Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(de+un+bien)

  • 1 die Abwandlung

    - {modification} sự sửa đổi, sự biến cải, sự thay đổi, sự làm giảm nhẹ, sự bớt đi, sự dịu đi, sự biến thể, hiện tượng biến âm sắc, sự bổ nghĩa - {transformation} sự biến đổi, sự biến chất, sự biến tính, chùm tóc giả, phép biến đổi - {variation} sự khác nhau, sự sai nhau, biến dạng, biến thể, sự biến thiên, biến dị, biến tấu

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Abwandlung

  • 2 die Veränderung

    - {alteration} sự thay đổi, sự đổi, sự sửa đổi, sự sửa lại, sự biến đổi - {change} trăng non, bộ quần áo sạch a change of clothes), tiền đổi, tiền lẻ, tiền phụ lại, nơi đổi tàu xe, sự giao dịch chứng khoán, thị trường chứng khoán Change, của Exchange) - trật tự rung chuông - {diversification} sự làm cho thành nhiều dạng, sự làm cho thành nhiều vẻ - {fluctuation} sự dao động, sự lên xuống, sự thay đổi bất thường - {modification} sự biến cải, sự làm giảm nhẹ, sự bớt đi, sự dịu đi, sự biến thể, hiện tượng biến âm sắc, sự bổ nghĩa - {mutation} sự điều động đổi lẫn nhau, sự hoán chuyển, đột biến, sự biến đổi nguyên âm - {shift} sự thay đổi vị trí, sự thay đổi tính tình, sự thăng trầm, sự luân phiên, ca, kíp, mưu mẹo, phương kế, lời thoái thác, lời quanh co, lời nước đôi, sự trượt nghiêng, tầng trượt nghiêng - sự thay đổi cách phát âm, sự thay đổi vị trí bàn tay, sự di chuyển vị trí, sự thay quần áo, áo sơ mi nữ - {turnover} sự đổ lật, doanh thu, sự luận chuyển vốn, vốn luân chuyển, số lượng công nhân thay thế, bài báo lấn sang trang, bánh xèo, bánh kẹp - {variance} sự khác nhau, sự không đi đôi, sự không ăn khớp, sự mâu thuẫn, sự xích mích, mối bất hoà - {variation} sự sai nhau, biến dạng, biến thể, sự biến thiên, biến dị, biến tấu

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Veränderung

  • 3 die Umgestaltung

    - {development} sự trình bày, sự bày tỏ, sự thuyết minh, sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt, sự tiến triển, việc rửa ảnh, sự hiện, sự triển khai, sự mở - sự khai triển, sự việc diễn biến - {metamorphosis} sự biến hình, sự biến hoá, sự biến thái - {rearrangement} sự sắp xếp lại, sự bố trí lại, sự sắp đặt lại - {recast} sự đúc lại, vật đúc lại, sự viết lại, sự tính lại số tính lại, sự phân lại vai, các vai phân lại - {reform} sự cải cách, sự cải lương, sự cải thiện, sự cải tạo, sự cải tổ, sự sửa đổi - {reformation} - {transfiguration} sự biến dạng, lễ biến hình - {transformation} sự thay đổi, sự biến đổi, sự biến chất, sự biến tính, chùm tóc giả, phép biến đổi

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Umgestaltung

  • 4 sponge

    /spʌndʤ/ * danh từ - bọt biển - cao su xốp (để tắm...) - vật xốp và hút nước (như bọt biển); gạc - người uống rượu như uống nước lã - người ăn bám, người ăn chực !to pass the sponge over - bỏ qua, tha thứ (một lỗi lầm) !to throw up the sponge - (xem) throw * ngoại động từ - lau, chùi, cọ (bằng bọt biển) - ((thường) + out) tẩy, xoá (bằng bọt biển); xoá nhoà (ký ức...) - hút nước (bằng bọt biển) - bòn rút (bằng cách nịnh nọt) * nội động từ - vớt bọt biển - (+ on, upon) ăn bám, ăn chực =to sponge on someone for tobacco+ hút chực thuốc của ai - hút nước (như bọt biển) !to sponge down - xát, cọ (bằng bọt biển) !to sponge off - lau, chùi (vết mực... bằng bọt biển) !to sponge up - hút, thấm (bằng bọt biển)

