Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(defence)

  • 1 defence

    /di'fens/ * danh từ - cái để bảo vệ, vật để chống đỡ, vật để chặn lại - sự che chở, sự bảo vệ, sự phòng thủ, sự chống giữ =national defence+ quốc phòng =to gight in defence of one's fatherland+ chiến đấu để bảo vệ tổ quốc - (quân sự), (số nhiều) công sự bảo vệ, công sự phòng ngự, thành luỹ =line of defence+ tuyến phòng ngự - lời cãi, lời biện hộ; sự bào chữa, sự biện hộ =counsel (lawyer) for the defence+ luật sư bào chữa

    English-Vietnamese dictionary > defence

  • 2 self-defence

    /'selfdi'fens/ * danh từ - sự tự vệ =self-defence unit+ đơn vị tự vệ =art of self-defence+ võ tự vệ; quyền Anh =in self-defence+ để tự vệ

    English-Vietnamese dictionary > self-defence

  • 3 air-defence

    /'eədi,fens/ * danh từ - (quân sự) sự phòng không

    English-Vietnamese dictionary > air-defence

  • 4 coast-defence

    /'koustdi,fens/ * danh từ - sự bảo vệ miềm ven biển; sự tuần phòng bờ biển

    English-Vietnamese dictionary > coast-defence

  • 5 gas defence

    /'gæsdi'fens/ * danh từ - sự phòng chống hơi độc

    English-Vietnamese dictionary > gas defence

  • 6 civil

    /'sivl/ * tính từ - (thuộc) công dân =civil rights+ quyền công dân - (thuộc) thường dân (trái với quân đội) - (thuộc) bên đời (trái với bên đạo) =civil marriage+ cuộc kết hôn không theo lễ nghi tôn giáo - (pháp lý) hộ (thuộc) dân sự (trái với hình) =civil law+ luật hộ, luật dân sự - lễ phép, lễ độ, lịch sự - thường =civil day+ ngày thường (trái với ngày thiên văn) !Civil Defence - tổ chức phòng không nhân dân !civil disobedience - (Ân) phong trào chống thuế, chống luật pháp !civil list - tiền nghị viện cấp cho nhà vua Anh !to keep a civil tongue in one's head - giữ lễ phép, giữ lễ độ

