Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(exploitation

  • 1 exploitation

    /iks'plɔitidʤ/ Cách viết khác: (exploitation) /,eksplɔi'teiʃn/ * danh từ - sự khai thác, sự khai khẩn - sự bóc lột, sự lợi dụng =the exploitage of man by man+ chế độ người bóc lột người

    English-Vietnamese dictionary > exploitation

  • 2 die Verwertung

    - {exploitation} sự khai thác, sự khai khẩn, sự bóc lột, sự lợi dụng - {use} sự dùng, cách dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, thói quen, tập quán, sự có ích, ích lợi, lễ nghi, quyền hoa lợi - {utilization} sự sử dụng = die thermische Verwertung {waste incineration with thermal dissipation}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Verwertung

  • 3 die Ausbeutung

    - {exploitation} sự khai thác, sự khai khẩn, sự bóc lột, sự lợi dụng - {robbery} sự ăn cướp, vụ ăn cướp, sự ăn trộm, vụ ăn trộm, sự bán giá cắt cổ - {working} sự làm việc, sự làm, sự lên men, sự để lên men, sự hoạt động, sự chuyển vận, sự vận hành, sự dùng, công trường, xưởng, tác dụng, công dụng, sự nhăn nhó

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Ausbeutung

  • 4 die Inbetriebnahme

    - {exploitation} sự khai thác, sự khai khẩn, sự bóc lột, sự lợi dụng - {opening} khe hở, lỗ, sự mở, sự bắt đầu, sự khai mạc, phần đầu, những nước đi đầu, cơ hội, dịp tốt, hoàn cảnh thuận lợi, việc chưa có người làm, chức vị chưa có người giao, chân khuyết - chỗ rừng thưa, sự cắt mạch - {starting} sự giật mình, sự khởi công, sự khởi hành

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Inbetriebnahme

  • 5 die Ausnutzung

    - {exploitation} sự khai thác, sự khai khẩn, sự bóc lột, sự lợi dụng - {utilization} sự dùng, sự sử dụng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Ausnutzung

  • 6 abolish

    /ə'bɔliʃ/ * ngoại động từ - thủ tiêu, bãi bỏ, huỷ bỏ =to abolish the exploitation of man by man+ thủ tiêu chế độ người bóc lột người =to abolish acontract+ huỷ bỏ một bản giao kèo

    English-Vietnamese dictionary > abolish

  • 7 exploitage

    /iks'plɔitidʤ/ Cách viết khác: (exploitation) /,eksplɔi'teiʃn/ * danh từ - sự khai thác, sự khai khẩn - sự bóc lột, sự lợi dụng =the exploitage of man by man+ chế độ người bóc lột người

