Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

you

  • 101 kept

    /ki:p/ * ngoại động từ kept - giữ, giữ lại =to keep something as a souvenir+ giữ cái gì coi như một vật kỷ niệm =to keep hold of something+ nắm giữ cái gì - giữ, tuân theo, y theo, thi hành, đúng =to keep one's promise (word)+ giữ lời hứa =to keep an appointment+ y hẹn =to keep the laws+ tuân giữ pháp luật - giữ, canh phòng, bảo vệ; phù hộ =to keep the town against the enemy+ bảo vệ thành phố chống lại kẻ thù =God keep you!+ Chúa phù hộ cho anh! =to keep the goal+ (thể dục,thể thao) giữ gôn - giữ gìn, giấu =to keep a secret+ giữ một điều bí mật =to keep something from somebody+ giấu ai cái gì - giữ gìn (cho ngăn nắp gọn gàng), bảo quản; chăm sóc, trông nom; quản lý =to keep the house for somebody+ trông nom nhà cửa cho ai =to keep the cash+ giữ két =to keep a shop+ quản lý một cửa hiệu - giữ riêng, để ra, để riêng ra, để dành =to keep something to onself+ giữ riêng cái gì cho mình =to keep something for future time+ để dành cái gì cho mai sau - giữ lại, giam giữ =to keep somebody in prison+ giam ai vào tù - ((thường) + from) giữ cho khỏi, giữ đứng, ngăn lại, nhịn tránh =to keep somebody from falling+ giữ cho ai khỏi ngã =to keep oneself from smoking+ nhịn hút thuốc - nuôi, nuôi nấng; bao (gái) =to keep a family+ nuôi nấng gia đình =to keep bees+ nuôi ong =to keep a woman+ bao gái =a kept woman+ gái bao - (thương nghiệp) có thường xuyên để bán =do they keep postcards here?+ ở đây người ta có bán bưu thiếp không? - cứ, cứ để cho, bắt phải =to keep silence+ cứ làm thinh =to keep someone waiting+ bắt ai chờ đợi - không rời, ở lỳ, vẫn cứ, ở trong tình trạng =to keep one's room+ không ra khỏi phòng (ốm...) - theo =to keep a straight course+ theo một con đường thẳng - (+ at) bắt làm kiên trì, bắt làm bền bỉ =to keep sosmebody at some work+ bắt ai làm bền bỉ một công việc gì - làm (lễ...), tổ chức (lễ kỷ niện...) =to keep one's birthday+ tổ chức kỷ niệm ngày sinh * nội động từ - vẫn cứ, cứ, vẫn ở tình trạng tiếp tục =the weather will keep fine+ thời tiết sẽ vẫn cứ đẹp =to keep laughing+ cứ cười =keep straight on for two miles+ anh hây cứ tiếp tục đi thẳng hai dặm đường nữa - (thông tục) ở =where do you keep?+ anh ở đâu? - đẻ được, giữ được, để dành được (không hỏng, không thổi...) (đồ ăn...) =these apples do not keep+ táo này không để được - (+ to) giữ lấy, bám lấy, cứ theo, không rời xa =to keep to one's course+ cứ đi theo con đường của mình =to keep to one's promise+ giữ lời hứa =keep to the right+ hây cứ theo bên phải mà đi - (nghĩa bóng) có thể để đấy, có thể đợi đấy =that business can keep+ công việc đó có thể hây cứ để đấy đã - (+ from, off) rời xa, tránh xa; nhịn =keep off!+ tránh ra!, xê ra! =keep off the grass+ không được giẫm lên bãi cỏ - (+ at) làm kiên trì, làm bền bỉ (công việc gì...) =to keep had at work for a week+ làm bền bỉ trong suốt một tuần !to keep away - để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi =keep knives away from children+ cất dao đi đừng cho trẻ con nghịch !to keep back - giữ lại - làm chậm lại; chặn lại, cản lại, cầm lại =to keep back one's téa+ cầm nước mắt - giấu không nói ra - đứng ở đằng sau, ở lại đằng sau - tránh xa ra !to keep down - cầm lại, nén lại, dằn lại - cản không cho lên, giữ không cho lên =to keep prices down+ giữ giá không cho lên - không trở dậy (cứ quỳ, cứ ngồi, cứ nằm) - (quân sự) nằm phục kích !to keep from - nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được =can't keep from laughing+ không nén cười được !to keep in - dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại (sự xúc đông, tình cảm...) - giữ không cho ra ngoài; phạt bắt (học sinh) ở lại sau giờ học - giữ cho (ngọn lửa) cháy đều - ở trong nhà, không ra ngoài - vẫn thân thiện, vẫn hoà thuận (với ai) =to keep in with somebody+ vẫn thân thiện với ai !to keep off - để cách xa ra, làm cho xa ra - ở cách xa ra, tránh ra !to keep on - cứ vẫn tiếp tục =to keep on reading+ cứ đọc tiếp - cứ để, cứ giữ =to keep on one's hat+ cứ để mũ trên đầu (không bỏ ra) !to keep out - không cho vào; không để cho, không cho phép =to keep children out of mischief+ không để cho trẻ con nghịch tinh - đứng ngoài, không xen vào, không dính vào; tránh =to keep out of somebody's way+ tránh ai =to keep out of quarrel+ không xen vào cuộc cãi lộn !to keeo together - kết hợp nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau !to keep under - đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế !to keep up - giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt (máy...) =to keep up one's spirits+ giữ vững tinh thần =to keep up prices+ giữ giá không cho xuống - duy trì, tiếp tục, không bỏ =to keep up a correspondence+ vẫn cứ tiếp tục thư từ qua lại - bắt thức đêm, không cho đi ngủ - giữ vững tinh thần; không giảm, không hạ - (+ with) theo kịp, ngang hàng với, không thua kém =to keep up with somebody+ theo kịp ai, không thua kém ai !to keep abreast of (with) - theo kịp, không lạc hậu so với =to keep abreast with the timmes+ theo kịp thời đại !to keep a check on - (xem) check !to keep clear of - tránh, tránh xa !to keep company - (xem) company !to keep somebody company - (xem) company !to keep good (bad) company - (xem) company !to keep one's countenance - (xem) countenance !to keep one's [own] counsel - (xem) counsel !to keep dark - lẫn trốn, núp trốn !to keep one's distance - (xem) distance !to keep doing something - tiếp tục làm việc gì !to keep one's end up - không đầu hàng, không nhượng bộ; giữ vững ý kiến của mình !to keep an eye on - để mắt vào, theo dõi; trông giữ, canh giữ !to keep somebody going - giúp đỡ ai về vật chất (để cho có thể sống được, làm ăn được...) !to keep one's hair on - (xem) hair !to keep one's head - (xem) head !to keep late hours - (xem) hour !to keep mum - lặng thinh, nín lặng; giữ kín, không nói ra !to keep oneself to oneswelf - không thích giao thiệp; không thích giao du; sống tách rời !to keep open house - ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách !to keep pace with - (xem) pace !to keep peace with - giữ quan hệ tốt với !to keep one's shirt on - (xem) shirt !to keep a stiff upper lip - (xem) lip !to keep tab(s) on - (xem) tab !to keep one's temper - (xem) temper !to keep good time - đúng giờ (đồng hồ) !to keep track of track - (xem) track !to keep up appearances - (xem) appearance !to keep watch - cảnh giác đề phòng * danh từ - sự nuôi thân, sự nuôi nấng (gia đình...); cái để nuôi thân, cái để nuôi nấng (gia đình...) =to earn one's keep+ kiếm ăn, kiếm cái nuôi thân - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người giữ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà tù, nhà giam - (sử học) tháp, pháo đài, thành luỹ !for keeps - (thông tục) thường xuyên; mãi mãi, vĩnh viễn !in good keep - trong tình trạng tốt !in low keep - trong tình trạng xấu

