Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(hopes)

  • 1 hopes

    v. Vam tias; cia siab
    n. Ntau kev cia siab

    English-Hmong dictionary > hopes

  • 2 Hoffnungen erwecken

    - {to promise} hứa, hứa hẹn, hẹn ước, làm cho hy vọng, báo hiệu, báo trước, đảm bảo, cam đoan = sich Hoffnungen hingeben {to cherish hopes}+ = falsche Hoffnungen wecken {to flatter}+ = Hoffnungen an etwas knüpfen {to pin one's hopes on something}+ = mit falschen Hoffnungen quälen {to tantalize}+ = seine Hoffnungen an etwas knüpfen {to pin one's hopes on something}+ = sich mit eitlen Hoffnungen tragen {to hug fond hopes}+ = jemanden mit falschen Hoffnungen ködern {to dangle hopes before someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Hoffnungen erwecken

  • 3 hope

    /houp/ * danh từ - hy vọng =to pin (anchor) one's hopes on...+ đặt hy vọng vào... =vague hopes+ những hy vọng mơ hồ =to be past (beyond) hope+ không còn hy vọng gì nữa - nguồn hy vọng =he was their last hope+ anh ấy là nguồn hy vọng cuối cùng của họ !to give up (resign) all hope - từ bỏ mọi hy vọng !in vain hope - hy vọng hão huyền, uổng công !while there is life there's is hope - (xem) while * động từ - hy vọng =to hope for something+ hy vọng cái gì, trông mong cái gì =to hope against hope+ hy vọng hão

    English-Vietnamese dictionary > hope

  • 4 revive

    /ri'vaiv/ * ngoại động từ - làm sống lại, làm tỉnh lại - đem diễn lại =to revive a play+ đem diễn lại một vở kịch (sau khi đã có sửa đổi đôi chút) - nắn lại, sửa lại cho khỏi nhăn nheo (cái mũ, cái áo) - làm phấn khởi, làm hào hứng; khơi lại =to revive one's hopes+ khơi lại mối hy vọng - làm sống lại, hồi sinh; phục hồi (phong tục...); đem thi hành lại, ban hành lại (một đạo luật) làm cho trở nên đậm đà, làm cho vui vẻ hơn trước (cuộc nói chuyện...) * nội động từ - sống lại, tỉnh lại - phấn khởi lại, hào hứng lại - khoẻ ra, hồi tỉnh, phục hồi =to feel one's hopes reviring+ cảm thấy hy vọng trở lại - lại được thịnh hành, lại được ưa thích (mốt...)

    English-Vietnamese dictionary > revive

  • 5 es gibt niemanden, der nicht hofft

    - {there is nobody but hopes}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > es gibt niemanden, der nicht hofft

  • 6 die falsche Hoffnung

    - {false hope} = die Hoffnung aufgeben [auf] {to despair [of]}+ = mit der Hoffnung auf {on the chance of}+ = Kap der Guten Hoffnung {Cape of Good Hope}+ = eine schwache Hoffnung {a slight hope}+ = das Kap der Guten Hoffnung {Cape of Good Hope}+ = das Kap der guten Hoffnung {The cape}+ = ohne jede Hoffnung sein {to be beyond hope}+ = sich in Hoffnung wiegen {hope against hope}+ = eine Hoffnung zerstören {to dash a hope}+ = Hoffnung zunichte machen {to dash hopes}+ = keine Hoffnung mehr haben {to be out of hope}+ = Es besteht keinerlei Hoffnung. {there's no room for hope.}+ = solange Leben da ist, ist Hoffnung {while there is life there is hope}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die falsche Hoffnung

