Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(area+of

  • 1 area

    /'eəriə/ * danh từ - diện tích, bề mặt =area under crop+ diện tích trồng trọt =area of bearing+ (kỹ thuật) mặt tì, mặt đỡ - vùng, khu vực =residenial area+ khu vực nhà ở - khoảng đất trống - sân trước nhà ở (có hàng rào cách vỉa hè đường) - phạm vi, tầm =wide area of knowledge+ tầm hiểu biết rộng - rađiô vùng

    English-Vietnamese dictionary > area

  • 2 area

    n. Thaj chaw; cheeb tsam; qhov chaw

    English-Hmong dictionary > area

  • 3 drainage-area

    /'dreinidʤ,beisn/ Cách viết khác: (drainage-area) /'dreinidʤ,eəriə/ -area) /'dreinidʤ,eəriə/ * danh từ - lưu vực sông

    English-Vietnamese dictionary > drainage-area

  • 4 catchment-area

    /'kætʃmənt,eəriə/ Cách viết khác: (catchment-basin)/'kætʃmənt,beisn/ -basin) /'kætʃmənt,beisn/ * danh từ - lưu vực (sông)

    English-Vietnamese dictionary > catchment-area

  • 5 service area

    /'sə:vis'eəriə/ * danh từ - khu vực xung quanh đài phát thanh

    English-Vietnamese dictionary > service area

  • 6 drainage-basin

    /'dreinidʤ,beisn/ Cách viết khác: (drainage-area) /'dreinidʤ,eəriə/ -area) /'dreinidʤ,eəriə/ * danh từ - lưu vực sông

    English-Vietnamese dictionary > drainage-basin

  • 7 condition

    /kən'diʃn/ * danh từ - điều kiện =on (upon) condition that+ với điều kiện là - (số nhiều) hoàn cảnh, tình cảnh, tình thế =under the present conditions+ trong hoàn cảnh hiện tại =favourable conditions+ hoàn cảnh thuận lợi - địa vị, thân phận =a man of condition+ người có địa vị =men of all conditions+ người đủ mọi địa vị, người đủ mọi từng lớp - trạng thái, tình trạng =eggs arrived in good condition+ trứng về còn (ở tình trạng) tốt nguyên - (ngôn ngữ học) mệnh đề điều kiện - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kỳ thi vớt !to change one's condition - lấy vợ, lấy chồng, lập gia đình * ngoại động từ - ước định, quy định - tuỳ thuộc vào, quyết định bởi =the size of the carpet is conditioned by the area of the room+ bề rộng của tấm thảm tuỳ thuộc vào diện tích của gian phòng - là điều kiện của, cần thiết cho =the two things condition each other+ hai cái đó cần thiết lẫn cho nhau - (thương nghiệp) thử, kiểm tra phẩm chất (hàng hoá) - làm cho sung sức; chăm sóc cho khoẻ mạnh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dự kỳ thi vớt

    English-Vietnamese dictionary > condition

  • 8 conditional

    /kɔn'diʃənl/ * ngoại động từ - ước định, quy định - tuỳ thuộc vào, quyết định bởi =the size of the carpet is conditionaled by the area of the room+ bề rộng của tấm thảm này tuỳ thuộc vào diện tích của gian phòng - là điều kiện của, cần thiết cho =the two things conditional each other+ hai cái đó cần thiết lẫn cho nhau - (thương nghiệp) thử, kiểm tra phẩm chất (hàng hoá) - làm cho sung sức; chăm sóc cho khoẻ mạnh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dự kỳ thi vớt * tính từ - có điều kiện - (ngôn ngữ học) (thuộc) điều kiện =conditional clause+ mệnh đề điều kiện =conditional mood+ lối điều kiện

