-
1 cabinet
/'kæbinit/ * danh từ - tủ (có nhiều ngăn, đựng đồ dạc quý) =a medicine cabinet+ tủ đựng thuốc =a filing cabinet+ tủ đựng hồ sơ =a china cabinet+ tủ đựng cốc tách bát đĩa - vỏ (máy thu thanh, máy ghi âm) - nội các, chính phủ =cabinet minister+ thành viên nội các, bộ trưởng =cabinet minister+ thành viên nội các, bộ trưởng =cabinet council+ hội đồng nội các; hội đồng chính phủ =cabinet crisis+ khủng hoảng nội các - phòng riêng -
2 cabinet-making
/'kæbinit,meikiɳ/ * danh từ - (như) cabinet-work -(đùa cợt) sự lập chính phủ mới -
3 cabinet-work
/'kæbinitwə:k/ * danh từ ((cũng) cabinet-making) - đồ gỗ mỹ thuật - nghề làm đồ gỗ mỹ thuật -
4 cabinet-maker
/'kæbinit,meikə/ * danh từ - thợ đóng đồ gỗ mỹ thuật -(đùa cợt) người lập chính phủ mới -
5 file-cabinet
/'fail,kæbinit/ * danh từ - tủ đựng hồ sơ tài liệu -
6 shadow cabinet
/'ʃædou'kæbinit/ * danh từ - chính phủ lập sẵn (của phe đối lập chờ khi lên cầm quyền) -
7 der Ministerrat
- {cabinet council} -
8 das Kabinett
- {cabinet} tủ, vỏ, nội các, chính phủ, phòng riêng - {closet} buồng nhỏ, buồng riêng, phòng để đồ, phòng kho, phòng hội ý, phòng họp kín, tủ đóng trong tường, nhà vệ sinh water closet) - {ministry} Bộ, chính phủ nội các, chức bộ trưởng, nhiệm kỳ bộ trưởng, đoàn mục sư - {section} sự cắt, chỗ cắt, phần cắt ra, đoạn cắt ra, khu vực, tiết đoạn, mặt cắt, tiết diện, phân chi, tiểu đội, lát cắt, tầng lớp nhân dân = das pädagogische Kabinett {teaching laboratory}+ -
9 der Schrank
- {cabinet} tủ, vỏ, nội các, chính phủ, phòng riêng - {cubicle} phòng ngủ nhỏ - {cupboard} tủ búp phê - {press} sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn, sự đông đúc, sự chen chúc, đám đông chen chúc, đám đông xô lấn, sự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật, cuộc hỗn chiến, cuộc loạn đả, cái ép, máy ép, máy nén bàn là - máy in orinting press), nhà máy in, thuật in, sự in, báo chí, tủ đóng vào tường, tủ đứng nhiều ngăn, sự căng hết, sự bắt lính = der eingebaute Schrank {closet}+ = der verschließbare Schrank {locker}+ -
10 der Karteikasten
- {card index box; card index cabinet} -
11 der Aktenschrank
- {filing cabinet} -
12 die Hausbar
- {cocktail cabinet} -
13 das Ministerium
- {administration} sự trông nom, sự quản lý, sự cai quản, sự cai trị, chính phủ, chính quyền, sự thi hành, việc áp dụng, sự cho uống, sự làm lễ, sự cho ai, sự phân phối, sự phân phát, sự quản lý tài sản - {board} tấm ván, bảng, giấy bồi, bìa cứng, cơm tháng, cơm trọ, tiền cơm tháng, bàn ăn, bàn, ban, uỷ ban, bộ, boong tàu, mạn thuyền, sân khấu, đường chạy vát - {cabinet} tủ, vỏ, nội các, phòng riêng - {department} cục, sở, ty, khoa, gian hàng, khu bày hàng, khu hành chính - {government} sự thống trị, chính thể, bang, tỉnh, sự kiềm chế, sự chi phối - {ministry} Bộ, chính phủ nội các, chức bộ trưởng, nhiệm kỳ bộ trưởng, đoàn mục sư - {office} sự giúp đỡ, nhiệm vụ, chức vụ, lễ nghi, hình thức thờ phụng, kính -
14 das Gehäuse
- {body} thân thể, thể xác, xác chết, thi thể, thân, nhóm, đoàn, đội, ban, hội đồng, khối, số lượng lớn, nhiều, con người, người, vật thể - {box} hộp, thùng, tráp, bao, chỗ ngồi, lô, phòng nhỏ, ô, chòi, điếm, ghế, tủ sắt, két sắt, ông, quà, lều nhỏ, chỗ trú chân, hộp ống lót, cái tát, cái bạt, cây hoàng dương - {cabinet} tủ, vỏ, nội các, chính phủ, phòng riêng - {cage} lồng, chuồng, cũi, trại giam tù binh, nhà giam, nhà lao, buồng, bộ khung, bộ sườn - {case} trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế, ca, vụ, việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng, cách, hòm, ngăn, túi, hộp chữ in - {casing} vỏ bọc - {chassis} khung gầm - {frame} cấu trúc, cơ cấu, hệ thống, thứ tự, trạng thái, khung, sườn, thân hình, tầm vóc, ảnh, lồng kính, khung rửa quặng - {housing} sự cho ở, sự cất vào kho, sự lùa vào chuồng, sự cung cấp nhà ở, nhà ở, vải phủ lưng ngựa - {package} gói đồ, kiện hàng, hộp để đóng hàng, sự đóng gói hàng, chương trình quảng cáo hoàn chỉnh, món = das Gehäuse (Obst) {core}+ = das Gehäuse (Schnecke) {shell}+ = in ein Gehäuse stecken {to case}+ -
