Перевод: с английского на все языки

со всех языков на английский

(HOAI)

  • 1 sceptical

    /'skeptikəl/ Cách viết khác: (skeptical) /'skeptikəl/ * tính từ - hoài nghi, đa nghi, hay ngờ vực - theo chủ nghĩa hoài nghi; có tư tưởng hoài nghi; nhằm ủng hộ tư tưởng hoài nghi; xuất phát từ tư tưởng hoài nghi

    English-Vietnamese dictionary > sceptical

  • 2 skeptical

    /'skeptikəl/ Cách viết khác: (skeptical) /'skeptikəl/ * tính từ - hoài nghi, đa nghi, hay ngờ vực - theo chủ nghĩa hoài nghi; có tư tưởng hoài nghi; nhằm ủng hộ tư tưởng hoài nghi; xuất phát từ tư tưởng hoài nghi

    English-Vietnamese dictionary > skeptical

  • 3 gangrene

    /'gæɳgri:n/ * danh từ - bệnh thối hoại * ngoại động từ - làm mắc bệnh thối hoại * nội động từ - mắc bệnh thối hoại

    English-Vietnamese dictionary > gangrene

  • 4 liberticide

    /li'bə:tisaid/ * danh từ - kẻ phá hoại tự do - sự phá hoại tự do * tính từ - phá hoại tự do

    English-Vietnamese dictionary > liberticide

  • 5 sabotage

    /'sæbətɑ:ʤ/ * danh từ - sự phá ngầm, sự phá hoại =acts of sabotage+ những hành đông phá hoại * động từ - phá ngầm, phá hoại - (nghĩa bóng) làm hỏng, phá huỷ =to sabotage a scheme+ làm hỏng một kế hoạch

    English-Vietnamese dictionary > sabotage

  • 6 sap

    /sæp/ * danh từ - nhựa cây - nhựa sống =the sap of youth+ nhựa sống của thanh niên - (thực vật học) gỗ dác * ngoại động từ - làm cho hết nhựa - làm mất hết (sinh lực), làm cạn (sức lực); làm nhụt (nhuệ khí); làm mất hết (lòng tin) * danh từ - (quân sự) hầm, hào (đánh lấn) - (nghĩa bóng) sự phá hoại (niềm tin, quyết tâm...) * ngoại động từ - (quân sự) đào hầm, đào hào (để đánh lấn) - phá, phá hoại, phá ngầm huỷ hoại =science is sapping old beliefs+ khoa học đang phá những niềm tin cũ kỹ * nội động từ - (quân sự) đào hầm hào - đánh lấn vào bằng hầm hào, tiến gần vị trí địch bằng đường hào * danh từ - sự siêng năng, người cần cù - công việc vất vả, công việc mệt nhọc - (từ lóng) người khờ dại, người khù khờ * nội động từ - (từ lóng) học gạo

    English-Vietnamese dictionary > sap

  • 7 taint

    /teint/ * danh từ - sự làm hư hỏng, sự làm đồi bại, sự làm bại hoại, sự làm suy đồi - vết nhơ, vết bẩn, vết xấu, vết ô uế =the taint of sin+ vết nhơ của tội lỗi, vết tội lỗi - dấu vết của bệnh di truyền; điều xấu di truyền; dấu hiệu của sự nhiễm bệnh =there was a taint of madness in the family+ cả gia đình đều có máu điên - mùi hôi thối =meat free from taint+ thịt chưa có mùi hôi thối, thịt còn tươi * ngoại động từ - làm hư hỏng, làm đồi bại, làm bại hoại =greed tainted his mind+ lòng tham làm cho óc anh ta đồi bại hư hỏng - làm nhơ, làm ô uế, làm bẩn - để thối, để ươn (đồ ăn...) =tainted meat+ thịt ôi, thịt thối * nội động từ - hư hỏng, đồi bại, bại hoại - thối, ươn, ôi (đồ ăn) =fish taints quickly+ cá mau ươn

    English-Vietnamese dictionary > taint

  • 8 cynic

    /'sinik/ * danh từ - (Cynic) (triết học) nhà khuyến nho - người hoài nghi, người yếm thế - người hay chỉ trích cay độc; người hay nhạo báng, người hay giễu cợt * tính từ+ Cách viết khác: (cynical) /'sinikəl/ - (cynic, cynical) khuyến nho - hoài nghi, yếm thế - hay chỉ trích cay độc; hay nhạo báng, hay giễu cợt - bất chấp đạo lý

    English-Vietnamese dictionary > cynic

  • 9 cynical

    /'sinik/ * danh từ - (Cynic) (triết học) nhà khuyến nho - người hoài nghi, người yếm thế - người hay chỉ trích cay độc; người hay nhạo báng, người hay giễu cợt * tính từ+ Cách viết khác: (cynical) /'sinikəl/ - (cynic, cynical) khuyến nho - hoài nghi, yếm thế - hay chỉ trích cay độc; hay nhạo báng, hay giễu cợt - bất chấp đạo lý

    English-Vietnamese dictionary > cynical

  • 10 destroyer

    /dis'trɔiə/ * danh từ - người phá hoại, người phá huỷ, người tiêu diệt; vật phá hoại, vật phá huỷ, vật tiêu diệt - (hàng hải) tàu khu trục

    English-Vietnamese dictionary > destroyer

  • 11 destructive

    /dis'trʌktiv/ * tính từ - phá hoại, phá huỷ, tàn phá, huỷ diệt =a destructive war+ cuộc chiến tranh huỷ diệt =a destructive child+ đứa trẻ hay phá hoại (đồ vật) - tiêu cực, không xây dựng (chính sách, lời bình...)

