Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(expedient)

  • 1 expedient

    /iks'pi:djənt/ * tính từ+ Cách viết khác: (expediential) /eks,pedi'enʃəl/ - có lợi, thiết thực; thích hợp =to do whatever is expedient+ làm bất cứ cái gì có lợi; làm bất cứ cái gì thích hợp * danh từ - cách, chước, kế, thủ đoạn, mưu chước (vì mục đích cá nhân)

    English-Vietnamese dictionary > expedient

  • 2 zweckmäßig

    - {expedient} có lợi, thiết thực, thích hợp - {functional} functionary, hàm, hàm số, chức - {rational} có lý trí, dựa trên lý trí, có lý, phải lẽ, vừa phải, có chừng mực, hữu tỷ - {useful} có ích, dùng được, làm ăn được, cừ, thạo dùng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > zweckmäßig

  • 3 ratsam

    - {advisable} nên, thích hợp, đáng theo, khôn, khôn ngoan - {expedient} có lợi, thiết thực = nicht ratsam {inadvisable; inexpedient}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > ratsam

  • 4 der Ausweg

    - {alternative} sự lựa chon, con đường, chước cách - {egress} sự ra, quyền ra vào, con đường ra &), sự trồi ra trên mặt - {expedient} cách, chước, kế, thủ đoạn, mưu chước - {issue} sự phát ra, sự phát hành, sự đưa ra, số báo, số lượng cho ra, vấn đề, vấn đề chín muồi, kết quả, hậu quả, sản phẩm, số lượng phát một lần, lần in, dòng dõi, con cái, sự đi ra, sự chảy ra - sự bốc ra, sự thoát ra, lòi ra, lối thoát, cửa sông, cái chảy ra, cái thoát ra, sự chảy máu, sự chảy mủ, vết rạch cho chảy mủ, lợi tức, thu hoạch - {refuge} nơi trốn tránh, nơi ẩn náu, nơi trú ẩn, nơi nương náu, nơi nương tựa, chỗ đứng tránh - {vent} lỗ, lỗ thông, lỗ thoát, lỗ thủng, miệng phun, lỗ đít, huyệt, ống khói, sự ngoi lên mặt nước để thở, cách bộc lộ - {ventage} lỗ thông hơi, lỗ sáo = der einzige Ausweg {the only way out}+ = der rettende Ausweg {the way out}+ = einen Ausweg finden {to find a way out}+ = keinen Ausweg mehr wissen {to be at one's wit's end}+ = sich einen Ausweg offenhalten {to keep oneself a loophole}+ = dir bleibt kein anderer Ausweg {you have no alternative}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Ausweg

  • 5 angebracht

    - {advisable} nên, thích hợp, đáng theo, khôn, khôn ngoan - {apposite} thích đáng, đúng lúc - {appropriate} - {expedient} có lợi, thiết thực - {fitting} phù hợp, phải, đúng - {proper} đúng đắn, chính xác, đặt sau danh từ) thật sự, đích thực, đích thị, đích thân, bản thân, riêng, riêng biệt, hoàn toàn, thực sự, đích đáng, ra trò, đúng mực, hợp thức, hợp lệ, chỉnh, chính - đích, đẹp trai, có màu tự nhiên - {suitable} hợp - {timely} hợp thời = es wäre angebracht {it would be advisable}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > angebracht

  • 6 die Nützlichkeit

    - {expedience} tính có lợi, tính thiết thực, tính thích hợp, tính chất thủ đoạn, động cơ cá nhân, expedient - {helpfulness} sự giúp ích, tính chất có ích - {usefulness} sự ích lợi, kh năng, sự thành thạo - {utility} sự có ích, tính có ích, vật có ích, vật dùng được, thuyết vị lợi, những ngành phục vụ công cộng public utilities), vai phụ utility-man) - {wholesomeness} tính chất lành, sự khoẻ mạnh, sự tráng kiện, tính chất bổ ích, tính chất lành mạnh