    English-Vietnamese dictionary > kept

  • 102 knife

    /naif/ * danh từ, số nhiều knives - con dao - (y học) dao mổ =the knife+ phẫu thuật; cuộc mổ =to go under the knife+ bị mổ - (kỹ thuật) dao cắt gọt, dao nạo !before you can say knife - đột ngột, rất nhanh không kịp kêu lên một tiếng !to get (have) one's knife into somebody - tấn công ai mânh liệt, đả kích ai kịch kiệt !knife and fork - sự ăn - người ăn =to be a good (poor) knife and fork+ là một người ăn khoẻ (yếu) =to lay a good knife anf fork+ ăn uống ngon lành; ăn khoẻ !war to the knife - chiến tranh ác liệt, chiến tranh một mất một còn !you could cut it with a knife - đó là một cái có thực, đó là một cái cụ thể có thể sờ mó được * ngoại động từ - đâm bằng dao; chém bằng dao; cắt bằng dao - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dùng thủ đoạn ám muội để làm thất bại ((thường) là về mặt chính trị)

    English-Vietnamese dictionary > knife

  • 103 knives

    /naif/ * danh từ, số nhiều knives - con dao - (y học) dao mổ =the knife+ phẫu thuật; cuộc mổ =to go under the knife+ bị mổ - (kỹ thuật) dao cắt gọt, dao nạo !before you can say knife - đột ngột, rất nhanh không kịp kêu lên một tiếng !to get (have) one's knife into somebody - tấn công ai mânh liệt, đả kích ai kịch kiệt !knife and fork - sự ăn - người ăn =to be a good (poor) knife and fork+ là một người ăn khoẻ (yếu) =to lay a good knife anf fork+ ăn uống ngon lành; ăn khoẻ !war to the knife - chiến tranh ác liệt, chiến tranh một mất một còn !you could cut it with a knife - đó là một cái có thực, đó là một cái cụ thể có thể sờ mó được * ngoại động từ - đâm bằng dao; chém bằng dao; cắt bằng dao - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dùng thủ đoạn ám muội để làm thất bại ((thường) là về mặt chính trị)

    English-Vietnamese dictionary > knives

  • 104 lump

    /lʌmp/ * danh từ - cục, tảng, miếng =a lump of sugar+ một cục đường =a lump of clay+ một cục đất sét =lump sugar+ đường miếng - cái bướu, chỗ sưng u lên, chỗ u lồi lên =a bad lump on the forehead+ u ở trán - cả mớ, toàn bộ, toàn thể =in the lump+ tính cả mớ, tính tất cả =a lump sum+ số tiền tính gộp cả lại; tiền mặt trả gọn - người đần độn, người chậm chạp !to be a lump of selfishness - đại ích kỷ !to feel (have) a lump in one's throat - cảm thấy cổ họng như nghẹn tắc lại * ngoại động từ - xếp lại thành đống, thu gọn lại thành đống; gộp lại - coi như cá mè một lứa, cho là một giuộc * nội động từ - đóng cục lại, vón lại, kết thành tảng * nội động từ - (+ along) kéo lê, lết đi - (+ down) ngồi phệt xuống * ngoại động từ - chịu đựng; ngậm đắng nuốt cay =if you don't like it you will have to lump it+ nếu anh không thích cái đó thì anh cũng phải chịu đựng vậy thôi; thích hay không thích thì anh cùng phải nhận thôi

