Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(be+correct)

  • 1 correct

    /kə'rekt/ * tính từ - đúng, chính xác =if my memory is correct+ nếu tôi nhớ đúng - đúng đắn, được hợp, phải, phải lối !to di (say) the correct thing - làm (nói) đúng lúc - làm (nói) điều phải * ngoại động từ - sửa, sửa chữa, sửa chữa đúng, hiệu chỉnh =to correct a bad habit+ sửa một thói xấu =to correct one's watch by...+ hiệu chỉnh lại đồng hồ theo..., lấy lại đồng hồ theo... - khiển trách, trách mắng; trừng phạt, trừng trị =to correct a child for disobedience+ trừng phạt đứa bé không vâng lời - làm mất tác hại (của cái gì)

    English-Vietnamese dictionary > correct

  • 2 correct

    v. Raug; kho raug
    adj. Raug; yog

    English-Hmong dictionary > correct

  • 3 form

    /fɔ:m/ * danh từ - hình, hình thể, hình dạng, hình dáng - (triết học) hình thức, hình thái =form and content+ hình thức và nội dung - hình thức (bài văn...), dạng =in every form+ dưới mọi hình thức - (ngôn ngữ học) hình thái =correct forms of words+ hình thái đúng của từ =negative form+ hình thái phủ định =affirmative form+ hình thái khẳng định =determinative form+ hình thái hạn định - lớp =the sixth form+ lớp sáu - thể thức, nghi thức, thủ tục, lề thói =in due form+ theo đúng thể thức =good form+ cách cư xử đúng lề thói =bad form+ cách cư xử không đúng lề thói - mẫu (đơn...) có chỗ trống (để điền vào) - (thể dục,thể thao) tình trạng sức khoẻ =in form+ sức khoẻ tốt, sung sức =out of form+ không khoẻ, không sung sức - sự phấn khởi =to be in great form+ rất phấn khởi - ghế dài - (ngành in) khuôn - hang thỏ - (điện học) ắc quy - (ngành đường sắt) sự ghép, sự thiết lập (đoàn toa xe lửa) * ngoại động từ - làm thành, tạo thành, nặn thành - huấn luyện, rèn luyện, đào tạo =to form the mind+ rèn luyện trí óc - tổ chức, thiết lập, thành lập =to form a class for beginners in English+ tổ chức một lớp cho người bắt đầu học tiếng Anh =to form a new government+ thành lập chính phủ mới =to form an alliance+ thành lập một liên minh - phát thành tiếng, phát âm rõ (từ) - nghĩ ra, hình thành (ý kiến...) =to form a plan+ hình thành một kế hoạch =to form an idea+ hình thành ý nghĩ, có ý nghĩ - gây, tạo được; nhiễm (thói quen) - (ngôn ngữ học) cấu tạo (từ) - (quân sự) xếp thành =to form line+ xếp thành hàng - (ngành đường sắt) ghép, thiết lập (đoàn toa xe lửa) * nội động từ - thành hình, được tạo thành =his habit is forming+ thói quen của anh ta đang thành nếp - (quân sự) xếp thành hàng

