-
1 complement
/'kɔmpliment/ * danh từ - phần bù, phần bổ sung - (quân sự) quân số đầy đủ =ship's complement+ quân số đầy đủ cần cho công tác trên tàu - (ngôn ngữ học) bổ ngữ - (toán học) phần bù (góc...) - (sinh vật học) thể bù, bổ thể * ngoại động từ - làm đầy, đủ, bù cho đầy đủ, bổ sung -
2 die Vollständigkeit
- {complement} phần bù, phần bổ sung, quân số đầy đủ, bổ ngữ, thể bù, bổ thể - {completeness} tính chất hoàn toàn, tính chất đầy đủ, tính chất trọn vẹn - {entire} toàn bộ, toàn thể, cái nguyên vẹn, ngựa không thiến, ngựa giống, bia đen - {entireness} tính toàn vẹn, tính trọn vẹn, tính nguyên vẹn - {fullness} sự đầy đủ, sự no đủ, sự đầy đặn, sự nở nang, sự lớn, tính đậm, tính thắm - {integrity} tính chính trực, tính liêm chính, tính toàn bộ, tính nguyên, tình trạng không bị sứt mẻ, tình trạng toàn vẹn, tình trạng nguyên vẹn - {totality} tổng số, thời kỳ nhật thực toàn phần - {wholeness} sự trọn vẹn, sự nguyên vẹn, sự nguyên chất = der Vollständigkeit halber {for the sake of completeness}+ = der Anspruch auf Vollständigkeit {claim to completeness; claim to perfection}+ -
3 die Vervollständigung
- {complement} phần bù, phần bổ sung, quân số đầy đủ, bổ ngữ, thể bù, bổ thể - {completion} sự hoàn thành, sự làm xong, sự làm cho hoàn toàn, sự làm cho đầy đủ - {integration} sự hợp lại thành một hệ thống thống nhất, sự bổ sung thành một thể thống nhất, sự hợp nhất, sự hoà hợp với môi trường, phép tích phân, sự tích phân, sự mở rộng cho mọi người - sự mở rộng cho mọi chủng tộc, sự dành quyền bình đẳng cho -
4 das Zweierkomplement
- {complement on two} -
5 ergänzen
- {to add} + up, together) cộng, thêm vào, làm tăng thêm, nói thêm, kế vào, tính vào, gộp vào - {to amend} sửa cho tốt hơn, làm cho tốt hơn, cải thiện, bồi bổ, cải tạo, sửa đổi, thay đổi, bổ sung, trở nên tốt hơn, cải tà quy chánh, bình phục, hồi phục sức khoẻ - {to complement} làm đầy, đủ, bù cho đầy đủ - {to complete} hoàn thành, làm xong, làm đầy đủ, làm cho trọn vẹn, làm cho hoàn toàn - {to integrate} hợp thành một thể thống nhất, bổ sung thành một thể thống nhất, hợp nhất, chỉ tổng số, chỉ giá trị trung bình của, tích phân, hợp lại thành một hệ thống thống nhất - mở rộng cho mọi người, mở rộng cho mọi chủng tộc, dành quyền bình đẳng cho, được mở rộng cho mọi người, được mở rộng cho mọi chủng tộc, hoà hợp và trở thành một bộ phận của nền văn hoá chính - {to recruit} mộ, tuyển mộ, tìm thêm, tuyển thêm, lấy thêm, bổ sung chỗ trống, phục hồi, lấy sức khoẻ lại - {to replenish} lại làm đầy, cung cấp thêm - {to supplement} phụ thêm vào - {to supply} cung cấp, tiếp tế, đáp ứng, thay thế, bổ khuyết, bù, đưa, dẫn = sich ergänzen {to complement each other}+ = einander ergänzen {to complement one another}+ -
6 die Ergänzung
- {addendum} phụ lục, vật thêm vào, phần thêm vào - {appendix} ruột thừa vermiform appendix) - {complement} phần bù, phần bổ sung, quân số đầy đủ, bổ ngữ, thể bù, bổ thể - {completion} sự hoàn thành, sự làm xong, sự làm cho hoàn toàn, sự làm cho đầy đủ - {integration} sự hợp lại thành một hệ thống thống nhất, sự bổ sung thành một thể thống nhất, sự hợp nhất, sự hoà hợp với môi trường, phép tích phân, sự tích phân, sự mở rộng cho mọi người - sự mở rộng cho mọi chủng tộc, sự dành quyền bình đẳng cho - {replenishment} sự làm đầy, sự cung cấp thêm, sự bổ sung - {supplement} phần phụ thêm, tờ phụ trương, bàn phụ lục, góc phụ = die Ergänzung (Grammatik) {adjunct}+ = die stillschweigende Ergänzung {subaudition}+ -
7 vervollständigen