    English-Vietnamese dictionary > destructive

  • 12 ill-spent

    /'il'spent/ * tính từ - tiêu phí hoại, dùng phí hoài, lãng phí

    English-Vietnamese dictionary > ill-spent

  • 13 incredulous

    /in'kredjuləs/ * tính từ - hoài nghi; ngờ vực =an incredulous smile+ một nụ cười hoài nghi

    English-Vietnamese dictionary > incredulous

  • 14 peradventure

    /pərəd'ventʃə/ * phó từ - (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) có lẽ =peradventure he is mistaken+ có lẽ anh ta đã lầm !if peradventure - nếu có sao, nếu ngẫu nhiên, nếu tình cờ !lest peradventure - e rằng có sao, e rằng ngẫu nhiên, e rằng tình cờ * danh từ - sự may rủi, sự không chắc chắn, sự không định ước trước được; sự hoài nghi; sự ức đoán =beyond (without) all peradventure+ không còn hoài nghi gì nữa

    English-Vietnamese dictionary > peradventure

  • 15 pyrrhonism

    /'pirənizm/ * danh từ - (triết học) chủ nghĩa hoài nghi của Pi-rô; sự hoài nghi triết học

    English-Vietnamese dictionary > pyrrhonism

  • 16 ratten

    /ræ'ti:n/ * ngoại động từ - phá hoại dụng cụ máy móc để đấu tranh (với chủ); phá hoại dụng cụ máy móc để ngăn (không cho công nhân vào làm lúc có đình công)

    English-Vietnamese dictionary > ratten

  • 17 saprophile

    /'sæprəfail/ * tính từ - hoại sinh (vi khuẩn) * danh từ - vi khuẩn hoại sinh

    English-Vietnamese dictionary > saprophile

  • 18 scepsis

    /'sepsis/ Cách viết khác: (skepsis) /'skepsis/ * danh từ - thuyết hoài nghi, chủ nghĩa hoài nghi

    English-Vietnamese dictionary > scepsis

  • 19 sceptic

    /'skeptik/ Cách viết khác: (skeptic) /'skeptik/ * danh từ - người hay hoài nghi, người theo chủ nghĩa hoài nghi

    English-Vietnamese dictionary > sceptic

  • 20 septic

    /'septik/ * tính từ - (y học) nhiễm khuẩn, nhiễm trùng - gây thối !septic tank - hố rác tự hoại, hố phân tự hoại (do hoạt động của các vi khuẩn) * danh từ - chất gây thối

    English-Vietnamese dictionary > septic

См. также в других словарях:

  • Hoai An — ( vi. Hoài Ân), is a district ( huyện ) of Binh Dinh Province in the South Central Coast region of Vietnam …   Wikipedia

  • Hoai — ist die Abkürzung für bzw. der Name von: Honorarordnung für Architekten und Ingenieure Pham Thi Hoai, in Deutschland lebende vietnamesische Schriftstellerin und Übersetzerin Diese Seite ist eine Begriffsklärung zur Unterscheid …   Deutsch Wikipedia

  • Hoai-ho — Hoai ho, Nebenfluß des Hoang ho in China, kommt aus der Provinz Honan, durchfließt den See Houng tse u. mündet bei Hoeï ngan …   Pierer's Universal-Lexikon

  • HOAI — HOAI,   Abkürzung für VO über die Honorare für Leistungen der Architekten und der Ingenieure, eine Verordnung, die die Aufgaben und Leistungen der Architekten und der am Bau beteiligten Fachingenieure beschreibt, ergänzt durch die jeweils… …   Universal-Lexikon

  • HOAI — Basisdaten Titel: Verordnung über die Honorare für Leistungen der Architekten und der Ingenieure Kurztitel: Honorarordnung für Architekten und Ingenieure Abkürzung: HOAI Art: Bundesrechtsverordnung Geltungsbereich: Bundesrepublik Deu …   Deutsch Wikipedia

  • Hoai Pho Hotel — (Хошимин,Вьетнам) Категория отеля: 1 звездочный отель Адрес: 28/9 Bui Vien, Район 1 …   Каталог отелей

  • Hoai Huong Hotel — (Халонг,Вьетнам) Категория отеля: 2 звездочный отель Адрес: 11 Anh Dao, Халонг, Вь …   Каталог отелей

  • Hoai Nga Hotel — (Дананг,Вьетнам) Категория отеля: 2 звездочный отель Адрес: Lô 13 B4.4 Vo Nguyen Giap …   Каталог отелей

  • Hoai Nhon — ( vi. Hoài Nhơn), is a district ( huyện ) of Binh Dinh Province in the South Central Coast region of Vietnam …   Wikipedia

  • Hoai Duc — ( vi. Hoài Đức) is a district ( huyện ) of Hanoi in the Red River Delta region of Vietnam …   Wikipedia

  • HOAI — Honorarordnung für Architekten und Ingenieure EN Rules on Fees for Architects and Engineers …   Abkürzungen und Akronyme in der deutschsprachigen Presse Gebrauchtwagen

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»