Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(harm)

  • 1 harm

    /hɑ:m/ * danh từ - hại, tai hại, tổn hao, thiệt hại =to do somebody harm+ làm hại ai =to keep out of harms way+ tránh những cái có thể gây tai hại; ở vào một nơi an toàn - ý muốn hại người; điều gây tai hại =there's no harm in him+ nó không cố ý hại ai =he meant no harm+ nó không có ý muốn hại ai * ngoại động từ - làm hại, gây tai hại, làm tổn hại

    English-Vietnamese dictionary > harm

  • 2 harm

    v. Ua mob; mob
    n. Qhov mob

    English-Hmong dictionary > harm

  • 3 das Unrecht

    - {harm} hại, tai hại, tổn hao, thiệt hại, ý muốn hại người, điều gây tai hại - {injury} sự làm hại, sự làm tổn hại, sự làm hỏng, điều hại, điều tổn hại, chỗ hỏng, chỗ bị thương, sự xúc phạm, sự vi phạm quyền lợi, sự đối xử bất công - {injustice} sự bất công, việc bất công - {wrong} điều xấu, điều không tốt, mặt xấu, cái xấu, điều sai trái, điều bất công, điều thiệt hại = zu Unrecht {wrongly}+ = im Unrecht {in the cart}+ = Unrecht haben {to be wrong}+ = im Unrecht sein {to be in the wrong; to be wrong}+ = das bittere Unrecht {outrageous injustice}+ = nicht zu Unrecht {not unfairly; not without good reason}+ = das schreiende Unrecht {glaring injustice}+ = jemandem Unrecht tun {to do an injustice; to do someone wrong; to wrong someone}+ = jemanden ins Unrecht setzen {to put someone in the wrong}+ = er wurde zu Unrecht verdächtigt {he was wrongly suspected}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Unrecht

  • 4 der Schaden

    - {damage} mối hại, điều hại, điều bất lợi, sự thiệt hại, tiền bồi thường thiệt hại, tiền bồi thường tai nạn, giá tiền - {flaw} cơn gió mạnh, cơn bâo ngắn, vết nứt, chỗ rạn, vết, khe hở, chỗ hỏng, vết nhơ, thói xấu, thiếu sót, sai lầm, sự thiếu sót về thủ tục - {harm} hại, tai hại, tổn hao, thiệt hại, ý muốn hại người, điều gây tai hại - {hurt} vết thương, chỗ bị đau, sự chạm đến, sự xúc phạm, sự làm tổn thương - {injury} sự làm hại, sự làm tổn hại, sự làm hỏng, điều tổn hại, chỗ bị thương, sự vi phạm quyền lợi, sự đối xử bất công - {mischief} điều ác, việc ác, mối nguy hại, sự tổn hại, mối phiền luỵ, trò tinh nghịch, trò tinh quái, trò láu cá, sự ranh mãnh, sự láu lỉnh, sự hóm hỉnh, mối bất hoà, trò quỷ, đồ quỷ quái - {prejudice} định kiến, thành kiến, thiên kiến, mối tổn hại, mối thiệt hại = der Schaden [für] {detriment [to]; disadvantage [to]}+ = ohne Schaden {with impunity}+ = Schaden zufügen {to damage}+ = Schaden erleiden [durch] {to suffer [from]}+ = Schaden anrichten {to do harm}+ = zu Schaden kommen {to come to grief}+ = den Schaden ersetzen {to make good the damage}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Schaden