    English-Vietnamese dictionary > lump

  • 105 make

    /meik/ * danh từ - hình dáng, cấu tạo (của một vật); kiểu (quần áo); tầm vóc, dáng, tư thế (người) - sự chế nhạo =Vietnamese make+ chế tạo ở Việt Nam =is this your own make?+ cái này có phải tự anh làm lấy không? - (điện học) công tắc, cái ngắt điện !to be on the make - (thông tục) thích làm giàu - đang tăng, đang tiến - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang tìm người để ăn nằm với * ngoại động từ - làm, chế tạo =to make bread+ làm bánh =to make verse+ làm thơ =made in Vietnamese+ chế tạo ở Việt Nam =made of ivory+ làm bằng ngà - sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị =to make the bed+ dọn giường =to make tea+ pha trà - kiếm được, thu =to make money+ kiếm tiền =to make a profit+ kiếm lãi =to make good marks at school+ được điểm tốt ở trường - làm, gây ra =to make a noise+ làm ồn - làm, thực hiện, thi hành =to make one's bow+ cúi đầu chào =to make a journey+ làm một cuộc hành trình - khiến cho, làm cho =to make somebody happy+ làm cho ai sung sướng - bắt, bắt buộc =make him repeat it+ bắt hắn ta phải nhắc đi nhắc lại điều đó - phong, bổ nhiệm, lập, tôn =they wanted to make him president+ họ muốn tôn ông ta lên làm chủ tịch - ước lượng, đánh giá, định giá, kết luận =to make the distance at 10 miles+ ước lượng quâng đường ấy độ 10 dặm - đến; tới; (hàng hải) trông thấy =to make the land+ trông thấy đất liền =the train leaves at 7.35, can we make it?+ xe lửa khởi hành vào hồi 7 giờ 35, không biết chúng tôi có thể đến kịp không? - hoàn thành, đạt được, làm được, đi được =to make 30 kilometers an hour+ đi được 30 kilômét một giờ - thành, là, bằng =two and two make four+ hai cộng với hai là bốn - trở thành, trở nên =if you work hard you will make a good teacher+ nếu anh làm việc chăm chỉ, anh sẽ trở nên một giáo viên tốt - nghĩ, hiểu =I do not know what to make of it+ tôi không biết nghĩ về điều đó ra sao =I could not make head or tail of it+ tôi chẳng hiểu được đầu đuôi câu chuyện ra sao * nội động từ - đi, tiến (về phía) =to make for the door+ đi ra cửa - lên, xuống (thuỷ triều) =the tide is making+ nước thuỷ triều đang lên - làm, ra ý, ra vẻ - sửa soạn, chuẩn bị !to make after - (từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi !to make against - bất lợi, có hại cho !to make away - vội vàng ra đi !to make away with - huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử - lãng phí, phung phí - xoáy, ăn cắp !to make back off - trở lại một nơi nào... !to make off - đi mất, chuồn, cuốn gói !to make off with - xoáy, ăn cắp !to make out - đặt, dựng lên, lập =ro make out a plan+ đặt kế hoạch =to make out a list+ lập một danh sách =to make out a cheque+ viết một tờ séc - xác minh, chứng minh - hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được =I cannot make out what he has wirtten+ tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết - phân biệt, nhìn thấy, nhận ra =to make out a figure in the distance+ nhìn thấy một bóng người đằng xa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển =how are things making out?+ sự việc diễn biến ra sao? !to make over - chuyển, nhượng, giao, để lại =to make over one's all property to someone+ để lại tất cả của cải cho ai - sửa lại (cái gì) !to make up - làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén =to make all things up into a bundle+ gói ghém tất cả lại thành một bó - lập, dựng =to make up a list+ lập một danh sách - bịa, bịa đặt =it's all a made up story+ đó là một câu chuyện hoàn toàn bịa đặt - hoá trang =to make up an actor+ hoá trang cho một diễn viên - thu xếp, dàn xếp, dàn hoà =the two friends have had a quarrel, but they will soon make it up+ hai người bạn xích mích với nhau, nhưng rồi họ sẽ dàn hoà ngay thôi - đền bù, bồi thường =to make some damage up to somebody+ bồi thường thiệt hại cho ai - bổ khuyết, bù, bù đắp !to make with - (từ lóng) sử dụng !to make amends for something - (xem) amends !to make as if !to make as though - làm như thể, hành động như thể !to make beleive - (xem) beleive !to make bold to - (xem) bold !to make both ends meet - (xem) meet !to make free with - tiếp đãi tự nhiên không khách sáo !to make friends with - (xem) friend !to make fun of !to make game of - đùa cợt, chế nhạo, giễu !to make good - (xem) good !make haste! - (xem) haste !to make a hash of job - (xem) hash !to make hay while the sun shines - (xem) hay !to make head - (xem) head !to make head against - (xem) head !to make headway - (xem) headway !to make oneself at home - tự nhiên như ở nhà, không khách sáo !to make love to someone - (xem) love !to make little (light, nothing) of - coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến !to make much of - (xem) much !to make the most of - (xem) most !to make mountains of molehills - (xem) molehill !to make one's mark - (xem) makr !to make merry - (xem) merry !to make one's mouth water - (xem) water !to make of mar - (xem) mar !to make ready - chuẩn bị sãn sàng !to make room (place) for - nhường chổ cho !to make sail - gương buồm, căng buồm !to make oneself scarce - lẩn đi, trốn đi !to make [a] shift to - (xem) shift !to make terms with - (xem) term !to make too much ado about nothing - chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên !to make a tool of someone - (xem) tool !to make up one's mind - (xem) mind !to make up for lost time - (xem) time !to make war on - (xem) war !to make water - (xem) water !to make way - (xem) way !to make way for - (xem) way

