Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(accent)

  • 1 accent

    /'æksənt/ * danh từ - trọng âm - dấu trọng âm =acute accent+ dấu sắc =circumflex accent+ dấu mũ =grave accent+ dấu huyền - giọng =to speak English with a French accent+ nói tiếng Anh với giọng Pháp =to speak ina plaintive accent+ nói giọng than van - (số nhiều) lời nói, lời lẽ =he found every moving accent to persuade his audience+ anh tìm những lời lẽ thật cảm động để thuyết phục thính giả - (âm nhạc) nhấn; dấu nhấn - (nghĩa bóng) sự phân biệt rõ rệt * ngoại động từ - đọc có trọng âm, nói có trọng âm, đọc nhấn mạnh - đánh dấu trọng âm - nhấn mạnh, nêu bật

    English-Vietnamese dictionary > accent

  • 2 acute

    /'əkju:t/ * tính từ - sắc, sắc bén, sắc sảo; nhạy, tinh, thính =an acute sense of smell+ mũi rất thính =a man with an acute mind+ người có đầu óc sắc sảo - buốt, gay gắc, kịch liệt, sâu sắc =an acute pain+ đau buốt - (y học) cấp =an acute disease+ bệnh cấp - (toán học) nhọn (góc) =an acute angle+ góc nhọn - cao; the thé (giọng, âm thanh) =an acute voice+ giọng cao; giọng the thé - (ngôn ngữ học) có dấu sắc =acute accent+ dấu sắc

    English-Vietnamese dictionary > acute

  • 3 as

    /æz, əz/ * phó từ - như =as you know+ như anh đã biết =some People's Democracies as Vietnam, Korea...+ một số nước dân chủ nhân dân như Việt Nam, Triều Tiên... =late as usual+ muộn như thường lệ - là, với tư cách là =I speak to you as a friend+ tôi nói với anh với tư cách là một người bạn - cũng, bằng =he is as old as you+ anh ta cũng già bằng anh, anh ta bằng tuổi anh !as far as - xa tận, cho tận đến =to go far as the station+ đi đến tận nhà ga - đến chừng mức mà =far as I know+ đến chừng mức mà tôi biết, theo tất cả những điều mà tôi biết !as far back as - lui tận về =as far back as two years ago+ lui về cách đây hai năm; cách đây hai năm !as far; as to - về phía, về phần =as for me+ về phần tôi !as good as - (xem) good !as long as - (xem) as much as - cũng chừng này, cũng bằng này =you can take as much as you like+ anh thích bao nhiêu thì có thể cứ lấy chừng nấy !as much - cũng vậy =I thought as much+ tôi cũng nghĩ như vậy !as well - (xem) well !as well as - (xem) well !as yet - (xem) yet * liên từ - lúc khi, trong khi mà; đúng lúc mà ((cũng) just as) =he came in as I was speaking+ khi tôi đang nói thì hắn vào - vì, bởi vì =as it was raining hard, we could not start+ vì trời mưa to chúng tôi không thể khởi hành được - để, cốt để =he so arranged matters as to suit everyone+ anh ta thu xếp mọi việc cốt để làm cho hợp với tất cả mọi người =be so kind (good) as to let me know...+ anh hãy vui lòng cho tôi biết... - tuy rằng, dù rằng =tired as she was did not leave her task undone+ tuy mệt thật đấy cô ta cũng không bỏ công việc !as if - như thế, y như thế !as it were - có thể là như vậy, có thể cho là như vậy =he is not equal to the task, as it were+ hắn không xứng với nhiệm vụ, có thể cho là như vậy !as though - (xem) though * đại từ - mà, người mà, cái mà...; như =he is the same man as I met yesterday+ ông ta đúng là người mà hôm qua tôi gặp =such a genius as Marx+ một thiên tài như Mác - điều đó, cái đó, cái ấy =he was a foreigner, as they perceived from his accent+ ông ta là một người nước ngoài, người ta nhận thấy điều đó ở giọng nói của ông ta * danh từ, số nhiều asses - đồng át (tiền La mã)