  • 5 nichts

    - {nil} - {nix} chú ý!, hãy cẩn thận!, hãy coi chừng! - {none} không chút nào, tuyệt không = nichts tun {to twiddle one's thumbs}+ = nichts als {mere}+ = gar nichts {not a drag; not a thing; nothing at all}+ = noch nichts {nothing yet}+ = fast nichts {hardly anything; next to nothing; scarcely anything}+ = nichts davon {none of that}+ = macht nichts {no problem}+ = das macht nichts {that doesn't matter}+ = das taugt nichts {it won't wash}+ = macht nichts! {never mind!}+ = es hilft nichts {it is useless}+ = gar nichts wert {not worth a hoot}+ = nichts zu leben {nothing to live upon}+ = es macht nichts {I don't mind}+ = es nützt nichts {it's no use}+ = das führt zu nichts {that will get you nowhere; that will lead to nothing}+ = das macht nichts aus {it doesn't matter}+ = nichts blieb ganz {nothing was left whole}+ = alles oder nichts {full monty}+ = so gut wie nichts {next to nothing}+ = es ist nichts los {there is nothing doing}+ = das geht ihn nichts an {that is no business of his}+ = das geht uns nichts an {that is not our province}+ = daraus wird nichts! {nothing doing!}+ = es macht nichts aus {it makes no odds}+ = es nützt mir nichts {it is of no use to me}+ = er taugt gar nichts {he is not worth his salt}+ = das hat nichts auf sich {there is nothing in it}+ = das nützt ihnen nichts! {that's no advantage to you!}+ = das geht dich nichts an {that's no business of yours}+ = das geht mich nichts an {my withers are unwrung; this is no concern of mine}+ = er hält nichts davon {he thinks nothing of it}+ = es macht nichts wenn {there's no harm if}+ = es bringt nichts ein {it doesn't pay}+ = das macht mir nichts aus {that's nothing to me}+ = ich kann nichts dafür {I can't help it}+ = ich weiß nichts davon {I don't know anything about it}+ = es ist nichts mehr da {there is nothing left}+ = er hat nichts zu sagen {he has no say}+ = es ist gar nichts wert {it's not worth a rush}+ = ich finde nichts dabei {I see nothing wrong in it; it seems all right to me}+ = von nichts kommt nichts {there is no smoke without fire}+ = nichts tun bringt nichts {that won't get the baby a new pair of socks}+ = ich kann nichts dafür, daß {it's not my fault that}+ = es bleibt nichts übrig als {there is nothing for it but}+ = ich dachte mir nichts dabei {I meant no harm by it}+ = ich will nichts davon hören {I won't hear of it}+ = es liegt nichts gegen ihn vor {there is no charge against him}+ = es liegt mir nichts mehr daran {I don't care any more}+ = sie macht sich gar nichts aus ihm {she does not care twopence for him}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > nichts

  • 6 Böses ahnen

    - {to misgive (misgave,misgiven) gây lo âu, gây phiền muộn, gây nghi ngại, gây nghi ngờ = sie beabsichtigt nichts Böses {she thinks no harm}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Böses ahnen

  • 7 das Unglück

    - {accident} sự rủi ro, tai nạn, tai biến, sự tình cờ, sự ngẫu nhiên, cái phụ, cái không chủ yếu, sự gồ ghề, sự khấp khểnh, dấu thăng giáng bất thường - {ambs-ace} hai con "một", sự không may, vận rủi, vận đen, sự vô giá trị - {bad} vận không may, vận xấu, cái xấu - {calamity} tai hoạ, tai ương, thiên tai - {casualty} số thương vong, số người chết, số người bị thương, số người mất tích, người chết, người bị thương, nạn nhân - {curse} sự nguyền rủa, sự chửi rủa, vật ghê tở, vật đáng nguyền rủa, lời thề độc, sự trục xuất ra khỏi giáo hội, cái của nợ the curse) - {deuce} hai, mặt nhị, quân bài "hai", tỷ số 40 đêu, điều tai hại, điều rắc rối, điều phiền phức, ma quỷ, trời - {disaster} thảm hoạ, tai ách, điều bất hạnh - {evil} điều ác, tội lỗi, cái hại, bệnh tràng nhạc - {fatality} định mệnh, vận mệnh, số mệnh, điều không thể tránh được, sự bất hạnh, ảnh hưởng nguy hại, sự chết bất hạnh - {harm} hại, tai hại, tổn hao, thiệt hại, ý muốn hại người, điều gây tai hại - {ill} điều xấu, việc ác, điều hại, những vụ rủi ro, những điều bất hạnh - {misadventure} tai nạn bất ngờ - {misery} cảnh nghèo khổ, cảnh khổ cực, sự đau đớn, khổ sở, những nỗi khốn khổ - {misfortune} điều không may, điều hoạ - {mishap} việc rủi ro, việc không may - {tragedy} bi kịch, tấn bi kịch, tấn thảm kịch - {unhappiness} tình trạng khổ sở, tình trạng khốn khó = Unglück haben {to be unlucky}+ = Unglück haben [beim Kartenspiel] {to be unlucky [at cards]}+ = zu allem Unglück {to take the matters worse}+ = ins Unglück geraten {to get into mischief}+ = ins Unglück stürzen {to bring to ruin}+ = ein Unglück prophezeien {to croak}+ = vom Unglück verfolgt werden {to be dogged by misfortune}+ = Ein Unglück kommt selten allein. {It never rains but it pours.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Unglück