- {to complement} làm đầy, đủ, bù cho đầy đủ, bổ sung - {to complete} hoàn thành, làm xong, làm đầy đủ, làm cho trọn vẹn, làm cho hoàn toàn - {to integrate} hợp thành một thể thống nhất, bổ sung thành một thể thống nhất, hợp nhất, chỉ tổng số, chỉ giá trị trung bình của, tích phân, hợp lại thành một hệ thống thống nhất - mở rộng cho mọi người, mở rộng cho mọi chủng tộc, dành quyền bình đẳng cho, được mở rộng cho mọi người, được mở rộng cho mọi chủng tộc, hoà hợp và trở thành một bộ phận của nền văn hoá chính -
8 die Vollkommenheit
- {accomplishment} sự hoàn thành, sự làm xong, sự làm trọn, sự thực hiện, việc đã hoàn thành, việc làm xong, ý định đã thực hiện được, thành quả, thành tựu, thành tích, tài năng, tài nghệ - tài vặt - {complement} phần bù, phần bổ sung, quân số đầy đủ, bổ ngữ, thể bù, bổ thể - {completeness} tính chất hoàn toàn, tính chất đầy đủ, tính chất trọn vẹn - {perfection} sự hoàn hảo, sự hoàn toàn, tột đỉnh, sự tuyệt mỹ, sự tuyệt hảo, sự rèn luyện cho thành thạo, sự trau dồi cho thành thạo, người hoàn toàn, người hoàn hảo, vật hoàn hảo - tài năng hoàn hảo, đức tính hoàn toàn - {polish} nước bóng, nước láng, nước đánh bóng, xi, vẻ lịch sự, vẻ tao nhã, vẻ thanh nhã -
9 invertieren
- {to complement} làm đầy, đủ, bù cho đầy đủ, bổ sung -
10 das Komplement
(Mathematik) - {complement} phần bù, phần bổ sung, quân số đầy đủ, bổ ngữ, thể bù, bổ thể -
11 das Einerkomplement
- {ones complement}
См. также в других словарях:
complément — [ kɔ̃plemɑ̃ ] n. m. • 1308; de l a. fr. complir « remplir »; repris 1690; lat. complementum, de complere « remplir » 1 ♦ Ce qui s ajoute ou doit s ajouter à une chose pour qu elle soit complète. ⇒ achèvement, couronnement. Le complément est… … Encyclopédie Universelle
Complement grammatical — Complément (grammaire) Pour les articles homonymes, voir Complément. En syntaxe, on qualifie de complément tout syntagme dépendant d une autre entité au sein de la phrase. En grammaire française, on distingue traditionnellement selon le type d… … Wikipédia en Français
Complément Grammatical — Complément (grammaire) Pour les articles homonymes, voir Complément. En syntaxe, on qualifie de complément tout syntagme dépendant d une autre entité au sein de la phrase. En grammaire française, on distingue traditionnellement selon le type d… … Wikipédia en Français
Complément d'objet second — Complément (grammaire) Pour les articles homonymes, voir Complément. En syntaxe, on qualifie de complément tout syntagme dépendant d une autre entité au sein de la phrase. En grammaire française, on distingue traditionnellement selon le type d… … Wikipédia en Français
Complément d’objet second — Complément (grammaire) Pour les articles homonymes, voir Complément. En syntaxe, on qualifie de complément tout syntagme dépendant d une autre entité au sein de la phrase. En grammaire française, on distingue traditionnellement selon le type d… … Wikipédia en Français
Complément grammatical — Complément (grammaire) Pour les articles homonymes, voir Complément. En syntaxe, on qualifie de complément tout syntagme dépendant d une autre entité au sein de la phrase. En grammaire française, on distingue traditionnellement selon le type d… … Wikipédia en Français
Complement receptor 1 — Complement component (3b/4b) receptor 1 (Knops blood group) PDB rendering based on 1gkg … Wikipedia
Complement component 5 — PDB rendering based on 3cu7. Available st … Wikipedia
COMPLÉMENT (immunologie) — Avec les anticorps, le complément représente l’élément essentiel du système humoral de défense contre les agents infectieux. Il se compose d’une vingtaine de protéines circulantes capables d’interagir avec certaines membranes biologiques.… … Encyclopédie Universelle
Complement component 2 — PDB rendering based on 2i6q … Wikipedia
Complement factor B — PDB rendering based on 1dle … Wikipedia