Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(brink)

  • 1 brink

    /briɳk/ * danh từ - bờ miệng (vực) =on the brink of war+ bên cạnh hố chiến tranh =on the brink of the grave+ kề miệng lỗ

    English-Vietnamese dictionary > brink

  • 2 brink

    n. Lub ncauj

    English-Hmong dictionary > brink

  • 3 grave

    /greiv/ * danh từ - mồ, mả, phần mộ - nơi chôn vùi =grave of homour+ nơi chôn vùi danh dự - sự chết, âm ty, thế giới bên kia =from beyond the grave+ từ thế giới bên kia !to be brought ot an early grave - chết non, chết yểu !on the brink of the grave - (xem) brink !to make somebody turn in his grave - chửi làm bật mồ bật mả ai lên !never on this side of the grave - không đời nào, không bao giờ !Pauper's grave - huyệt chung, hố chôn chung !secret as the grave - kín như bưng !someone is walking on my grave - tôi tự nhiên rùng mình * ngoại động từ graved, graved, graven - khắc, chạm, khắc sâu, tạc, ghi tạc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to be graven on (in) one's memỏy+ khắc sâu trong ký ức - (từ cổ,nghĩa cổ) đào (huyệt) chôn * ngoại động từ - (hàng hải) cạo quét (tàu) * danh từ - (ngôn ngữ học) dấu huyền * tính từ - trang nghiêm; nghiêm nghị; từ tốn =a grave look+ vẻ trang nghiêm - nghiêm trọng, trầm trọng; quan trọng (sự việc) =a grave mistake+ khuyết điểm nghiêm trọng =grave symptoms+ những triệu chứng trầm trọng đáng lo ngại =grave news+ tin tức quan trọng - sạm, tối (màu) - trầm (giọng) - (ngôn ngữ học) huyền (dấu)

    English-Vietnamese dictionary > grave

  • 4 der Ruin

    - {bane} nguyên nhân suy sụp, sự suy sụp, tai ương, bả, thuốc độc - {bankruptcy} sự vỡ nợ, sự phá sản, sự mất hoàn toàn - {perdition} sự diệt vong, cái chết vĩnh viễn, kiếp trầm luân, kiếp đoạ đày - {ruin} sự đổ nát, sự suy đồi, sự tiêu tan, sự thất bại, nguyên nhân phá sản, nguyên nhân đổ nát, số nhiều) tàn tích, cảnh đổ nát, cảnh điêu tàn - {undoing} sự tháo, sự cởi, sự mở, sự xoá, sự huỷ, sự phá hoại, sự làm đồi truỵ, sự làm hư hỏng, sự làm hại đến thanh danh, cái phá hoại, cái làm đồi truỵ, cái làm hư hỏng = das ist unser Ruin {that is our destruction}+ = vor dem Ruin stehen {to be on the brink of ruin}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Ruin

  • 5 der Rand

    - {board} tấm ván, bảng, giấy bồi, bìa cứng, cơm tháng, cơm trọ, tiền cơm tháng, bàn ăn, bàn, ban, uỷ ban, bộ, boong tàu, mạn thuyền, sân khấu, đường chạy vát - {boarder} người ăn cơm tháng, học sinh nội trú, khách đi tàu - {border} bờ, mép, vỉa, lề, biên giới, đường viền, vùng biên giới giữa Anh và Ê-cốt, biên giới của văn minh, luống chạy quanh vườn - {brim} miệng, vành - {confine} số nhiều) biên giới, ranh giới - {edge} lưỡi, cạnh sắc, tính sắc, gờ, cạnh, rìa, đỉnh, sống, knife-edge, tình trạng nguy khốn, lúc gay go, lúc lao đao - {fringe} tua, tóc cắt ngang trán, ven rìa, vân - {hem} tiếng e hèm, tiếng đằng hắng, tiếng hắng giọng - {lip} môi, miệng vết thương, miệng vết lở, cánh môi hình môi, cách đặt môi, sự hỗn xược, sự láo xược - {margin} số dư, số dự trữ, giới hạn - {periphery} chu vi, ngoại vi, ngoại biên - {rim} cạp, gọng, mặt nước, quầng, cái vòng, vật hình tròn - {side} mặt, bên, bề, triền núi, bìa rừng, sườn, lườn, phía, phần bên cạnh, phần phụ, khía cạnh, phe, phái - {skirt} vạt áo, váy, xiêm, khụng đàn bà, con gái, thị mẹt, cái hĩm, số nhiều) bờ - {verge} ven, bờ cỏ, thanh, cần, thân cột, rìa mái đầu hồi, gậy quyền = der Rand (Gewebe) {list}+ = der Rand (eines steilen Abhangs) {brink}+ = ohne Rand {borderless}+ = der rauhe Rand {burr}+ = der oberer Rand {top margin}+ = der genähte Rand {welt}+ = mit Rand versehen {to rim}+ = voll bis zum Rand {brim; brimful}+ = am Rand befindlich {marginal}+ = bis zum Rand füllen {to bumper}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Rand

