Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(above)

  • 1 above

    /ə'bʌv/ * phó từ - trên đầu, trên đỉnh đầu =clouds are drifting above+ mây đang bay trên đỉnh đầu - ở trên =as was started above+ như đã nói rõ ở trên =as was remarked above+ như đã nhận xét ở trên - trên thiên đường - lên trên; ngược dòng (sông); lên gác =a staircase leading above+ cầu thang lên gác =you will find a bridge above+ đi ngược dòng sông anh sẽ thấy một cái cầu - trên, hơn =they were all men of fifty and above+ họ tất cả đều năm mươi và trên năm mươi tuổi =over and above+ hơn nữa, vả lại, ngoài ra * giới từ - ở trên =the plane was above the clouds+ máy bay ở trên mây - quá, vượt, cao hơn =this work is above my capacity+ công việc này quá khả năng tôi =he is above all the other boys in his class+ nó vượt tất cả những đứa trẻ khác trong lớp - trên, hơn =to value independence and freedom above all+ quý độc lập và tự do hơn tất cả =above all+ trước hết là, trước nhất là, trước tiên là !above oneself - lên mặt - phởn, bốc =to keep one's head above water+ giữ cho mình được an toàn; giữ khỏi mang công mắc nợ * tính từ - ở trên, kể trên, nói trên =the above facts+ những sự việc kể trên =the above statements+ những lời phát biểu ở trên * danh từ - the above cái ở trên; điều kể trên; điều nói trên

    English-Vietnamese dictionary > above

  • 2 above

    adj. Saum toj
    adv. Sab sauv; dhau; ntau zog; txawj zog; tshaj lij zog
    prep. Dhau zog; siab zog; ntau zog
    n. Yam uas tau hais los saum toj

    English-Hmong dictionary > above

  • 3 above the norm

    Txawj zog feem coob; paub dua feem coob

    English-Hmong dictionary > above the norm

  • 4 above-board

    /ə'bʌv'bɔ:d/ * tính từ & phó từ - thẳng thắn, không che đậy, không giấu giếm

    English-Vietnamese dictionary > above-board

  • 5 above-ground

    /ə'bʌv,graund/ * tính từ - ở trên mặt đất - còn sống trên đời * phó từ - ở trên mặt đất - lúc còn sống ở trên đời