  • 8 der Abbruch

    - {abortion} sự sẩy thai, sự phá thai, sự nạo thai, người lùn tịt, đứa bé đẻ non, vật đẻ non, vật dị dạng, quái thai, sự chết non chết yểu, sự sớm thất bại, tình trạng phát triển không đầy đủ - {demolition} sự phá huỷ, sự đánh đổ - {rupture} sự đoạn tuyệt, sự tuyệt giao, sự cắt đứt, sự gián đoạn, sự vỡ, sự đứt, sự gãy, sự nứt, sự rách, sự thủng, sự thoát vị = Abbruch tun {to derogate}+ = auf Abbruch verkaufen {to sell at demolition value}+ = einer Sache Abbruch tun {to prejudice}+ = einer Sache keinen Abbruch tun {to do no harm to something}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Abbruch

  • 9 das Leid

    - {affliction} nỗi đau đớn, nỗi đau buồn, nỗi ưu phiền, nỗi khổ sở, tai ách, tai hoạ, hoạn nạn - {distress} nỗi đau khổ, cảnh khốn cùng, cảnh túng quẫn, cảnh gieo neo, cảnh hiểm nghèo, cảnh hiểm nguy, tình trạng kiệt sức, tình trạng mệt lả, tình trạng mệt đứt hơi, sự tịch biên - {grief} nỗi sầu khổ, nỗi thương tiếc - {harm} hại, tai hại, tổn hao, thiệt hại, ý muốn hại người, điều gây tai hại - {sorrow} sự buồn rầu, sự buồn phiền, sự kêu than, sự than van - {woe} sự đau buồn, điều phiền muộn, nỗi thống khổ, tai ương = in Freud und Leid {for better for worse}+ = jemandem sein Leid klagen {to pour out one's sorrow to someone}+ = sich an jemandes Leid erbauen {to take pleasure in someone's pain}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Leid

  • 10 das Übel

    - {evil} cái xấu, điều ác, tội lỗi, cái hại, điều tai hại, tai hoạ, bệnh tràng nhạc - {grievance} lời trách, lời phàn nàn, lời kêu ca, lời than phiền, mối bất bình - {harm} hại, tai hại, tổn hao, thiệt hại, ý muốn hại người, điều gây tai hại = das tiefsitzende Übel {malady}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Übel

  • 11 die Voreingenommenheit

    - {bias} độ xiên, dốc, nghiêng, đường chéo, khuynh hướng, sự thiên về, thành kiến, thế hiệu dịch - {harm} hại, tai hại, tổn hao, thiệt hại, ý muốn hại người, điều gây tai hại - {jaundice} bệnh vàng da, cách nhìn lệch lạc thành kiến, sự hằn học, sự ghen tức - {partiality} tính thiên vị, tính không công bằng, sự mê thích = die Voreingenommenheit [für] {predilection [for]}+ = die Voreingenommenheit [gegen,für] {prejudice [against,in favour of]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Voreingenommenheit

