Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(here)

  • 41 since

    /sins/ * phó từ - từ lâu; từ đó =I have not seen him since+ từ lâu tôi không gặp anh ta =I have been his friend ever since+ suốt từ ngày đó tôi vẫn là bạn của anh ta - trước đây =I saw him not long since+ tôi mới gặp anh ta mấy hôm trước đây thôi =this happened many years since+ việc này xảy ra trước đây nhiều năm * giới từ - từ, từ khi =he has been working here since 1967+ anh ấy công tác ở đây từ năm 1967 * liên từ - từ khi, từ lúc =we have not seen him since he married+ từ khi nó đi ở riêng, chúng tôi không gặp nó - vì, vì lẽ rằng, bởi chưng =since there is no more to be said, the meeting ends+ vì không còn gì nói nữa, cuộc họp bế mạc =a more serious, since deliberate, offence+ một tội càng nghiêm trọng vì cố ý

    English-Vietnamese dictionary > since

  • 42 stand

    /stænd/ * danh từ - sự dừng lại, sự đứng lại =to come to a stand+ dừng lại, đứng lại - sự chống cự, sự đấu tranh chống lại =to make a stand against the enemy+ chống cự lại quân địch =to make a stand for a principle+ đấu tranh cho một nguyên tắc - chỗ đứng, vị trí =to take one's stand near the door+ đứng gần cửa =to take one's stand on the precise wording of the act+ căn cứ vào từng lời của đạo luật - lập trường, quan điểm =to maintain one's stand+ giữ vững lập trường =to make one's stand clear+ tỏ rõ lập trường của mình - giá, mắc (áo, ô) - gian hàng (ở chợ) - chỗ để xe - khán đài - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ dành riêng (trong toà án) cho người làm chứng - cây trồng đang mọc, mùa màng chưa gặt - sự dừng lại (ở một nơi nào) để biểu diễn (đoàn kịch...) - (Uc), (thương nghiệp) rừng; gỗ rừng !to be at a stand - (từ cổ,nghĩa cổ) không tiến lên được - lúng túng !stand of arms - bộ vũ khí cá nhân !stand of colours - những cờ của trung đoàn * nội động từ stood - đứng =to stand at ease+ đứng ở tư thế nghỉ =to be too weak to stand+ yếu quá không đứng được - có, ở, đứng =a bookcase stands in one corner+ ở góc nhà có một tủ sách =here once stood a huge tree+ trước đây ở chỗ này có một cây to lắm - cao =to stand 1.60 metre high+ cao 1, 60 m - đứng vững, bền =this house will stand another score of year+ nhà còn vững đến vài chục năm nữa =this small house has stood through worse storms+ ngôi nhà nhỏ này qua rất nhiều cơn bão ghê hơn thế này mà vẫn không việc gì =how do we stand in the matter of munitions?+ liệu chúng ta có đủ đạn được không? - có giá trị =the former conditions stand+ những điều kiện trước vẫn có giá trị =the same remark stands good+ lời nhận xét như thế vẫn đúng - đọng lại, tù hãm (nước) - giữ vững quan điểm, giữ vững lập trường - đồng ý, thoả thuận - ra ứng cử =to stand for Parliament+ ra ứng cử nghị viện * ngoại động từ - bắt đứng; đặt, để, dựng =to stand somebody in the corner+ bắt phạt ai đứng vào góc tường =to stand a bicycle against the wal+ dựng cái xe đạp vào tường - giữ vững =to stand one's ground+ giữ vững lập trường; không lùi bước - chịu đựng =to stand a pain+ chịu đựng sự đau đớn =to stand fire+ (quân sự) chịu được hoả lực (của địch) =to fail to stand the test+ không chịu đựng nổi sự thử thách - thết, đãi =to stand somebody a drink+ thiết ai một chầu uống =who is going to stand treat?+ ai thiết đãi nào?, ai bao nào? !to stand by - đứng cạnh, đứng bên cạnh - bênh vực, ủng hộ - thực hiện, thi hành (lời hứa...) - (hàng hải) chuẩn bị thả neo - ở vị trí sẵn sàng chiến đấu, ở tình trạng báo động !to stand down - rút lui (người làm chứng, người ứng cử) - (quân sự) hết phiên gác !to stand for - thay thế cho; có nghĩa là - ứng cử - bênh vực - (thông tục) chịu đựng, dung thứ; nhận !to stand in - đại diện cho !to stand in with - vào hùa với, cấu kết với !to stand off - tránh xa, lảng xa - tạm giãn (thợ, người làm...) !to stand on - (hàng hải) cứ tiếp tục đi - giữ đúng; khăng khăng đòi =to stand on (upon) ceremony+ giữ đúng nghi thức; giữ vẻ khách khí !to stand out - chống lại, kiên trì chống cự - nghiến răng chịu - nổi bật lên !to stand over - bị hoãn lại (vấn đề) !to stand to - thực hiện (lời hứa) - bám sát, giữ vững (vị trí, công việc) !to stand up - đứng dậy, đứng lên !to stand up for - về phe với, ủng hộ !to stand up to - dũng cảm đương đầu với; có thể chịu được (sự dãi dầu...) (vật liệu) !to stand upon nh to stand on to stand at bay x bay to stand convicted of treachery - bị tuyên án về tội bội bạc !to stand corrected - chịu cải tạo !Stand easy! - (quân sự) nghỉ! !to stand in the breach - (xem) breach !to stand somebody in a sum of money - cấp cho ai một số tiền tiêu !to stand in somebody's light - (xem) light !to stand on one's own bottom - (xem) bottom !it stands to reason that... - thật là hợp lý là... !to stand to sea - (hàng hải) ra khơi !to stand to win - chắc mẩm sẽ thắng !to stand well with someone - (xem) well