  • 7 answer

    /'ɑ:nsə/ * danh từ - sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp =to give an answer to somebody about something+ trả lời ai về việc gì =in answer to someone's letter+ để trả lời thư của ai =to know all the answers+ đối đáp nhanh, lúc nào cũng sẵn câu đối đáp - điều đáp lại, việc làm đáp lại - lời biện bác, lời biện bạch - (thể dục,thể thao) miếng đánh trả (đấu kiếm) - (toán học) phép giải; lời giải * động từ - trả lời, đáp lại; thưa =to answer [to] someone+ trả lời ai =to answer [to] someone's question+ trả lời câu hỏi của ai =to answer to the name of X+ thưa khi gọi tên là X =to answer the door+ ra mở cửa - biện bác =to answer a charge+ biện bác chống lại một sự tố cáo - chịu trách nhiệm; đảm bảo, bảo lãnh =to answer for one's action+ chịu trách nhiệm về những hành động của mình =to answer for someone+ bảo đảm cho ai - xứng với, đúng với, đáp ứng =to answer [to] one's hopes+ đúng với (đáp ứng) nguyện vọng của mình =to answer [to] one's expectation+ xứng với điều mong muốn của mình - thành công có kết quả =his plan won't answer+ kế hoạch của nó sẽ không thành !to answer back - (thông tục) cãi lại

    English-Vietnamese dictionary > answer

  • 8 answerable

    /'ɑ:nsərəbl/ * tính từ - có thể trả lời được - có thể biện bác, có thẻ cãi lại được - (toán học) có thể giải được =an answerable problem+ bài toán có thể giải được - chịu trách nhiệm, bảo đảm, bảo lãnh =to be answerable for...+ chịu trách nhiệm về... - (từ cổ,nghĩa cổ) đáp ứng, xứng với, đúng với, hợp với =results not answerable to hopes+ kết quả không đáp ứng hy vọng

    English-Vietnamese dictionary > answerable

  • 9 attainment

    /ə'teinmənt/ * danh từ - sự đạt được =an end easy of attainment+ mục đích dễ đạt =hopes impossible of attainment+ những hy vọng không sao đạt được - ((thường) số nhiều) kiến thức, tri thức, học thức; tài (do trau giồi mà có) =a man of great attainments+ người có học thức rộng

    English-Vietnamese dictionary > attainment

  • 10 centre

    /'sentə/ * danh từ - điểm giữa, tâm; trung tâm; trung khu; trung ương =the centre of a circle+ tâm vòng tròn =centre of commerce+ trung tâm thương nghiệp =shopping centre+ trung tâm buôn bán - nhân vật trung tâm - (thể dục,thể thao) trung phong (bóng đá) - (chính trị) phái giữa - (quân sự) đạo trung quân - (kỹ thuật) mẫu, dưỡng (dùng trong luyện kim) - (kiến trúc) khung tò vò, khung bán nguyệt (bằng gỗ, dùng khi xây dựng) * động từ - đặt vào giữa, để vào giữa, tập trung vào, xoáy quanh =to centre one's hopes on+ tập trung hy vọng vào =the discusion centred round one point+ cuộc thảo luận quay quanh một điểm - (thể dục,thể thao) đá (bóng) vào giữa - tìm tâm (của vật gì)

    English-Vietnamese dictionary > centre

  • 11 cherish

    /'tʃeriʃ/ * ngoại động từ - yêu mến, yêu thương, yêu dấu =to cherish one's children+ thương yêu con cái - (nghĩa bóng) giữ trong lòng, nuôi ấp ủ =to cherish hopes+ nuôi hy vọng

    English-Vietnamese dictionary > cherish

  • 12 damp

    /'dæmp/ * danh từ - sự ẩm ướt; không khí ẩm thấp - khi mỏ - (nghĩa bóng) sự nản chí, sự ngã lòng, sự nản lòng, sự chán nản =to cast a damp over somebody+ làm cho ai nản lòng, giội một gáo nước lạnh vào ai =to strike a damp into a gathering+ làm cho buổi họp mặt mất vui - (từ lóng) rượu, đồ uống có chất rượu; sự uống rượu * tính từ - ẩm, ẩm thấp, ẩm ướt * ngoại động từ - làm ẩm, thấm ướt - rấm (lửa) =to damp down a fire+ rấm lửa - làm nghẹt (tiếng); (âm nhạc) làm cho bớt ngân, làm cho bớt rung (dây đàn) - làm nản chí, làm nản lòng, làm chán nản, làm chán nản; làm mất vui, làm cụt hứng =to damp someone's ardour+ làm giảm nhuệ khí của ai =to damp someone's hopes+ làm cụt hy vọng của ai - (kỹ thuật) hãm lại, cản lại; làm giảm chấn động, làm giảm xóc, chống rung * nội động từ - to damp off thối rụng; chết vì bị úng nước (cây cối...) - tắt đèn