  • 12 schädigen

    - {to abrade} làm trầy, cọ xơ ra, mài mòn - {to affect} làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến, chạm đến, làm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng, làm nhiễm phải, làm mắc, dạng bị động, bổ nhiệm, giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ, có hình dạng - thành hình, dùng, ưa dùng, thích - {to aggrieve} dạng bị động làm buồn rầu, làm phiền muộn, làm đau khổ, làm khổ sở - {to damage} làm hư hại, làm hỏng, gây thiệt hại, gây tổn hại, làm hại, làm tổn thương - {to damnify} - {to harm} gây tai hại, làm tổn hại - {to hurt (hurt,hurt) làm bị thương, làm đau, gây tác hại, làm hư, chạm, xúc phạm, đau, bị đau, bị tổn hại, bị tổn thương, bị xúc phạm - {to impair} làm suy yếu, làm sút kém, làm hư hỏng - {to injure} - {to reward} thưởng, thưởng công, báo ơn, báo oán - {to strain} căng, làm căng thẳng, bắt làm việc quá sức, bắt làm việc căng quá, lợi dụng quá mức, vi phạm, lạm quyền, ôm, lọc, để ráo nước, làm cong, làm méo, ra sức, rán sức, cố sức, gắng sức - cố gắng một cách ì ạch, vác ì ạch, căng ra, thẳng ra, kéo căng, lọc qua

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > schädigen

  • 13 verletzen

    - {to bite (bit,bitten) cắn, ngoạm, châm đốt, đâm vào, làm đau, làm nhột, ăn mòn, làm cay tê, cắn câu,), bám chắt, ăn sâu, bắt vào, lừa bịp - {to bless (blessed,blessed) giáng phúc, ban phúc, dạng bị động) làm cho may mắn, làm cho hạnh phúc, tôn sùng, cầu Chúa phù hộ cho - {to bruise} làm thâm tím, làm cho thâm lại, làm méo mó, làm sứt sẹo, tán, giã, thâm tím lại, thâm lại - {to canker} làm loét, làm thối mục, hư, đổ đốn, thối nát - {to harm} làm hại, gây tai hại, làm tổn hại - {to harrow} bừa, làm đau đớn, làm tổn thương, rầy khổ - {to hurt (hurt,hurt) làm bị thương, gây tác hại, gây thiệt hại, làm hư, làm hỏng, chạm, xúc phạm, đau, bị đau, bị tổn hại, bị tổn thương, bị xúc phạm - {to infringe} vi phạm, xâm phạm - {to injure} - {to lacerate} xé, xé rách, làm tan nát - {to mortify} hành xác, làm nhục, làm cho xấu hổ, làm mất thể diện, bị thối hoại - {to offend} làm bực mình, làm khó chịu, làm mất lòng, làm chướng, làm gai, phạm tội, làm điều lầm lỗi - {to rasp} giũa, cạo, nạo, làm sướt, làm khé, làm phật lòng, gây cảm giác khó chịu, làm bực tức, kêu ken két, kêu cọt kẹt, kêu cò ke - {to scarify} rạch nông da, giày vò, đay nghiến, xới bằng máy xới - {to stab} đâm bằng dao găm, làm cho đau đớn, chọc rỗ trước khi trát vữa, nhằm đánh vào, đau nhói như dao đâm - {to sting (stung,stung) châm, chích, đốt, làm đau nhói, làm cay, cắn rứt, day dứt, dạng bị động) bán đắt cho ai, bóp ai, đau nhói, đau nhức - {to wound} chạm đến = verletzen (Gesetz) {to disobey}+ = verletzen (Vertrauen) {to violate}+ = gröblich verletzen {to outrage}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > verletzen

  • 14 es schadet ihm

    - {it does him harm} = das schadet nichts {it makes no odds; no matter; that won't hurt}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > es schadet ihm