    English-Vietnamese dictionary > stand

  • 43 still

    /stil/ * tính từ - im, yên, tĩnh mịch =to stand still+ đứng im =a still lake+ mặt hồ yên lặng =to be in still meditation+ trầm tư mặc tưởng - làm thinh, nín lặng =to keep a still tongue in one's head+ làm thinh, nín lặng - không sủi bọt (rượu, bia...) !the still small voice - tiếng nói của lương tâm !still waters run deep - (xem) deep * phó từ - vẫn thường, thường, vẫn còn =he is still here+ nó vẫn còn ở đây - tuy nhiên, ấy thế mà =he is old and still he is able+ ông ấy già rồi ấy thế mà vẫn có đủ năng lực - hơn nữa =still greater achievements+ những thành tựu to lớn hơn nữa * danh từ - sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch =in the still of night+ trong sự yên tĩnh của ban đêm - bức ảnh chụp (khác với bức ảnh in ra từ một cuốn phim chiếu bóng) - (thông tục) bức tranh tĩnh vật * ngoại động từ - làm cho yên lặng, làm cho bất động - làm cho yên lòng, làm cho êm, làm cho dịu =to still someone's fear+ làm cho ai bớt sợ * nội động từ - (từ hiếm,nghĩa hiếm) lặng, lắng đi =the wind stills+ gió lặng * danh từ - máy cất; máy cất rượu * ngoại động từ - chưng cất; cất (rượu)