    English-Vietnamese dictionary > above-ground

  • 6 above-mentioned

    /ə'bʌv'menʃnd/ * tính từ - kể trên, nói trên

    English-Vietnamese dictionary > above-mentioned

  • 7 head

    /hed/ * danh từ - cái đầu (người, thú vật) =from head to foot+ từ đầu đến chân =taller by a head+ cao hơn một đầu (ngựa thi) - người, đầu người; (số nhiều không đổi) con (vật nuôi), đầu (vật nuôi) =5 shillings per head+ mỗi (đầu) người được 5 silinh =to count heads+ đếm đầu người (người có mặt) =a hundred head of cattle+ một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi - đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng =to have a good head for mathematics+ có năng khiếu về toán =to reckon in one's head+ tính thầm trong óc - (thông tục) chứng nhức đầu (thường là sau khi uống rượu say) =to have a [bad] head+ bị nhức đầu, bị nặng đầu - vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng (cơ quan), hiệu trưởng (trường học), chủ =at the head of...+ đứng đầu..., ở cương vị chỉ huy... =the head of a family+ chủ gia đình - vật hình đầu =a head of cabbage+ cái bắp cải - đoạn đầu, phần đầu =the head of a procession+ đoạn đầu đám rước - đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi (máy nước...); đầu nguồn, ngọn nguồn (sông...); đầu mũi (tên...); lưỡi (cày...); đáy, ván đáy (thùng...) - bọt (cốc rượu bia); váng kem (trên mặt bình sữa...) - ngòi (mụn, nhọt) - gạc (hươu, nai) - mũi (tàu) - mũi biển - mặt ngửa (đồng tiền) =head(s) or tail(s)?+ ngửa hay sấp? - (ngành mỏ) đường hầm - (hàng hải) nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu) - đề mục, chương mục, phần chính (trong một bài diễn thuyết...); loại =on that head+ ở phần này, ở chương này =under the same head+ dưới cùng đề mục - lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng =to come to a head+ lâm vào cơn khủng hoảng; đến lúc nguy kịch =to bring to a head+ làm gay go, làm căng thẳng - cột nước; áp suất =hydrostatic head+ áp suất thuỷ tinh =static head+ áp suất tĩnh !to addle one's head - (xem) addle !to bang (hammer knock) something into somebody's head - nhồi nhét cái gì vào đầu ai !to be able to do something on one's head - (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng !to be head over ears in !to be over head and ears in - ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai =to be head over ears in debt+ nợ nần ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa chổm !to be (go) off one's head - mất trí, hoá điên !to beat somebody's head off - đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn !better be the head of a dog than the tail of a lion - (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu !to buy something over somebody's head - mua tranh được ai cái gì !by head and shoulders above somebody - khoẻ hơn ai nhiều - cao lớn hơn ai một đầu !to carry (hold) one's head high - ngẩng cao đầu !can't make head or tail of - không hiểu đầu đuôi ra sao !to cost someone his head - làm chi ai mất đầu !horse eats its head off - (xem) eat !to get (take) into one's head that - nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng !to fet (put) somebody (something) out of one's head - quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa !to give a horse his head - thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái !to have a head on one's shoulders !to have [got] one's head screwed on the right way - sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét !head first (foremost) - lộn phộc đầu xuống trước - (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp !head and front - người đề xướng và lânh đạo (một phong trào...) !head of hair - mái tóc dày cộm !head over heels - (xem) heel !to keep one's head (a level head, a cool head) - giữ bình tĩnh, điềm tĩnh !to keep one's head above water - (xem) above !to lay (put) heads together - hội ý với nhau, bàn bạc với nhau !to lose one's head - (xem) lose !to make head - tiến lên, tiến tới !to make head against - kháng cự thắng lợi !not right in one's head - gàn gàn, hâm hâm !old head on young shoulders - khôn ngoan trước tuổi !out of one's head - do mình nghĩ ra, do mình tạo ra !to stand on one's head - (nghĩa bóng) lập dị !to talk somebody's head off - (xem) talk !to talk over someone's head - nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả !to turn something over in one's head - suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc !two heads are better than one - (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng * ngoại động từ - làm đầu, làm chóp (cho một cái gì) - hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ((cũng) to head down) - để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...) =to head a list+ đứng đầu danh sách - đứng đầu, chỉ huy, lânh đạo; đi đầu, dẫn đầu =to head an uprising+ lânh đạo một cuộc nổi dậy =to head a procession+ đi đâu một đám rước - đương đầu với, đối chọi với - vượt, thắng hơn (ai) - đi vòng phía đầu nguồn (con sông...) - (thể dục,thể thao) đánh đầu, đội đầu (bóng đá) - đóng đầy thùng - (hàng hải) hướng (mũi tàu về phía nào) =to head the ship for...+ hướng mũi tàu về phía... * nội động từ - kết thành bắp (bắp cải); kết thành cụm đầu (hoa...) - mưng chín (mụn nhọt) - tiến về, hướng về, đi về (phía nào...) !to head back - tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại !to head off - (như) to head back - chặn tránh (một vấn đề gì khi chịu bóng bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác...)

    English-Vietnamese dictionary > head

  • 8 tower

    /'tauə/ * danh từ - tháp =ivory tower+ tháp ngà (của những người trí thức thoát ly thực tế) - đồn luỹ, pháo đài !to be a tower of strength to somebody - là người có đủ sức để bảo vệ cho ai * nội động từ - (+ above) vượt hẳn lên, cao hơn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =the castle towered above the valley+ toà lâu đài vượt hẳn lên cao hơn thung lũng = Shakespeare towered above all his contemporaries+ Sếch-xpia vượt hẳn lên những nhà văn cùng thời - bay lên, vút lên cao