    English-Vietnamese dictionary > damp

  • 13 dash

    /dæʃ/ * danh từ - sự va chạm, sự đụng mạnh - tiếng nước vỗ bờ, tiếng nước vỗ - sự lao tới, sự xông tới, sự nhảy bổ vào =to make a dash at (against) the enemy+ lao tới kẻ thù =to make a dash for something+ xống tới lấy cái gì - sự hăng hái, sự hăm hở; nghị lực, tính táo bạo, tính kiên quyết =a man of skill and dash+ một người có kỹ năng và nghị lực - vết, nét (tô màu trên bức hoạ...) - chút ít, ít, chút xíu =a dash of vinegar+ một tí giấm =there is a romantic dash in it+ có một chút gì lãng mạng trong đó - vẻ phô trương, dáng chưng diện =to cut a dash+ có vẻ bảnh bao; làm ra vẻ làm ra dáng, loè, khoe khoang, phô trương - nét viết nhanh - gạch ngang (đầu dòng...) - (thể dục,thể thao) cuộc đua ngắn =hundredmetre dash+ cuộc chạy đua 100 mét - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) dashboard * ngoại động từ - đập vỡ, làm tan nát =to dash to pieces+ đập vỡ ra từng mảnh =flowers dashed by rain+ những bông hoa bị mưa gió làm tan nát - (nghĩa bóng) làm tan vỡ, làm tiêu tan; làm lúng túng, làm bối rối; làm thất vọng, làm chán nản =to dash all one's hopes+ làm tiêu tan hết cả hy vọng =to dash one's plan+ làm vỡ kế hoạch =to look quite dashed+ trông chán nản thất vọng ra mặt; trông bối rối lúng túng lắm - ném mạnh, văng mạnh, va mạnh !to dash the glass agianst the wall - ném mạnh cái cốc vào tường - vảy, hất (nước...) =to dash water over something+ vảy nước lên cái gì - pha, hoà, trộn =wine dashed with water+ rượu vang pha thêm nước - gạch đít - (từ lóng) =oh, dash!+ mẹ kiếp! * nội động từ - lao tới, xông tới, nhảy bổ tới =to dash from the room+ lao ra khỏi căn phòng =to dash along the street+ lao đi trên đường phố =to dash up to the door+ xô vào cửa - va mạnh, đụng mạnh =the waves dashed against the cliff+ sóng vỗ mạnh vào vách đá !to dash along - lao đi !to dash at - xông vào, nhảy bổ vào !to dash away - xô mạnh ra xa, đẩy mạnh ra xa, quăng mạnh ra xa - vọt ra xa !to dash down - đạp mạnh xuống, vứt mạnh xuống - nhảy bổ xuống, lao xuống (dốc...) - viết nhanh, thảo nhanh !to dash in - vẽ nhanh, vẽ phác - lao vào, xông vào, nhảy bổ vào =to dash off one's tears+ lau vội nước mắt - thảo nhanh (bức thư...), vẽ nhanh (bức hoạ...) - lao đi !to dash out - gạch đi, xoá đi - đánh vỡ (óc...) - lao ra