    English-Vietnamese dictionary > civil

  • 7 defense

    /di'fens/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) defence

    English-Vietnamese dictionary > defense

  • 8 in

    /in/ * giới từ - ở, tại, trong (nơi chốn, không gian...) =in the room+ trong phòng =in the Soviet Union+ ở Liên Xô =in the sky+ trong bầu trời =in the crowed+ trong đám đông =in the dark+ trong bóng tối =in the rain+ trong mưa, dưới trời mưa =in a storm+ trong cơn bão =to serve in the army+ phục vụ trong quân đội =in Shakespeare+ trong (những tác phẩm của) Sếch-xpia - về, vào, vào lúc, trong, trong lúc (thời gian) =in spring+ về mùa xuân =in 1945+ vào năm 1945 =in the morning+ vào buổi sáng =the first time in one's life+ lần đầu tiên trong đời =in an hour+ trong một tiếng đồng hồ, trong một giờ =it was done in a day+ việc đó làm xong trong một ngày - ở vào, trong (phạm vi, hoàn cảnh, điều kiện, trạng thái, tâm trạng...); trong khi, trong lúc, đang lúc, đang =to be in a favourable postision+ ở vào thế thuận lợi =in any case+ trong bất kỳ trường hợp nào =in someone's power+ trong phạm vi quyền lực của ai =in someone's place+ ở vào địa vị ai =blind in one eye+ chột mắt =small in stature+ vóc người nhỏ bé =in perplexity+ đang bối rối lúng túng =in a firy+ trong cơn giận dữ =in tears+ đang khóc =in debt+ mang công mắc nợ =in fruit+ đang ra quả =in crosssing the river+ trong khi qua sông =in my absence+ trong lúc tôi vắng mặt =in the very act+ khi đang hành động, quả tang - vào, vào trong =to throw in the fire+ ném vào lửa =to look in a mirror+ nhìn vào gương =to be absorbed in work+ mải mê công việc - theo =in my opinion+ theo ý kiến tôi =in his fancy+ theo trí tưởng tượng của hắn; trong trí tưởng tượng của hắn - thành =packed in dozens+ đóng thành từng tá =to go in twos and threes+ đi thành từng nhóm hai, ba =to cut in two+ cắt thành hai phần, chia làm đôi =falling in folds+ rủ xuống thành nếp - bằng =writter in English+ viết bằng tiếng Anh =to build in wood+ xây dựng bằng gỗ =a statue in marble+ pho tượng bằng cẩm thạch - mặc, đeo... =a lady in in red+ một bà mặc áo màu đỏ =in decorations+ đeo huân chương - vì =to cry in pain+ kêu khóc vì đau - để =in my defence+ để bảo vệ cho tôi =in reply to...+ để trả lời cho... =in return for something+ để đền đáp lại cái gì, để trả lại cái gì =in opposition to+ để chống lại, để phản đối lại - về, ở =to be weak in English+ kém về môn tiếng Anh =a lecture in anatomy+ bài thuyết trình về giải phẫu =to differ in something+ khác nhau về cái gì =to change in volume+ thay đổi về khối lượng =to diminish in size+ thu nhỏ về kích thước =rich in quality+ phong phú về chất lượng =to believe in something+ tin tưởng ở cái gì =the latest thing in electronics+ (thông tục) cái mới nhất về điện tử =four meters in length+ bốn mét (về) chiều dài =three metters in width+ bốn mét (về) chiều rộng !in all - (xem) all !in fact - (xem) fact !in itself - (xem) itself !in so far as - (xem) far !in that - bởi vì !in truth - thực vậy !to be not in it - không nước gì, không ăn thua gì; không phải là một đối thủ đáng gờm !he has it in him - hắn có đủ khả năng làm điều đó !there is not one in a hundred - trăm phần không có lấy một phần * phó từ - vào =to walk in+ đi vào, bước vào =to lock somebody in+ giam ai vào - ở nhà =is anyone in?+ có ai ở nhà không? - đến, đến bến, cặp bến =summer is in+ mùa hạ đã đến =the train is in+ xe lửa đã đến =the boat is in+ tàu đã cặp bến - đang nắm chính quyền =the Vietnam Workres' Party is one which is in+ Đảng Lao động Việt nam là đảng nắm chính quyền - đang mùa; đang thịnh hành, đang là cái mốt =pineapples are in+ đang mùa dứa =nylon stocking are in+ bít tất ny lông đang là cái mốt - ở trong, ở bên trong =a coat with the woolly side in+ áo choàng có lượt len lót trong !to be in for - mắc vào, lâm vào =to be in for trouble+ lâm vào cảnh khó chịu phiền muộn =to be in for it+ gặp chịu khó chuyện, gặp chuyện bực mình (do chính mình gây ra) - dự thi (một cuộc đua...) =to be in for an examination+ đi thi !to be in with somebody - giận ai, bực mình với ai !in and out - ra ra vào vào, đi đi lại lại !in on it - (thông tục) biết thừa đi rồi, biết tỏng đi rồi !in with it! - để vào!, đem vào! * danh từ - (số nhiều) (chính trị) (the ins) Đảng đang nắm chính quyền =the ins and the outs+ đảng đang nắm chính quyền và đảng không nắm chính quyền - đảng viên đảng nắm chính quyền - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nơi vào, chỗ vào; sự đưa vào - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế lực !the ins and outs - những chỗ lồi ra lõm vào, những chỗ ngoằn ngoèo (của một nơi nào) - những chi tiết (của một vấn đề...) * tính từ - trong, nội - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cầm quyền =the in party+ đảng cầm quyền * ngoại động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ); (tiếng địa phương) - thu thập lại, thu vén lại, thu lại; gặt =to in the hay before it rains+ thu vén cỏ khô trước khi trời mưa - bao quanh, quây lại