    English-Vietnamese dictionary > as

  • 4 cockney

    /'kɔkni/ * danh từ - người ở khu đông Luân-đôn - giọng khu đông Luân-đôn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người thành thị * tính từ - có đặc tính người ở khu đông Luân-đôn =cockney accent+ giọng (nói của người) khu đông Luân-đôn ((thường) khinh)

    English-Vietnamese dictionary > cockney

  • 5 fall

    /fɔ:l/ * danh từ - sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ - sự sụp đổ, sự suy sụp (của một đế quốc...); sự sa sút, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự xuống dốc (của một người...) - sự sụt giá, sự giảm giá - (thể dục,thể thao) sự vật ngã; keo vật =to try a fall+ vật thử một keo - sự sa ngã (đàn bà) - lượng mưa, lượng tuyết - số lượng cây ngả; số lượng gỗ xẻ - hướng đi xuống; dốc xuống - (số nhiều) thác =the Niagara falls+ thác Ni-a-ga-ra - sự đẻ (của cừu); lứa cừu con - dây ròng rọc - lưới che mặt, mạng che mặt (của phụ nữ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mùa lá rụng, mùa thu !the fall of day - lúc chập tối !the fall of night - lúc màn đêm buông xuống !pride will have a fall - (tục ngữ) trèo cao ngã đau !to ride for a fall - (xem) ride * nội động từ fallen - rơi, rơi xuống, rơi vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to fall out of the window+ rơi ra ngoài cửa sổ =to fall to pieces+ rơi vỡ tan tành =to fall to somebody's lot+ rơi vào số phận ai =to fall into the hands of the enemy+ rơi vào tay kẻ địch =the accent falls on the third syllable+ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba =the meeting falls on Friday+ cuộc mít tinh rơi vào ngày thứ sáu - rủ xuống, xoã xuống (tóc...); rụng xuống (lá); ngã =to fall flat to the ground+ ngã sóng soài dưới đất - hạ thấp, xuống thấp, xịu xuống; dịu đi, nguôi đi =curtain falls+ mà hạ =temperature 's+ độ nhiệt xuống thấp =prices fall+ giá cả hạ xuống =face falls+ mặt xịu xuống =voice falls+ giọng nói khẽ đi =eyes fall+ mắt cụp xuống =wind falls+ gió dịu đi =anger falls+ cơn giận nguôi đi - đổ nát, sụp đổ =houses fall+ nhà cửa đổ nát - mất địa vị, bị hạ bệ, xuống thế, sa sút, xuống dốc =to fall very low+ sa sút quá, xuống dốc quá =to fall in somebody's esteem+ mất lòng quý trọng của ai - sa ngã (đàn bà) - thất bại, thất thủ =plans fall to the ground+ kế hoạch thất bại =fortress falls+ pháo đài thất thủ - hy sinh, chết, ngã xuống ((nghĩa bóng)) =many fell+ nhiều người bị hy sinh (trong chiến trận) - buột nói ra, thốt ra =the news fell from his lips+ hắn buộc miệng nói ra tin đó - sinh ra, đẻ ra (cừu con...) - (+ into) được chia thành thuộc về =the books falls three parts+ cuốn sách được chia làm ba phần =to fall into the category+ thuộc vào loại - bị (rơi vào tình trạng nào đó...) =to fall into error+ bị lầm lẫn =to fall ill+ bị ốm =to fall on evil days+ bị sa cơ thất thế - dốc xuống =the land falls in gentle slopes to the sea+ đất dốc thoai thoải xuống biển - đổ ra =the river falls to the sea+ sông đổ ra biển - bắt đầu =to fall to work at once+ bắt tay vào việc ngay lập tức =to fall