    English-Vietnamese dictionary > exploitage

  • 8 live

    /liv / * nội động từ - sống =as we live we will fight oppression and exploitation+ chừng nào còn chung sống chúng ta còn đấu tranh chống áp bức và bóc lột = Marx's name will live for ever+ tên của Mác sẽ sống mãi = Lenin's memory lives+ Lê-nin vẫn sống mâi trong tâm trí mọi người =long live communism+ chủ nghĩa cộng sản muôn năm - ở, trú tại =to live in Hanoi+ sống ở Hà nội - thoát nạn (tàu thuỷ) * ngoại động từ - sống =to live a quiet life+ sống một cuộc đời bình lặng - thực hiện được (trong cuộc sống) =to live one's dream+ thực hiện được giấc mơ của mình !to live by - kiếm sống bằng =to live by honest labour+ kiếm sống bằng cách làm ăn lương thiện !to live down - để thời gian làm quên đi, để thời gian làm xoá nhoà =live down one's sorrow+ để thời gian làm quên nỗi buồn - phá tan, làm mất đi bằng thái độ cư xử đứng đắn (thành kiến, lỗi lầm...) =to live down a prejudice against one+ bằng cách sống đứng đắn phá tan thành kiến của người ta đối với mình !to live in - ở nơi làm việc; ở ngay trong khu làm việc !to live on (upon) - sống bằng =to live on fruit+ sống bằng hoa quả =to live on hope+ sống bằng hy vọng !to live out - sống sót - sống qua được (người ốm) =the patient lives out the night+ bệnh nhân qua được đêm - sống ở ngoài nơi làm việc !to live through - sống sót, trải qua =to live through a storm+ sống sót sau một trận bão !to live up to - sống theo =to live up to one's income+ sống ở mức đúng với thu nhập của mình =to live up to one's reputation+ sống (cư xử) xứng đáng với thanh danh của mình =to live up to one's principles+ thực hiện những nguyên tắc của mình =to live up to one's word (promise)+ thực hiện lời hứa, giữ trọn lời hứa !to live with - sống với, sống chung với; chịu đựng, đành chịu (cái gì) !to live close - sống dè xẻn !to live in clover - (xem) clover !to live a double life - sống hai cuộc đời, đóng hai vai trò khác nhau trong cuộc sống !to live fast - (xem) fast !to live from hand to mouth - sống lần hồi, kiếm ngày nào ăn ngày nấy !to live hard - sống cực khổ !to live high - (xem) high !to live and let live - sống dĩ hoà vi quí, sống đèn nhà ai người ấy ráng, sống mũ ni che tai !to live in a small way - sống giản dị và bình lặng !to live well - ăn ngon[laiv] * tính từ - sống, hoạt động =to fish with a live bait+ câu bằng mồi sống -(đùa cợt) thực (không phải ở trong tranh hay là đồ chơi) =a live horse+ một con ngựa thực - đang cháy đỏ =live coal+ than đang cháy đỏ - chưa nổ, chưa cháy =live bomb+ bom chưa nổ =live match+ diêm chưa đánh - đang quay =a live axle+ trục quay - có dòng điện chạy qua =live wire+ dây có dòng điện đang chạy qua; (nghĩa bóng) người sôi nổi; người năng nổ; người cương quyết - tại chỗ, trong lúc sự việc xảy ra =a live broadcast+ buổi phát thanh tại chỗ (trận bóng đá...) - mạnh mẽ, đầy khí lực - nóng hổi, có tính chất thời sự =a live issue+ vấn đề nóng hổi, vấn đề có tính chất thời s

    English-Vietnamese dictionary > live

См. также в других словарях:

  • exploitation — [ ɛksplwatasjɔ̃ ] n. f. • 1662; « saisie judiciaire » 1340; de exploiter 1 ♦ Action d exploiter, de faire valoir une chose en vue d une production (cf. Mise en valeur). Exploitation du sol, d un domaine. ⇒ 1. culture. Mise en exploitation d une… …   Encyclopédie Universelle

  • Exploitation — ist das französische Wort für „Ausbeutung“, „Verwertung“ und „Nutzbarmachung“. Exploitationfilm wird im Deutschen als Fremdwort für die Bezeichnung des gleichnamigen Filmgenres verwendet. Begriffsgeschichte Ein zum deutschen Fremdwort gehöriges… …   Deutsch Wikipedia

  • exploitation — 1803, productive working of something, a positive word among those who used it first, though regarded as a Gallicism, from Fr. exploitation, noun of action from exploiter (see EXPLOIT (Cf. exploit) (v.)). Bad sense developed 1830s 50s, in part… …   Etymology dictionary

  • Exploitation — Ex ploi*ta tion, n. [F.] The act of exploiting or utilizing. J. D. Whitney. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • exploitation — I noun employ, misapplication, misuse, overcharge, profiteering, turning to account, unethical use, use, usury, utilization, utilization for profit II index abuse (corrupt practice), function, graft, misusage …   Law dictionary

  • exploitation — [n] taking advantage bleeding*, profiteering, using; concepts 156,225 …   New thesaurus

  • exploitation — [eks΄ploi tā′shən] n. an exploiting or being exploited (in various senses) …   English World dictionary

  • Exploitation — The term exploitation may carry two distinct meanings: # The act of utilizing something for any purpose. In this case, exploit is a synonym for use . # The act of utilizing something in an unjust or cruel manner. It is this meaning of… …   Wikipedia

  • Exploitation — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. L exploitation désigne l activité ou la conséquence de l activité d une organisation. Sommaire 1 Les types d exploitation …   Wikipédia en Français

  • exploitation — (èk sploi ta sion ; en vers, de cinq syllabes) s. f. 1°   Action d exploiter des terres, des bois, une mine, etc. •   Il perfectionna l administration des salines, non pas, comme on pourrait l imaginer, en augmentant le revenu qu elles… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • Exploitation — El cine exploitation es un tipo de cine que «explota» de modo morboso la temática que trata. El término «exploitation» es común en el marketing cinematográfico, usado para todo tipo de filmes para refererirse a la promoción y la publicidad. De… …   Wikipedia Español

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»