    English-Vietnamese dictionary > tower

  • 9 all

    /ɔ:l/ * tính từ - tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi =all my life+ suốt đời tôi, trọn đời tôi =all day+ suốt ngày =with all speed+ hết tốc độ =for all that+ mặc dù tất cả những cái đó =all Vietnam+ toàn nước Việt Nam =in all respects+ về mọi phương diện * danh từ - tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ =all of us+ tất cả chúng tôi; tất cả chúng ta =all is over!+ thế là xong tất cả! =all are unanimous to vote+ tất cả đều nhất trí bầu =that's all I know+ đó là tất cả những điều tôi biết =all but he+ tất cả trừ nó ra !above all - (xem) above !after all - (xem) after !all but - gần như, hầu như, suýt =all but impossible+ gần như không thể làm được =he was all but drowned+ hắn suýt chết đuối !all and sundry - toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một !all one - cũng vây thôi =it's all one to me+ đối với tôi thì cái đó cũng vậy thôi =at all+ chút nào, chút nào chăng =I don't know him at all+ tôi không biết hắn ta một chút nào =in all+ tổng cộng, tất cả, cả thảy !not at all - không đâu, không chút nào - không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình) !nothing at all - không một chút nào, không một tí gì !once for all - (xem) once !one and all - tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì * phó từ - hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn =to be dressed all in white+ mặc toàn trắng =that's all wrong+ cái đó sai cả rồi !all alone - một mình, đơn độc - không ai giúp đỡ, tự làm lấy !all at once - cùng một lúc - thình lình, đột nhiên !all in - mệt rã rời, kiệt sức !all over - khắp cả =all over the world+ khắp thế giới =to be covered all over with mud+ bùn bẩn khắp người - xong, hết, chấm dứt =it's all over+ thế là xong, thế là hết - hoàn toàn đúng là, y như hệt =she is her mother all over+ cô ta y hệt như bà mẹ !all there - (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên =he is not quite all there+ anh ta mất trí rồi; trí óc anh ta không còn sáng suốt nữa rồi !all the same - cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác =it was all the same to him+ cái đó đối với hắn thì cũng vậy thôi =if it's all the same to you+ nếu đối với anh không phiền gì, nếu không phiền gì anh - mặc dù thế nào, dù sao đi nữa =he was punished all the same+ mặc dù thế nào hắn cũng cứ bị phạt =all the same I ought to have stayed+ dù sao chăng nữa tôi phải ở lại thì phải =thank you all the same+ tuy vậy tôi vẫn xin cám ơn anh (chị...) !all the better - càng hay, càng tốt !all the more - càng !all the worse - mặc kệ !to be all attention - rất chăm chú !to be all ears - (xem) ear !to be all eyes - (xem) eye !to be all smimles - luôn luôn tươi cười !to be all legs - (xem) leg !graps all, lose all - (xem) grasp !it's all up with him !it's all over with him !it's all U.P. with him - (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi thế là nó đi đời rồi !that's all there's to it - (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gỉ phải nói thêm nữa !it's (that's) all very well but... - (xem) well

    English-Vietnamese dictionary > all

  • 10 over

    /'ouvə/ * danh từ - trên; ở trên =a lamp over our heads+ cái đèn treo trên đầu chúng ta =with his hat over his eyes+ cái mũ sùm sụp trên mắt =the radio+ trên đài phát thanh - trên khắp, ở khắp =rice is grown all over Vietnam+ khắp nơi ở Việt Nam nơi nào cũng trồng lúa =all the world over+ trên khắp thế giới =all the world over+ trên khắp thế giới =to travel over Europe+ đi du lịch khắp Châu Âu - hơn, trên =to set somebody over the rest+ đánh giá ai hơn những người khác, đặt ai trên những người khác =to win a victory over the enemy+ đánh thắng kẻ thù =to have command over oneself+ tự làm chủ được bản thân mình, tự kiềm chế được mình - hơn, nhiều hơn =it costs over 100d+ giá hơn 100 đồng - qua, sang, đến tận =to jump over the brook+ nhảy qua con suối =to look over the hedge+ nhìn qua hàng rào =the house over the way+ nhà bên kia đường =to stumble over a stone+ vấp phải hòn đá =over the telephone+ qua dây nói =if we can tide over the next month+ nếu ta có thể vượt qua được hết tháng sau =can you stay over Wednesday?+ anh có thể ở đến hết thứ tư không? !all over somebody - (từ lóng) mê ai, phải lòng ai, say ai !over all - từ bên này đến bên kia, bao quát !over our heads - khó quá chúng tôi không hiểu được - vượt qua đầu chúng tôi, không hỏi ý kiến chúng tôi !over head and ears in love - yêu say đắm !over shoes over boots - (xem) boot !over the top - nhảy lên (hào giao thông) để công kích !to go to sleep over one's work - đi ngủ mà còn suy nghĩ đến công việc !to have a talk over a cup of tea - nói chuyện trong khi uống trà * phó từ - nghiêng, ngửa =to lean over+ tỳ nghiêng (qua) =to fall over+ ngã ngửa - qua, sang =to jump over+ nhảy qua =to look over+ nhìn qua (sang bên kia) =to ask somebody over+ mời ai qua chơi =he is going over to the Soviet Union+ anh ấy đang đi Liên-xô =please turn over+ đề nghị lật sang trang sau =to turn somebody over on his face+ lật sấp ai xuống =to go over to the people's side+ đi sang phía nhân dân - khắp, khắp chỗ, khắp nơi =to paint it over+ sơn khắp chỗ - ngược =to bend something over+ bẻ ngược cái gì, gấp ngược cái gì - lần nữa, lại =the work is badly done, it must be done over+ công việc làm không tốt, phải làm lại - quá, hơn =over anxious+ quá lo lắng = 20kg and over+ hơn 20 kg - từ đầu đến cuối, kỹ lưỡng, cẩn thận =to count over+ đếm đi đếm lại cẩn thận =to think a matter over+ nghĩ cho chín một vấn đề - qua, xong, hết =time is over+ đã hết giờ !all over - (xem) all !over again - lại nữa !over against - đối lập với !over and above - (xem) above !over and over [again] - nhiều lần lặp đi lặp lại * danh từ - cái thêm vào, cái vượt quá - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) phát đạn nổ quá mục tiêu * tính từ - cao hơn - ở ngoài hơn - nhiều hơn, quá - qua, xong hết

