Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(-+trigger)

  • 1 trigger

    /'trigə/ * danh từ - cò súng =to pull the trigger+ bóp cò - nút bấm (máy ảnh...) !to be quick on the trigger - bóp cò nhanh - hành động nhanh; hiểu nhanh * ngoại động từ - ((thường) + off) gây ra, gây nên

    English-Vietnamese dictionary > trigger

  • 2 trigger-finger

    /'trigə,fiɳgə/ * danh từ - ngón tay bóp cò (ngón trỏ tay phải)

    English-Vietnamese dictionary > trigger-finger

  • 3 trigger-guard

    /'trigəgɑ:d/ * danh từ - vòng cản (không cho đụng cò súng)

    English-Vietnamese dictionary > trigger-guard

  • 4 hair-trigger

    /'heə'trigə/ * danh từ - cò súng rất nhạy (chỉ khẽ bấm là súng nổ ngay)

    English-Vietnamese dictionary > hair-trigger

  • 5 der Abzug

    - {conduit} máng nước, ống cách điện - {copy} bản sao, bản chép lại, sự sao lại, sự chép lại, sự bắt chước, sự phỏng theo, sự mô phỏng, bản, cuộn, số, bản thảo, bản in, đề tài để viết, kiểu, mẫu - {deduction} sự lấy đi, sự khấu đi, sự trừ đi, sự suy ra, sự luận ra, sự suy luận, sự suy diễn, điều suy luận - {drain} ống dẫn, cống, rãnh, mương, máng, ống dẫn lưu, sự rút hết, sự bòn rút hết, sự tiêu hao, sự làm kiệt quệ, hớp nhỏ - {drawback} điều trở ngại, mặt hạn chế, mặt không thuận lợi, số tiền thuế quan được trả lại, số tiền thuế quan được giảm, sự khấu trừ, sự giảm - {outlet} chỗ thoát ra, lối ra, phương tiện thoả mãn..., cửa sông, dòng sông, dòng nước, thị trường, chỗ tiêu thụ, cửa hàng tiêu thụ, cửa hàng đại lý, đài phát thanh phụ - {print} chữ in, sự in ra, dấu in, vết, dấu, ảnh in, ảnh chụp in ra, vải hoa in - {pull-out} sự rút, sự rút lui, sự đi ra khỏi, động tác lấy lại thăng bằng sau khi bổ nhào - {retreat} sự rút quân, hiệu lệnh rút quân, tiếng kèn thu không, sự ẩn dật, nơi ẩn dật) nơi tu đạo, nơi trốn tránh, sào huyệt, nhà dưỡng lão, trại cứu tế, bệnh viện tinh thần kinh - {stoppage} sự ngừng lại, sự đình chỉ, sự tắc, sự nghẽn - {subtraction} sự trừ, tính trừ, phép trừ - {vent} lỗ, lỗ thông, lỗ thoát, lỗ thủng, miệng phun, lỗ đít, huyệt, ống khói, sự ngoi lên mặt nước để thở, lối thoát, cách bộc lộ - {withdrawal} sự rút khỏi, sự rút ra, sự huỷ bỏ, sự thu hồi = der Abzug (Zins) {discount}+ = der Abzug (Foto) {reproduction}+ = der Abzug (Gewehr) {trigger}+ = der Abzug (Typographie) {proof}+ = ohne Abzug {clear}+ = in Abzug bringen {to deduct}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Abzug

  • 6 der Triggerimpuls

    (Elektronik) - {trigger} cò súng, nút bấm

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Triggerimpuls

  • 7 der Drücker

    - {handle} cán, tay cầm, móc quai, điểm người ta có thể lợi dụng được, chức tước, danh hiệu - {hawker} người đi săn bằng chim ưng, người nuôi chim ưng, người bán hàng rong - {latch} chốt cửa, then cửa, khoá rập ngoài - {trigger} cò súng, nút bấm = der Drücker (Tür) {catch}+ = der Drücker (Technik) {pusher}+ = am Drücker sitzen {to have the whip hand}+ = auf den letzten Drücker {at the last moment}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Drücker