    English-Vietnamese dictionary > sponge

  • 5 die Abänderung

    - {alteration} sự thay đổi, sự đổi, sự sửa đổi, sự sửa lại, sự biến đổi - {change} trăng non, bộ quần áo sạch a change of clothes), tiền đổi, tiền lẻ, tiền phụ lại, nơi đổi tàu xe, sự giao dịch chứng khoán, thị trường chứng khoán Change, của Exchange) - trật tự rung chuông - {improvement} sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn, sự trau dồi, sự mở mang, sự sửa sang, sự đổi mới, sự tiến bộ, sự tốt hơn, sự khá hơn, sự lợi dụng, sự tận dụng - {modification} sự biến cải, sự làm giảm nhẹ, sự bớt đi, sự dịu đi, sự biến thể, hiện tượng biến âm sắc, sự bổ nghĩa - {variation} sự khác nhau, sự sai nhau, biến dạng, biến thể, sự biến thiên, biến dị, biến tấu = die Abänderung (Gesetz) {amendment}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Abänderung

  • 6 die Umformung

    - {deformation} sự làm cho méo mó, sự làm biến dạng, sự làm xấu đi, sự méo mó, sự biến dạng, biến dạng - {mutation} sự thay đổi, sự biến đổi, sự điều động đổi lẫn nhau, sự hoán chuyển, đột biến, sự biến đổi nguyên âm - {recast} sự đúc lại, vật đúc lại, sự viết lại, sự tính lại số tính lại, sự phân lại vai, các vai phân lại - {transformation} sự biến chất, sự biến tính, chùm tóc giả, phép biến đổi

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Umformung

  • 7 sea

    /si:/ * danh từ - biển =by sea+ bằng đường biển =mistress of the seas+ cường quốc làm chủ mặt biển =sea like a looking-glass+ biển yên gió lặng - sóng biển =to ship a sea+ bị một ngọn sóng làm ngập (tàu...) - biển (khoảng rộng như biển); nhiều (về số lượng) =a sea of flame+ một biển lửa =seas of blood+ máu chảy thành sông; (nghĩa bóng) sự chém giết tàn nhẫn =a sea of troubles+ nhiều chuyện phiền hà !at sea - ở ngoài khơi - (nghĩa bóng) hoang mang, bối rối, không hiểu ra thế nào, không biết làm thế nào !to go to sea - trở thành thuỷ thủ !to follow the sea - làm nghề thuỷ thủ !to put to sea - ra khơi !half seas over - quá chén

    English-Vietnamese dictionary > sea

  • 8 die Flexion

    (Grammatik) - {flexion} sự uốn, chỗ uốn, biến tố, độ uốn - {inflection} chỗ cong, góc cong, sự chuyển điệu - {inflexion} - {variation} sự biến đổi, sự thay đổi, sự khác nhau, sự sai nhau, biến dạng, biến thể, sự biến thiên, biến dị, biến tấu