    English-Vietnamese dictionary > over

  • 11 water

    /'wɔ:tə/ * danh từ - nước =to drink water+ uống nước =to take in fresh water+ (hàng hải) lấy nước ngọt (để đi biển) =to turn on the water+ mở nước =to cut off the water+ khoá nước =to wash something in two or three waters+ rửa vật gì hai hay ba nước - dung dịch nước, nước - khối nước (của sông, hồ...) - sông nước; biển; đường thuỷ =on land and water+ trên bộ và dưới nước =by water+ bằng đường thuỷ, bằng đường biển =to cross the water+ vượt biển - thuỷ triều, triều =at high water+ lúc triều lên =at low water+ lúc triều xuống - nước suối; nước tiểu =to take the waters at+ tắm nước suối ở =to make water+ tiểu tiện =red water+ nước tiểu có máu - nước, nước bóng, nước láng (của kim cương, kim loại, tơ lụa) =diamond of the first water+ kim cương nước tốt nhất - (hội họa) tranh màu nước !to back water - chèo ngược !to be in deep water(s) - (xem) deep !to be in low water - (xem) low !to be in smooth water - ở vào hoàn cảnh thuận lợi; thuận buồm xuôi gió !to bring water to someone's mouth - làm ai thèm chảy dãi !to cast (throw) one's bread upon the water(s) - làm điều tốt không cần được trả ơn !to go through fire and water - (xem) fire !to hold water - (xem) hold !to keep one's head above water - (xem) above !like a fish out of water - như cá trên cạn; lạc lõng bỡ ngỡ trong một môi trường mới lạ !to spend money like water - tiêu tiền như nước !still waters run deep - (xem) deep !to throw cold water on - giội gáo nước lạnh vào; làm cho nản chí !written in water - nhất thời (tiếng tăm); chóng bị quên (thành tích) * ngoại động từ - tưới, tưới nước =to water a district+ tưới một miền - cho uống nước =to water the buffaloes+ cho trâu uống nước - cung cấp nước =to water a town+ cung cấp nước cho một thành phố - pha nước vào - làm gợn sóng, làm cho có vân sóng (trên tơ lụa) =watered silk+ lụa có vân sóng - (tài chính) làm loãng (vốn) =to the nominal capital of the company+ làm loãng vốn danh nghĩa của công ty (bằng cách tăng cổ phần mà không có vốn tương xứng) * nội động từ - uống nước, đi uống nước =the horses are watering+ những con ngựa đang uống nước - lấy nước ngọt, lấy nước (tàu thuỷ, ô tô) - chảy nước, ứa nước =his eyes watered+ nó chảy nước mắt =to make one's mouth water+ làm thèm chảy nước dãi !to water down - giảm bớt đi, làm dịu đi =to water down the details of a story+ làm cho chi tiết của câu chuyện bớt đậm nét =to water down a blame+ trách khéo, trách ngọt

    English-Vietnamese dictionary > water

  • 12 average

    /'ævəridʤ/ * danh từ - số trung bình, mức trung bình; sự ước lượng trung bình =on the (an) average+ trung bình =to take (strike) an average+ lấy số trung bình =below the average+ dưới trung bình =above the average+ trên trung bình - loại trung bình, tiêu chuẩn bình thường - (thương nghiệp) sự chia số thiệt hại (về tàu bè hoặc hàng hoá chở trên tàu bè) do tai nạn (giữa chủ tàu và hãng bảo hiểm) =particular average+ sự chia thiệt hại do tai nạn bất ngờ =general average+ sự chia thiệt hại do cố ý gây ra hay do hoàn cảnh bắt buộc * tính từ - trung bình =average output+ sản lượng trung bình =average value+ giá trị trung bình - bình thường, vừa phải, theo tiêu chuẩn thông thường =an average man+ người bình thường =of average height+ có chiều cao vừa phải (trung bình) =man of average abilities+ người có khả năng bình thường * ngoại động từ - tính trung bình; đạt trung bình là, trung bình là =to average a loss+ tính trung bình số thiệt hại =to average six hours a day+ làm việc trung bình là sáu tiếng một ngày

