Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(firing)

  • 1 firing

    v. Tab tom tua; tab tom hlawv
    n. Kev sib tua

    English-Hmong dictionary > firing

  • 2 firing

    /'faiəriɳ/ * danh từ - sự đốt cháy - sự nung gạch - sự đốt lò - sự giật mình - sự bắn; cuộc bắn - chất đốt (than, củi, dầu...)

    English-Vietnamese dictionary > firing

  • 3 firing-party

    /'faiəriɳ,pɑ:ti/ Cách viết khác: (firing-squad) /'faiəriɳskwɔd/ -squad) /'faiəriɳskwɔd/ * danh từ - tiểu đội bắn chỉ thiên (ở đám tang quân sự) - tiểu đội xử bắn

    English-Vietnamese dictionary > firing-party

  • 4 firing-squad

    /'faiəriɳ,pɑ:ti/ Cách viết khác: (firing-squad) /'faiəriɳskwɔd/ -squad) /'faiəriɳskwɔd/ * danh từ - tiểu đội bắn chỉ thiên (ở đám tang quân sự) - tiểu đội xử bắn

    English-Vietnamese dictionary > firing-squad

  • 5 firing-step

    /'faiəstep/ Cách viết khác: (firing-step) /'faiəriɳstep/ -step) /'faiəriɳstep/ * danh từ - bục đứng bắn

    English-Vietnamese dictionary > firing-step

  • 6 firing ground

    /'faiəriɳgraund/ * danh từ - trường bắn

    English-Vietnamese dictionary > firing ground

  • 7 firing-line

    /'faiəriɳlain/ * danh từ - tuyến lửa

    English-Vietnamese dictionary > firing-line

  • 8 quick-firing

    /'kwik,faiəriɳ/ * tính từ - (quân sự) bắn nhanh (sáng)

    English-Vietnamese dictionary > quick-firing

  • 9 fire-step

    /'faiəstep/ Cách viết khác: (firing-step) /'faiəriɳstep/ -step) /'faiəriɳstep/ * danh từ - bục đứng bắn

    English-Vietnamese dictionary > fire-step

  • 10 practice

    /'præktis/ * danh từ - thực hành, thực tiễn =in practice+ trong thực hành, trong thực tiễn =to put in (into) practice+ thực hành, đem áp dụng vào thực tiễn - thói quen, lệ thường =according to the usual practice+ theo lệ thường =to make a practice of getting up early+ tạo thói quen dậy sớm - sự rèn luyện, sự luyện tập =practice makes perfect+ rèn luyện nhiều thì thành thạo, tập luyện nhiều thì giỏi =to be in practice+ có rèn luyện, có luyện tập =to be out of practice+ không rèn luyện, bỏ luyện tập =firing practice+ sự tập bắn =targetr practice+ sự tập bắn bia - sự hành nghề (của bác sĩ, luật sư); khách hàng (của bác sĩ, luật sư); phòng khám bệnh, phòng luật sư =to sell the practice+ để lại phòng khám bện và khách hàng; để lại phòng luật sư và khách hàng =to buy the practice of...+ mua lại phòng khám bệnh và khách hàng của...; mua lại phòng luật sư và khách hàng của... =to have a large practice+ đông khách hàng - (từ cổ,nghĩa cổ) ((thường) số nhiều) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn =sharp practices+ thủ đoạn bất lương =discreditable practice+ mưu đồ xấu xa, âm mưu đen tối - (pháp lý) thủ tục * ngoại động từ & nội động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) practise

    English-Vietnamese dictionary > practice

  • 11 shot

    /ʃɔt/ * danh từ - sự trả tiền; phiếu tính tiền (ở quán rượu...) - phần đóng góp =to pay one's shot+ góp tiền, đóng phần tiền của mình * danh từ - đạn, viên đạn - ((thường) số nhiều không đổi) đạn ghém - phát đạn, phát bắn =without firing a single shot+ shot không tốn một phát đạn nào =to take a flying shot+ bắn chim đang bay; bắn mục tiêu di động =random shot+ phát bắn bừa - sự làm thử, sự đánh ăn may, sự đoán cầu may =to have (take) a shot at+ thử làm (cái gì) =to make a bad shot+ đoán nhầm - tầm (đạn...) - người bắn =a crack shot+ một tay súng giỏi =to be no shot+ bắn kém - mìn (phá đá...) - quả tạ =to put the shot+ ném tạ, đẩy tạ - cút sút (vào gôn) - liều côcain; phát tiêm mocfin - (thông tục) ngụm rượu - ảnh, cảnh (chụp bằng máy quay phim) - lời phê bình sắc, lời nhận xét sắc sảo !to call the shots - (thông tục) chỉ huy, điều khiển, làm tướng !a shot in the arm - liều thuốc bổ (nghĩa bóng) !a long shot - sự thử làm không chắc thành công - (thông tục) sự đánh cuộc khó thắng - (thông tục) người khó thắng, người khó thành công; việc làm khó thành công !like a shot - (xem) like !not a shot in the locker - (xem) locker !not by a long shot - (từ lóng) không khi nào, không bao giờ, không một chút nào * ngoại động từ - nạp đạn * thời quá khứ & động tính từ quá khứ của shoot * tính từ - có tia, có vạch; có lốm đốm (màu khác, chất khác...) =crimson shot with yellow+ màu đỏ thắm có lốm đốm vàng - dệt sợi khác màu cho lốm đốm óng ánh lụa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) không dùng được nữa, hư nát, sờn rách - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định thất bại; bị thất bại =his chances are shot+ dịp may của hắn thế là tong rồi

