Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(equal)

  • 1 equal

    /'i:kwəl/ * tính từ - ngang, bằng - ngang sức (cuộc đấu...) - đủ sức, đủ khả năng; đáp ứng được =to be equal to one's responsibility+ có đủ khả năng làm tròn nhiệm vụ của mình =to be equal to the occasion+ có đủ khả năng đối phó với tình hình =to be equal to someone's expectation+ đáp ứng được sự mong đợi của ai - bình đẳng * danh từ - người ngang hàng, người ngang tài ngang sức - (số nhiều) vật ngang nhau, vật bằng nhau * ngoại động từ - bằng, ngang, sánh kịp, bì kịp

    English-Vietnamese dictionary > equal

  • 2 equal

    v. Muaj; muaj sib npaug
    n. Qhov sib npaug
    adj. Sib npaug

    English-Hmong dictionary > equal

  • 3 as

    /æz, əz/ * phó từ - như =as you know+ như anh đã biết =some People's Democracies as Vietnam, Korea...+ một số nước dân chủ nhân dân như Việt Nam, Triều Tiên... =late as usual+ muộn như thường lệ - là, với tư cách là =I speak to you as a friend+ tôi nói với anh với tư cách là một người bạn - cũng, bằng =he is as old as you+ anh ta cũng già bằng anh, anh ta bằng tuổi anh !as far as - xa tận, cho tận đến =to go far as the station+ đi đến tận nhà ga - đến chừng mức mà =far as I know+ đến chừng mức mà tôi biết, theo tất cả những điều mà tôi biết !as far back as - lui tận về =as far back as two years ago+ lui về cách đây hai năm; cách đây hai năm !as far; as to - về phía, về phần =as for me+ về phần tôi !as good as - (xem) good !as long as - (xem) as much as - cũng chừng này, cũng bằng này =you can take as much as you like+ anh thích bao nhiêu thì có thể cứ lấy chừng nấy !as much - cũng vậy =I thought as much+ tôi cũng nghĩ như vậy !as well - (xem) well !as well as - (xem) well !as yet - (xem) yet * liên từ - lúc khi, trong khi mà; đúng lúc mà ((cũng) just as) =he came in as I was speaking+ khi tôi đang nói thì hắn vào - vì, bởi vì =as it was raining hard, we could not start+ vì trời mưa to chúng tôi không thể khởi hành được - để, cốt để =he so arranged matters as to suit everyone+ anh ta thu xếp mọi việc cốt để làm cho hợp với tất cả mọi người =be so kind (good) as to let me know...+ anh hãy vui lòng cho tôi biết... - tuy rằng, dù rằng =tired as she was did not leave her task undone+ tuy mệt thật đấy cô ta cũng không bỏ công việc !as if - như thế, y như thế !as it were - có thể là như vậy, có thể cho là như vậy =he is not equal to the task, as it were+ hắn không xứng với nhiệm vụ, có thể cho là như vậy !as though - (xem) though * đại từ - mà, người mà, cái mà...; như =he is the same man as I met yesterday+ ông ta đúng là người mà hôm qua tôi gặp =such a genius as Marx+ một thiên tài như Mác - điều đó, cái đó, cái ấy =he was a foreigner, as they perceived from his accent+ ông ta là một người nước ngoài, người ta nhận thấy điều đó ở giọng nói của ông ta * danh từ, số nhiều asses - đồng át (tiền La mã)