    English-Vietnamese dictionary > make

  • 106 may

    /mei/ * trợ động từ (thời quá khứ might; không có động tính từ quá khứ) - có thể, có lẽ =it may be+ điều đó có thể xảy ra =they may arrive tomorrow+ có thể ngày mai họ đến - có thể (được phép) =may I smoke?+ tôi có thể hút thuốc được không? - có thể (dùng thay cho cách giả định) =you must work hard that you may succeed+ anh phải làm việc chăm chỉ để có thể thành công =however clever he may be+ dù nó có thông minh đến đâu chăng nữa =we hope he may come again+ chúng tôi mong nó có thể lại đến nữa - chúc, cầu mong =may our friendship last forever+ chúc tình hữu nghị chúng ta đời đời bền vững * danh từ - cô gái, thiếu nữ; người trinh nữ * danh từ (May) - tháng năm - (nghĩa bóng) tuổi thanh xuân =in the May of life+ đang tuổi thanh xuân, đang thời trai trẻ - (số nhiều) những kỳ thi tháng năm (ở trường đại học Căm-brít) - (số nhiều) những cuộc đua thuyền tháng năm - (may) (thực vật học) cây táo gai !Queen of [the] May - hoa khôi ngày hội tháng năm

    English-Vietnamese dictionary > may

  • 107 mean

    /mi:n/ * danh từ - khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung =the happy mean; the holden mean+ trung dung, chính sách chiết trung - (toán học) giá trị trung bình; số trung bình - (số nhiều) ((thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách =means of living+ kế sinh nhai =means of communication+ phương tiện giao thông - (số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế) =he is a man of mean+ ông ta là một người có của =means test+ sự thẩm tra khả năng (trước khi trợ cấp) !by all means; by all manner of means - bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào - tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn !by fair means or foul - bằng đủ mọi cách tốt hay xấu !by means of - bằng cách !by no means !by no means of means - chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không !by some means or other - bằng cách này hay cách khác * tính từ - trung bình, vừa, ở giữa =a man of mean stature+ người tầm vóc trung bình, người tầm thước =the mean annual temperature+ độ nhiệt trung bình hằng năm - (toán học) trung bình =mean value theorem+ định lý giá trị trung bình * tính từ - thấp kém, kém cỏi, tầm thường =to be no mean scholar+ không phải là một thứ học giả tầm thường - tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ =a mean house in a mean street+ một căn nhà tiều tuỵ trong một khu phố tồi tàn - hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn =to be mean over money matters+ bủn xỉn về vấn đề tiền nong - (thông tục) xấu hổ thầm =to feel mean+ tự thấy xấu hổ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ, chiến - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hắc búa * động từ meant /meant/ - nghĩa là, có nghĩa là =these words mean nothing+ những chữ này không có nghĩa gì hết - muốn nói =what do you mean?+ ý anh muốn nói gì? - định, có ý định, muốn, có ý muốn =I mean to go early tomorrow+ tôi định mai sẽ đi sớm =does he really mean to do it?+ có thật nó có ý định làm cái đó không? - dự định, để cho, dành cho =I mean this for my son+ tôi dự định cái này dành cho con trai tôi - có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể =your friendship means a great deal to me+ tình bạn của anh có ý nghĩa rất lớn đối với tôi !to mean mischief - có ác ý !to mean well (kindly) by (to, towards) someone - có ý tốt đối với ai !what do you means by it? - làm sao anh chứng minh được điều đó

    English-Vietnamese dictionary > mean

  • 108 meant

    /mi:n/ * danh từ - khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung =the happy mean; the holden mean+ trung dung, chính sách chiết trung - (toán học) giá trị trung bình; số trung bình - (số nhiều) ((thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách =means of living+ kế sinh nhai =means of communication+ phương tiện giao thông - (số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế) =he is a man of mean+ ông ta là một người có của =means test+ sự thẩm tra khả năng (trước khi trợ cấp) !by all means; by all manner of means - bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào - tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn !by fair means or foul - bằng đủ mọi cách tốt hay xấu !by means of - bằng cách !by no means !by no means of means - chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không !by some means or other - bằng cách này hay cách khác * tính từ - trung bình, vừa, ở giữa =a man of mean stature+ người tầm vóc trung bình, người tầm thước =the mean annual temperature+ độ nhiệt trung bình hằng năm - (toán học) trung bình =mean value theorem+ định lý giá trị trung bình * tính từ - thấp kém, kém cỏi, tầm thường =to be no mean scholar+ không phải là một thứ học giả tầm thường - tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ =a mean house in a mean street+ một căn nhà tiều tuỵ trong một khu phố tồi tàn - hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn =to be mean over money matters+ bủn xỉn về vấn đề tiền nong - (thông tục) xấu hổ thầm =to feel mean+ tự thấy xấu hổ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ, chiến - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hắc búa * động từ meant /meant/ - nghĩa là, có nghĩa là =these words mean nothing+ những chữ này không có nghĩa gì hết - muốn nói =what do you mean?+ ý anh muốn nói gì? - định, có ý định, muốn, có ý muốn =I mean to go early tomorrow+ tôi định mai sẽ đi sớm =does he really mean to do it?+ có thật nó có ý định làm cái đó không? - dự định, để cho, dành cho =I mean this for my son+ tôi dự định cái này dành cho con trai tôi - có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể =your friendship means a great deal to me+ tình bạn của anh có ý nghĩa rất lớn đối với tôi !to mean mischief - có ác ý !to mean well (kindly) by (to, towards) someone - có ý tốt đối với ai !what do you means by it? - làm sao anh chứng minh được điều đó