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Flexion

  • 9 die Abweichung

    - {aberration} sự lầm lạc, phút lầm lạc, sự kém trí khôn, sự loạn trí, sự khác thường, quang sai, tính sai - {abnormality} sự không bình thường, sự dị thường, vật kỳ quái, quái vật - {anomaly} độ dị thường, vật dị thường, tật dị thường, khoảng cách gần nhất - {azimuth} góc phương vị - {declination} sự nghiêng, sự lệch, độ nghiêng, độ lệch, độ thiên, biến cách, sự suy sụp, sự suy đồi - {deflection} sự chệch hướng, sự trẹo đi, sự đổi dạng, sự uốn xuống, sự võng xuống, độ uốn, độ võng - {deflexion} - {deviation} sự trệch, sự trệch hướng, sự sai đường, sự lạc đường, sự lạc lối, sự xa rời - {deviousness} sự xa xôi, sự hẻo lánh, sự quanh co, sự vòng vèo, sự khúc khuỷu, tính không ngay thẳng, tính không thành thật, tính loanh quanh, tính láu cá ranh ma - {difference} sự khác nhau, tình trạng khác nhau, tính khác nhau, sự chênh lệch, sự bất đồng, mối bất hoà, mối phân tranh, sự cãi nhau, sự chênh lệch về giá cả, dấu phân biệt đặc trưng - hiệu, sai phân - {discrepancy} sự không nhất quán, sự không thống nhất, sự trái ngược nhau - {divarication} sự tẽ ra, sự rẽ ra, sự phân nhánh, chỗ phân nhánh, chỗ ngã ba - {divergence} sự phân kỳ, sự đi trệch - {excursion} cuộc đi chơi, cuộc đi chơi tập thể với giá hạ có định hạn ngày đi ngày về), cuộc đi tham quan, cuộc đánh thọc ra, sự trệch khỏi trục - {turning} sự quay, sự xoay, sự đổi chiếu, sự đổi hướng, chỗ ngoặt, chỗ rẽ, sự tiện, nghề tiện - {variance} sự không đi đôi, sự không ăn khớp, sự mâu thuẫn, sự xích mích, sự thay đổi - {variation} sự biến đổi, sự sai nhau, biến dạng, biến thể, sự biến thiên, biến dị, biến tấu = die Abweichung [von] {declension [from]; departure [from]}+ = die Abweichung (Technik) {error}+ = die zulässige Abweichung {permissible variation}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Abweichung

  • 10 variation

    /,veəri'eiʃn/ * danh từ - sự biến đổi, sự thay đổi =a variation in colour+ sự biến đổi về màu sắc =variation in public opinion+ sự thay đổi ý kiến trong dư luận - sự khác nhau, sự sai nhau =some variations of the sense+ một vài sự khác nhau về nghĩa - biến dạng, biến thể - (toán học); (vật lý) sự biến thiên - (sinh vật học) biến dị - (âm nhạc) biến tấu

    English-Vietnamese dictionary > variation

  • 11 die Änderung

    - {alteration} sự thay đổi, sự đổi, sự sửa đổi, sự sửa lại, sự biến đổi - {change} trăng non, bộ quần áo sạch a change of clothes), tiền đổi, tiền lẻ, tiền phụ lại, nơi đổi tàu xe, sự giao dịch chứng khoán, thị trường chứng khoán Change, của Exchange) - trật tự rung chuông - {modification} sự biến cải, sự làm giảm nhẹ, sự bớt đi, sự dịu đi, sự biến thể, hiện tượng biến âm sắc, sự bổ nghĩa - {mutation} sự điều động đổi lẫn nhau, sự hoán chuyển, đột biến, sự biến đổi nguyên âm

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Änderung

  • 12 der Unterschied

    - {difference} sự khác nhau, tình trạng khác nhau, tính khác nhau, sự chênh lệch, sự bất đồng, mối bất hoà, mối phân tranh, sự cãi nhau, sự chênh lệch về giá cả, dấu phân biệt đặc trưng - hiệu, sai phân - {disagreement} sự không giống nhau, sự không hợp, sự không thích hợp, sự không đồng ý kiến, sự bất hoà - {distinction} sự phân biệt, điều phân biệt, điều khác nhau, nét đặc biệt, màu sắc riêng, tính độc đáo, dấu hiệu đặc biệt, biểu hiện danh dự, tước hiệu, danh hiệu, sự biệt đãi, sự ưu đãi - sự trọng vọng, sự ưu tú, sự xuất chúng, sự lỗi lạc - {excess} sự vượt quá giới hạn, sự quá mức, sự vượt, sự hơn, số lượng vượt quá, số lượng hơn, thừa ra, số dôi, độ dôi, sự thừa mứa, sự ăn uống quá độ, sự làm quá đáng, thừa, quá mức qui định - {odd} cú đánh thêm - {odds} sự so le, sự xung đột, sự lợi thế, sự chấp, tỷ lệ - {variation} sự biến đổi, sự thay đổi, sự sai nhau, biến dạng, biến thể, sự biến thiên, biến dị, biến tấu = der Unterschied [in] {disparity [in]}+ = ohne Unterschied {alike; indiscriminately; without distinction}+ = kein Unterschied {no difference}+ = im Unterschied zu {unlike}+ = ein großer Unterschied {a wide difference}+ = einen Unterschied machen [zwischen] {to distinguish [between]}+ = ein wesentlicher Unterschied {a major difference}+ = ein himmelweiter Unterschied {a world of difference}+ = der charakteristische Unterschied {differentia}+ = einen Unterschied machen zwischen {to distinguish between}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Unterschied