    English-Vietnamese dictionary > in

  • 9 line

    /lain/ * danh từ - dây, dây thép =to hang the clothes on the line+ phơi quần áo ra dây thép - vạch đường, đường kẻ =to draw a line+ kẻ một đường =a carved line+ đường cong - đường, tuyến =line of sight+ đường ngắm (súng) =line of communication+ đường giao thông =a telephone line+ đường dây điện thoại - hàng, dòng (chữ); câu (thơ) =to begin a new line+ xuống dòng =just a line to let someone know that+ mấy chữ để báo cho ai biết là =there are some beautiful lines in his poem+ trong bài thơ của anh ta có một vài câu hay - hàng, bậc, lối, dãy =to be on a line with+ ở cùng hàng với, ngang hàng với =to stand in a line+ đứng sắp hàng - (số nhiều) đường, nét, khuôn; vết nhăn =the lines of a ship+ hình nét của một con tàu - (quân sự) tuyến, phòng tuyến =the front line+ chiến tuyến, tuyến đầu =a defence line+ tuyến phòng thủ =line of battle+ hàng ngũ, đội ngũ; thế trận =to go up the line+ đi ra mặt trận - ranh giới, giới hạn =to draw the line somewhere+ vạch ra một giới hạn nào đó - dòng, dòng dõi, dòng giống =to come of a good line+ con dòng cháu giống =a line of scholars+ một dòng học giả - phương châm, phương pháp, quy tắc, cách, thói, lối... =line of conduct+ cách ăn ở, cách cư xử - ngành, phạm vi; chuyên môn, sở trường =to be in the banking line+ ở trong ngành ngân hàng =history is his particular line+ lịch sử là một môn sở trường của ông ta - (thương nghiệp) mặt hàng, vật phẩm =ground-nuts are one pf our export lines+ lạc là một trong những mặt hàng xuất khẩu của ta - (số nhiều) hoàn cảnh, tình thế; đường lối, cách tiến hành =on the party's lines+ theo đường lối của đảng =I can't go on with the work on such lines+ tôi không thể tiếp tục làm việc trong hoàn cảnh thế này - (the line) đường xích đạo =to cross the Line+ vượt qua đường xích đạo - lai (đơn vị dài bằng một phần mười hai của insơ) - (quân sự) (the line) quân đội chính quy - (số nhiều) giấy giá thú ((cũng) marriage lines) - (số nhiều) (sân khấu) lời của một vai !on the line - mập mờ ở giữa !to bring into line [with] - làm cho đồng ý, làm cho cộng tác (với) !to come into line [with] - đồng ý công tác (với) !to give someone line enough - tạm dong dây cho ai, tạm buông lỏng ai (để sau theo dõi lại hoặc bắt) !to read between the lines - (xem) read !to toe the line - (xem) toe !hook, line and sinker - (xem) sinker * ngoại động từ - vạch, kẻ thành dòng =to line a sheet of paper+ kẻ một tờ giấy =to line out a stone (a piece of wood)+ vạch một đường trên phiến đá (trên tấm gỗ) (để cưa) =to line through+ gạch đi, xoá đi - làm nhăn, làm cho có ngấn, làm cho có vạch =face line d with care+ mặt có vết nhăn vì lo lắng - sắp thành hàng dàn hàng =to line up troops+ sắp quân lính thành hàng ngũ =to line out men+ dàn quân ra * nội động từ - sắp hàng, đứng thành hàng ngũ =to line up+ đứng thành hàng ngũ =to line out+ dàn hàng * ngoại động từ - lót =to line a garment+ lót một cái áo - (nghĩa bóng) làm đầy, nhồi, nhét =to line one's stomach+ nhồi nhét đầy ruột, ăn no đẫy =to line one's purse+ nhét đầy ví * ngoại động từ - phủ, đi tơ (chó)