  • 6 das Ufer

    - {bank} đê, gờ, ụ, bờ, đống, bãi ngầm, sự nghiêng cánh, sự nghiêng sang một bên, bờ miệng giếng, bờ miệng hầm, nhà ngân hàng, vốn nhà cái, chỗ ngồi, dãy mái chèo, bàn phím, bàn thợ - {beach} sỏi cát, bãi biển - {brink} bờ miệng - {coast} bờ biển, đường lao, sự lao xuống, sự lao dốc - {edge} lưỡi, cạnh sắc, tính sắc, cạnh, rìa, lề, đỉnh, sống, knife-edge, tình trạng nguy khốn, lúc gay go, lúc lao đao - {shore} phần đất giữa hai nước triều, cột trụ - {side} mặt, bên, bề, triền núi, bìa rừng, sườn, lườn, phía, phần bên cạnh, phần phụ, khía cạnh, phe, phái - {waterside} bờ sông, bờ hồ = am Ufer {ashore}+ = vom Ufer aus ziehen (Schiff) {to track}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Ufer

  • 7 während des Krieges

    - {in the war} = die Gefahr eines Krieges {brink of war}+ = die Schrecken des Krieges {dogs of war}+ = am Rande eines Krieges stehen {to be on the verge of war}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > während des Krieges

См. также в других словарях:

  • Brink — Разработчик …   Википедия

  • Brink — steht für: Brink (Siedlung), eine spezielle Form der Siedlung Brink ist der Name folgender Personen: Brink (Familienname), ein Familienname, für Personen siehe dort ten Brink, ein Familienname Brink ist der Name folgender Orte: Brink… …   Deutsch Wikipedia

  • brink — [brıŋk] n [Date: 1200 1300; : Old Norse; Origin: brekka slope ] 1.) the brink (of sth) a situation when you are almost in a new situation, usually a bad one on the brink of death/disaster/war etc ▪ In October 1962 the world seemed on the brink of …   Dictionary of contemporary English

  • Brink — (br[i^][ng]k), n. [Dan. brink edge, verge; akin to Sw. brink declivity, hill, Icel. brekka; cf. LG. brink a grassy hill, W. bryn hill, bryncyn hillock.] The edge, margin, or border of a steep place, as of a precipice; a bank or edge, as of a… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Brink — may refer to:* Brink! , film * People: ** Bernhard Egidius Konrad ten Brink (1841 1892), German scholar ** André Brink (born 1935), South African author ** Julius Brink (born 1982), German volleyball player ** Jos Brink (1942 2007), Dutch… …   Wikipedia

  • Brink — Éditeur Bethesda Softworks Développeur Splash Damage Distributeur Valve Corporation (Steam)[1] …   Wikipédia en Français

  • brink — [ brıŋk ] noun singular * 1. ) the brink the point in time when something very bad or very good is about to happen: bring someone to the brink of something: The crisis brought the two nations to the brink of war. on the brink of (doing) something …   Usage of the words and phrases in modern English

  • brink — UK US /brɪŋk/ noun [S] ► the point where a new, different, or dangerous situation is about to begin: the brink of collapse/bankruptcy/disaster »Debt crisis led many companies to the brink of bankruptcy. »They seem to be teetering on the brink of… …   Financial and business terms

  • brink — early 13c., from M.L.G. brink edge, or Dan. brink steepness, shore, bank, grassy edge, from P.Gmc. *brenkon, probably from PIE *bhreng , variant of root *bhren project, edge (Cf. Lith. brinkti to swell ) …   Etymology dictionary

  • brink — brink; brink·man·ship; …   English syllables

  • brink — [briŋk] n. [ME < MLowG or Dan, shore, bank, grassy edge; prob. < IE * bhreng , var. of base * bhren , project, edge > L frons,FRONT1] 1. the edge, esp. at the top of a steep place; verge: often used figuratively [at the brink of war] 2.… …   English World dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»