    English-Vietnamese dictionary > average

  • 13 chair

    /tʃeə/ * danh từ - ghế =to take a chair+ ngồi xuống ghế - chức giáo sư đại học - chức thị trưởng =past (above) the chair+ trước đã làm thị trưởng =below the chair+ chưa làm thị trưởng bao giờ - ghế chủ toạ, ghế chủ tịch (buổi họp); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chủ tịch (buổi họp) =to address the chair+ nói với chủ tịch buổi họp =to take the chair+ làm chủ toạ buổi họp; khai mạc buổi họp =to sit (be) in the chair+ điều khiển cuộc họp =to leave the chair+ bế mạc cuộc họp - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ghế điện =to go to the chair+ bị lên ghế điện - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ ngồi của nhân chứng (ở toà án) - (ngành đường sắt) gối đường ray !chair! chair! - trật tự! trật tự! * ngoại động từ - cử làm chủ tịch, chọn làm chủ tịch - đặt lên kiệu rước, đặt vào ghế rồi khiêng bổng (người thắng cuộc trong cuộc đấu hoặc được bầu trong một cuộc tuyển cử) - làm chủ toạ (buổi họp)

    English-Vietnamese dictionary > chair

  • 14 cut

    /kʌt/ * danh từ - sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ =a deep cut in the leg+ vết đứt sâu ở chân - sự giảm, sự hạ, sự cắt bớt =a cut in prices+ sự giảm giá - vật cắt ra, miêng; đoạn cắt đi (của một vở kịch, cuốn tiểu thuyết...) =a cut of beef+ một miếng thịt bò - kiểu cắt, kiểu may =the cut of a coat+ kiểu may một chiếc áo choàng - (thể dục,thể thao) sự cắt bóng, sự cúp bóng =a cut to the boundary+ sự cắt bóng ra biên - nhánh đường xe lửa; kênh đào - bản khắc gỗ ((cũng) wood cut) - lời nói làm tổn thương tình cảm, hành động làm tổn thương tình cảm - sự phớt lờ =to give someone the cut+ phớt lờ ai - (sân khấu) khe hở để kéo phông !a cut above - sự hơn một bậc !short cut - lối đi tắt !cut and thrust - cuộc đánh giáp lá cà !to draw cuts - rút thăm !the cut of one's jib - (xem) jib * ngoại động từ - cắt, chặt, chém, thái, xén, xẻo, hớt, xẻ, đào, khắc, gọt, chạm =to cut one's nail+ cắt móng tay =to cut a canal+ đào kênh =to cut a road through the hill+ xẻ đường qua đồi - chia cắt, cắt đứt =to cut connexion with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai =to cut in two+ chia cắt làm đôi - cắt nhau, gặp nhau, giao nhau =two lines cut each other+ hai đường cắt nhau - giảm, hạ, cắt bớt =to cut prices+ giảm giá =to cut a speech short+ cắt bớt một bài nói, rút ngắn một bài nói - (nghĩa bóng) làm đau lòng, chạm tự ái, làm mếch lòng, làm tổn thương tình cảm =it cut me to the heart+ cái đó làm tôi đau lòng - (từ lóng) làm đau đớn, làm buốt, cắt da cắt thịt (gió, rét...) =the cold wind cut me to the bone+ gió rét làm tôi buốt tận xương - cắt, may (quần áo) - làm, thi hành =to cut a joke+ làm trò đùa, pha trò - (thể dục,thể thao) cắt, cúp (bóng) - (đánh bài) đào (cổ bài) - phớt lờ, làm như không biết (ai) =to cut someone dead+ phớt lờ ai đi - không dự, trốn, chuồn (một buổi họp...) =to cut a lecture+ không dự buổi diễn thuyết - mọc (răng) =baby is cutting his first tooth+ bé mọc cái răng đầu tiên * nội động từ - cắt, gọt, chặt, thái... =this knife cuts well+ con dao này cắt ngọt =this cheese cuts easily+ miếng phó mát này dễ cắt - đi tắt =to cut through a wood+ đi tắt