  • 13 die Verschiedenheit

    - {difference} sự khác nhau, tình trạng khác nhau, tính khác nhau, sự chênh lệch, sự bất đồng, mối bất hoà, mối phân tranh, sự cãi nhau, sự chênh lệch về giá cả, dấu phân biệt đặc trưng - hiệu, sai phân - {disparity} sự không bằng nhau, sự không bình đẳng, sự khác biệt, sự cách biệt, sự không tương ứng - {diversity} tính nhiều dạng, tính nhiều vẻ, loại khác nhau - {variation} sự biến đổi, sự thay đổi, sự sai nhau, biến dạng, biến thể, sự biến thiên, biến dị, biến tấu - {variety} trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ, tính chất bất đồng, nhiều thứ, mớ, thứ, variety_show = die Verschiedenheit (Meinungen) {discrepancy}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Verschiedenheit

  • 14 transformieren

    - {to convert} làm đổi tôn giáo, làm đổi đảng phái, đổi, biến đổi, biển thủ, thụt, tham ô - {to transform} thay đổi, làm biến chất, làm biến tính - {to transmogrify} đùa làm biến hình, làm biến hoá

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > transformieren

  • 15 die Variation

    - {variation} sự biến đổi, sự thay đổi, sự khác nhau, sự sai nhau, biến dạng, biến thể, sự biến thiên, biến dị, biến tấu

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Variation

  • 16 die Umwandlung

    - {commutation} sự thay thế, sự thay đổi cho nhau, sự giao hoán, tiền thế, sự giảm, sự đảo mạch - {projection} sự phóng ra, sự bắn ra, phép chiếu, sự chiếu, hình chiếu, sự chiếu phim, sự nhô ra, sự lồi ra, chỗ nhô ra, chỗ lồi ra, sự đặt kế hoạch, sự đặt đề án, sự hiện hình, sự hình thành cụ thể - {transformation} sự thay đổi, sự biến đổi, sự biến chất, sự biến tính, chùm tóc giả, phép biến đổi - {transmutation} sự biến hoá, sự biến tố = die Umwandlung [in] {conversion [into]}+ = die Gültigkeit der Umwandlung {validity of conversion}+ = die Zulässigkeit der Umwandlung {validity of conversion}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Umwandlung

  • 17 marine

    /mə'ri:n/ * tính từ - (thuộc) biển =marine plant+ cây ở biển =marine bird+ chim biển - (thuộc) ngành hàng hải; (thuộc) đường biển; (thuộc) công việc buôn bán trên mặt biển =marine bureau+ cục hàng hải - (thuộc) hải quân * danh từ - đội tàu buôn, đội thuyền buôn ((cũng) the merchant marine) - hải quân =the ministry of marine+ bộ hải quân - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lính thuỷ đánh bộ - tranh vẽ cảnh biển !tell it to the marines - đem nói cái đó cho ma nó nghe

    English-Vietnamese dictionary > marine

  • 18 sea-way

    /'si:wei/ * danh từ - sự chảy tới con tàu - nơi tàu đậu ngoài biển - đường biển - đường thuỷ ra biển, đường thông ra biển - biển khơi - biển động

    English-Vietnamese dictionary > sea-way

  • 19 submarine

    /'sʌbməri:n/ * tính từ - dưới biển, ngầm (dưới biển) =submarine plant+ cây mọc dưới biển =submarine volcano+ núi lửa dưới biển =submarine cable+ dây cáp ngầm * danh từ - (hàng hải) tàu ngầm - cây mọc dưới biển; động vật sống dưới biển