    English-Vietnamese dictionary > conditional

  • 9 cover

    /'kʌvə/ * danh từ - vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì =under the same cover+ trong cùng một bọc, trong cùng một phong bì - vung, nắp =the cover of a pan+ vung chão, vung xoong - lùm cây, bụi rậm - chỗ núp, chỗ trốn, chỗ trú - màn che, lốt, mặt nạ ((nghĩa bóng)) =under the cover of religion+ đội lốt tôn giáo, giả danh tôn giáo - bộ đồ ăn cho một người (ở bàn ăn) - (thương nghiệp) tiền bảo chứng !air cover - lực lượng không quân yểm hộ (cho một cuộc hành quân) !to break cover - ra khỏi nơi trú ẩn (thú rừng) !to read a book from cover to cover - đọc một quyển sách từ đầu đến cuối !to take cover - (quân sự) ẩn núp =under [the] cover of+ giả danh, đội lốt - dưới sự yểm trợ của =under cover of the night+ thừa lúc đêm tối * ngoại động từ - che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc =to cover a wall with paper+ dán giấy phủ lên tường =to cover one's face with one's hands+ lấy tay che mặt =to cover someone with disgrace+ (nghĩa bóng) ghẻ lạnh ai, bỏ rơi ai =to cover oneself with glory+ được vẻ vang - mặc quần áo, đội mũ =cover yourself up, it's cold today+ hôm nay trời lạnh đấy mắc quần áo ấm vào =to stand covered; to remain covered+ cứ đội mũ, cứ để nguyên mũ trên đầu, không bỏ ra - (quân sự) che chở, bảo vệ, yểm hộ; khống chế, kiểm soát =to cover the retreat+ yểm hộ cuộc rút lui =to cover an area+ khống chế cả một vùng (pháo đài, ổ pháo...), kiểm soát cả một vùng - giấu, che giấu, che đậy =to cover one's confusion+ che dấu sự bối rối =to cover one's tracks+ làm mất dấu vết - bao gồm, bao hàm, gồm =the definition does not cover all the meanings of the word+ định nghĩa đó không bao hàm được tất cả ý của từ =the book covers the whole subject+ cuốn sách bao hàm toàn bộ vấn đề - trải ra =the city covers ten square miles+ thành phố trải ra trên mười dặm vuông - đi được =to cover sixty kilometres in three hours+ đi được sáu kilômét trong ba tiếng đồng hồ - đủ để bù đắp lại được, đủ để trả =this must be enough to cover your expenses+ số tiền này ắt là đủ để trả các khoản chi tiêu của anh =to cover a loss+ đủ để bù đắp lại chỗ mất mát - nhằm, chĩa vào (ai) =to cover someone with a revolver+ chĩa súng lục vào ai - ấp (trứng) - (động vật học) phủ (cái), nhảy (cái) - theo dõi (dự) để điện tin tức về nhà báo =to cover a conference+ theo dõi (dự) một hội nghị với tư cách là phóng viên - bảo hiểm =a covered house+ một toà nhà có bảo hiểm !to cover in - che phủ, phủ kín - phủ đầy đất, lấp đất (một nấm mồ...) !to cover up - bọc kỹ, bọc kín - giấu giếm, che đậy

    English-Vietnamese dictionary > cover

  • 10 develop

    /di'veləp/ * ngoại động từ - trình bày, bày tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...) =to develop+ tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...) =to one's views on a subject+ trình bày quan điểm về một vấn đề - phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt =to develop industry+ phát triển công nghiệp =to develop an industrial area+ mở rộng khu công nghiệp =to develop one's mind+ phát triển trí tuệ =to develop one's body+ phát triển cơ thể, làm cho cơ thể nở nang - khai thác =to develop resources+ khai thác tài nguyên - nhiễm, tiêm nhiễm (thói quen...); ngày càng bộc lộ rõ, ngày càng phát huy (khả năng, khuynh hướng...) =to develop a bad habit+ nhiễm thói xấu =to develop a gilf for machematics+ ngày càng bộc lộ rõ khiếu về toán - (nhiếp ảnh) rửa (phim ảnh) - (quân sự) triển khai, mở =to develop an attack+ mở một cuộc tấn công - (toán học) khai triển * nội động từ - tỏ rõ ra, bộc lộ ra, biểu lộ ra - phát triển, mở mang, nảy nở =seeda develop into plants+ hạt giống phát triển thành cây con - tiến triển =the story developed into good ending+ câu chuyện tiến triển đến một kết thúc tốt đẹp - hiện (ảnh)