  • 15 meinen

    - {to believe} tin, tin tưởng, cho rằng, nghĩ rằng - {to conceive} nghĩ, hiểu, quan điểm được, nhận thức, tưởng tượng, dạng bị động diễn đạt, bày tỏ, thai nghén trong óc, hình thành trong óc, thụ thai, có mang - {to deem} tưởng rằng, thấy rằng - {to fancy} mến, thích, nuôi làm cảnh, trồng làm cảnh - {to guess} đoán, phỏng đoán, ước chừng, chắc rằng - {to intend} định, có ý định, có ý muốn, định dùng, dành, định nói, ý muốn nói, có mục đích - {to mean (meant,meant) nghĩa là, có nghĩa là, muốn nói, muốn, dự định, để cho, dành cho, có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể - {to say (said,said) that is to say tức là, nói một cách khác, hay là, ít nhất thì - {to seem} có vẻ như, dường như, coi bộ - {to think (thought,thougt) suy nghĩ, ngẫm nghĩ, tưởng, nghĩ được, nghĩ là, cho là, coi như, nghĩ ra, thấy, nghĩ đến, nhớ, trông mong, luôn luôn nghĩ, lo nghĩ, lo lắng, nuôi những ý nghĩ, nuôi những tư tưởng = das will ich meinen! {I should say so!}+ = es nicht böse meinen {to mean no harm}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > meinen

  • 16 anybody

    /'eni,bɔdi/ * danh từ - (thông tục) một người nào đó =two or three anybodies+ hai hoặc ba người nào đó * đại từ - người nào, ai =is there anybody there?+ có ai ở đó không? - bất kỳ ai, bất cứ ai =anybody else+ bất kỳ người nào khác =he is not doing anybody any harm+ hắn không làm hại gì cho ai cả =anybody would think him mad+ bất kỳ ai cũng tượng nó điên - một người ít nhiều quan trọng