    English-Vietnamese dictionary > dash

  • 14 death

    /deθ/ * danh từ - sự chết; cái chết =natural death+ sự chết tự nhiên =a violent death+ cái chết bất đắc kỳ tử =to be st death's door+ sắp chết, kề miệng lỗ =to be in the jaws of death+ trong tay thần chết =wounded to death+ bị tử thương =tired to death+ mệt chết được =to put to death+ giết =to catch one's death of cold+ cảm lạnh chết =this will be the death of me+ cái đó làm tôi chết mất =death penalty+ án tử hình =death anniversary+ kỷ niệm ngày mất, ngày giỗ - sự tiêu tan, sự tan vỡ, sự kết liễu, sự chấm dứt =the death of one's hopes+ sự tiêu tan hy vọng =the death of one's plants+ sự tan vỡ kế hoạch !to be death on... - (thông tục) thạo bắn (thú, chim...); thạo, giỏi, cừ (về cái gì...) - yêu thiết tha, yêu say đắm, yêu mê mệt (cái gì...) !to be in at the death - được mục kích cái chết của con cáo (săn cáo) - (nghĩa bóng) được mục kích sự sụp đổ của một công cuộc =better a glorious death than a shameful life+ (tục ngữ) thà chết vinh còn hơn sống nhục !to cling (hold on) like grim death - bám không rời, bám chặt - bám một cách tuyệt vọng !death is the grand leveller - (tục ngữ) chết thì ai cũng như ai !death pays all debts !death quits all scores !death squares all accounts - chết là hết nợ !to meet one's death - (xem) meet !to snatch someone from the jaws of death - (xem) snatch !sudden death - cái chết bất thình lình - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rượu rất nặng; uýtky rẻ tiền !to tickle to death - làm chết cười !to the death - cho đến chết, cho đến hơi thở cuối cùng =to fight to the death for communism+ chiến đấu đến hơi thở cuối cùng cho chủ nghĩa cộng sản

    English-Vietnamese dictionary > death

  • 15 deceive

    /di'si:v/ * động từ - lừa dối, đánh lừa, lừa đảo, lừa gạt =to deceive oneself+ tự lừa dối mình; làm sai - làm thất vọng =to deceive one's hopes+ làm thất vọng

    English-Vietnamese dictionary > deceive

  • 16 eager

    /'i:gə/ * tính từ - ham, háo hức, hăm hở, thiết tha, hau háu =eager for learning+ ham học =eager for gain+ hám lợi =eager glance+ cái nhìn hau háu =eager hopes+ những hy vọng thiết tha - nồng (rượu...) - (từ cổ,nghĩa cổ) rét ngọt

    English-Vietnamese dictionary > eager

  • 17 foster

    /'fɔstə/ * ngoại động từ - nuôi dưỡng, nuôi nấng =to foster a child+ nuôi nấng một đứa trẻ - bồi dưỡng =to foster musical ability+ bồi dưỡng khả năng về nhạc - ấp ủ, nuôi =to foster hopes for success+ ấp ủ hy vọng thắng lợi - thuận lợi cho (điều kiện) - khuyến khích, cỗ vũ - (từ cổ,nghĩa cổ) nâng niu; yêu quí

    English-Vietnamese dictionary > foster

  • 18 full

    /ful/ * tính từ - đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa =to be full to the brim (to overflowing)+ đầy tràn, đầy ắp =my heart is too full for words+ lòng tôi tràn ngập xúc động không nói được nên lời =to be full of hopes+ chứa chan hy vọng =to give full details+ cho đầy đủ chi tiết =to be full on some point+ trình bày đầy đủ chi tiết về một điểm nào =a full orchestra+ dàn nhạc đầy đủ nhạc khí =to be full of years and honours+ (kinh thánh) tuổi tác đã cao, danh vọng cũng nhiều - chật, đông, chật ních, hết chỗ ngồi (rạp hát, xe buýt...) =to be full up+ chật rồi, hết chỗ ngồi - no, no nê =a full stomach+ bụng no - hết sức, ở mức độ cao nhất =to drive a car at full speed+ cho xe chạy hết tốc lực - tròn, đầy đặn, nở nang (đàn bà) - giữa, hoàn toàn, trọn vẹn, đầy đủ =in full summer+ giữa mùa hạ =in full daylight+ giữa ban ngày, lúc thanh thiên bạch nhật =a full dozen+ một tá tròn đủ một tá =to give full liberty to act+ cho hoàn toàn tự do hành động =to wait for two full hours+ đợi trọn hai giờ, đợi suốt hai giờ - lùng nhùng, phồng, xếp nhiều nếp (quần áo...) - thịnh soạn =a full meal+ bữa cơm thịnh soạn - chính thức; thuần (giống...); ruột (anh em...) =full membership+ tư cách hội viên chính thức =a full brother+ anh (em) ruột =a full sister+ chị (em) ruột =of the full blood+ thuần giống - đậm, thẫm (màu sắc); chói (ánh sáng); sang sảng (tiếng) !to be full of oneself - tự phụ, tự mãn !to fall at full length - ngã sóng soài !in full swing !in full blast - lúc sôi nổi nhất, lúc hăng say nhất; lúc náo nhiệt nhất * phó từ - (thơ ca) rất =full many a time+ rất nhiều lần =to know something full well+ biết rất rõ điều gì - hoàn toàn - đúng, trúng =the ball hit him full on the nose+ quả bóng trúng ngay vào mũi nó - quá =this chair is full high+ cái ghế này cao quá * danh từ - toàn bộ =in full+ đầy đủ, toàn bộ, không cắt bớt =to write one's name in full+ viết đầy đủ họ tên của mình =to the full+ đến mức cao nhất =to enjoy oneself to the full+ vui chơi thoả thích - điểm cao nhất * ngoại động từ - chuội và hồ (vải)