    English-Vietnamese dictionary > submarine

  • 20 die Verteidigung

    - {advocacy} nhiệm vụ luật sư, lời biện hộ của luật sư, sự bào chữa, sự ủng hộ tích cực - {apologetic} - {defence} cái để bảo vệ, vật để chống đỡ, vật để chặn lại, sự che chở, sự bảo vệ, sự phòng thủ, sự chống giữ, công sự bảo vệ, công sự phòng ngự, thành luỹ, lời cãi, lời biện hộ, sự biện hộ - {defense} defence - {defensive} thế thủ, thế phòng ngự - {pleading} biên bản lời biện hộ, sự cầu xin, sự nài xin - {support} sự ủng hộ, người ủng hộ, người nhờ cậy, nơi nương tựa, cột trụ, nguồn sinh sống, vật chống, cột chống - {vindication} sự chứng minh, sự chứng minh tính chất chính đáng = zu seiner Verteidigung {in his defence}+ = die Maßnahmen zur Verteidigung {defensive measures}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Verteidigung

См. также в других словарях:

  • bien — 1. (biin ; l n ne se lie jamais : ce bien est à moi, dites : ce biin est à moi, en donnant à biin la nasalité qui est dans in digne, et non ce biin n est à moi) s. m. 1°   Ce qui est juste, honnête. Le bien et le beau. Le bien et la justice… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • Bien (economie) — Bien (économie) Pour les articles homonymes, voir Bien. Un bien est un objet quelconque (matériel ou immatériel) produit par intervention de l’homme ou disponible spontanément dans la nature et qui est approprié ou non par un individu. Cette… …   Wikipédia en Français

  • Bien (Économie) — Pour les articles homonymes, voir Bien. Un bien est un objet quelconque (matériel ou immatériel) produit par intervention de l’homme ou disponible spontanément dans la nature et qui est approprié ou non par un individu. Cette première définition… …   Wikipédia en Français

  • BIEN-ÊTRE (ÉCONOMIE DU) — L’économie du bien être jouit d’un statut ambigu au sein de la science économique: couronnement de l’analyse positive dont elle permettrait la traduction objective en termes normatifs, pour les uns, l’économie du bien être se voit refuser le… …   Encyclopédie Universelle

  • bien — BIEN. s. mas. Ce qui est bon, utile, avantageux, convenable. Le souverain bien. Le bien public. Le vrai bien. Rendre le bien pour le mal. Il faut aller au bien de la chose. f♛/b] On dit proverbialement, Nul bien sans peine, pour dire, que Tout ce …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

  • bien — sustantivo masculino 1. Aquello que constituye lo bueno o lo correcto según la ética: hacer el bien, distinguir el bien del mal. Antónimo: mal. 2. Utilidad, beneficio, bienestar: Te lo digo por tu bien. Hago las cosas por tu bien. 3. Cosa buena,… …   Diccionario Salamanca de la Lengua Española

  • Bien-etre animal — Bien être animal Le bien être animal est une notion associée au point de vue selon lequel toute souffrance animale inutile devrait être évitée. Ce point de vue concerne les animaux domestiques , qu ils soient exploités comme source de nourriture …   Wikipédia en Français

  • Bien-être Animal — Le bien être animal est une notion associée au point de vue selon lequel toute souffrance animale inutile devrait être évitée. Ce point de vue concerne les animaux domestiques , qu ils soient exploités comme source de nourriture, comme force de… …   Wikipédia en Français

  • Bien Public — Pour les articles homonymes, voir Bien public (homonymie).  Ne doit pas être confondu avec Bien commun ou Bien de club. Un bien public est, en science économique, un bien ou un service dont l’utilisation est non rivale et …   Wikipédia en Français

  • Bien etre animal — Bien être animal Le bien être animal est une notion associée au point de vue selon lequel toute souffrance animale inutile devrait être évitée. Ce point de vue concerne les animaux domestiques , qu ils soient exploités comme source de nourriture …   Wikipédia en Français

  • Bien être animal — Le bien être animal est une notion associée au point de vue selon lequel toute souffrance animale inutile devrait être évitée. Ce point de vue concerne les animaux domestiques , qu ils soient exploités comme source de nourriture, comme force de… …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»