    English-Vietnamese dictionary > still

  • 44 stood

    /stænd/ * danh từ - sự dừng lại, sự đứng lại =to come to a stand+ dừng lại, đứng lại - sự chống cự, sự đấu tranh chống lại =to make a stand against the enemy+ chống cự lại quân địch =to make a stand for a principle+ đấu tranh cho một nguyên tắc - chỗ đứng, vị trí =to take one's stand near the door+ đứng gần cửa =to take one's stand on the precise wording of the act+ căn cứ vào từng lời của đạo luật - lập trường, quan điểm =to maintain one's stand+ giữ vững lập trường =to make one's stand clear+ tỏ rõ lập trường của mình - giá, mắc (áo, ô) - gian hàng (ở chợ) - chỗ để xe - khán đài - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ dành riêng (trong toà án) cho người làm chứng - cây trồng đang mọc, mùa màng chưa gặt - sự dừng lại (ở một nơi nào) để biểu diễn (đoàn kịch...) - (Uc), (thương nghiệp) rừng; gỗ rừng !to be at a stand - (từ cổ,nghĩa cổ) không tiến lên được - lúng túng !stand of arms - bộ vũ khí cá nhân !stand of colours - những cờ của trung đoàn * nội động từ stood - đứng =to stand at ease+ đứng ở tư thế nghỉ =to be too weak to stand+ yếu quá không đứng được - có, ở, đứng =a bookcase stands in one corner+ ở góc nhà có một tủ sách =here once stood a huge tree+ trước đây ở chỗ này có một cây to lắm - cao =to stand 1.60 metre high+ cao 1, 60 m - đứng vững, bền =this house will stand another score of year+ nhà còn vững đến vài chục năm nữa =this small house has stood through worse storms+ ngôi nhà nhỏ này qua rất nhiều cơn bão ghê hơn thế này mà vẫn không việc gì =how do we stand in the matter of munitions?+ liệu chúng ta có đủ đạn được không? - có giá trị =the former conditions stand+ những điều kiện trước vẫn có giá trị =the same remark stands good+ lời nhận xét như thế vẫn đúng - đọng lại, tù hãm (nước) - giữ vững quan điểm, giữ vững lập trường - đồng ý, thoả thuận - ra ứng cử =to stand for Parliament+ ra ứng cử nghị viện * ngoại động từ - bắt đứng; đặt, để, dựng =to stand somebody in the corner+ bắt phạt ai đứng vào góc tường =to stand a bicycle against the wal+ dựng cái xe đạp vào tường - giữ vững =to stand one's ground+ giữ vững lập trường; không lùi bước - chịu đựng =to stand a pain+ chịu đựng sự đau đớn =to stand fire+ (quân sự) chịu được hoả lực (của địch) =to fail to stand the test+ không chịu đựng nổi sự thử thách - thết, đãi =to stand somebody a drink+ thiết ai một chầu uống =who is going to stand treat?+ ai thiết đãi nào?, ai bao nào? !to stand by - đứng cạnh, đứng bên cạnh - bênh vực, ủng hộ - thực hiện, thi hành (lời hứa...) - (hàng hải) chuẩn bị thả neo - ở vị trí sẵn sàng chiến đấu, ở tình trạng báo động !to stand down - rút lui (người làm chứng, người ứng cử) - (quân sự) hết phiên gác !to stand for - thay thế cho; có nghĩa là - ứng cử - bênh vực - (thông tục) chịu đựng, dung thứ; nhận !to stand in - đại diện cho !to stand in with - vào hùa với, cấu kết với !to stand off - tránh xa, lảng xa - tạm giãn (thợ, người làm...) !to stand on - (hàng hải) cứ tiếp tục đi - giữ đúng; khăng khăng đòi =to stand on (upon) ceremony+ giữ đúng nghi thức; giữ vẻ khách khí !to stand out - chống lại, kiên trì chống cự - nghiến răng chịu - nổi bật lên !to stand over - bị hoãn lại (vấn đề) !to stand to - thực hiện (lời hứa) - bám sát, giữ vững (vị trí, công việc) !to stand up - đứng dậy, đứng lên !to stand up for - về phe với, ủng hộ !to stand up to - dũng cảm đương đầu với; có thể chịu được (sự dãi dầu...) (vật liệu) !to stand upon nh to stand on to stand at bay x bay to stand convicted of treachery - bị tuyên án về tội bội bạc !to stand corrected - chịu cải tạo !Stand easy! - (quân sự) nghỉ! !to stand in the breach - (xem) breach !to stand somebody in a sum of money - cấp cho ai một số tiền tiêu !to stand in somebody's light - (xem) light !to stand on one's own bottom - (xem) bottom !it stands to reason that... - thật là hợp lý là... !to stand to sea - (hàng hải) ra khơi !to stand to win - chắc mẩm sẽ thắng !to stand well with someone - (xem) well