    English-Vietnamese dictionary > meant

  • 109 need

    /ni:d/ * danh từ - sự cần =if need be+ nếu cần =in case of need+ trong trường hợp cần đến =there is no need to hury+ không cần gì phải vội =to have of something; to stand (to be) in need of something+ cần cái gì - tình cảnh túng thiếu; lúc khó khăn, lúc hoạn nạn =to feel the pinch of need+ cảm thấy sự gieo neo của túng thiếu - thứ cần dùng nhu cầu =can earn enough to satisfy one's needs+ có thể kiến đủ để thoả mãn tất cả những nhu cầu cho cuộc sống của mình - (số nhiều) sự đi ỉa, sự đi đái =to do one's needs+ đi ỉa, đi đái * ngoại động từ - cần, đòi hỏi =do you need any help?+ anh có cần sự giúp đỡ không? =this question needs a reply+ câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời =this house needs repair+ cái nhà này cần sửa chữa * nội động từ - cần =every work needs to be dome with care+ mọi việc đều cần được làm cẩn thận =you need not have taken tje trouble to bring the letter+ đáng lẽ anh không cần phải mang bức thư đến =I come?+ tôi có cần đến không? * nội động từ (từ cổ,nghĩa cổ) - cần thiết =it needs not+ cái đó không cần thiết - lâm vào cảnh túng quẫn; gặp lúc hoạn nạn

    English-Vietnamese dictionary > need

  • 110 nice

    /nais/ * tính từ - (thông tục) thú vị, dễ chịu; tốt, hấp dẫn =a nice day+ một ngày đẹp =nice weather+ tiết trời đẹp =a nice walk+ một cuộc đi chơi thú vị =the room was nice and warm+ căn phòng ấm áp dễ chịu - xinh đẹp - ngoan; tốt, tử tế, chu đáo =how... of you to help me in my work!+ anh giúp đỡ tôi trong công việc, thật là tử tế quá - tỉ mỉ, câu nệ; khó tính, khảnh, cầu kỳ =don't be too nice about it+ không nên quá câu nệ về cái đó =to be too nice about one's food+ khảnh ăn - sành sỏi, tế nhị, tinh vi, kỹ =a nice audience+ những người xem sành sõi =to have a nice ear for music+ sành nhạc =a nice question+ một vấn đề tế nhị =a nice shade of meaning+ một ý tế nhị =a nice investigation+ một cuộc điều tra kỹ lưỡng =a nice observer+ người quan sát tinh tế -(mỉa mai) hay ho =you've got us into a nice mess!+ thật anh đã đẩy chúng tôi vào một hoàn cảnh hay ho gớm! - chính xác (cân) =weighed in the nicest scales+ được cân ở cái cân chính xác nhất - (dùng như phó từ) =nice [and]+ rất, lắm, tốt =socialist construction is going nice and fast+ xây dựng xã hội chủ nghĩa tiến rất nhanh =the way is a nice long one+ con đường dài lắm, con đường dài dằng dặc