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Nützlichkeit

  • 7 passend

    - {applicable} có thể dùng được, có thể áp dụng được, có thể ứng dụng được, xứng, thích hợp - {apposite} thích đáng, đúng lúc - {appropriate} - {apt} có khuynh hướng hay, dễ, có khả năng, có thể, có năng khiếu, có năng lực, tài, giỏi, nhanh trí, thông minh, đúng - {becoming} vừa, hợp - {befitting} hợp với, là nhiệm vụ của - {convenient} tiện lợi, thuận lợi - {eligible} đủ tư cách, có thể chọn được - {expedient} có lợi, thiết thực - {feasible} có thể thực hành được, có thể thực hiện được, có thể làm được, có thể tin được, nghe xuôi tai - {fit} dùng được, vừa hơn, xứng đáng, phải, sãn sàng, đến lúc phải, mạnh khoẻ, sung sức, bực đến nỗi, hoang mang đến nỗi, mệt đến nỗi, đến nỗi - {fitting} phù hợp - {good (better,best) tốt, hay, tuyệt, tử tế, rộng lượng, thương người, có đức hạnh, ngoan, tươi, tốt lành, trong lành, lành, cừ, đảm đang, được việc, vui vẻ, dễ chịu, thoải mái - {just} công bằng, đích đáng, chính đáng, chính nghĩa, hợp lẽ phải, đúng đắn, có căn cứ, chính, vừa đúng, vừa đủ, vừa kịp, vừa mới, chỉ, hoàn toàn, thật đúng là, một chút, một tí, thử xem - {opportune} phải lúc - {pat} rất sẵn sàng - {pertinent} đúng chỗ, đi thẳng vào - {proper} chính xác, đặt sau danh từ) thật sự, đích thực, đích thị, đích thân, bản thân, riêng, riêng biệt, thực sự, ra trò, đúng mực, hợp thức, hợp lệ, chỉnh, đích, đẹp trai, có màu tự nhiên - {properly} hoàn toàn đích đáng, hết sức, đúng mức - {right} thẳng, vuông, có lý, phái hữu, cần phải có, ở trong trạng thái tốt, ngay, đúng như ý muốn, đáng, rất - {seasonable} hợp thời vụ, đúng với mùa, hợp thời - {seemly} tề chỉnh, đoan trang, lịch sự - {suitable} - {timely} = sehr passend {fit and proper}+ = nicht passend {unfitted}+ = genau passend {snug}+ = nicht passend [zu] {uncongenial [to]}+ = genau passend [für,zu] {nicely adapted [to]}+ = passend machen {to adjust; to fit; to match; to quadrate}+ = nicht recht passend {queer}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > passend

  • 8 nützlich

    - {advantageous} có lợi, thuận lợi - {beneficial} có ích, tốt, sinh hoa lợi - {expedient} thiết thực, thích hợp - {good (better,best) hay, tuyệt, tử tế, rộng lượng, thương người, có đức hạnh, ngoan, tươi, tốt lành, trong lành, lành, cừ, giỏi, đảm đang, được việc, vui vẻ, dễ chịu, thoải mái - {helpful} giúp đỡ, giúp ích - {practical} thực hành, thực tế, thực tiễn, thực dụng, có ích lợi thực tế, đang thực hành, đang làm, đang hành nghề, trên thực tế - {serviceable} có thể dùng được, tiện lợi, tốt bụng, sẵn sàng giúp đỡ, có khả năng giúp đỡ, bền, có thể dãi dầu - {useful} dùng được, làm ăn được, thạo dùng - {valuable} có giá trị lớn, quý giá, có thể đánh giá được, có thể định giá được - {wholesome} không độc, khoẻ mạnh, tráng kiện, bổ ích, lành mạnh = nützlich [für] {profitable [to]}+ = nützlich sein {to avail; to come in handy}+ = sich nützlich machen {to make oneself useful}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > nützlich