  • 8 der Auslöseimpuls

    (Elektronik) - {trigger} cò súng, nút bấm

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Auslöseimpuls

  • 9 der Auslöser

    - {release} sự giải thoát, sự thoát khỏi, sự thả, sự phóng thích, sự phát hành, sự đưa ra bàn, giấy biên lai, giấy biên nhận, sự nhượng lại, giấy nhượng lại, sự tách ra, sự nhả ra, sự giải phóng - cái ngắt điện, sự cắt, sự tháo ra, sự ném, sự mở, sự giải ngũ, sự phục viên, sự bay ra, sự thoát ra = der Auslöser (Technik) {pawl}+ = der Auslöser (Photographie) {trigger}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Auslöser

  • 10 der Druckschalter

    - {press key; trigger switch}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Druckschalter

  • 11 press

    /pres/ * danh từ - sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn =a press of the hand+ cái bóp tay =to give something a slight press+ bóp nhẹ cái gì, ấn nhẹ cái gì - sự đông đúc, sự chen chúc; đám đông chen chúc, đám đông xô lấn =to be lost in the press+ bị lạc trong đám đông chen chúc - sự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật =there is a great press of business+ công việc hết sức hối hả tất bật - cuộc hỗn chiến, cuộc loạn đả (trong một trận đánh nhau) - cái ép; máy ép; máy nén bàn là =hydraulic press+ máy ép dùng sức nước - máy in ((cũng) orinting press); nhà máy in; thuật in; sự in =in the press+ đang in (sách...) =to send (go, come) to [the] press+ đưa in, đem in =to correct the press+ chữa những lỗi in =to sign for press+ ký cho in - báo chí =freedom of the press+ quyền tự do báo chí =to be favourably noticed by the press; to have a good press+ được báo chí ca ngợi - tủ đóng vào tường; tủ đứng nhiều ngăn (để quần áo, sách vở...) - (hàng hải) sự căng hết =press of salt (canvas)+ sự căng hết buồm * ngoại động từ - ép, nép, bóp, ấn =to press grapes+ ép nho =to press juice from (out of) orange+ ép (vắt) cam lấy nước =to press the trigger of a gun+ bóp cò súng =to press the button+ ấn nút, bấm nút (cho máy chạy, bấm chuông điện...); (nghĩa bóng) khởi đầu, quyết định - là =to press clothes+ là quần áo - ép chặt, ghì chặt, siết chặt, ôm chặt, bóp chặt =to press someone's hand+ siết chặt tay ai =to press someone to one's heart+ ôm chặt ai vào lòng - thúc ép, thúc bách, dồn ép =to press an attack+ dồn dập tấn công =to press the enemy hard+ dồn ép kẻ địch =to be hard pressed+ bị thúc ép; bị lâm vào cảnh khó khăn o ép =to be pressed with questions+ bị hỏi dồn - thúc giục, giục giã, khẩn hoản, nài ép (ai làm gì) =to press someone for something+ nài ép ai lấy cái gì =to press someone to do something+ thúc giục ai làm cái gì =to press a gilf upon someone+ nài ép ai phải nhận món quà tặng =to press an opinion upon someone+ ép ai phải theo ý kiến - nhấn mạnh =to press the question+ nhấn mạnh vào vấn đề - đè nặng =to press the mind+ đè nặng lên tâm trí * nội động từ - ép, bóp, ấn =to press on a button+ ấn nút (điện...) - xúm xít, túm tụm, chen lấn, quây chặt lấy =to press round someone+ xúm xít quanh ai, quây chặt lấy ai - thúc giục, thúc ép, thúc bách =time presses+ thì giờ thúc bách =nothing remains that presses+ không còn có gì thúc bách, không còn lại việc gì phải làm gấp - hối hả, vội vã, tất bật =to press through a crowd+ hối hả chen lấn qua đám đông - (+ on, upon) đè nặng =to press upon one's mind+ đè nặng lên tâm trí !to press down - ấn xuống, ép xuống, đè xuống !to press for - thúc giục, thúc bách, đòi hỏi thúc bách =to be pressed for money+ túng quẫn =to be pressed for time+ thiếu thì giờ, thì giờ eo hẹp !to press fowrad - hối hả, vội vã !to press on !to press foward - thúc giục, giục giã, thúc gấp !to press out - ép ra, vắt ra !to press up - xúm xít lại, túm tụm lại, quây chặt lại * danh từ - (sử học) sự bắt lính * ngoại động từ - (sử học) bắt (lính); (nghĩa bóng) lấy, tước đoạt =to press something into the service of...+ tước đoạt cái gì để dùng cho... - trưng dụng (ngựa...)