qua rừng =to cut across a field+ đi tắt qua cánh đồng - (từ lóng) chuồn, trốn !to cut away - cắt, chặt đi - trốn, chuồn mất !to cut back - tỉa bớt, cắt bớt - (điện ảnh) chiếu lại một đoạn (để làm tăng tính kịch) !to cut down - chặt, đốn (cây); gặt (lúa) - giảm bớt, cắt bớt (chi tiêu...) !to cut in - nói xen vào - (đánh bài) thế chân (một người không được chơi nữa) - (thể dục,thể thao) chèn ngang - chèn ngang sau khi đã vượt (xe ô tô) !to cut off - chặt phăng ra, cắt, cắt đứt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to cut of all negotiations+ cắt đứt mọi cuộc thương lượng =to cut off the water supply+ cắt nước =to cut off all communications+ cắt đứt mọi phương tiện giao thông liên lạc - kết liễu đột ngột, làm chết đột ngột =she was cut off in her prime+ cô ta chết đột ngột trong lúc còn thanh xuân !to cut out - cắt ra, cắt bớt =to cut out a passage from a book+ cắt bớt một đoạn trong cuốn sách - thôi (làm gì), thôi dùng (cái gì) - làm mờ, áp đảo; hất cẳng (đối phương) =to be totally cut out by one's rival+ bị địch thủ hoàn toàn áp đảo; bị địch thủ hất cẳng hắn - khác nhau =a huge figure of a lion cut out in the rock+ hình một con sư tử khổng lồ được khắc ở tảng đá - vạch ra trước, chuẩn bị trước =he found his work cut out for him+ hắn thấy công việc của hắn đã được vạch ra từ trước - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tách (súc vật) ra khỏi đàn; bắt (tàu địch) bằng cách len vào giữa nó và bờ; ngáng đường xe sau để vượt xe trước (xe ô tô) - bị loại ra không được đánh bài nữa !to cut up - (quân sự) cắt ra từng mảnh, tiêu diệt (quân địch) - chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc =to cut up a writer+ chỉ trích gay gắt một nhà văn =to cut up a book+ phê bình gay gắt một cuốn sách - làm đau đớn, làm đau lòng !to be cut up by a piece of sad news - đau đớn do được tin buồn - (thông tục) để lại gia tài =to cut up well+ để lại nhiều của =to cut both ways+ đòn xóc hai đầu, lá mặt lá trái =that argument cuts both ways+ lý lẽ đòn xóc hai đầu !to cut one's coat according to one's cloth - (xem) cloth !to cut and come again - ăn ngon miệng - mời cứ tự nhiên đừng làm khách !to cut the [Gordian] knot - (xem) Gordian_knot !to cut the ground from under somebody's feet - (xem) ground !to cut it fat - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lên mặt ta đây; làm bộ, làm tịch, nói thánh nói tướng !cut it out! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thôi đi! !to cut it fine - (xem) fine !to cut a loss - tránh được sự thua lỗ (do kịp thời thôi không đầu cơ nữa) !to cut no ice - (từ lóng) không ăn thua gì, không nước mẹ gì !to cut and run - (xem) run !to cut a shine !to cut a swath - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) to cut it fat !to cut short - ngắt, thu ngắn, rút ngắn !to cut somebody off with a shilling - cắt hết phần gia tài của ai chỉ để lại cho một siling !to cut one's stick (lucky) !to cut stick (dirt) - (từ lóng) chuồn, tẩu, chạy trốn !to cut one's wisdom-teeth (eye-teech) - mọc răng khôn; (nghĩa bóng) đã khôn ra, đã chín chắn hơn, đã có kinh nghiệm hơn !to cut up rough (lóng) !to cut up rusty - nổi giận, phát cáu !to cut up savage (ugly) - nổi cơn thịnh nộ, phát khùng