    English-Vietnamese dictionary > stood

  • 45 strange

    /streindʤ/ * tính từ - lạ, xa lạ, không quen biết =strange land+ đất lạ, đất nước người - kỳ lạ, kỳ dị, kỳ quặc =a strange story+ một câu chuyện kỳ lạ =he is very strange in his manner+ thái độ của nó rất kỳ quặc; nó có vẻ điên điên khùng khùng - mới, chưa quen =I am strange to the work+ công việc đối với tôi rất mới =I am quite strange here+ tôi không phải người vùng này !to feel strange - thấy trong người khang khác, thấy choáng váng - thấy lạ, cảm thấy xa lạ, cảm thấy không được thoải mái

    English-Vietnamese dictionary > strange

  • 46 stranger

    /'streindʤə/ * danh từ - người lạ mặt, người xa lạ =to make a stranger of somebody+ đối đãi với ai như người xa lạ =I am a stranger here+ tôi không quen biết vùng này =he is no stranger to me+ tôi quen anh ta lắm =he is a stranger to me+ tôi không quen anh ta =he is a stranger to fear+ sợ là một điều xa lạ đối với anh ta =the little stranger+ đứa trẻ mới đẻ - người nước ngoài

    English-Vietnamese dictionary > stranger

  • 47 that

    /ðæt/ * tính từ chỉ định, số nhiều those - ấy, đó, kia =that man+ người ấy =in those days+ trong thời kỳ đó =those books are old+ những quyển sách ấy đã cũ * đại từ chỉ định, số nhiều those - người ấy, vật ấy, cái ấy, điều ấy; người đó, vật đó, cái đó, điều đó =what is that?+ cái gì đó? =who is that?+ ai đó? =after that+ sau đó =before that+ trước đó =that is+ nghĩa là, tức là =will you help me? - that I will+ anh có vui lòng giúp tôi không? xin rất sẵn lòng =that's right+ phải đó =that's it+ tốt lắm =what that?+ sao vậy?, sao thế? =and that's that; so that's that+ đấy, chỉ có thế, chỉ thế thôi - cái kia, người kia =to prefer this to that+ thích cái này hơn cái kia - cái, cái mà, cái như thế =a house like that described here+ một cái nhà giống như cái tả ở đây !at that - (xem) at * đại từ quan hệ - người mà, cái mà, mà =he is the very man [that] I want to see+ anh ấy đúng là người mà tôi cần gặp =this is he that brought the news+ đây là người đã mang tin lại =he that sows iniquity shall reap sorrows+ ai gieo gió sẽ gặt bão =the night [that] I went to the theatre+ bữa tối mà tôi đi xem hát * phó từ - như thế, đến thế, thế =I've done only that much+ tôi chỉ làm được đến thế =that far+ xa đến thế - như thế này =the boy is that tall+ đứa bé cao như thế này -(thân mật) đến nỗi =I was that tired I couldn't speak+ tôi mệt đến nỗi không thể nói được * liên từ - rằng, là =there's no doubt that communism will be achieved in the world+ chắc chắn rằng chủ nghĩa cộng sản sẽ được thực hiện trên khắp thế giới - để, để mà =light the lamp that I may read the letter+ thắp đèn lên để tôi có thể đọc bức thư - đến nỗi =the cord was such long that I could not measure it+ sợi dây dài đến nỗi tôi không thể đo được - giá mà =oh, that I knew what was happening!+ ôi! giá mà tôi biết cơ sự như thế này! !in that - bởi vì !it is that - là vì

    English-Vietnamese dictionary > that

  • 48 the

    /ði:, ði, ðə/ * mạo từ - cái, con, người... =the house+ cái nhà =the cat+ con mèo - ấy, này (người, cái, con...) =I dislike the man+ tôi không thích người này - duy nhất (người, vật...) =he is the shoemaker here+ ông ta là người thợ giày duy nhất ở đây * phó từ - (trước một từ so sánh) càng =the sooner you start the sooner you will get there+ ra đi càng sơm, anh càng đến đấy sớm =so much the better+ càng tốt =the sooner the better+ càng sớm càng tốt

    English-Vietnamese dictionary > the

  • 49 toss-up

    /'tɔsʌp/ * danh từ - trò chơi sấp ngửa - (nghĩa bóng) vấn đề nghi vấn =it's a toss-up whether he will get here in time+ không chắc nó sẽ đến đây đúng giờ