    English-Vietnamese dictionary > press

См. также в других словарях:

  • Trigger — may refer to: * Trigger (firearms), a mechanism that actuates the firing of firearms * Trigger pad, a device used in electronic percussion * Image trigger, a device used in highspeed cameras * Schmitt trigger, an electronic circuit * USS Trigger… …   Wikipedia

  • Trigger (EP) — Trigger EP de In Flames Publicación 10 de Junio del 2003 Género(s) Death metal melódico Duración 17:26 Discográfica Nuclear Blast …   Wikipedia Español

  • trigger — TRÍGGER s.n. Circuit electronic cu două stări distincte a cărui declanşare se face prin impuls exterior. [pr.: trígăr] – cuv. engl. Trimis de LauraGellner, 01.07.2004. Sursa: DEX 98  TRÍGGER s.n. 1. (fiz.) Triodă cu catod rece, servind ca releu… …   Dicționar Român

  • trigger — [tʀigœʀ; tʀigɛʀ] n. m. ÉTYM. 1968, Larousse; mot angl., « déclenchement », du néerl. trekker. ❖ ♦ Anglicisme. 1 Techn. Déclencheur, dans une machine à calculer électronique. 2 Méd …   Encyclopédie Universelle

  • trigger — (n.) 1650s, earlier tricker (1620s), from Du. trekker trigger, from trekken to pull (see TREK (Cf. trek)). Tricker was the usual form in English until c.1750. The verb is first recorded 1930, from the noun. Trigger happy is attested from 1943 …   Etymology dictionary

  • trigger — [trig′ər] n. [earlier tricker < Du trekker < trekken, to draw, pull: see TREK] 1. a small lever or part which when pulled or pressed releases a catch, spring, etc. 2. in firearms, a small lever pressed back by the finger to activate the… …   English World dictionary

  • Trigger — Trig ger, n. [For older tricker, from D. trekker, fr. trekken to draw, pull. See {Trick}, n.] 1. A catch to hold the wheel of a carriage on a declivity. [1913 Webster] 2. (Mech.) A piece, as a lever, which is connected with a catch or detent as a …   The Collaborative International Dictionary of English

  • trigger — index launch (initiate), originate Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

  • trigger — / trigə/, it. / trig:er/ s. ingl. [propr. grilletto , der. di (to ) trig bloccare ], usato in ital. al masch. (elettron.) [segnale di comando di dispositivi elettronici] ▶◀ scatto …   Enciclopedia Italiana

  • trigger —  Trigger  Триггер (двоичный, двухуровневый)   Электронная логическая схема на двух двухуровневых элементах с положительной обратной связью, имеющая два устойчивых состояния единичное и нулевое, которые обозначаются соответственно 1 и 0. Такое… …   Толковый англо-русский словарь по нанотехнологии. - М.

  • trigger — The verb has inflected forms triggered, triggering …   Modern English usage

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»