    English-Vietnamese dictionary > shot

  • 12 sight

    /sait/ * danh từ - sự nhìn, thị lực =long sight+ tật viễn thị =near sight+ tật cận thị =loss of sight+ sự mù, sự loà - sự nhìn, sự trông; cách nhìn =to catch sight of somebody+ nhìn thấy ai =to translate at sight+ nhìn và dịch ngay =do what is right in your own sight+ hãy làm điều anh cho làm phải - tầm nhìn =victory out of sight+ lẫn mất =to put something out of sight+ giấu cất vật gì; lờ cái gì đi =out of my sight!+ cút đi cho rãnh mắt!, cút đi cho khuất mắt! - cảnh, cảnh tượng, cảnh đẹp; cuộc biểu diễn; sự trưng bày =a soses are a sight to see+ những bông hồng này trông thật đẹp mắt - (thông tục) số lượng nhiều =it will cost a sight of money+ cái đó sẽ tốn khối tiền - sự ngắm; máy ngắm (ở súng...) =to take a careful sight before firing+ ngắm cẩn thận trước khi bắn =line of sight+ đường ngắm !to heave in sight - (xem) heave !to make a sight of oneself - ăn mặc lố lăng !out of sight out of mind - xa mặt cách lòng !a sight for sore eyes - (xem) sore !to take a sight at (of) - (từ lóng) vẫy mũi chế giễu * ngoại động từ - thấy, trông thấy, nhìn thấy - quan sát, chiêm nghiệm, trắc nghiệm (hành tinh) - ngắm (súng) - lắp máy ngắm (vào súng...)

    English-Vietnamese dictionary > sight

  • 13 spasmodic

    /spæz'mɔdik/ Cách viết khác: (spasmodical) /spæz'mɔdikəl/ * tính từ - (y học) co thắt - không đều, lúc có lúc không; lác đác =spasmodic efforts+ những cố gắng không đều =spasmodic firing+ súng bắn lác đác - đột biến

    English-Vietnamese dictionary > spasmodic

  • 14 spasmodical

    /spæz'mɔdik/ Cách viết khác: (spasmodical) /spæz'mɔdikəl/ * tính từ - (y học) co thắt - không đều, lúc có lúc không; lác đác =spasmodic efforts+ những cố gắng không đều =spasmodic firing+ súng bắn lác đác - đột biến

    English-Vietnamese dictionary > spasmodical

См. также в других словарях:

  • Firing — refers to a decision made by an employer to terminate employment. Though such a decision can be made by an employer for a variety of reasons, ranging from an economic downturn to performance related problems on the part of the employee, being… …   Wikipedia

  • firing — fir‧ing [ˈfaɪərɪŋ ǁ ˈfaɪr ] noun HUMAN RESOURCES hiring and firing the process of employing people and dismissing them from employment, often with very little time in between: • I m not responsible for the hiring and firing of staff. * * * firing …   Financial and business terms

  • Firing — Fir ing, n. 1. The act of discharging firearms. [1913 Webster] 2. The mode of introducing fuel into the furnace and working it. Knight. [1913 Webster] 3. The application of fire, or of a cautery. Dunglison. [1913 Webster] 4. The process of partly …   The Collaborative International Dictionary of English

  • firing — index arson, discharge (dismissal), discharge (shot), dismissal (discharge), layoff, rejection …   Law dictionary

  • firing —  Firing  Обжиг   Высокотемпературная обработка керамики, повышающая плотность и прочность изделий …   Толковый англо-русский словарь по нанотехнологии. - М.

  • firing — [fīr′iŋ] n. 1. the application of heat to harden or glaze pottery 2. the stoking of a fire, furnace, etc. 3. the shooting of firearms, etc. 4. fuel for a fire ☆ 5. the scorching of plants, as from heat, drought, or disease …   English World dictionary

  • firing — n. 1 the discharging of guns. 2 material for a fire, fuel. 3 the heating process which hardens clay into pottery etc. Phrases and idioms: firing line 1 the front line in a battle. 2 the leading part in an activity etc. firing party a group… …   Useful english dictionary

  • firing — noun Firing is used before these nouns: ↑line, ↑mechanism, ↑offence, ↑range, ↑squad …   Collocations dictionary

  • firing — n. 1. Kindling, setting on fire. 2. Discharge (of guns), firing off. 3. Fuel, something to burn. 4. Cautery …   New dictionary of synonyms

  • firing — išdegimas statusas T sritis radioelektronika atitikmenys: angl. burning off; firing vok. Abbrand, m; Einbrennen, n rus. вжигание, n; выгорание, n pranc. brûlure, f …   Radioelektronikos terminų žodynas

  • firing — išdegimas statusas T sritis chemija apibrėžtis Kietųjų medžiagų kaitinimas aukštoje temperatūroje reikiamoms savybėms gauti ar priemaišoms pašalinti. atitikmenys: angl. baking; burning; calcination; firing; roasting rus. выжигание; обжиг ryšiai:… …   Chemijos terminų aiškinamasis žodynas

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»