    English-Vietnamese dictionary > anybody

  • 17 do

    /du:, du/ * ngoại động từ did, done - làm, thực hiện =to do one's duty+ làm nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ =to do one's best+ làm hết sức mình - làm, làm cho, gây cho =to do somebody good+ làm lợi cho ai; làm điều tốt cho ai =to do somebody harm+ làm hại ai =to do somebody credit+ làm ai nổi tiếng - làm, học (bài...); giải (bài toán); dịch =to do one's lessons+ làm bài, học bài =to do a sum+ giải bài toán, làm bài toán =the "Arabian Nights" done into English+ cuốn "một nghìn một đêm lẻ" dịch sang tiếng Anh - ((thường) thời hoàn thành & động tính từ quá khứ) làm xong, xong, hết =how many pages have you done?+ anh đã đọc xong bao nhiêu trang rồi? =have you done laughing?+ anh đã cười hết chưa? - dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn =to do one's room+ thu dọn buồng =to do one's hair+ vấn tóc, làm đầu - nấu, nướng, quay, rán =meat done to a turn+ thịt nấu (nướng) vừa chín tới - đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ =to do Hamlet+ đóng vai Hăm-lét =to do the polite+ làm ra vẻ lễ phép - làm mệt lử, làm kiệt sức =I am done+ tôi mệt lử - đi, qua (một quãng đường) =to do six miles in an hour+ đi qua sáu dặm trong một giờ - (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian =to do someone out of something+ lừa ai lấy cái gì - (thông tục) đi thăm, đi tham quan =to do the museum+ tham quan viện bảo tàng - (từ lóng) chịu (một hạn tù) - (từ lóng) cho ăn, đãi =they do him very well+ họ cho anh ta ăn uống no nê; họ cho anh ta ăn uống ngon lành =to do oneself well+ ăn uống sung túc, tự chăm lo ăn uống sung túc * nội động từ - làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động =he did well to refuse+ hắn từ chối là (xử sự) đúng =to do or die; to do and die+ phải hành động hay là chết, phải thắng hay là chết - thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt =have you done with that book?+ anh ta đọc xong cuốn sách đó chưa? =have done!+ thôi đi! thế là đủ rồi! =he has done with smoking+ hắn đã bỏ (chấm dứt) cái thói hút thuốc lá - được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp =will that do?+ cái đó được không? cái đó có ổn không? =that will do+ điều đó được đấy, cái đó ăn thua đấy =this sort of work won't do for him+ loại công việc đó đối với hắn không hợp =it won't do to play all day+ chơi rong cả ngày thì không ổn - thấy trong người, thấy sức khoẻ (tốt, xấu...); làm ăn xoay sở =how do you do?+ anh có khoẻ không? (câu hỏi thăm khi gặp nhau) =he is doing very well+ anh ta dạo này làm ăn khấm khá lắm =we can do well without your help+ không có sự giúp đỡ của anh chúng tôi cũng có thể xoay sở (làm ăn) được tốt thôi * nội động từ - (dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định) =do you smoke?+ anh có hút thuốc không? =I do not know his name+ tôi không biết tên anh ta - (dùng để nhấn mạnh ý khẳng định, mệnh lệnh) =do come+ thế nào anh cũng đến nhé =I do wish he could come+ tôi rất mong anh ấy có thể đến được * động từ - (dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại) =he works as much as you do+ hắn cũng làm việc nhiều như anh (làm việc) =he likes swimming and so do I+ hắn thích bơi và tôi cũng vậy =did you meet him? Yes I did+ anh có gặp hắn không? có, tôi có gặp =he speaks English better than he did+ bây giờ anh ta nói tiếng Anh khá hơn (là anh ta nói) trước kia !to do again - làm lại, làm lại lần nữa !to do away [with] - bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi =this old custom is done away with+ tục cổ ấy đã bị bỏ đi rồi =to do away with oneself+ tự tử !to do by - xử sự, đối xử =do as you would be done by+ hãy xử sự với người khác như anh muốn người ta xử sự với mình !to do for (thông tục) - chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai) - khử đi, trừ khử, giết đi; phá huỷ, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất cơ lỡ vận =he is done for+ hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gắn tiêu ma sự nghiệp rồi !to do in (thông tục) - bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù - rình mò theo dõi (ai) - khử (ai), phăng teo (ai) - làm mệt lử, làm kiệt sức !to do off - bỏ ra (mũ), cởi ra (áo) - bỏ (thói quen) !to do on - mặc (áo) vào !to do over - làm lại, bắt đầu lại - (+ with) trát, phết, bọc !to do up - gói, bọc =done up in brown paper+ gói bằng giấy nâu gói hàng - sửa lại (cái mũ, gian phòng...) - làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng !to do with - vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được =we can do with a small house+ một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi =I can do with another glass+(đùa cợt) tôi có thể làm một cốc nữa cũng cứ được !to do without - bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến =he can't do without his pair of crutches+ anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được !to do battle - lâm chiến, đánh nhau !to do somebody's business - giết ai !to do one's damnedest - (từ lóng) làm hết sức mình !to do to death - giết chết !to do in the eye - (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian !to do someone proud - (từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai !to do brown - (xem) brown !done! - được chứ! đồng ý chứ! !it isn't done! - không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu! !well done! - hay lắm! hoan hô! * danh từ - (từ lóng) trò lừa đảo, trò lừa bịp - (thông tục) chầu, bữa chén, bữa nhậu nhẹt =we've got a do on tonight+ đêm nay bọn ta có bữa chén - (số nhiều) phần =fair dos!+ chia phần cho đều!, chia phần cho công bằng! - (Uc) (từ lóng) sự tiến bộ, sự thành công * danh từ - (âm nhạc) đô - (viết tắt) của ditto