  • 9 das Hilfsmittel

    - {aid} sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự viện trợ, người giúp đỡ, người phụ tá, thuế, công trái, số nhiều) những phương tiện để giúp đỡ - {expedient} cách, chước, kế, thủ đoạn, mưu chước - {help} sự giúp ích, phương cứu chữa, lối thoát, phần đưa mời, người làm, người giúp việc trong nhà - {medium} người trung gian, vật môi giới, trung dung, sự chiết trung, bà đồng, đồng cốt, chất pha màu, hoàn cảnh, môi trường, phương tiện, dụng cụ - {resource} phương sách, phương kế, cách xoay xở, chỗ trông mong vào, tài nguyên, tiềm lực kinh tế và quân sự, sự giải trí, sự tiêu khiển, tài xoay sở, tài tháo vát, tài vặt - {vehicle} xe, xe cộ, vật truyền, phương tiện truyền bá, tá dược lỏng = die Hilfsmittel {pl.} {measures}+ = das letzte Hilfsmittel {resort}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Hilfsmittel

  • 10 dienlich

    - {appropriate} thích hợp, thích đáng - {commodious} rộng rãi, thênh thang, tiện lợi - {conducive} có ích, có lợi, đưa đến, dẫn đến - {expedient} thiết thực - {serviceable} có thể dùng được, tốt bụng, sẵn sàng giúp đỡ, có khả năng giúp đỡ, bền, có thể dãi dầu - {useful} dùng được, làm ăn được, cừ, thạo dùng = dienlich sein {to subserve}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > dienlich

  • 11 die Berechnung

    - {account} sự tính toán, sự kế toán, sổ sách, kế toán, bản kê khai, bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả, sự thanh toán, sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ, tài khoản, số tiền gửi - lợi, lợi ích, lý do, nguyên nhân, sự giải thích, báo cáo, bài tường thuật, sự tường thuật, sự miêu tả, sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm, tầm quan trọng, giá trị - {calculation} sự tính, kết quả tính toán, sự cân nhắc, sự đắn đo, sự tính toán hơn thiệt, sự trù liệu, sự trù tính - {cast} sự quăng, sự ném, sự thả, sự gieo, sự thử làm, sự cầu may, khoảng ném, tầm xa, mồi và lưỡi câu, chỗ câu, đồ ăn không tiêu mửa ra, cứt giun, vỏ lột, da lột, xác, cái vứt bỏ đi, sự đúc, khuôn đúc - vật đúc, mẫu đúc, bản in đúc, sự cộng lại, sự phân phối các vai, bảng phân phối các vai, các vai, bố cục, cách bố trí, cách sắp đặt một câu, loại, vẻ, nét, tính tình, tính chất, thiên hướng - màu, sắc thái, sự hơi lác, sự đi nhờ xe bò, sự đi nhờ xe ngựa - {computation} sự ước tính - {evaluation} sự ước lượng, sự định giá - {expedience} tính có lợi, tính thiết thực, tính thích hợp, tính chất thủ đoạn, động cơ cá nhân, expedient - {reckoning} sự đếm, giấy tính tiền, sự thanh toán &), sự tính đến, sự kể đến, sự xét đến, sự đếm xỉa đến, điểm đoán định dead reckoning) = die falsche Berechnung {miscalculation}+ = die zu geringe Berechnung {undercharge}+ = eine Berechnung anstellen {to make a calculation}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Berechnung

  • 12 expedience

    /iks'pi:djəns/ Cách viết khác: (expediency) /iks'pi:djənsi/ * danh từ - tính có lợi, tính thiết thực; tính thích hợp - tính chất thủ đoạn; động cơ cá nhân - (như) expedient

    English-Vietnamese dictionary > expedience

  • 13 expediency

    /iks'pi:djəns/ Cách viết khác: (expediency) /iks'pi:djənsi/ * danh từ - tính có lợi, tính thiết thực; tính thích hợp - tính chất thủ đoạn; động cơ cá nhân - (như) expedient

    English-Vietnamese dictionary > expediency

  • 14 expediential

    /iks'pi:djənt/ * tính từ+ Cách viết khác: (expediential) /eks,pedi'enʃəl/ - có lợi, thiết thực; thích hợp =to do whatever is expedient+ làm bất cứ cái gì có lợi; làm bất cứ cái gì thích hợp * danh từ - cách, chước, kế, thủ đoạn, mưu chước (vì mục đích cá nhân)