    English-Vietnamese dictionary > cut

  • 15 dead

    /ded/ * tính từ - chết (người, vật, cây cối) =to strike somebody dead+ đánh ai chết tươi =to shoot somebody dead+ bắn chết ai - tắt, tắt ngấm =dead fire+ lửa tắt =dead volcano+ núi lửa tắt ngấm =dead valve+ bóng đèn (rađiô) cháy (không dùng được nữa) - chết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa =dead money+ tiền để nằm chết, không sinh lợi =dead stock+ vốn chết; hàng không bán được =a dead spring+ lò xo hết đàn hồi =dead axle+ trục không xoay được nữa =the motor is dead+ động cơ ngừng chạy =dead language+ từ ngữ =dead window+ cửa sổ giả - tê cóng, tê bại, tê liệt =my fingers are dead+ ngón tay tôi tê cóng đi - xỉn, không bóng (màu, vàng...); đục, không vang (âm thanh...) =dead gold+ vàng xỉn =dead sound+ tiếng đục không vang - không màng đến, không biết đến, chai điếng, điếc đặc không chịu nghe =dead to honour+ không màng danh vọng =dead to reason+ điếc đặc không chịu nghe lẽ phải =dead to all sense of honour+ không còn biết thế nào là danh dự nữa - thình lình, hoàn toàn =to come a dead stop+ đứng sững lại =a dead faint+ sự chết ngất =dead calm+ sự hoàn toàn lặng gió (biển) =dead silence+ sự im phăng phắc =dead failure+ thất bại hoàn toàn =dead certainty+ sự tin chắc hoàn toàn; điều hoàn toàn chắc chắn - (điện học) không có thế hiệu !dead above the ears !dead from the neck up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngu xuẩn, đần độn !dead and gone - đã chết và chôn - đã qua từ lâu - đã bỏ đi không dùng đến từ lâu ![as] dead as a doornail (a herring, a nit, mutton, Julius Caesar) - chết thật rồi, chết cứng ra rồi !deal marines (men) - (thông tục) chai không, chai đã uống hết !more deal than alive - gần chết, thừa sống thiếu chết; chết giấc, bất tỉnh nhân sự !deal men tell no tales - người chết thì không còn tiết lộ bí mật được nữa * danh từ - (the dead) những người đã chết, những người đã khuất - giữa =in the dead of winter+ giữa mùa đông =in the dead of night+ lúc nửa đêm, lúc đêm khuya thanh vắng !let the dead bury the dead - hãy để cho quá khứ chôn vùi quá khứ đi; hãy quên quá khứ đi !on the dead - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định, kiên quyết - đứng đắn, không đùa * phó từ - đúng vào, ngay vào, thẳng vào =dead in the centre+ đúng ngay vào giữa =dead on time+ đúng giờ =the wind was dead agianst us+ gió tạt thẳng vào mặt chúng tôi - hoàn toàn =dead asleep+ ngủ say như chết =dead drunk+ say bí tỉ, say không biết gì trời đất =dead tired+ mệt rã rời - hằn lại, sững lại =to stop dead+ đứng sững lại !to be dead against somebody - kiên quyết phản đối ai

    English-Vietnamese dictionary > dead

  • 16 gangway

    /'gæɳwei/ * danh từ - lối đi giữa các hàng ghế - lối đi chéo dẫn đến các hàng ghế sau (nghị viện Anh) - (hàng hải) cầu tàu - (hàng hải) đường từ mũi tàu đến lái (trên sân tàu) !above gangway - dính líu chặt chẽ với chính sách của đảng mình !below gangway - ít dính líu với chính sách của đảng mình * thán từ - tránh ra cho tôi nhờ một tí

    English-Vietnamese dictionary > gangway

  • 17 height

    /hait/ * danh từ - chiều cao, bề cao; độ cao =to be 1.70m in height+ cao 1 mét 70 =height above sea level+ độ cao trên mặt biển - điểm cao, đỉnh - (từ lóng) tột độ, đỉnh cao nhất =to be at its height+ lên đến đỉnh cao nhất

    English-Vietnamese dictionary > height

  • 18 par

    /pɑ:/ * tính từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trung bình; bình thường * danh từ - sự ngang hàng =on a par with+ ngang hàng với - tỷ giá; giá trung bình, mức trung bình =par of exchange+ tỷ giá hối đoái =at par+ ngang giá =above par+ trên mức trung bình; trên mức quy định =below par+ dưới mức bình thường, dưới mức quy định * danh từ - (thông tục), (như) paragraph

    English-Vietnamese dictionary > par

  • 19 price

    /prais/ * danh từ - giá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =cost price+ giá vốn =fixed price+ giá nhất định =wholesale price+ giá buôn bán =retail price+ giá bán lẻ =beyond (above, without) price+ vô giá, không định giá được =at any price+ bằng bất cứ giá nào =independence at any price+ phải dành được độc lập bằng bất cứ giá nào =under the rule of mammon, every man has his price+ dưới sự thống trị của đồng tiền, người nào cũng có thể mua chuộc được - giá đánh cuộc =the starting price of a horse+ giá đánh cuộc đặt lúc ngựa bắt đầu chạy đua - (từ cổ,nghĩa cổ) giá trị, sự quý giá =a pearl of great price+ viên ngọc trai quý giá !to set a price on someone's head - treo giải thưởng lấy đầu ai !what price...? - (từ lóng) là cái thá gì...?, nước mẹ gì...? =what price the SEATO?+ khối Đông-Nam-A thì nước mẹ gì? * ngoại động từ - đặt giá, định giá; (nghĩa bóng) đánh giá !to price onself out of the market - lấy giá cắt cổ