    English-Vietnamese dictionary > do

  • 18 good

    /gud/ * tính từ better, best - tốt, hay, tuyệt =very good!+ rất tốt!, rất hay!, tuyệt =a good friend+ một người bạn tốt =good men and true+ những người tốt bụng và chân thật =good conduct+ hạnh kiểm tốt =a good story+ một câu chuyện hay =good wine+ rượu ngon =good soil+ đất tốt, đất màu mỡ =a person of good family+ một người xuất thân gia đình khá giả =good to eat+ ngon, ăn được - tử tế, rộng lượng, thương người; có đức hạnh, ngoan =to be good to someone+ tốt bụng với ai, tử tế với ai =how good of your!+ anh tử tế quá! =good boy+ đứa bé ngoan - tươi (cá) =fish does not keep good in hot days+ cá không giữ được tươi vào những ngày nóng bức - tốt lành, trong lành, lành; có lợi =doing exercies is good for the health+ tập thể dục có lợi cho sức khoẻ - cừ, giỏi, đảm đang, được việc =a good teacher+ giáo viên dạy giỏi =a good worker+ công nhân lành nghề, công nhân khéo =a good wife+ người vợ đảm đang - vui vẻ, dễ chịu, thoải mái =good news+ tin mừng, tin vui, tin lành !to have a good time - được hưởng một thời gian vui thích =a good joke+ câu nói đùa vui nhộn - hoàn toàn, triệt để; ra trò, nên thân =to give somebody a good beating+ đánh một trận nên thân - đúng, phải =it is good to help others+ giúp mọi người là phải =good! good!+ được được!, phải đấy! - tin cậy được; an toàn, chắc chắn; có giá trị =good debts+ món nợ chắc chắn sẽ trả =a good reason+ lý do tin được, lý do chính đáng - khoẻ, khoẻ mạnh, đủ sức =to be good for a ten-mile walk+ đủ sức đi bộ mười dặm =I feel good+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tôi cảm thấy khoẻ - thân, nhà (dùng trong câu gọi) =don't do it, my good friend!+(mỉa mai) đừng làm thế ông bạn ơi! =how's your good man?+ ông nhà có khoẻ không (thưa) bà? =how's your good lady?+ bà nhà có khoẻ không ông? - khá nhiều, khá lớn, khá xa =a good deal of money+ khá nhiều tiền =a good many people+ khá nhiều người =we've come a good long way+ chúng tôi đã từ khá xa tới đây - ít nhất là =we've waited for your for a good hour+ chúng tôi đợi anh ít nhất là một tiếng rồi !as good as - hầu như, coi như, gần như =as good as dead+ hầu như chết rồi =the problem is as good as settled+ vấn đề coi như đã được giải quyết =to be as good as one's word+ giữ lời hứa !to do a good turn to - giúp đỡ (ai) ![as] good as pie - rất tốt, rất ngoan ![as] good as wheat - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rất tốt, rất xứng đáng, rất thích hợp !good day! - chào (trong ngày); tạm biệt nhé! !good morning! - chào (buổi sáng) !good afternoon! - chào (buổi chiều) !good evening! - chào (buổi tối) !good night! - chúc ngủ ngon, tạm biệt nhé! !good luck! - chúc may mắn !good money - (thông tục) lương cao !to have a good mind to do something - có ý muốn làm cái gì !in good spirits - vui vẻ, phấn khởi, phấn chấn !to make good - thực hiện; giữ (lời hứa) !to make good one's promise - giữ lời hứa, làm đúng như lời hứa - bù đắp lại; gỡ lại, đền, thay; sửa chữa =to make good one's losses+ bù lại những cái đã mất =to make good the casualties+ (quân sự) bổ sung cho số quân bị chết - xác nhận, chứng thực - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm ăn phát đạt, thành công, tiến bộ =to make good in a short time+ phất trong một thời gian ngắn (nhà buôn) =to make good at school+ học tập tiến bộ ở trường (học sinh) !to stand good - vẫn còn giá trị; vẫn đúng !to take something in good part - (xem) part !that's a good one (un)! - (từ lóng) nói dối nghe được đấy! nói láo nghe được đấy! !the good people - các vị tiên * danh từ - điều thiện, điều tốt, điều lành =to do good+ làm việc thiện, làm phúc =to return good for evil+ lấy ân báo oán - lợi, lợi ích =to be some good to+ có lợi phần nào cho =to work for the good of the people+ làm việc vì lợi ích của nhân dân =to do more harm than good+ làm hại nhiều hơn lợi =it will do you good to do physical exercises in the morning+ tập thể dục buổi sáng có lợi cho anh =what good is it?+ điều ấy có lợi gì? - điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn - những người tốt, những người có đạo đức !to be up to no good; to be after no good - đang rắp tâm dở trò ma mãnh gì !to come to good - không đi đến đâu, không đạt kết quả gì, không làm nên trò trống gì !for good [and all] - mãi mãi, vĩnh viễn =to stay here for good [and all]+ ở lại đây mãi mãi =to be gone for good+ đi mãi mãi không bao giờ trở lại =to refuse for good [and all]+ nhất định từ chối, khăng khăng từ chối !to the good - được lâi, được lời =to be 100dd to the good+ được lời 100dd =it's all to the good+ càng hay, càng lời, càng tốt

