Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(between)

  • 1 between

    /bi'twi:n/ * giới từ - giữa, ở giữa =between Hanoi and Pekin+ giữa Hà nội và Bắc kinh =a treaty was concluded between the two nations+ một hiệp ước được ký kết giữa hai nước =between you and me; between ourselves+ nói riêng giữa chúng ta với nhau - trong khoảng =between five and six kilometres+ trong khoảng năm, sáu kilômét =between this and the this month+ trong khoảng thời gian từ nay đến cuối tháng - nửa... nửa; vừa... vừa =what a strange piece of furniturel it's something between an armchair and a sofa+ đồ đạc gì mà trông lạ thế này! nửa ra là ghế bành, nửa ra là trường kỷ !between the devil and the deep sea - lâm vào hoàn cảnh bế tắc không có lối thoát; tiến lên mắc núi, lùi lại mắc sông !between the cup and the lip a morsel may slip - (xem) cup =between Scylla and Charybdis+ tiến lên mắc núi, lùi lại mắc sông !between wind and water - ở đầu sóng ngọn gió * phó từ - ở giữa =to stand between+ đứng giữa; xen vào, can thiệp vào (để điều đình, hoà giải...) !far between - ở cách xa nhau, thưa thớt =visits are far between+ những cuộc đến thăm rất thưa thớt

    English-Vietnamese dictionary > between

  • 2 between

    adv. Nruab nrab; nruab nrab ntawm
    prep. Nruab nrab ntawm

    English-Hmong dictionary > between

  • 3 between girl

    /bi'twi:nmeid/ * danh từ - cô hầu phụ

    English-Vietnamese dictionary > between girl

  • 4 between-maid

    /bi'twi:nmeid/ * danh từ - cô hầu phụ

    English-Vietnamese dictionary > between-maid

  • 5 far-between

    /'fɑ:bi:'twi:n/ * tính từ - cách quãng, không thường xuyên, năm thì mười hoạ

    English-Vietnamese dictionary > far-between

  • 6 go between

    - làm môi giới, làm mối, vượt quá (giới hạn)

    English-Vietnamese dictionary > go between

  • 7 go-between

    /'goubi,twi:n/ * danh từ - người trung gian, người làm mối, người môi giới

    English-Vietnamese dictionary > go-between

  • 8 in-between

    /,inbi'twi:n/ * danh từ - người ở giữa, người nửa nọ nửa kia =a competition of professionals, amateurs and in-betweens+ một cuộc đấu có vận động viên nhà nghề, vận động viên không chuyên và vận động viên nửa nọ nửa kia * tính từ & phó từ - ở khoảng giữa, nửa nọ nửa kia

    English-Vietnamese dictionary > in-between

  • 9 betwixt

    /bi'twikst/ * giới từ & phó từ - (từ cổ,nghĩa cổ) (như) between !betwixt and between - nửa nọ nửa kia

    English-Vietnamese dictionary > betwixt

  • 10 contrast

    /'kɔntræst/ * danh từ (+ between) - sự tương phản, sự trái ngược (giữa) =the contrast between light and shade+ sự tương phản giữa ánh sáng và bóng tối =to put colours in contrast+ để cho màu sắc tương phản nhau, để cho màu sắc đối chọi nhau - (+ to) cái tương phản (với) * động từ - làm tương phản, làm trái ngược; đối chiếu để làm nổi bật những điểm khác nhau; tương phản nhau, trái ngược hẳn =thesee two colours contrast very well+ hai màu này tương phản với nhau rất nổ =his actions contrast with his words+ hành động của của hắn trái ngược với lời nói của hắn

    English-Vietnamese dictionary > contrast

  • 11 hover

    /'hɔvə/ * danh từ - sự bay lượn, sự bay liệng; sự trôi lơ lửng - sự lởn vởn, sự lảng vảng, sự quanh quất - sự do dự, sự băn khoăn, sự phân vân; tính mạng lơ lửng * nội động từ - (+ about, over) bay lượn, bay liệng (chim...); trôi lơ lửng (mây...) - (+ about, over) lơ lửng đe doạ; thoáng =danger hovered over them+ mối nguy hiểm đe doạ họ =a smile hovers about (over) her lips+ một nụ cười thoáng trên môi cô ta - (+ about) lởn vởn, lảng vảng, quanh quất (ở gần ai, nơi nào) =to hover on the verge of dealth+ gần đến cõi chết - do dự, băn khoăn, phân vân; ở trong một tình trạng lơ lửng =to hover between two courses of action+ do dự giữa hai đường lối hành động =to hover between life and death+ ở trong tình trạng nửa sống nửa chết * ngoại động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) - ấp ủ =hen hovers her chicks+ gà mái ấp ủ gà con