    English-Vietnamese dictionary > full

  • 19 ground

    /graund/ * thời quá khứ & động tính từ quá khứ của grind * danh từ - mặt đất, đất =to sit on the ground+ ngồi trên (mặt) đất =to cut a tree to the ground+ đốn cây sát góc (đất) =below ground+ đã chết và chôn rồi =to break fresh ground+ khai khẩn đất mới; khai hoang, vỡ hoang; (nghĩa bóng) làm ra cái gì mới; tiếp xúc (vấn đề gì) lần đầu tiên - bâi đất, khu đất; ruộng đất (của ai) =a volleyball ground+ bãi bóng chuyền - (số nhiều) đất đai vườn tược =an old mansion with extensive grounds+ một toà lâu đài cổ với đất đai vườn tược rộng rãi - vị trí; khu đất; khoảng cách (trên mặt đất) =to keep one's ground+ giữ vững vị trí; giữ vững lập trường lý lẽ =to give (lose) ground+ rút lui, thoái lui; mất vị trí; suy sụp - đáy (biển, hồ...) =to touch ground+ sát đất (đáy biển); (nghĩa bóng) đạt tới một cái gì chắc chắn (sau khi bàn bạc lan man...) - nền =a design of pink roses on a white ground+ mẫu trang trí hoa hồng trên nền tảng - (số nhiều) cặn bã - ((thường) số nhiều) lý lẽ, lý do, căn cứ, cớ =to have good ground(s) for the believing something+ có đủ lý do để tin một điều gì =on what grounds do you suspect him?+ vì cớ gì anh nghi kỵ anh ta? - (điện học) sự tiếp đất !common ground - (xem) common !to cover much ground - đi được đường dài - đề cập nhiều vấn đề (bản báo cáo, bài tường thuật...) !to cut the ground from under somebody's feet - năm trước ý đồ của ai mà làm cho tâng hẫng !down to the ground - (xem) down !forbidden ground - (nghĩa bóng) vấn đề cần nói đến !to gain ground - (xem) gain !hope are dashed to the ground - hy vọng tan vỡ !plan falls to the ground - kế hoạch thất bại !to run to ground - đuổi đến tận hang - truy nguyên đến tận gốc !to shift one's ground - (xem) shift * ngoại động từ - (+ on) dựa vào, căn cứ vào, đặt vào =to ground one's hopes on+ đặt hy vọng vào - (+ in) truyền thụ (cho ai) những kiến thức vững vàng =the teacher grounded his pupils in arithmetic+ thầy giáo truyền thu cho học sinh những kiến thức vững vàng về số học - đặt nền (cho một bức hoạ, bức thêu...) - đặt xuống đất =ground arms!+ (quân sự) đặt súng xuống! - (hàng hải) làm cho (tàu) mắc cạn - (hàng không) làm cho (máy bay) không cất cánh; bắn rơi, làm rơi xuống đất =fog grounds all aircraft at N+ sương mù làm cho tất cả máy bay ở sân N không cất cánh được - (điện học) tiếp đất * nội động từ - (hàng hải) mắc cạn - (hàng không) hạ cánh