    English-Vietnamese dictionary > toss-up

  • 50 use

    /ju:s/ * danh từ - sự dùng; cách dùng =to put to use+ đưa ra dùng =in common use+ thường dùng =in use+ được dùng, thông dụng =out of use+ không dùng nữa - quyền dùng, quyền sử dụng =to have the use of something+ được quyền dùng cái gì - năng lực sử dụng =to lose the use of one's eyes+ mất năng lực sử dụng con mắt - thói quen, tập quán =in these cases use is the best guide+ trong những trường hợp này theo thói quen là tốt nhất - sự có ích; ích lợi =to be of use for+ có ích cho, dùng được cho =to have no further use for+ không dùng làm gì nữa, không cần đến nữa - (tôn giáo) lễ nghi - (pháp lý) quyền hoa lợi * ngoại động từ - dùng, sử dụng =to use something+ dùng vật gì =to be used for+ được dùng để - dùng, áp dụng, lợi dụng =to use every means+ dùng đủ mọi cách =to use one's opportunities+ lợi dụng c hội =to use someone+ lợi dụng ai - tiêu dùng, tiêu thụ =to use up all one's provisions+ dùng hết lưng ăn để dành - đối xử, đối đ i, ăn ở =use others as you would have them use you+ h y đối xử người khác như mình muốn họ đối xử với mình - (chỉ thời quá khứ) trước kia có thói quen, trước kia hay =it used to be said that+ trước kia người ta thường nói rằng =there used to be a house here+ trước kia ở đây có một ngôi nhà =he usedn't to drink; (mỹ) he didn't use to drink+ trước kia nó không quen uống rượu !to use up - dùng cho đến hết tiệt - tận dụng (những cái còn thừa) - dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa)

    English-Vietnamese dictionary > use

  • 51 trận nên thân trước khi chúng từ bỏ âm mưu

    !as well - cũng, cũng được, không hại gì =you can take him as well+ anh có thể đưa nó đi với =you may as well begin at once+ anh có thể bắt đầu ngay cũng được !as well as - như, cũng như, chẳng khác gì =by day as well as by night+ ngày cũng như đêm - và còn thêm =we gave him money as well as food+ chúng tôi cho nó tiền và còn thêm cái ăn nữa !pretty well - hầu như * tính từ better; best - tốt; tốt lành =things are well with you+ anh được mọi sự tốt lành; mọi việc của anh đều ổn c - tốt, hay, đúng lúc, hợp thời, nên, cần =it's well that you have come+ anh đến thật là tốt =it would be well to start early+ có lẽ nên ra đi sớm - khoẻ, mạnh khoẻ, mạnh giỏi =to feel quite well+ cm thấy rất khoẻ =to get well+ đ khỏi (người ốm) - may, may mắn =it was well for him that nobody saw him+ may mà không ai thấy nó !it's (that's) all very well but... -(mỉa mai) hay đấy, nhưng... * thán từ - quái, lạ quá =well, who would have thought it would happen?+ quái!, ai nào có tưởng là việc ấy có thể xy ra được? - đấy, thế đấy =well, here we are at last+ đấy, cuối cùng chúng ta đ đến đây - thế nào, sao =well what about it?+ thế nào, về điểm ấy thì nghĩ sao? =well then?+ rồi sao? - thôi, thôi được, thôi nào; nào nào; thôi thế là =well, such is life!+ thôi, đời là thế well =wellm it may be true!+ thôi được, điều đó có thể đúng! =well, well!, don't cry!+ thôi nào đừng khóc nữa! - được, ừ =very well!+ được!, ừ!, tốt quá! - vậy, vậy thì =well, as I was saying...+ vậy, như tôi vừa nói,... * danh từ - điều tốt, điều hay, điều lành, điều thiện =to wish someone well+ chúc ai gặp điều tốt lành !to let well alone - đ tốt rồi không phi xen vào nữa; đừng có chữa lợn lành thành lợn què * danh từ - giếng (nước, dầu...) =to bore a well+ khoan giếng =to sink a well+ đào giếng - (nghĩa bóng) nguồn (cm hứng, hạnh phúc) - (kiến trúc) lồng cầu thang - lọ (mực) - (hàng hi) khoang cá (trong thuyền đánh cá); buồng máy bm (trên tàu) - chỗ ngồi của các luật sư (toà án) - (hàng không) chỗ phi công ngồi - (địa lý,địa chất) nguồn nước, suối nước - (ngành mỏ) hầm, lò

