm, tính nhẹ dạ, tính bông lông, việc tầm phào - {idleness} ăn không ngồi rồi, sự lười nhác, tình trạng không công ăn việc làm, tình trạng thất nghiệp, tình trạng để không, sự vô ích, sự vô hiệu quả, sự không tác dụng, sự không đâu - sự không căn cứ, sự vẩn vơ, sự vu vơ - {inanity} sự ngu ngốc, sự ngớ ngẩn, sự vô nghĩa, hành động ngớ ngẩn, lời nói ngớ ngẩn vô nghĩa, sự trống rỗng, sự trống không - {invalidation} sự làm mất hiệu lực, sự mất hiệu lực, sự làm cho không có căn cứ, sự mất căn cứ - {invalidity} sự không có hiệu lực, sự bệnh tật, sự tàn tật, sự tàn phế - {nullity} tính vô hiệu, sự bất tài, sự vô dụng, sự vô giá trị, người bất tài, người vô dụng, người vô giá trị, vật vô dụng, vật vô giá trị - {triviality} tính chất không quan trọng, điều vô giá trị, điều tầm thường - {vanity} tính hư ảo, cái hư ảo, chuyện phù hoa, hư danh, tính kiêu căng, lòng tự cao tự đại, sự hợm mình, vanity_bag, bàn trang điểm - {voidness} tính chất trống rỗng, tính vô giá trị

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Nichtigkeit

  • 8 bread

    /bred/ * ngoại động từ - làm thủng - (quân sự) chọc thủng, phá vỡ (tuyến phòng thủ) * nội động từ - nhảy lên khỏi mặt nước (cá voi) * danh từ - bánh mì =a loaf of bread+ ổ bánh mì - (nghĩa bóng) miếng ăn, kế sinh nhai =daily bread+ miếng ăn hàng ngày !bread and butter - bánh mì phết bơ - miếng ăn; kế sinh nhai !bread and cheese - miếng ăn; kế sinh nhai - cuộc sống thanh đạm !bread buttered on both sides - sự phong lưu, sự sung túc !to earn (make) one's bread - kiếm ăn, kiếm sống !to eat the bread of affiction - phiền não, sầu khổ, đau buồn !to eat the bread of idleness - nhàn rỗi, vô công rỗi nghề !to have one's bread buttered for life - suốt đời sống dư dật sung túc !to know which side one's bread is buttered - (xem) butter !to live on bread and chesse - sống đạm bạc !to quarrel with one's bread and butter - (xem) quarel !to take the bread out of someone's mouth - lấy mất kế sinh nhai của ai, cướp cơm chim của ai

    English-Vietnamese dictionary > bread

  • 9 child

    /tʃaild/ * danh từ, số nhiều children - đứa bé, đứa trẻ - đứa con - (nghĩa bóng) kết quả, hậu quả, sản phẩm =sin is often the child of idleness+ tội lỗi thường là do vô công rỗi nghề mà sinh ra - người lớn mà tính như trẻ con !to be far gone with child - có mang sắp đến tháng đẻ !burnt child dreads the fire - (xem) fire !this child - (từ lóng) bõ già này !from a child - từ lúc còn thơ

    English-Vietnamese dictionary > child

  • 10 children

    /tʃaild/ * danh từ, số nhiều children - đứa bé, đứa trẻ - đứa con - (nghĩa bóng) kết quả, hậu quả, sản phẩm =sin is often the child of idleness+ tội lỗi thường là do vô công rỗi nghề mà sinh ra - người lớn mà tính như trẻ con !to be far gone with child - có mang sắp đến tháng đẻ !burnt child dreads the fire - (xem) fire !this child - (từ lóng) bõ già này !from a child - từ lúc còn thơ

    English-Vietnamese dictionary > children

  • 11 source

    /sɔ:s/ * danh từ - nguồn sông, nguồi suối - nguồn, nguồn gốc =reliable source of information+ nguồn tin tức đáng tin cậy !idleness is the source of all evil - nhàn cư vi bất tiện

    English-Vietnamese dictionary > source

См. также в других словарях:

  • Idleness — I dle*ness, n. [AS. [=i]delnes.] The condition or quality of being idle (in the various senses of that word); uselessness; fruitlessness; triviality; inactivity; laziness. Syn: Inaction; indolence; sluggishness; sloth. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • idleness — index desuetude, inaction, languor, lull, neglect, nonperformance, sloth Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton …   Law dictionary

  • idleness — (n.) O.E. idelnes frivolity, vanity, emptiness; vain existence; see IDLE (Cf. idle) + NESS (Cf. ness). Old English expressed the idea we attach to in vain by in idelnisse. Spenser, Scott, and others use idlesse to mean the same thing in a… …   Etymology dictionary

  • idleness — [n] laziness, inaction dawdling, dillydallying*, dormancy, droning, goof off time*, hibernation, inactivity, indolence, inertia, joblessness, laze, lazing, leisure, lethargy, loafing, loitering, otiosity, own sweet time*, pottering, shiftlessness …   New thesaurus

  • idleness — tinginiavimas statusas T sritis švietimas apibrėžtis Sąmoningas, tyčinis darbo ar pareigos atlikimo vengimas. Vaikai nemoka tyčia vengti darbo, bet kai kurie veikia labai nerangiai, atidėlioja darbą arba neatlieka paskirtų užduočių. Kartais… …   Enciklopedinis edukologijos žodynas

  • idleness — see idleness is the root of all evil …   Proverbs new dictionary

  • idleness — idle ► ADJECTIVE (idler, idlest) 1) avoiding work; lazy. 2) not working or in use. 3) having no purpose or basis: idle threats. ► VERB 1) spend time doing nothing. 2) (of an engine) run slowly w …   English terms dictionary

  • idleness is the root of all evil — The idea is attributed to St. Bernard of Clairvaux. Cf. early 14th cent. Fr. oiseuseté atrait viches, idleness attracts vices; c 1390 CHAUCER Second Nun’s Prologue 1.1 The ministre and the norice [nurse] unto vices, which that men clepe [call] in …   Proverbs new dictionary

  • idleness — noun see idle I …   New Collegiate Dictionary

  • idleness — See idle. * * * …   Universalium

  • idleness — noun a) The state of being idle; inactivity. b) The state of being indolent; indolence …   Wiktionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»