    English-Vietnamese dictionary > ground

  • 20 pin

    /pin/ * danh từ - ghim, đinh ghim - cặp, kẹp - chốt, ngõng - ống - trục (đàn) - (số nhiều) (thông tục) cẳng, chân =to be quick on one's pin+ nhanh chân - thùng nhỏ (41 quoành galông) !I don't care a pin - (xem) care !in a merry pin - (từ cổ,nghĩa cổ) vui vẻ, phấn khởi !plus and needles - cảm giác tê tê buồn buồn, cảm giác như có kiến bò =to have pins and needles in one's legs+ có cảm giác như kiến bò ở chân !to be on pins and needles - bồn chồn (bứt rứt) như ngồi phải gai * ngoại động từ - ((thường) + up, together) ghim, găm, cặp, kẹp =to pin up one's hair+ cặp tóc =to pin sheets of paper together+ ghim những tờ giấy vào với nhau - chọc thủng bằng đinh ghim; đâm thủng bằng giáo mác - ghìm chặt =to pin something against the wall+ ghìm chặt ai vào tường - ((thường) + down) bắt buộc (ai phải giữ lời hứa...), trói chặt (ai... phải làm gì) =to pin someone down to a promise+ buộc ai phải giữ lời hứa =to pin someone down to a contract+ trói chặt ai phải theo đúng giao kèo - rào quanh bằng chấn song !to pin one's faith upon something - (xem) faith !to pin one's hopes - (xem) hope

    English-Vietnamese dictionary > pin

См. также в других словарях:

  • hopes on — To count, rely or bank solely on ● pin …   Useful english dictionary

  • Hopes — Alan Stephen Hopes (* 14. März 1944 in Oxford) ist ein römisch katholischer Bischof in Großbritannien. Derzeit ist er Weihbischof im Erzbistum Westminster. Er ging auf die Oxford High School bis er 1956 nach London ging an die Enfield Grammar… …   Deutsch Wikipedia

  • Hopes and Fears — Студийный альбом Keane Дата выпуска 10 мая, 2004 Жанр Piano rock Alte …   Википедия

  • Hopes and Fears — Álbum de Keane Publicación 10 de mayo, 2004 Grabación 2003 Género(s) Rock alternativo, piano rock …   Wikipedia Español

  • Hopes Die Last — Datos generales Origen Vaticano, Italia Información artística …   Wikipedia Español

  • Hopes And Fears — Album par Keane Sortie Le 10 mai 2004 (UK) Le 25 mai 2004 (ÉU) Le 23 novembre 2004 (US DualDisc) Durée 45 min et 08 …   Wikipédia en Français

  • Hopes and fears — Album par Keane Sortie Le 10 mai 2004 (UK) Le 25 mai 2004 (ÉU) Le 23 novembre 2004 (US DualDisc) Durée 45 min et 08 …   Wikipédia en Français

  • Hopes and Fears — Album par Keane Sortie Le 10 mai 2004 (UK) Le 25 mai 2004 (ÉU) Le 23 novembre 2004 (US DualDisc) Durée 45 min et 08 s …   Wikipédia en Français

  • Hopes Die Last — Pays d’origine  Italie Genre musical Post hardcore Emocore Screamo Années d activité 20 …   Wikipédia en Français

  • Hopes and Fears Deluxe Edition — Saltar a navegación, búsqueda El disco fue relanzado, y anunciado en la pagina de Keane oficialmente el 6 de Noviembre de 2009 Lista de Canciones CD 1 1. Somewhere Only We Know 2. Bend And Break 3. We Might As Well Be Strangers 4. Everybody’s… …   Wikipedia Español

  • Hopes and Fears — For other uses, see Hopes and Fears (disambiguation). Hopes and Fears Studio album by Keane Released …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»