    English-Vietnamese dictionary > good

  • 19 restrain

    /ris'trein/ * ngoại động từ - ngăn trở; cản trở, ngăn giữ =to restrain someone from doing harm+ ngăn giữ ai gây tai hại - kiếm chế, nén, dằn lại; hạn chế =to restrain one's stemper+ nén giận =to restrain oneself+ tự kiềm chế mình - cầm giữ, giam (những người bị bệnh thần kinh)

    English-Vietnamese dictionary > restrain

См. также в других словарях:

  • HARM — may refer to : * AGM 88 HARM, a missile * Historic Aircraft Restoration Museum, a museum located in Creve Coeur, Missouri, United StatesH.A.R.M. may stand for : * a terrorist fictional organisation in and video games, * Human Aetiological… …   Wikipedia

  • Harm — bezeichnet: AGM 88 HARM, eine Luft Boden Rakete Harm ist der Familienname folgender Personen: Friedrich Harm (1844–1905), deutscher sozialdemokratischer Politiker Hermann Harm (1894–1985), deutscher SS Brigadeführer und Generalmajor der Polizei… …   Deutsch Wikipedia

  • harm — n: loss of or damage to a person s right, property, or physical or mental well being: injury harm vt Merriam Webster’s Dictionary of Law. Merriam Webster. 1996 …   Law dictionary

  • harm — Ⅰ. harm UK US /hɑːm/ noun [C or U] ► damage done to something: »The board failed to prove irreparable harm in its suit against the council. »The harms associated with climate change are serious and well recognized. not do (any) harm to sb/sth… …   Financial and business terms

  • harm — harm·er; harm·ful; harm·ful·ly; harm·ful·ness; harm·less; harm·less·ly; harm·less·ness; harm; …   English syllables

  • Harm — (durch Kummer u.a. ersetzt) Sm erw. obs. (8. Jh.), mhd. harm, ahd. harm, as. harm m./n. Stammwort Aus g. * harma m. Harm , auch in anord. harmr, ae. hearm, afr. herm. Falls akslav. sramŭ Schande und avest. fšarəma m. Scham(gefühl) (mpers. šarm,… …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • Harm — (h[aum]rm), n. [OE. harm, hearm, AS. hearm; akin to OS. harm, G. harm grief, Icel. harmr, Dan. harme, Sw. harm; cf. OSlav. & Russ. sram shame, Skr. [,c]rama toil, fatigue.] 1. Injury; hurt; damage; detriment; misfortune. [1913 Webster] 2. That… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Harm — Harm, v. t. [imp. & p. p. {Harmed} (h[aum]rmd); p. pr. & vb. n. {Harming}.] [OE. harmen, AS. hearmian. See {Harm}, n.] To hurt; to injure; to damage; to wrong. [1913 Webster] Though yet he never harmed me. Shak. [1913 Webster] No ground of enmity …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Harm — Harm: Das altgerm. Wort für »Kränkung, Kummer, Qual« (mhd. harm, ahd. haram, engl. harm, schwed. harm) ist wahrscheinlich mit der baltoslaw. Wortgruppe von russ. sorom »Schande« und mit pers. šarm »Scham« verwandt und geht auf idg. *k̑ormo s… …   Das Herkunftswörterbuch

  • harm — [härm] n. [ME < OE hearm, akin to Ger harm < IE base * k̑ormo , pain, torment > MPers šarm, shame] 1. hurt; injury; damage 2. moral wrong; evil vt. [ME harmen < OE hearmian < the n.] to do harm to; hurt, damage, etc. SYN. INJURE… …   English World dictionary

  • harm — ► NOUN 1) physical injury, especially that which is deliberately inflicted. 2) material damage. 3) actual or potential ill effect. ► VERB 1) physically injure. 2) have an adverse effect on. ● …   English terms dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»