    English-Vietnamese dictionary > nice

  • 111 now

    /nau/ * phó từ - bây giờ, lúc này, giờ đây, hiện nay, ngày nay =just (even, but) now+ đúng lúc này; vừa mới xong, ngay vừa rồi - ngay bây giờ, ngay tức khắc, lập tức =do it now!+ hây làm cái đó ngay tức khắc! =now or never+ ngay bây giờ hoặc không bao giờ hết - lúc ấy, lúc đó, lúc bấy giờ (trong lúc kể chuyện) =he was now crossing the mountain+ lúc bấy giờ anh ta cũng đang vượt qua núi - trong tình trạng đó, trong hoàn cảnh ấy, trong tình thế ấy - nay, mà, vậy thì (ở đầu câu) =now it was so dark that night+ mà đêm hôm đó trời tối lắm - hả, hãy... mà, nào; thế nào, này, hử =now listen to me!+ này hãy nghe tôi mà! =come now!+ này!, này! =now then, what are you doing?+ cậu đang làm gì thế hử? =no nonsense now now+ thôi đừng nói bậy nào! ![every] now and again; [every] now and then - thỉnh thoảng !now... now; now... them - lúc thì... lúc thì =now hot, now cold+ lúc nóng, lúc lạnh * liên từ - now (that) thấy rằng, xét thấy, vì, vì chưng, bởi chưng =now [that] the weather is warner, you can go out+ bởi chưng thời tiết đã ấm hơn, anh có thể đi ra ngoài được đấy * danh từ - hiện tại, lúc này =to read the future in the now+ nhìn vào hiện tại mà đoán tương lai =up to (till, until) now+ đến nay

    English-Vietnamese dictionary > now

  • 112 oh

    /ou/ * thán từ - chao, ôi chao, chà, ô... =oh you look very tired+ ôi chao, trông anh mệt quá - này =oh Mr Nam, may I have a word with you?+ này ông Nam, tôi có thể nói chuyện với ông được không?

    English-Vietnamese dictionary > oh

  • 113 only

    /'ounli/ * tính từ - chỉ có một, duy nhất =the only way is to struggle+ con đường duy nhất là đấu tranh =my one and only hope+ hy vọng duy nhất của tôi =an only child+ con một - tốt nhất, đáng xét nhất =plastic raincoat are the only wear in principal rains+ áo mưa vải nhựa là thứ che mưa tốt nhất ở các nước nhiệt đới * phó từ - chỉ, mới =only you can gues+ chỉ có anh mới có thể đoán được =he came only yesterday+ nó mới đến hôm qua - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuối cùng =he will only regret his behaviour+ cuối cùng anh ta sẽ ân hận về thái độ của mình !if only - giá mà =if only I knew+ giá mà tôi biết !not only... but also - (xem) also !it's only to true - điều ấy đúng quá đi rồi còn gì nữa * liên từ - nhưng, chỉ phải =he does well, only that he is nervous at the start+ anh ta làm được nhưng chỉ phải lúc đầu hay cuống - nếu không, chỉ trừ ra =only that you would be bored, I should...+ chỉ ngại làm phiền anh, nếu không tôi sẽ...

    English-Vietnamese dictionary > only

  • 114 recommend

    /,rekə'mend/ * ngoại động từ - giới thiệu, tiến cử (người, vật...) =can you recommend me a good English dictionary?+ anh có thể giới thiệu cho tôi cuốn tự điển Anh ngữ tốt không? - làm cho người ta mến, làm cho có cảm tưởng tốt về (ai) =her gentleness recommends her+ tính hiền lành của chị làm người ta mến (có cảm tưởng tốt về) chị - khuyên, dặn bảo =I recommend you to do what he says+ tôi khuyên anh nên làm những điều anh ấy nói - gửi gắm, phó thác =to recommend something to someone's care+ gửi gắm vật gì cho ai trông mom hộ