    English-Vietnamese dictionary > hover

  • 12 ply

    /plai/ * danh từ - lớp (vải, dỗ dán...) - sợi tạo (len, thừng...) - (nghĩa bóng) khuynh hướng, nếp, thói quen =to take a ply+ gây được cái nếp; tạo được một thói quen; nảy ra cái khuynh hướng * ngoại động từ - ra sức vận dụng, ra sức làm, làm miệt mài, làm chăm chỉ =to ply an our+ ra sức chèo =to ply the hammer+ ra sức quai búa =to ply the needle+ miệt mài kim chỉ vá may =to ply one's task+ miệt mài với công việc - công kích dồn dập =to ply someone with questions+ hỏi ai dồn dập =to ply someone with arguments+ lấy lý lẽ mà công kích ai dồn dập - tiếp tế liên tục =to ply someone with food+ tiếp mâi đồ ăn cho ai * nội động từ - ((thường) + between) chạy đường (tàu, xe khách) =ships plying between Haiphong and Odessa+ những tàu chạy đường Hải phòng Ô-đe-xa - ((thường) + at) đón khách tại (nơi nào) (người chèo đò, người đánh xe ngựa thuê, người khuân vác...) - (hàng hải) chạy vút (thuyền buồm)

    English-Vietnamese dictionary > ply

  • 13 'tween

    /twi:n/ * giới từ & phó từ - (viết tắt) của between

    English-Vietnamese dictionary > 'tween

  • 14 alternate

    /ɔ:l'tə:nit/ * tính từ - xen kẽ, xen nhau, luân phiên nhau, thay phiên =to serve alternate shifts+ làm luân phiên, làm theo ca kíp =on days+ cứ hai ngày một lần, cứ cách ngày một lần =alternate function+ (toán học) hàm thay phiên - (toán học) so le =alternate angle+ góc so le =alternate exterior (interior) angle+ góc so le ngoài (trong) * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người thay phiên, người thay thế, người dự khuyết * động từ - để xen nhau, xen kẽ, xen nhau; luân phiên, lần lượt kế tiếp nhau =to alternate between laughter and tears+ khóc khóc cười cười

    English-Vietnamese dictionary > alternate

  • 15 analogy

    /ə'nælədʤi/ * danh từ - sự tương tự, sự giống nhau =an analogy to (with)+ sự tương tự với =an analogy between+ sự tương tự đồng giữa - (triết học) phép loại suy - (sinh vật học) sự cùng chức (cơ quan)

    English-Vietnamese dictionary > analogy

  • 16 animosity

    /,æni'mɔsiti/ * danh từ - sự thù oán, hận thù; tình trạng thù địch =to have animosity againts (towards) someone+ thù oán ai =animosity between two nations+ tình trạng thù địch giữa hai quốc gia

    English-Vietnamese dictionary > animosity

  • 17 antagonism

    /æn'tægənizm/ * danh từ - sự phản đối; sự phản kháng =to come into antagonism with someone+ phản đối ai - sự đối lập, sự tương phản, sự đối kháng =antagonism between two theories+ sự đối lập nhau giữa hai thuyết - nguyên tắc đối lập

    English-Vietnamese dictionary > antagonism

  • 18 balance

    /'bæləns/ * danh từ - cái cân =precision balance+ cân chính xác, cân tiểu ly =analytical balance+ cân phân tích - sự thăng bằng sự cân bằng; cán cân =balance of forces+ cán cân lực lượng =balance of power+ (chính trị) chính sách giữ thăng bằng cán cân lực lượng giữa các nước =to keep one's balance+ giữ thăng bằng; (nghĩa bóng) bình tĩnh =to lose one's balance+ mất thăng bằng; (nghĩa bóng) mất bình tĩnh, rối trí =to be off one's balance+ ngã (vì mất thăng bằng); bối rối - sự cân nhắc kỹ =on balance+ sau khi cân nhắc kỹ - sự thăng trầm của số mệnh - (Balance) (thiên văn học) cung thiên bình, toà thiên bình - đối trọng - quả lắc (đồng hồ) - (thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán =to strikle a balance+ làm bản quyết toán - sai ngạch; số còn lại, số dư =balance in hand+ sai ngạch thừa =balance due+ sai ngạch thiếu - (nghệ thuật) sự cân xứng !to be (tremble, swing, hang) in the balance - do dự, lưỡng lự - ở vào tình trạng (nguy ngập) !the balance of advantage lies with him - anh ta ở vào thế có lợi !to hold the balance even between two parties - cầm cân nảy mực !to turn balance - (xem) turn * ngoại động từ - làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng - làm cho cân xứng - cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp) - (thương nghiệp) quyết toán =to balance the accounts+ quyết toán các khoản chi thu * nội động từ - do dự, lưỡng lự =to balance a long time before coming to a decision+ do dự lâu trước khi quyết định - cân nhau, cân xứng =the penalty does not balance with the offence+ hình phạt không cân xứng với tội lỗi - (thương nghiệp) cân bằng =the accounts don't balance+ sổ sách không cân bằng

