Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(attain)

  • 1 attain

    /ə'tein/ * động từ - đến tới, đạt tới =to attain to perfection+ đặt tới chỗ hoàn thiện =to attain one's object+ đạt được mục đích

    English-Vietnamese dictionary > attain

  • 2 attain

    v. Txog phiaj

    English-Hmong dictionary > attain

  • 3 aim

    /eim/ * danh từ - sự nhắm, sự nhắm =to take aim+ nhắm, nhắm, nhắm bắn - đích (để nhắm bắn) - mục đích, mục tiêu, ý định =to miss one's aim+ bắn trật đích; không đạt mục đích =to attain one's aim+ đạt mục đích * ngoại động từ - nhắm, nhắm, chĩa =to aim one's gun at the enemy+ chĩa súng vào quân thù, nhắm bắn quân thù =this measure was aimed at him+ biện pháp đó là để nhắm chống lại hắn, biện pháp đó chống vào hắn - giáng, nện, ném =to aim a stone at somebody+ ném một cục đá vào ai =to aim a blow at somebody+ giáng cho ai một quả đấm - hướng vào, tập trung vào, xoáy vào =to aim one's efforts at something+ hướng mọi cố gắng vào việc gì * nội động từ - nhắm, nhắm =to aim at somebody+ nhắm vào ai; nhắm bắn ai - nhắm mục đích, có ý định, ngấp nghé, mong mỏi =to aim higher+ nhắm một cái gì cao hơn, mong mỏi cái gì cao hơn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) định, cố gắng

    English-Vietnamese dictionary > aim

  • 4 honour

    /'ɔnə/ Cách viết khác: (honor) /'ɔnə/ * danh từ - danh dự, danh giá, thanh danh =word of honour+ lời nói danh dự =upon my honour; (thông tục) honour bright+ tôi xin lấy danh dự mà thề =point of honour+ điểm danh dự, vấn đề danh dự - vinh dự, niềm vinh dự; người làm rạng danh =such a man is an honour to his country+ một người như vậy làm rạng danh dự cho tổ quốc - lòng tôn kính; sự kính trọng =to pay somebody the honour+ tỏ lòng kính trọng ai =in honour of+ để tỏ lòng tôn kính, để tỏ lòng trân trọng đối với - danh tiết, đức hạnh; tiết trinh (của người đàn bà) - địa vị cao, quyền cao chức trọng, chức tước cao; danh vọng =to attain the highest honours+ đạt tới địa vị cao nhất - huân chương; huy chương - (số nhiều) nghi thức trọng thể, lễ nghi trọng thể; sự khoản đãi trọng thể =to be buried with military honours+ chôn cất theo nghi lễ quân đội =last (funeral) honours+ tang lễ trọng thể =honours of war+ những điều kiện chiếu cố cho phép làm theo quân lễ đối với một đạo quân đầu hàng (được giữ vũ khí, cầm cờ đi ra...) - (số nhiều) bằng danh dự (cho những học sinh giỏi đặc biệt về một môn nào ở trường đại học) =to take honours in history+ thi lấy bằng danh dự về bộ môn sử - (Honour) ngài, tướng công, các hạ (tiếng tôn xưng) !Your Honour !His Honour - thưa ngài, thưa tướng công - (đánh bài) quân át chủ; quân K chủ, quân Q chủ; quân J chủ - (thương nghiệp) sự cam kết (trả đúng hẹn, thực hiện giao kèo...) * ngoại động từ - tôn kính, kính trọng - ban vinh dự cho - (thương nghiệp) nhận trả đúng hẹn (thương phiếu); thực hiện đúng hẹn (giao kèo...)

    English-Vietnamese dictionary > honour

  • 5 majority

    /mə'dʤɔriti/ * danh từ - phần lớn, phần đông, đa số - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng (nhóm) được đa số phiếu - tuổi thành niên, tuổi trưởng thành =he will reach (attain) his majority next month+ tháng sau nó sẽ đến tuổi thành niên - (quân sự) chức thiếu tá, hàm thiếu tá !to join the majority - về với tổ tiên

    English-Vietnamese dictionary > majority

  • 6 stardom

    /'stɑ:dəm/ * danh từ - cương vị ngôi sao điện ảnh, cương vị ngôi sao sân khấu =to attain stardom+ trở thành ngôi sao điện ảnh - (sân khấu) những ngôi sao điện ảnh, những ngôi sao sân khấu (nói chung)

    English-Vietnamese dictionary > stardom

См. также в других словарях:

  • Attain — At*tain ([a^]t*t[=a]n ), v. t. [imp. & p. p. {Attained} ( t[=a]nd ); p. pr. & vb. n. {Attaining}.] [Of. atteinen, atteignen, atainen, OF. ateindre, ataindre, F. atteindre, fr. L. attingere; ad + tangere to touch, reach. See {Tangent}, and cf.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Attain — At*tain , v. i. 1. To come or arrive, by motion, growth, bodily exertion, or efforts toward a place, object, state, etc.; to reach. [1913 Webster] If by any means they might attain to Phenice. Acts xxvii. 12. [1913 Webster] Nor nearer might the… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • attain — c.1300, to succeed in reaching, from stem of O.Fr. ataindre (11c., Mod.Fr. atteindre) to come up to, reach, attain, endeavor, strive, from V.L. *adtangere, from L. attingere to touch, to arrive at, from ad to (see AD (Cf. ad )) + tangere to touch …   Etymology dictionary

  • Attain — At*tain , n. Attainment. [Obs.] [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • attain — I verb accomplish, achieve, acquire, adsequi, arrive at, be successful, bring about, bring off successfully, bring to pass, carry through, come by, come to, complete, consequi, consummate, earn, effect, effectuate, finish, gain, gain one s end,… …   Law dictionary

  • attain — *reach, compass, gain, achieve Analogous words: *come, arrive: win, acquire, secure, obtain, *get: accomplish, effect (see PERFORM) …   New Dictionary of Synonyms

  • attain — [v] achieve, accomplish accede to, acquire, arrive, arrive at, bring off, come through, complete, cop*, earn, effect, fulfill, gain, get*, get fat*, get hands on, get there, glom onto*, grasp, hit, latch onto, make it, obtain, procure, promote,… …   New thesaurus

  • attain — ► VERB 1) succeed in accomplishing. 2) reach (a specified age, size, or amount). DERIVATIVES attainable adjective. ORIGIN Latin attingere, from tangere to touch …   English terms dictionary

  • attain — [ə tān′] vt. [ME attainen < OFr ataindre < L attingere < ad , to + tangere, to touch: see TACT] 1. to gain through effort; accomplish; achieve 2. to reach or come to; arrive at [he attained the age of ninety] vi. to succeed in reaching… …   English World dictionary

  • attain — 01. It will be difficult to [attain] your goal of fluency if you don t make an effort to speak more in class. 02. The world s largest snakes can [attain] a length of more than 9 yards. 03. The car [attains] its top speed of 180 kmh within seconds …   Grammatical examples in English

  • attain — attainer, n. /euh tayn /, v.t. 1. to reach, achieve, or accomplish; gain; obtain: to attain one s goals. 2. to come to or arrive at, esp. after some labor or tedium; reach: to attain the age of 96; to attain the mountain peak. v.i. 3. to arrive… …   Universalium

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»