    English-Vietnamese dictionary > line

  • 10 offence

    /ə'fens/ * danh từ - sự phạm tội; tội, lỗi - (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự tấn công; thế tấn công =the most effective defence is offence+ sự phòng thủ có hiệu quả nhất là tấn công - sự xúc phạm, sự làm bực mình, sự làm mất lòng =no offence was meant+ không cố ý làm mất lòng =to give offence to somebody+ làm mếch lòng ai =to take offence+ mếch lòng - sự vi phạm luật lệ, sự vi phạm nội quy - (từ hiếm,nghĩa hiếm) vật chướng ngại

    English-Vietnamese dictionary > offence

  • 11 raise

    /reiz/ * ngoại động từ - nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên =to raise one's glass to someone+ nâng cốc chúc sức khoẻ ai =to raise anchor+ kéo neo lên, nhổ neo lên =to raise someone from his knees+ đỡ ai đang quỳ đứng dậy =to raise a sunken ship+ trục một cái tàu đắm lên =to raise one's arm+ giơ tay lên =to raise one's eyes+ ngước mắt lên =to raise one's head+ ngẩng đầu lên - xây dựng, dựng =to raise a building+ xây dựng một toà nhà =to raise a statue+ dựng tượng - nuôi trồng =to raise a large family+ nuôi một gia đình lớn =to raise vegetable+ trồng rau =to raise chickens+ nuôi gà - nêu lên, đưa ra; đề xuất =to raise a point+ nêu lên một vấn đề =to raise a claim+ đưa ra một yêu sách =to raise an objection+ đưa ra ý kiến phản đối - làm ra, gây nên =to raise a storm+ gây ra một cơn bão tố =to raise astonishment+ làm ngạc nhiên =to raise suspiction+ gây nghi ngờ =to raise a laugh+ làm cho mọi người cười =to raise a disturbance+ gây nên sự náo động - tăng, làm tăng thêm =top raise the reputation of...+ tăng thêm danh tiếng của (ai...) =to raise production to the maximum+ tăng sản lượng đến mức cao nhất =to raise someone's salary+ tăng lương cho ai =to raise colour+ tô màu cho thẫm hơn - phát động, kích động, xúi giục =to raise the people against the aggressors+ phát động nhân dân đứng lên chống lại bọn xâm lược - làm phấn chấn tinh thần ai - làm nở, làm phồng lên =to raise bread with yeast+ dùng men làm nở bánh mì - cất cao (giọng...); lên (tiếng...) =to raise a cry+ kêu lên một tiếng =to raise one's voice in defence of someone+ lên tiếng bênh vực ai - đắp cao lên, xây cao thêm =to raise a wall+ xây tường cao thêm - đề bạt; đưa lên (địa vị cao hơn) =to raise someone to power+ đưa ai lên cầm quyền =to raise someone to a higher rank+ đề bạt ai - khai thác (than) =the amount of coal raised from the mine+ số lượng than khai thác ở mỏ - làm bốc lên, làm tung lên =to raise a cloud of dust+ làm tung lên một đám bụi mù - thu, thu góp (tiền, thuế...); tổ chức, tuyển mộ (quân...) =to raise taxes+ thu thuế =to raise troop+ mộ quân =to raise a subscription+ mở cuộc lạc quyên =to raise an army+ tổ chức (xây dựng) một đạo quân - gọi về =to raise a spirit+ gọi hồn về - chấm dứt, rút bỏ (một cuộc bao vây...); nhổ (trại...) =to raise a siege+ rút bỏ một cuộc bao vây =to raise a blockade+ rút bỏ một cuộc phong toả =to raise a camp+ nhổ trại - (hàng hải) trông thấy =to raise the land+ trông thấy bờ - (kỹ thuật) làm có tuyết, làm cho có nhung (vải, len, dạ...) !to raise Cain (hell, the mischief, the devil, the roof, (Mỹ) a big smoke - la lối om sòm; gây náo loạn !to raise a dust - làm bụi mù - gây náo loạn - làm mờ sự thật, che giấu sự thật !to raise someone from the dead - cứu ai sống !to raise the wind - tính được đủ số tiền cần thiết (cho việc gì...) * danh từ - sự nâng lên; sự tăng lên - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự tăng lương - (đánh bài) sự tố thêm (đánh xì...)