    English-Vietnamese dictionary > balance

  • 19 bark

    /bɑ:k/ * danh từ - tiếng sủa - tiếng quát tháo - tiếng súng nổ - (từ lóng) tiếng ho !his bark is worse than his bite - hắn chỉ quát tháo thế thôi, thực ra tâm địa không có gì * động từ - sủa =to bark at the moon+ sủa trăng - quát tháo - (từ lóng) ho !to bark up the wrong tree - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhầm, nhầm lẫn; theo con đường lầm; tố cáo sai * danh từ - vỏ cây - vỏ (cây để) thuộc da - (từ lóng) da - (từ cổ,nghĩa cổ) vỏ canh ki na ((cũng) Peruvian bark, Jesuits' bark); quinin !to come (go) between the bark and the tree - dính vào câu chuyện gia đình nhà người ta, can thiệp vào chuyện riêng của vợ chồng người ta !a man with the bark on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người thô lỗ, vụng về !to take the bark off something - làm giảm giá trị của cái gì; làm giảm vẻ đẹp của cái gì * ngoại động từ - lột vỏ, bóc vỏ (cây) - (âm nhạc) làm sầy da, làm tuột da - thuộc (da) bằng vỏ cây - phủ một lớp vỏ cứng * danh từ - thuyền ba buồm - (thơ ca) thuyền

    English-Vietnamese dictionary > bark

  • 20 beetle

    /'bi:tl/ * danh từ - cái chày !between the beetle and the block - trên đe dưới búa * ngoại động từ - giã bằng chày, đập bằng chày * danh từ - (động vật học) bọ cánh cứng - (thông tục) con gián ((cũng) black beetle) - người cận thị !blind as beetle; beetle blind - mù hoàn toàn * nội động từ - (từ lóng) đi vội vã, đi tất tưởi ((cũng) beetle along) - đi ra, đi chơi ((cũng) beetle off, away) * nội động từ - cheo leo, nhô ra (tảng đá) - treo trên sợi tóc (số phận) * tính từ - cheo leo, nhô ra (tảng đá) - cau lại có vẻ đe doạ (trán, lông mày) - rậm như sâu róm (lông mày)

    English-Vietnamese dictionary > beetle

См. также в других словарях:

  • between — 1. general. Between is an adverb (houses with spaces between) and a preposition (houses with spaces between them). We are concerned here with between as a preposition. 2. between and among. Many people, and usage guides, cling to the idea… …   Modern English usage

  • Between — Be*tween , prep. [OE. bytwene, bitweonen, AS. betwe[ o]nan, betwe[ o]num; prefix be by + a form fr. AS. tw[=a] two, akin to Goth. tweihnai two apiece. See {Twain}, and cf. {Atween}, {Betwixt}.] 1. In the space which separates; betwixt; as, New… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • between — [bē twēn′, bitwēn′] prep. [ME bitwene < OE betweonum < be,BY + tweonum (dat. of * tweon); akin to Goth tweihnai, by twos, in pairs: for IE base see TWO] 1. in or through the space that separates (two things) [between the house and the… …   English World dictionary

  • between — between, among are comparable when they take as object two or more persons or things and indicate their relation (as in position, in a distribution, or in participation). Between in its basic sense applies to only two objects {between Scylla and… …   New Dictionary of Synonyms

  • between — ► PREPOSITION & ADVERB 1) at, into, or across the space separating (two objects, places, or points). 2) in the period separating (two points in time). ► PREPOSITION 1) indicating a connection or relationship involving (two or more parties). 2) by …   English terms dictionary

  • Between C & D — (1983 1990) was a Lower East Side quarterly literary magazine edited by Joel Rose and Catherine Texier. Though a geographical reference from New York City, Between C D has also been suggested to mean between coke and dope , giving an indication… …   Wikipedia

  • between — O.E. betweonum between, among, by turns, Mercian betwinum, from bi by (see BE (Cf. be )) + tweonum dat. pl. of *tweon two each (Cf. Goth. tweih nai two each ). Between a rock and a hard place is from 1940s, originally cowboy slang. Between whi …   Etymology dictionary

  • Between — Between, GA U.S. town in Georgia Population (2000): 148 Housing Units (2000): 63 Land area (2000): 0.868533 sq. miles (2.249491 sq. km) Water area (2000): 0.000000 sq. miles (0.000000 sq. km) Total area (2000): 0.868533 sq. miles (2.249491 sq.… …   StarDict's U.S. Gazetteer Places

  • Between, GA — U.S. town in Georgia Population (2000): 148 Housing Units (2000): 63 Land area (2000): 0.868533 sq. miles (2.249491 sq. km) Water area (2000): 0.000000 sq. miles (0.000000 sq. km) Total area (2000): 0.868533 sq. miles (2.249491 sq. km) FIPS code …   StarDict's U.S. Gazetteer Places

  • Between — Be*tween , n. Intermediate time or space; interval. [Poetic & R.] Shak. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • between — index among, intermediate Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»