into conversation+ bắt đầu nói chuyện - xông vào =to fall on the enemy+ xông vào kẻ địch * ngoại động từ - (tiếng địa phương); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chặt, hạ (cây) !to fall across - tình cờ gặp (ai) !to fall among - tình cờ rơi vào đám (người nào...) !to fall away - bỏ, rời bỏ, bỏ rơi (ai...); ly khai (đạo, đảng) - héo mòn đi, gầy mòn đi - biến đi !to fall back - ngã ngửa - rút lui !to fall back on (upon) - phải cầu đến, phải dùng đến (cái gì) !to fall behind - thụt lùi, bị tụt lại đằng sau - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không trả được đúng hạn, còn thiếu lại, còn nợ lại !to fall down - rơi xuống, ngã xuống, sụp xuống, sụp đổ =thtục to fall down on+ thất bại (không thành công) trong (việc gì...) !to fall for - (từ lóng) mê tít, phục lăn - mỹ bị bịp, bị chơi xỏ !to fall in - (quân sự) đứng vào hàng - (thông tục) vào trong lùi vào trong (ngôi nhà) - đến lúc phải thanh toán (nợ); hết hạn (hợp đồng thuê nhà) - sập, lún, sụp đổ (mái nhà...) !to fall in with - tình cờ gặp (ai) - theo, tán đồng (quan điểm của ai...); đồng ý với (ai); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chiều ý, theo ý (ai) - trùng hợp với !to fall off - rơi xuống - rút, giảm sút; thoái hoá, tàn tạ, suy đồi - (hàng hải) không ăn theo tay lái - nổi dậy, bỏ hàng ngũ !to fall on - nhập trận, tấn công - bắt đầu ăn uống !to fall out - rơi ra ngoài; xoã ra (tóc) - cãi nhau, bất hoà =to fall out with somebody+ cãi nhau với ai, bất hoà với ai - hoá ra là, thành ra là, dẫn đến kết quả là !it fell out that - hoá ra là, thành ra là =to fall out well+ dẫn đến kết quả tốt - (quân sự) bỏ hàng, ra ngoài hàng =to fall out of+ bỏ (một thói quen...) !to fall over - ngã lộn nhào, bị đổ =to fall over an obstacle+ va vào một chướng ngại và ngã lộn nhào !to fall through - hỏng, thất bại; không đi đến kết quả nào !to fall to - bắt đầu - bắt đầu tấn công; bắt đầu ăn =now, let's fall to!+ (thông tục) noà bây giờ chúng ta hãy tấn công (bắt đầu ăn) đi nào! !to fall under - được liệt vào, được xếp loại vào - ở dưới (sự quan sát...); chịu (ảnh hưởng của ai...) !to fall upon - tấn công !to fall within - nằm trong, gồm trong !to fall due - đến kỳ phải trả, đến hạn !to fall flat - (xem) flat !to fall foul of - (xem) foul !to tall in love with - (xem) love !to fall into a habit - (xem) habit !to fall into line - đứng vào hàng !to fall into line with - đồng ý với !to fall into a rage - giận điên lên, nổi cơn tam bành !to fall on one's sword - tự tử, tự sát !to fall over backwards - đi đến chỗ cực đoan - hết sức sốt sắng đồng ý !to fall over each other - đánh lộn, ẩu đả; cạnh tranh xâu xé nhau kịch liệt !to fall a prey to !to fall a sacrifice to - làm mồi cho !to fall short - thiếu, không đủ - không tới đích (đạn, tên lửa...) !to fall short of - thất bại, không đạt (mục đích...) =your work falls short of my expectations+ công việc làm của anh không được như ý tôi mong đợi !to fall on (upon) one's feet - thoát khỏi khó khăn, lại đứng vững chân !to fall a victim to - là nạn nhân của