    English-Vietnamese dictionary > develop

  • 11 development

    /di'veləpmənt/ * danh từ - sự trình bày, sự bày tỏ, sự thuyết minh (vấn đề, luận điểm, ý kiến...) - sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt - (sinh vật học) sự phát triển - sự tiến triển - (nhiếp ảnh) việc rửa ảnh; sự hiện (ảnh) - (quân sự) sự triển khai, sự mở (một cuộc tấn công) - (toán học) sự khai triển - (số nhiều) sự việc diễn biến =to await developments+ đợi chờ sự việc diễn biến ra sao !development area - vùng bị nạn thất nghiệp nghiêm trọng; vùng có thể bị nạn thất nghiệp nghiêm trọng

    English-Vietnamese dictionary > development

  • 12 dollar

    /'dɔlə/ * danh từ - đồng đô la (Mỹ) - (từ lóng) đồng 5 silinh, đồng curon !the almighty dollar - thần đô la, thần tiền !dollar area - khu vực đô la !dollar diplomacy - chính sách đô la

    English-Vietnamese dictionary > dollar

  • 13 importee

    /,impɔ:'ti:/ * danh từ - người mới được nhập vào, người mới được đưa vào =importees brought to the mountain area to reclain virgin land+ những người mới được đưa lên miền núi để vỡ hoang

    English-Vietnamese dictionary > importee

  • 14 penalty

    /'penlti/ * danh từ - hình phạt, tiền phạt =dealth penalty+ án tử hình - (thể dục,thể thao) quả phạt đền (bóng đá) - (định ngữ), (thể dục,thể thao) phạt đền =penalty kick+ cú đá phạt đền =penalty area+ vòng cấm địa, vòng phạt đền !to pay the penalty of - gánh lấy hậu quả tai hại của, chịu mọi thiệt thòi về

    English-Vietnamese dictionary > penalty

  • 15 repute

    /ri'pju:t/ * danh từ - tiếng, tiếng tăm, lời đồn =to know a man by repute+ biết tiếng người nào =a place of ill repute+ nơi có tiếng xấu - tiếng tốt =wine of repute+ loại rượu vang nổi tiếng * ngoại động từ ((thường) dạng bị động) - cho là, đồn là; nghĩ về, nói về =he is reputed [to be] the best doctor in the area+ người ta đồn ông ta là bác sĩ hay nhất vùng

    English-Vietnamese dictionary > repute

  • 16 sprang

    /spriɳ/ * danh từ - sự nhảy; cái nhảy =to take a spring+ nhảy - mùa xuân (đen & bóng) =the spring of one's life+ mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân - suối =hot spring+ suối nước nóng - sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại - lò xo; nhíp (xe) - chỗ nhún (của ván nhảy...) - nguồn, gốc, căn nguyên - động cơ =the springs of human action+ những động cơ của hành động con người - chỗ cong, đường cong - chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...) - dây buộc thuyền vào bến - con nước - (Ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui * nội động từ sprang; sprung - ((thường) + up, down, out, over, through, away, back...) nhảy =to spring out of bed+ nhảy ra khỏi giường =to spring at someone+ nhảy xổ vào người nào =to spring to one's feet+ đứng phắt dậy - bật mạnh =branch springs back+ cành cây bật mạnh trở lại =lid springs open+ cái vung bật tung ra - nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện =the wind springs up+ gió nổi lên =the buds are springing+ nụ đang trổ =many factories have sprung into existence in this area+ nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này - xuất phát, xuất thân =his actions spring from goodwill+ những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý =to be sprungs of a peasant stock+ xuất thân từ thành phần nông dân - nứt rạn; cong (gỗ) =racket has sprung+ cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong - nổ (mìn) * ngoại động từ - làm cho nhảy lên, làm cho bay lên =to spring a covey of quail+ làm cho một ổ chim cun cút bay lên - nhảy qua =to spring a wall+ nhảy qua tường - làm rạn, làm nứt, làm nẻ =he has sprung my racket+ anh ta làm nứt cái vợt của tôi - làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin) =to spring a trap+ làm bật bẫy =he has sprung a new theory+ anh ta đề ra một lý thuyết mới =he loves to spring surprises on us+ anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên - lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù

    English-Vietnamese dictionary > sprang

  • 17 spring

    /spriɳ/ * danh từ - sự nhảy; cái nhảy =to take a spring+ nhảy - mùa xuân (đen & bóng) =the spring of one's life+ mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân - suối =hot spring+ suối nước nóng - sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại - lò xo; nhíp (xe) - chỗ nhún (của ván nhảy...) - nguồn, gốc, căn nguyên - động cơ =the springs of human action+ những động cơ của hành động con người - chỗ cong, đường cong - chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...) - dây buộc thuyền vào bến - con nước - (Ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui * nội động từ sprang; sprung - ((thường) + up, down, out, over, through, away, back...) nhảy =to spring out of bed+ nhảy ra khỏi giường =to spring at someone+ nhảy xổ vào người nào =to spring to one's feet+ đứng phắt dậy - bật mạnh =branch springs back+ cành cây bật mạnh trở lại =lid springs open+ cái vung bật tung ra - nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện =the wind springs up+ gió nổi lên =the buds are springing+ nụ đang trổ =many factories have sprung into existence in this area+ nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này - xuất phát, xuất thân =his actions spring from goodwill+ những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý =to be sprungs of a peasant stock+ xuất thân từ thành phần nông dân - nứt rạn; cong (gỗ) =racket has sprung+ cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong - nổ (mìn) * ngoại động từ - làm cho nhảy lên, làm cho bay lên =to spring a covey of quail+ làm cho một ổ chim cun cút bay lên - nhảy qua =to spring a wall+ nhảy qua tường - làm rạn, làm nứt, làm nẻ =he has sprung my racket+ anh ta làm nứt cái vợt của tôi - làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin) =to spring a trap+ làm bật bẫy =he has sprung a new theory+ anh ta đề ra một lý thuyết mới =he loves to spring surprises on us+ anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên - lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù

    English-Vietnamese dictionary > spring

  • 18 sprung

    /spriɳ/ * danh từ - sự nhảy; cái nhảy =to take a spring+ nhảy - mùa xuân (đen & bóng) =the spring of one's life+ mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân - suối =hot spring+ suối nước nóng - sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại - lò xo; nhíp (xe) - chỗ nhún (của ván nhảy...) - nguồn, gốc, căn nguyên - động cơ =the springs of human action+ những động cơ của hành động con người - chỗ cong, đường cong - chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...) - dây buộc thuyền vào bến - con nước - (Ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui * nội động từ sprang; sprung - ((thường) + up, down, out, over, through, away, back...) nhảy =to spring out of bed+ nhảy ra khỏi giường =to spring at someone+ nhảy xổ vào người nào =to spring to one's feet+ đứng phắt dậy - bật mạnh =branch springs back+ cành cây bật mạnh trở lại =lid springs open+ cái vung bật tung ra - nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện =the wind springs up+ gió nổi lên =the buds are springing+ nụ đang trổ =many factories have sprung into existence in this area+ nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này - xuất phát, xuất thân =his actions spring from goodwill+ những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý =to be sprungs of a peasant stock+ xuất thân từ thành phần nông dân - nứt rạn; cong (gỗ) =racket has sprung+ cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong - nổ (mìn) * ngoại động từ - làm cho nhảy lên, làm cho bay lên =to spring a covey of quail+ làm cho một ổ chim cun cút bay lên - nhảy qua =to spring a wall+ nhảy qua tường - làm rạn, làm nứt, làm nẻ =he has sprung my racket+ anh ta làm nứt cái vợt của tôi - làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin) =to spring a trap+ làm bật bẫy =he has sprung a new theory+ anh ta đề ra một lý thuyết mới =he loves to spring surprises on us+ anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên - lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù

    English-Vietnamese dictionary > sprung

  • 19 sterling

    /'stə:liɳ/ * tính từ - thật, đúng tuổi (tiền, kim loại quý) =to be of sterling gold+ bằng vàng thật, bằng vàng mười - có chân giá trị =man of sterling worth+ người có chân giá trị =sterling qualities+ đức tính tốt thực sự * danh từ - đồng xtecling, đồng bảng Anh =sterling area+ khu vực đồng bảng Anh

    English-Vietnamese dictionary > sterling

  • 20 target

    /'tɑ:git/ * danh từ - bia (để bắn) =target practice+ sự tập bắn bia - mục tiêu, đích (đen & bóng) =selected target+ mục tiêu chọn lọc =target area+ vùng mục tiêu - (ngành đường sắt) cọc tín hiệu (cắm ở đường ghi) - (từ cổ,nghĩa cổ) khiên nhỏ, mộc nhỏ - chỉ tiêu phấn đấu

    English-Vietnamese dictionary > target

См. также в других словарях:

  • area — ar‧e‧a [ˈeəriə ǁ ˈeriə] noun [countable] 1. a part of a city or country: • What area of Bristol do you live in? • the New York metropolitan area (= New York city and the area around it ) asˌsisted ˈarea …   Financial and business terms

  • Área 69 — Area 69 promocionando 12 RAZONES PARA… Datos generales …   Wikipedia Español

  • área — sustantivo femenino 1. Espacio de tierra entre ciertos límites: Un área extensa del campo se dedica al cultivo de hortalizas. 2. Espacio o zona donde se dan determinados fenómenos o características: área urbana, área de bajas presiones, área medi …   Diccionario Salamanca de la Lengua Española

  • Área 7 — Datos generales Origen Lima, Perú Estado En actividad …   Wikipedia Español

  • área — s. f. 1. Extensão compreendida dentro de certos limites. 2. Vão que sobe de um saguão interior até ao telhado da casa. 3. Espaço (em que se exerce determinada ação). 4. Halo. 5. Espaço que percorre em certo tempo o raio vetor de um astro. 6. … …   Dicionário da Língua Portuguesa

  • Area 52 — may refer to: * Tonopah Test Range a military installation located about 30 miles southeast of Tonopah, Nevada. * Stargate Command, canon codename Area 52, located under NORAD * The Top Secret United States government facility similar to Area 51… …   Wikipedia

  • AREA — (лат.), поле, участок, место, в неврологии этим термином обознач. нек рые участки центо. Нервной системы (см. ниже). Area acustica, область, расположенная по дну IV желудочка, в наружном его углу, на границе Ва ролиева моста и продолговатого… …   Большая медицинская энциклопедия

  • area — 1 Area, tract, region, zone, belt mean an extent of space especially of ground or surface that is distinguishable from its surroundings in appearance or in certain distinctive features. Area still carries its original implication of clearly… …   New Dictionary of Synonyms

  • area — ⇒AREA, subst. fém. A. ARCHIT. [Dans les monastères de l Église d Orient] Surface libre entourant l église et que délimite le cloître : • 1. Le cloître des monastères de l Orient est l enceinte qui enveloppe l area ou surface libre, dont l église… …   Encyclopédie Universelle

  • Area — A re*a ([=a] r[ e]*[.a]; 277), n.; pl. {Areas} ( [.a]z) . [L. area a broad piece of level ground. Cf. {Are}, n.] 1. Any plane surface, as of the floor of a room or church, or of the ground within an inclosure; an open space in a building. [1913… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Area 19 — is one of a number of nuclear test areas within the Pahute Mesa section of the Nevada Test Site (NTS). Pahute Mesa is one of four major nuclear test regions within the (NTS) and it encompasses Area 19 and Area 20.Both Area 19 and Area 20 were… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»