    English-Vietnamese dictionary > form

  • 4 press

    /pres/ * danh từ - sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn =a press of the hand+ cái bóp tay =to give something a slight press+ bóp nhẹ cái gì, ấn nhẹ cái gì - sự đông đúc, sự chen chúc; đám đông chen chúc, đám đông xô lấn =to be lost in the press+ bị lạc trong đám đông chen chúc - sự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật =there is a great press of business+ công việc hết sức hối hả tất bật - cuộc hỗn chiến, cuộc loạn đả (trong một trận đánh nhau) - cái ép; máy ép; máy nén bàn là =hydraulic press+ máy ép dùng sức nước - máy in ((cũng) orinting press); nhà máy in; thuật in; sự in =in the press+ đang in (sách...) =to send (go, come) to [the] press+ đưa in, đem in =to correct the press+ chữa những lỗi in =to sign for press+ ký cho in - báo chí =freedom of the press+ quyền tự do báo chí =to be favourably noticed by the press; to have a good press+ được báo chí ca ngợi - tủ đóng vào tường; tủ đứng nhiều ngăn (để quần áo, sách vở...) - (hàng hải) sự căng hết =press of salt (canvas)+ sự căng hết buồm * ngoại động từ - ép, nép, bóp, ấn =to press grapes+ ép nho =to press juice from (out of) orange+ ép (vắt) cam lấy nước =to press the trigger of a gun+ bóp cò súng =to press the button+ ấn nút, bấm nút (cho máy chạy, bấm chuông điện...); (nghĩa bóng) khởi đầu, quyết định - là =to press clothes+ là quần áo - ép chặt, ghì chặt, siết chặt, ôm chặt, bóp chặt =to press someone's hand+ siết chặt tay ai =to press someone to one's heart+ ôm chặt ai vào lòng - thúc ép, thúc bách, dồn ép =to press an attack+ dồn dập tấn công =to press the enemy hard+ dồn ép kẻ địch =to be hard pressed+ bị thúc ép; bị lâm vào cảnh khó khăn o ép =to be pressed with questions+ bị hỏi dồn - thúc giục, giục giã, khẩn hoản, nài ép (ai làm gì) =to press someone for something+ nài ép ai lấy cái gì =to press someone to do something+ thúc giục ai làm cái gì =to press a gilf upon someone+ nài ép ai phải nhận món quà tặng =to press an opinion upon someone+ ép ai phải theo ý kiến - nhấn mạnh =to press the question+ nhấn mạnh vào vấn đề - đè nặng =to press the mind+ đè nặng lên tâm trí * nội động từ - ép, bóp, ấn =to press on a button+ ấn nút (điện...) - xúm xít, túm tụm, chen lấn, quây chặt lấy =to press round someone+ xúm xít quanh ai, quây chặt lấy ai - thúc giục, thúc ép, thúc bách =time presses+ thì giờ thúc bách =nothing remains that presses+ không còn có gì thúc bách, không còn lại việc gì phải làm gấp - hối hả, vội vã, tất bật =to press through a crowd+ hối hả chen lấn qua đám đông - (+ on, upon) đè nặng =to press upon one's mind+ đè nặng lên tâm trí !to press down - ấn xuống, ép xuống, đè xuống !to press for - thúc giục, thúc bách, đòi hỏi thúc bách =to be pressed for money+ túng quẫn =to be pressed for time+ thiếu thì giờ, thì giờ eo hẹp !to press fowrad - hối hả, vội vã !to press on !to press foward - thúc giục, giục giã, thúc gấp !to press out - ép ra, vắt ra !to press up - xúm xít lại, túm tụm lại, quây chặt lại * danh từ - (sử học) sự bắt lính * ngoại động từ - (sử học) bắt (lính); (nghĩa bóng) lấy, tước đoạt =to press something into the service of...+ tước đoạt cái gì để dùng cho... - trưng dụng (ngựa...)

    English-Vietnamese dictionary > press

См. также в других словарях:

  • correct — correct, e [ kɔrɛkt ] adj. • 1512; lat. correctus, de corrigere → corriger 1 ♦ Qui respecte les règles, dans un domaine déterminé. Phrase grammaticalement correcte. « Je lui dois [à Fontanes] ce qu il y a de correct dans mon style »… …   Encyclopédie Universelle

  • Correct Craft — s company logo Correct Craft is a U.S. based builder of powerboats primarily for ski and wakeboard use. It was founded in 1925 by Walt C. Meloon as the Florida Variety Boat Company.[1] Contents 1 History …   Wikipedia

  • correct — vb 1 Correct, rectify, emend, remedy, redress, amend, reform, revise mean to set or make right something which is wrong. One corrects something which is inaccurate, untrue, or imperfect or which contains errors, faults, or defects, when one by… …   New Dictionary of Synonyms

  • correct — correct, ecte (ko rrèkt, rrè kt ; le ct se prononce ; Chifflet, Gramm. p. 208, l indique dans le XVIIe s. ; le pluriel se prononce comme au singulier : des auteurs corrects et élégants, dites : des auteurs ko rrè kt et élégants ; mais comment… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • correct — Correct, [corr]ecte. adj. Où il n y a point de fautes. Il se dit de l escriture, & du langage. Ce livre est fort correct. il en fit faire une copie correcte. son langage, son discours, son style est fort correct. cette phrase est correcte, n est… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Correct, Indiana —   Unincorporated community   …   Wikipedia

  • correct — UK US /kəˈrekt/ verb ► [I or T] if prices, values, etc. correct or correct themselves, they change and become more normal after a period of being too high, too low, etc.: »The market is positioned to correct and that is what s happening. »Experts …   Financial and business terms

  • Correct — Cor*rect (k[^o]r*r[e^]kt ), a. [L. correctus, p. p. of corrigere to make straight, to correct; cor + regere to lead straight: cf. F. correct. See {Regular}, {Right}, and cf. {Escort}.] Set right, or made straight; hence, conformable to truth,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • correct — CORRECT, ECTE. adj. Où il n y a point de fautes. Il se dit De l écriture et du langage. Ce Livre est fort correct. Il en fit faire une copie correcte. Son langage, son discours, son style est fort correct. Cette phrase est correcte, n est pas… …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

  • Correct — Cor*rect , v. t. [imp. & p. p. {Corrected}; p. pr. & vb. n. {Correcting}.] 1. To make right; to bring to the standard of truth, justice, or propriety; to rectify; as, to correct manners or principles. [1913 Webster] This is a defect in the first… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • correct — [kə rekt′] vt. [ME correcten < L correctus, pp. of corrigere < com , together + regere, to lead straight, rule: see RECKON] 1. to make right; change from wrong to right; remove errors from 2. to point out or mark the errors or faults of 3.… …   English World dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»