    English-Vietnamese dictionary > raise

  • 12 weapon

    /'wepən/ * danh từ - vũ khí ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =weapon of defence+ vũ khí tự vệ =armed with the weapon of Marxism-Leninism+ vũ trang bằng lý luận Mác-Lênin

    English-Vietnamese dictionary > weapon

  • 13 witness

    /'witnis/ * danh từ - sự làm chứng =to call someone to witness+ gọi người nào ra làm chứng - bằng chứng, chứng cớ, bằng cớ; vật làm chứng; lời khai làm chứng =to bear witness to+ làm bằng chứng cho =in witness of+ để làm bằng cho - người chứng kiến ((thường) eyes witness) =the witness of an accident+ người chứng kiến một tai nạn - (pháp lý) nhân chứng, người làm chứng =witness for the defence+ nhân chứng cho bên bị - người chứng nhận, người làm chứng (trong đn từ, tờ khai) * ngoại động từ - chứng kiến =to witness an accident+ chứng kiến một tai nạn - chứng tỏ, để lộ ra, nói lên =her place face witnessed her agitation+ sắc mặt tái mét chứng tỏ cô ta bối rói - (pháp lý) làm chứng cho =to witness the good intention of+ làm chứng cho ý định tốt của - ký chứng nhận =to witness a will+ ký chứng nhận một tờ di chúc * nội động từ - làm chứng =to witness for an accused person+ làm chứng gỡ tội cho một người bị cáo - chứng thực

    English-Vietnamese dictionary > witness

См. также в других словарях:

  • defence — de‧fence [dɪˈfens] , defense noun [countable] 1. LAW the things that are said in a court of law to try to prove that someone is not guilty of a crime: • I am unhappy about the way my barrister is conducting my defence. 2 …   Financial and business terms

  • Defence.lk — is the official web portal of the Ministry of Defence of Sri Lanka.[1] As of May 22, 2009, it is Sri Lanka s 7th most viewed web site,[2] with an average daily hit rate of over 8.8 million.[3] According to latest analysis, the website has also… …   Wikipedia

  • defence — If a defendant contests a claim, he should prepare a defence showing his side of the argument which is then filed with the court and given to the person making a claim. If he considers that he in turn has a claim against the person who has… …   Law dictionary

  • DeFence — project. Click to enlarge deFENCE is an interactive conceptual art project for freedom of cohabitation, designed in such a way as to include each beholder personally. In tradition of Marcel Duchamp, the two main roles of this exhibit are the work …   Wikipedia

  • defence — (US defense) ► NOUN 1) the action of defending from or resisting attack. 2) military measures or resources for protecting a country. 3) (defences) fortifications against attack. 4) attempted justification or vindication. 5) the case presented by… …   English terms dictionary

  • Defence — De*fence (d[ e]*f[e^]ns ), n. & v. t. See {Defense}. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • defence — see DEFENSE (Cf. defense) …   Etymology dictionary

  • defence — (Brit.) de·fence || dɪ fens n. protection, security (also defense) …   English contemporary dictionary

  • defence — is the spelling in BrE, defense in AmE …   Modern English usage

  • defence — [dē fens′, difens′] n. Brit. sp. of DEFENSE …   English World dictionary

  • defence — (BrE) (AmE defense) noun 1 action to protect sb/sth from attack ADJECTIVE ▪ adequate, effective ▪ immune, natural ▪ the body s natural defence against viruses ▪ …   Collocations dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»