15 die Kabinettsumbildung
(Politik) - {cabinet reshuffle} -
16 der Kasten
- {ark} hộp, hòm, rương, thuyền lớn - {bin} thùng, túi vải bạt, thùng đựng rượu, rượu thùng - {box} tráp, bao, chỗ ngồi, lô, phòng nhỏ, ô, chòi, điếm, ghế, tủ sắt, két sắt, ông, quà, lều nhỏ, chỗ trú chân, hộp ống lót, cái tát, cái bạt, cây hoàng dương - {cabinet} tủ, vỏ, nội các, chính phủ, phòng riêng - {case} trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế, ca, vụ, việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng, cách, ngăn, túi, hộp chữ in - {chest} két, tủ com mốt chest of drawers), ngực - {coffer} cái két, kho bạc, coffer-dam - {hutch} chuồng thỏ, lều, quán, xe goòng = der Kasten (Wagen) {body}+ = der schwarze Kasten {black box}+ = der Erste Hilfe Kasten {first aid kit}+ = etwas auf dem Kasten haben {to be brainy}+ -
17 constitution
/,kɔnsti'tju:ʃn/ * danh từ - hiến pháp - thể tạng, thể chất =to have a strong constitution+ có thể chất khoẻ =to have a delicate constitution+ có thể chất yếu ớt mảnh khảnh - tính tình, tính khí - sự thiết lập, sự thành lập, sự tạo thành, sự tổ chức =the constitution of a cabinet+ sự thành lập một nội các
См. также в других словарях:
cabinet — [ kabinɛ ] n. m. • 1491 « petite chambre »; du picard cabine I ♦ 1 ♦ Rare en emploi libre Petite pièce située à l écart. ⇒ 2. réduit. Cabinet de débarras. ⇒ cagibi. CABINET NOIR, sans fenêtre. Menacer un enfant de l enfermer au cabinet noir.… … Encyclopédie Universelle
cabinet — CABINÉT, cabinete, s.n. I. 1. Încăpere dintr o locuinţă sau dintr o instituţie, folosită pentru exercitarea unei profesiuni. ♦ Biroul unei persoane cu muncă de răspundere. Cabinetul ministrului ♢ Şef (sau director) de cabinet = funcţionar… … Dicționar Român
cabinet — CABINET. s. m. Lieu de retraite pour travailler, ou converser en particulier, ou pour y serrer des papiers, des livres, ou quelque autre chose, selon la profession ou l humeur de la personne qui y habite. Grand cabinet. petit cabinet. cabinet à… … Dictionnaire de l'Académie française
Cabinet — Cab i*net (k[a^]b [i^]*n[e^]t), n. [F., dim. of cabine or cabane. See {Cabin}, n.] 1. A hut; a cottage; a small house. [Obs.] [1913 Webster] Hearken a while from thy green cabinet, The rural song of careful Colinet. Spenser. [1913 Webster] 2. A… … The Collaborative International Dictionary of English
Cabinet — index bench, board, chamber (body), commission (agency), committee Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton … Law dictionary
cabinet — cab‧i‧net [ˈkæbnt] noun [countable] the group of politicians, including the leader of the government, who hold important positions in the government and meet regularly to discuss important issues: • a law approved by the prime minister and his… … Financial and business terms
cabinet — Cabinet, alij malunt, Gabinet, Cistula, Conclaue, Pinacotheca. Le cabinet du Roy, Cimeliarchium. B. Qui a la clef du cabinet, Cimeliarcha. Somme contente ou Cabinet du Roy, Confiscata summa. B. ex Sueton. Le cabinet d une femme, toutes les sortes … Thresor de la langue françoyse
cabinet — [kab′ə nit] n. [Fr, prob. < It gabbinetto, dim. of gabbia < L cavea, CAGE] 1. a case or cupboard with drawers or shelves for holding or storing things [a china cabinet, a medicine cabinet] 2. a) a boxlike container, usually decorated, that… … English World dictionary
Cabinet — Cabinet … Википедия
Cabinet — Cabinet, 1) ein kleineres Behältniß neben einem größern Zimmer, dient als Spielgemach, Toilette, Buffet, Garderobe etc. 2) In Palästen, Wohn oder Arbeitszimmer, letzteres namentlich für regierende Fürsten, zugleich Versammlungsort der höchsten… … Damen Conversations Lexikon
Cabinet — Cab i*net, a. Suitable for a cabinet; small. [1913 Webster] He [Varnhagen von Ense] is a walking cabinet edition of Goethe. For. Quar. Rev. [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English