    English-Vietnamese dictionary > as

  • 4 content

    /'kɔntent/ * danh từ, (thường) số nhiều - nội dung =the contents of a letter+ nội dung một bức thư - (chỉ số ít) sức chứa, sức đựng, dung tích, dung lượng (bình, hồ, ao...); thể tích (khối đá...); diện tích, bề mặt (ruộng...) =the content of a cask+ dung lượng một cái thùng - lượng, phân lượng =the sugar content per acre of beer+ lượng đường thu hoạch trên một mẫu Anh củ cải =the ester content of an oil+ (phân) lượng este trong một chất dầu !table of contents - (xem) table * danh từ - sự bằng lòng, sự vừa lòng, sự hài lòng, sự vừa ý, sự toại nguyện, sự mãn nguyện, sự thoả mãn =to one's heart's content+ thoả mãn; vừa lòng mãn ý - sự bỏ phiếu thuận (thượng nghị viện Anh) - (số nhiều) những phiếu thuận; những người bỏ phiếu thuận =supposing the number of contents and not contents are strictly equal+ giả dụ rằng số phiếu thuận và số phiếu chống đúng bằng nhau * tính từ - bằng lòng, vừa lòng, hài lòng, vừa ý, toại nguyện, mãn nguyện, thoả mãn =to be content with something+ vừa lòng cái gì - sẵn lòng, vui lòng =I am content to go of you want mr to+ tôi sẵn sàng (vui lòng) đi nếu anh muốn - thuận (thượng nghị viện Anh) =content+ thuận =not content+ chống * ngoại động từ - làm bằng lòng, làm vừa lòng, làm đẹp lòng, làm vui lòng, làm vừa ý, làm đẹp ý, làm mãn nguyện, thoả mãn =to content oneself with something+ bằng lòng vậy với cái gì =to content oneself with doing something+ bằng lòng cái gì

    English-Vietnamese dictionary > content

  • 5 desert

    /di'zə:t/ * danh từ - công lao, giá trị =a reward equal to desert+ sự thưởng xứng đáng với công lao =to treat someone according to his deserts+ đãi ngộ ai xứng đáng với công lao - sự xứng đáng, sự đáng (khen thưởng, trừng phạt...) - những người xứng đáng - (số nhiều) những cái đáng được (thưởng, phạt) =to get (obtain, meet with) one's deserts+ được những cái đáng được * danh từ - sa mạc - nơi hoang vắng, nơi quạnh quẽ, nơi vắng vẻ - (nghĩa bóng) vấn đề khô khan vô vị * tính từ - hiu quạnh, quạnh quẽ, vắng vẻ, không người ở - bỏ hoang, hoang phế * ngoại động từ - rời đi, bỏ đi, bỏ trốn, trốn khỏi =to desert one's familly+ bỏ nhà ra đi =to desert an army+ đào ngũ - ruồng bỏ, bỏ mặc, bỏ rơi =to desert a friend in difficulty+ bỏ mặc bạn trong lúc khó khăn =to desert one's wife+ ruồng bỏ vợ =his delf-control deserted him+ nó không còn tự chủ được nữa * nội động từ - đào ngũ

    English-Vietnamese dictionary > desert

  • 6 law

    /lɔ:/ * danh từ - phép, phép tắc, luật; quy luật, định luật; điều lệ =to submit to a law+ tuân theo một phép tắc, tuân theo một điều lệ =the laws of gravity+ những định luật về trọng lực =the laws of football+ luật bóng đá =the laws of painting+ quy tắc hội hoạ =economic laws+ quy luật kinh tế =the law of supply and demand+ luật cung cầu - pháp luật, luật =everybody is equal before the law+ tất cả mọi người đều bình đẳng trước pháp luật =to settle a matter without going to law+ hoà giải một công việc không cần đến pháp luật =to put the law into force; to carry out the law+ phạm luật =to keep the law; to keep within the law+ tuân giữ pháp luật =commercial law; law merchant+ luật thương mại =maritime law+ luật hàng hải =international law; the law of nations+ luật quốc tế - luật học; nghề luật sư =to read (study) law+ học luật =law student+ học sinh đại học luật !Doctor of Laws - tiến sĩ luật khoa =to fellow the law; to practise the law; to go in for the law+ làm nghề luật sư - toà án, việc kiện cáo =court of law+ toà án =to be at law with somebody+ kiện ai =to go law+ ra toà án, nhờ đến pháp luật =to go to law with someone; to have the law of someone+ kiện ai, đưa ai ra toà - giới luật gia - (thể dục,thể thao) sự chấp (thời gian, quâng đường...) !law and order - anh ninh trật tự !to be a law into oneself - làm theo đường lối của mình, bất chấp cả luật lệ !to give [the] law to somebody - bắt ai phải làm theo ý mình !to lay down the law - nói giọng oai quyền, ra oai !necessity (need) knows no law - tuỳ cơ ứng biến