    English-Vietnamese dictionary > trận nên thân trước khi chúng từ bỏ âm mưu

  • 52 which

    /wit / * tính từ - nào (ngụ ý chọn lựa) =which book do you prefer?+ anh thích quyển sách nào? - bất cứ... nào =try which method you please+ h y thử bất cứ phưng pháp nào (mà) anh thích - ấy, đó =he stayed here six months, during which time he helped me a great deal in my study+ anh ta ở lại đây sáu

    English-Vietnamese dictionary > which

См. также в других словарях:

  • hère — hère …   Dictionnaire des rimes

  • here — W1S1 [hıə US hır] adv [: Old English; Origin: her] 1.) in this place ▪ What are you doing here? ▪ Shall we eat here? ▪ Come here for a minute. ▪ This switch here controls the lights. ▪ My friend here will show you the way. up/down/in/out here …   Dictionary of contemporary English

  • here — [ hır ] function word *** Here can be used in the following ways: as an adverb: Wait here. I ll be back in a minute. as an interjection: Here, have a drink of water. 1. ) in or to this place a ) in or to the place where you are: We ve lived here… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • Here I Am — may refer to:;Albums * Here I Am (Eve album), and the title song * Here I Am (Marion Raven album), and the title song * Here I Am (Dionne Warwick album), and the title song * Here I Am (Johnny Tillotson album), by Johnny Tillotson;Songs * Here I… …   Wikipedia

  • Here! — ist ein amerikanischer Fernsehsender, der sich gezielt an LGBT Publikum richtet. Seit Sendestart (2002) des hauptsächlich englischsprachigen Vollprogramms ist der Sender landesweit über Kabel oder über Internet TV gegen eine Gebühr zu empfangen.… …   Deutsch Wikipedia

  • Héré — Triumphbogen, Nancy Léopold Emmanuel Héré de Corny (* 12. Oktober 1705 in Nancy; † 2. Februar 1763 in Lunéville, Meurthe et Moselle) war ein Architekt aus Lothringen …   Deutsch Wikipedia

  • *hère — ● hère nom masculin (ancien français haire, malheureux) Littéraire. Pauvre hère, homme misérable, lamentable. ● hère (difficultés) nom masculin (ancien français haire, malheureux) Sens et emploi Ne pas confondre ces deux mots dont les sens sont… …   Encyclopédie Universelle

  • Here — may refer to: *Here!, a TV network * Here (Adrian Belew album) * Here (comic), published in the magazine RAW * Here (Leo Sayer album) * Here (Merzbow album) * Here (play), by Michael Frayn * Here (song), by Tony Martin * Here (Rascal Flatts song) …   Wikipedia

  • Here — (h[=e]r), adv. [OE. her, AS. h[=e]r; akin to OS. h[=e]r, D. hier, OHG. hiar, G. hier, Icel. & Goth. h[=e]r, Dan. her, Sw. h[ a]r; fr. root of E. he. See {He}.] 1. In this place; in the place where the speaker is; opposed to {there}. [1913… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • hère — 1. (hè r ) s. m. 1°   Terme de mépris. Homme sans considération, sans fortune. •   Vos pareils y sont misérables, Cancres, hères et pauvres diables, LA FONT. Fabl. I, 5. •   Un villageois, un hère, un pauvre diable, LA FONT. Faucon.. • …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • here — ► ADVERB 1) in, at, or to this place or position. 2) (usu. here is/are) used when introducing or handing over something or someone. 3) used when indicating a time, point, or situation that has arrived or is happening. ► EXCLAMATION ▪ used to… …   English terms dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»