    English-Vietnamese dictionary > price

  • 20 rank

    /ræɳk/ * danh từ - hàng, dãy - hàng ngũ, đội ngũ =to fall into rank+ đứng thành hàng ngũ =to close the ranks+ dồn hàng lại, siết chặt hàng ngũ =to break rank+ giải tán hàng ngũ =the ranks; the rank and file+ (quân sự) các chiến sĩ, lính thường (đối lại với sĩ quan); những đảng viên thường (của một đảng); dân thường =to rise from the ranks+ (quân sự) từ lính thường trở thành sĩ quan; từ dân thường bước lên địa vị cao sang - hạng, loại =a poet of the highest rank+ một nhà thơ vào loại lớn nhất =to take rank with+ cùng loại với - địa vị xã hội; địa vị cao sang; tầng lớp =people of all ranks and classes+ những người thuộc mọi tầng lớp và giai cấp =a man of high rank+ người có địa vị cao sang trong xã hội =person of rank+ quý tộc =rank and fashion+ tầng lớp trên, tầng lớp quý tộc - cấp, bậc =to be promoted to the rank of captain+ được thăng cấp đại uý * ngoại động từ - sắp xếp (bộ đội) thành hàng ngũ - xếp (ai) vào loại, xếp (ai) vào hàng =to rank someone among the great writers+ xếp ai vào hàng các nhà văn lớn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở cấp cao hơn (ai) * nội động từ - được xếp vào loại, đứng vào hàng, có địa vị =to rank among the best+ được xếp vào loại khá nhất =to rank above someone+ có địa vị trên ai =to rank first in production of coal+ đứng hàng đầu về sản xuất than - (quân sự) (+ ogg, past) diễu hành * tính từ - rậm rạp, sum sê =rank vegetation+ cây cối rậm rạp - nhiều cỏ dại, có thể sinh nhiều cỏ dại =land too rank to grow corn+ đất nhiều cỏ dại quá không trồng lúa được - ôi khét =rank butter+ bơ ôi khét - thô bỉ, tục tĩu; ghê tởm - hết sức, vô cùng, quá chừng, trắng trợn, rõ rành rành, không lầm vào đâu được =a rank lie+ lời nói dối trắng trợn =a rank duffer+ người ngốc vô cùng =a rank poison+ thuốc rất độc

    English-Vietnamese dictionary > rank

См. также в других словарях:

  • Above — A*bove , adv. 1. In a higher place; overhead; into or from heaven; as, the clouds above. [1913 Webster] 2. Earlier in order; higher in the same page; hence, in a foregoing page. That was said above. Dryden. [1913 Webster] 3. Higher in rank or… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • above — [ə buv′] adv. [ME above(n) < OE abūfan, onbūfan, overhead, above < on , intens. + bufan < be, BY + ufan, over, on high] 1. in, at, or to a higher place; overhead; up 2. in or to heaven 3. at a previous place (in a piece of writing):… …   English World dictionary

  • Above — A*bove , prep. [OE. above, aboven, abuffe, AS. abufon; an (or on) on + be by + ufan upward; cf. Goth. uf under. [root]199. See {Over}.] 1. In or to a higher place; higher than; on or over the upper surface; over; opposed to {below} or {beneath}.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • above — above, over are synonymous prepositions when they indicate elevation in position. They seldom imply contact between that which is higher and that which is lower; as a rule they allow an interval. Over and above differ in that over usually implies …   New Dictionary of Synonyms

  • above — 1 adv 1: higher on the same page or on a preceding page the discussion above 2: higher or superior in rank or authority the court above above the line: in calculations that yield adjusted gross income or profit above 2 adj: written o …   Law dictionary

  • above — ► PREPOSITION & ADVERB 1) at a higher level than. 2) in preference to. 3) (in printed text) mentioned earlier. ● above board Cf. ↑above board ● above oneself Cf. ↑ab …   English terms dictionary

  • Above — may refer to:*Relative direction *Above (artist), a graffiti artist *Above (album), an album by Mad Season *Above (Pillar album), an album by Pillar *Above Church, an English church …   Wikipedia

  • Above — Álbum de Mad Season Publicación 1995 Grabación 1994 1995 Género(s) Grunge, Blues D …   Wikipedia Español

  • above — above; above·ground; above·proof; above·board; above·stairs; …   English syllables

  • Above — Album par Mad Season Sortie 15 mars 1995 Enregistrement 1994 aux Bad Animals Studios, Seattle Durée 55:36 Genre Grunge …   Wikipédia en Français

  • above — [prep1] higher in position aloft, atop, beyond, high, on high, on top of, over, overhead, raised, superior, upon; concept 752 Ant. below, under above [prep2] more, higher in amount, degree beyond, exceeding, greater than, larger than, over;… …   New thesaurus

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»