    English-Vietnamese dictionary > law

  • 7 minus

    /'mainəs/ * danh từ - trừ =7 minus 3 (equal to) 4+ 4 trừ 3 còn 4 - (thông tục) thiếu, mất, không còn * tính từ - trừ =the minus sign+ dấu trừ - âm =minus charge+ (vật lý) điện tích âm * danh từ - (toán học) dấu trừ - số âm

    English-Vietnamese dictionary > minus

  • 8 said

    /sei/ * danh từ - (từ hiếm,nghĩa hiếm) vải chéo - lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói (quyền tham gia quyết định về một vấn đề) =to say the lesson+ đọc bài =to say grace+ cầu kinh =to say no more+ thôi nói, ngừng nói =to say something+ nói một vài lời - tuyên bố; hứa hẹn; tiên đoán =the Declaration of Independence of the United State of America says that all men are created equal+ bản tuyên ngôn độc lập của nước Mỹ tuyên bố tất cả mọi người sinh ra đều có quyền bình đẳng =you said you would do it+ anh đã hứa anh sẽ làm việc đó - đồn =it is said that...; they said that...+ người ta đồn rằng... =to hear say+ nghe đồn - diễn đạt =that was very well said+ diễn đạt như thế rất hay, nói cách như thế rất hay - viện ta làm lý lẽ; đưa làm chứng cớ =there is not much to be said on that side+ bên phía bên kia không đưa ra được nhiều lý lẽ đâu =have you anything to say for yourself?+ anh có điều gì để viện ra làm lý lẽ bênh vực cho mình không? - cho ý kiến về, quyết định về =there is no saying (it is hard to say) who will win+ không thể (khó mà) cho biết ý kiến là ai sẽ thắng =what do you say to a walk?+ anh cho biết ý kiến ta có nên đi chơi không?; ta đi chơi nào? - lấy, chọn (làm ví dụ) =let us say China+ ta lấy Trung quốc làm ví dụ * nội động từ - that is to say tức là, nói một cách khác; hay là, ít nhất thì =North America, that is to say the USA and Canada+ bắc châu Mỹ, tức là nước Mỹ và Ca-na-đa !to say on - tục nói !to say out - nói thật, nói hết !to say no - từ chối !to say yes - đồng ý !to say someone nay - (xem) nay !to say the word - ra lệnh nói lên ý muốn của mình !it goes without saying - (xem) go !you may well say so - điều anh nói hoàn toàn có căn cứ