    English-Vietnamese dictionary > expediential

  • 15 repair

    /ri'peə/ * danh từ - sự sửa chữa, sự tu sửa =to be under repair+ đang được sửa chữa =to be beyond repair+ không thể sửa chữa được nữa =repairs done while you wait+ sửa lấy ngay - sự hồi phục =repair of one's health+ sự hồi phục sức khoẻ - tình trạng sử dụng được, tình trạng còn tốt =to be in good repair+ con tốt =to be out of repair+ không dùng được =to keep in good repair+ giữ gìn tốt * ngoại động từ - sửa chữa (máy móc), tu sửa (nhà cửa); vá (quần áo) - sửa, chuộc (lỗi) =to repair an error+ sửa một sai lầm - đền bù (thiệt hại) =to repair a loss+ đền bù sự thiệt hại - hồi phục sức khoẻ - dùng đến =to repair to some expedient to do something+ dùng đến mưu chước gì để làm việc * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) sự năng lui tới, sự vãng lai =to have repair to a place+ năng lui tơi một nơi nào =place of great repair+ nơi đông người lui tới * nội động từ - đi đến, năng lui tới (nơi nào) =to repair to a place+ đi đến nơi nào, năng lui tới nơi nào

    English-Vietnamese dictionary > repair

См. также в других словарях:

  • expédient — 1. (èk spé di an) adj. m. Qui expédie, facilite, profite. Il était expédient de faire cela. •   Vous seul [Dieu] savez ce qui m est expédient, vous êtes le souverain maître, faites ce que vous voudrez, PASC. Prière pour l us. des maladies. •   Ne …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • expedient — adj Expedient, politic, advisable are comparable when they are used to imply a choice (as of course, action, or method) and to mean dictated by practical wisdom or by motives of prudence. Something is expedient from which definite and usually… …   New Dictionary of Synonyms

  • expedient — EXPEDIÉNT, expediente, s.n. Mijloc ingenios cu ajutorul căruia se poate face faţă unei situaţii grele; p. ext. mijloc improvizat, adesea ilicit, prin care se procură bani. [pr.: di ent] – Din fr. expédient. Trimis de claudia, 13.09.2007. Sursa:… …   Dicționar Român

  • expedient — Ⅰ. expedient UK US /ɪkˈspiːdiənt/ adjective FORMAL ► helpful or useful in the situation that now exists, although perhaps not the right thing to do morally or for the future: it is expedient to do sth »It might be expedient not to pay him until… …   Financial and business terms

  • Expedient — Ex*pe di*enta. [L. expediens, entis, p. pr. of expedire to be expedient, release, extricate: cf. F. exp[ e]dient. See {Expedite}.] 1. Hastening or forward; hence, tending to further or promote a proposed object; fit or proper under the… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • expedient — Expedient. s. m. Moyen, invention de terminer une affaire. Trouvez moy quelque expedient. c est un homme d expedient. proposer des expedients. On dit. Il est expedient, pour dire, Il est à propos, il est necessaire. Il est expedient de faire cela …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Expedient — Ex*pe di*ent, n. 1. That which serves to promote or advance; suitable means to accomplish an end. [1913 Webster] What sure expedient than shall Juno find, To calm her fears and ease her boding mind? Philips. [1913 Webster] 2. Means devised in an… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • expedient — (adj.) late 14c., advantageous, fit, proper, from O.Fr. expedient (14c.) or directly from L. expedientem (nom. expediens) beneficial, prp. of expedire make fit or ready, prepare (see EXPEDITE (Cf. expedite)). The noun meaning a device adopted in… …   Etymology dictionary

  • expedient — [adj] worthwhile, appropriate ad hoc, advantageous, advisable, beneficial, convenient, desirable, discreet, effective, feasible, fit, fitting, helpful, judicious, meet, opportune, politic, possible, practicable, practical, pragmatic, profitable,… …   New thesaurus

  • expedient — [ek spē′dē ənt, ikspē′dē ənt] adj. [ME < OFr < L expediens, prp. of expedire: see EXPEDITE] 1. useful for effecting a desired result; suited to the circumstances or the occasion; advantageous; convenient 2. based on or offering what is of… …   English World dictionary

  • expedient — I noun agency, alternative, apparatus, appliance, arrangement, artifice, auxiliary, campaign, consilium, contributing force, contrivance, convenience, course, design, device, equipment, formula, implement, instrument, invention, machina,… …   Law dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»