    English-Vietnamese dictionary > fall

  • 6 proclaim

    /proclaim/ * ngoại động từ - công bố, tuyên bố =to proclaim war+ tuyên chiến - để lộ ra, chỉ ra =his accent proclaimed him a southerner+ giọng nói của anh ta cho thấy anh ta là người miền nam - tuyên bố cấm =to proclaim a meeting+ tuyên bố cấm một cuộc họp

    English-Vietnamese dictionary > proclaim

  • 7 verity

    /'veriti/ * danh từ - sự thực, chân lý =the verity of a statement+ sự thực của một lời phát biểu =a universal verity+ chân lý phổ biến - tính chất chân thực =an accent of verity+ giọng chân thực - việc có thực !of a verity - (từ cổ,nghĩa cổ) thực ra, quả thực

    English-Vietnamese dictionary > verity

См. также в других словарях:

  • accent — [ aksɑ̃ ] n. m. • 1265; lat. accentus I ♦ 1 ♦ Augmentation d intensité de la voix sur un son, dans la parole (accent d intensité dit à tort accent tonique, les deux accents étant difficiles à distinguer en latin). Mus. Mise en relief d un point… …   Encyclopédie Universelle

  • accent — ACCÉNT, accente, s.n. 1. Pronunţare mai intensă, pe un ton mai înalt etc. a unei silabe dintr un cuvânt sau a unui cuvânt dintr un grup sintactic. ♦ Semn grafic pus de obicei deasupra unei vocale pentru a marca această pronunţare sau altă… …   Dicționar Român

  • accent — ACCENT. s. m. Infléxion de la voix, maniére de prononcer. Il n a point de mauvais accent. on connoist à son accent de quelle Province il est. accent Normand. accent Gascon. On dit poëtiquement. Les accens de la voix. tristes accens. accens… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • accent — 1. The noun is stressed on the first syllable and the verb (meaning ‘to lay stress on, to emphasize’ in various senses) on the second. 2. In general use, an accent is ‘individual, local, or national mode of pronunciation’, as in a Scottish accent …   Modern English usage

  • accent — Accent. m. Est pur Latin, et signifie l elevation, ou rabbaissement, ou contour de la voix en prononçant quelque diction, Accentus, et consequemment signifie les virgules et marques apposées aux mots indicans les endroits d iceux où il faut… …   Thresor de la langue françoyse

  • Accent — Ac cent , n. [F. accent, L. accentus; ad + cantus a singing, canere to sing. See {Cant}.] 1. A superior force of voice or of articulative effort upon some particular syllable of a word or a phrase, distinguishing it from the others. [1913… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Accent — may refer to:peech and language* Accent (linguistics), pronunciation common to a certain language dialect * Stress (linguistics), tone levels and emphasis used in many languages to provide information when using the language * Stress (phonology)… …   Wikipedia

  • accent — [ak′sent΄; ] chiefly Brit [, ak′sənt; ] for v. [, ak′sent΄, ak sent′] n. [Fr < L accentus < ad , to + cantus, pp. of canere, to sing: a L rendering of Gr prosōidia (see PROSODY), orig. referring to the pitch scheme of Gr verse] 1. the… …   English World dictionary

  • Accent — (v. lat.), 1) Hebung u. Senkung der Laute durch die Stimme; entweder von mechanischen od. oratorischen Ursachen herrührend, u. daher grammatischer od. Wort , u. oratorischer od. Rede A.; 2) Zeichen dieser Betonung. Der grammatische od. Wort A.,… …   Pierer's Universal-Lexikon

  • Accent — Ac*cent , v. t. [imp. & p. p. {Accented}; p. pr. & vb. n. {Accenting}.] [OF. accenter, F. accentuer.] [1913 Webster] 1. To express the accent of (either by the voice or by a mark); to utter or to mark with accent. [1913 Webster] 2. To mark… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Accent — wird in folgenden Zusammenhängen verwendet: französisches Wort für das Akzentzeichen Accent, ehemalige niederländische politische Wochenzeitschrift ein Automodell, siehe Hyundai Accent Siehe auch: Akzent …   Deutsch Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»