    English-Vietnamese dictionary > said

  • 9 say

    /sei/ * danh từ - (từ hiếm,nghĩa hiếm) vải chéo - lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói (quyền tham gia quyết định về một vấn đề) =to say the lesson+ đọc bài =to say grace+ cầu kinh =to say no more+ thôi nói, ngừng nói =to say something+ nói một vài lời - tuyên bố; hứa hẹn; tiên đoán =the Declaration of Independence of the United State of America says that all men are created equal+ bản tuyên ngôn độc lập của nước Mỹ tuyên bố tất cả mọi người sinh ra đều có quyền bình đẳng =you said you would do it+ anh đã hứa anh sẽ làm việc đó - đồn =it is said that...; they said that...+ người ta đồn rằng... =to hear say+ nghe đồn - diễn đạt =that was very well said+ diễn đạt như thế rất hay, nói cách như thế rất hay - viện ta làm lý lẽ; đưa làm chứng cớ =there is not much to be said on that side+ bên phía bên kia không đưa ra được nhiều lý lẽ đâu =have you anything to say for yourself?+ anh có điều gì để viện ra làm lý lẽ bênh vực cho mình không? - cho ý kiến về, quyết định về =there is no saying (it is hard to say) who will win+ không thể (khó mà) cho biết ý kiến là ai sẽ thắng =what do you say to a walk?+ anh cho biết ý kiến ta có nên đi chơi không?; ta đi chơi nào? - lấy, chọn (làm ví dụ) =let us say China+ ta lấy Trung quốc làm ví dụ * nội động từ - that is to say tức là, nói một cách khác; hay là, ít nhất thì =North America, that is to say the USA and Canada+ bắc châu Mỹ, tức là nước Mỹ và Ca-na-đa !to say on - tục nói !to say out - nói thật, nói hết !to say no - từ chối !to say yes - đồng ý !to say someone nay - (xem) nay !to say the word - ra lệnh nói lên ý muốn của mình !it goes without saying - (xem) go !you may well say so - điều anh nói hoàn toàn có căn cứ

    English-Vietnamese dictionary > say

См. также в других словарях:

  • equal — Ⅰ. equal UK US /ˈiːkwəl/ adjective ► the same in price, number, size, etc.: »The values of cross border and internal sales were about equal over the year. an equal amount/number/share »Instead of an equal share, we got only one fifth of the… …   Financial and business terms

  • equal — 1. As a verb, equal has inflected forms equalled, equalling in BrE and equaled, equaling in AmE. 2. As an adjective, equal is followed by to (The square on the hypotenuse is equal to the sum of the squares on the other two sides), whereas the… …   Modern English usage

  • Equal — E qual, a. [L. aequalis, fr. aequus even, equal; akin to Skr. ?ka, and perh. to L. unus for older oinos one, E. one.] 1. Agreeing in quantity, size, quality, degree, value, etc.; having the same magnitude, the same value, the same degree, etc.;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • equal — 1 adj [Latin aequalis, from aequus level, equal] 1: like in quality, nature, or status 2: like for each member of a group, class, or society 3: regarding or affecting all objects in the same way: impartial equal 2 …   Law dictionary

  • equal — [ē′kwəl] adj. [ME < L aequalis, equal < aequus, level, even, flat] 1. of the same quantity, size, number, value, degree, intensity, quality, etc. 2. having the same rights, privileges, ability, rank, etc. 3. evenly proportioned; balanced or …   English World dictionary

  • Equal — E qual, v. t. [imp. & p. p. {Equaled}or {Equalled}; p. pr. & vb. n. {Equaling} or {Equalling}.] 1. To be or become equal to; to have the same quantity, the same value, the same degree or rank, or the like, with; to be commen?urate with. [1913… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • equal — ► ADJECTIVE 1) being the same in quantity, size, degree, value, or status. 2) evenly or fairly balanced: an equal contest. 3) (equal to) having the ability or resources to meet (a challenge). ► NOUN ▪ a person or thing that is equal to another. ► …   English terms dictionary

  • equal ~ — to (one kilometer is equal to five eighths of a mile; equal to the occasion) equal in (equal in price) …   Combinatory dictionary

  • Equal — E qual, n. 1. One not inferior or superior to another; one having the same or a similar age, rank, station, office, talents, strength, or other quality or condition; an equal quantity or number; as, If equals be taken from equals the remainders… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Equal — commonly refers to a state of equality.Equal may also refer to:* Equals sign, or the symbol = * An equality operator, a relational operator expressed as = in C style * Equal (sweetener), a brand of artificial sweetener * EQUAL Community… …   Wikipedia

  • equal — [adj1] alike according, balanced, break even, commensurate, comparable, coordinate, correspondent, corresponding, double, duplicate, egalitarian, equivalent, evenly matched, fifty fifty*, homologous, identic, identical, indistinguishable,… …   New thesaurus

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»