    English-Vietnamese dictionary > recommend

  • 115 rest

    /rest/ * danh từ - sự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ =a day of rest+ ngày nghỉ =to go (retire) to rest+ đi ngủ =to take a rest+ nghỉ ngơi, đi ngủ - sự yên tâm, sự yên lòng, sự thanh thản, sự thư thái (trong tâm hồn) =to be at rest+ yên tâm, thư thái =to set someone's mind at rest+ làm cho ai yên lòng - sự yên nghỉ (người chết) =to be at rest+ yên nghỉ (người chết) =to lay somebody to rest+ đưa ai đến chỗ yên nghỉ cuối cùng, chết - sự ngừng lại =to bring to rest+ cho ngừng lại - nơi trú tạm, chỗ nghỉ ngơi (cho những thuỷ thủ, người lái xe...) - cái giá đỡ, cái chống, cái tựa - (âm nhạc) lặng; dấu lặng !to set a question at rest - giải quyết một vấn đề * nội động từ - nghỉ, nghỉ ngơi; ngủ =to rest from one's labours+ nghỉ làm việc =never let the enemy rest+ không để cho kẻ địch ngơi một lúc nào =to rest on one's oars+ tạm nghỉ tay chèo; (nghĩa bóng) nghỉ ngơi - yên nghỉ, chết - ngừng lại =the matter can't here+ vấn đề không thể ngừng lại ở đây được - (+ on, upon) dựa trên, tựa trên, đặt trên, chống vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =the arch rests on two big pillars+ khung vòm đặt trên hai cột lớn =a heavy responsibility rests upon them+ một trách nhiệm nặng nề đè lên vai họ - ỷ vào, dựa vào, tin vào =to rest on somebody's promise+ tin vào lời hứa của ai - (+ on, upon) ngưng lại, đọng lại, nhìn đăm đăm vào, mải nhìn (mắt...) =the red glow rests on the top of the trees+ ánh hồng ngưng lại trên những chòm cây =his eyes rested in the crowd+ mắt anh ta nhìn đăm đăm vào đám đông * ngoại động từ - cho nghỉ ngơi =to rest one's horse+ cho ngựa nghỉ =the green light rests the eyes+ ánh sang màu lục làm dịu mắt =to rest oneself+ nghỉ ngơi - đặt lên, dựa vào, chống =to rest one's elbows on the table+ chống khuỷ tay lên bàn =to rest a ladder against the wall+ dựa thang vào tường - dựa trên cơ sở, đặt trên cơ sở, căn cứ vào =he rests all his suspicious on that letter+ hắn cứ dựa vào bức thư đó mà dặt tất cả sự nghi ngờ * danh từ - (the rest) vật còn lại, cái còn lại; những người khác, những cái khác =and all the rest of it+ và tất cả những cái còn lại; và tất cả những cái khác có thể kể ra và vân vân =for the rest+ về phần còn lại; vả lại; vả chăng - (tài chính) quỹ dự trữ - (thương nghiệp) sổ quyết toán * nội động từ - còn, vẫn còn, vẫn cứ, cứ =you may rest assured that...+ anh có thể cứ tin chắc (yên trí) là... - (+ with) tuỳ thuộc vào, tuỳ ở (ai để giải quyết việc gì) =the final decision now rests with you+ bây giờ quyết định cuối cùng là tuỳ ở anh

    English-Vietnamese dictionary > rest

  • 116 right

    /rait/ * danh từ - điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện =to make no difference between right and wrong+ không phân biệt phải trái thiện ác =to be in the right+ lẽ phải về mình, có chính nghĩa - quyền =to have a (the) right to do something+ có quyền làm việc gì =right to self-determination+ quyền tự quyết =right of work+ quyền lao động, quyền có công ăn việc làm =right to vote+ quyền bỏ phiếu - quyền lợi =rights and duties+ quyền lợi và nhiệm vụ - (số nhiều) thứ tự =to put (set) something to rights+ sắp đặt vật gì cho có thứ tự - ((thường) số nhiều) thực trạng =to know the rights of a case+ biết thực trạng của một trường hợp - bên phải, phía tay phải =to keep to the right+ đi bên phía tay phải =from right to left+ từ phải sang trái - (chính trị) (the right) phe hữu, phái hữu - (thể dục,thể thao) cú đánh tay phải (quyền anh) - (săn bắn) phát súng bắn phía tay phải * tính từ - thẳng =a right line+ một đường thẳng - (toán học) vuông =right angle+ góc vuông - tốt, đúng, phải, có lý =to be right in one's reokonings+ tính toán đúng =to do what is right+ làm điều phải =to be right+ có lý, đúng phải =to set one's watch+ right vặn đồng hồ lại cho đúng =to set oneself right with someone+ tự mình làm cho người nào hiểu đúng về người nào hiểu cho đúng về mình - phái hữu (đối với trái) =the right arm+ cánh tay phải =on (at) the right hand+ ở phía tay phải; mặt phải (vải...) - thích hợp, cần phải có =the right size+ cỡ thích hợp, cỡ cần phải có =to wait for the right moment+ chờ thời cơ thích hợp - ở trong trạng thái (tinh thần hay vật chất) tốt =see if the brakes are all right+ hãy xem phanh có hoàn toàn tốt không =not right in one's head+ gàn gàn, hâm hâm !to be on the right side of forty - (xem) side !to be someone's right hand - (nghĩa bóng) là cánh tay phải của ai !right you are! - đồng ý, được đấy! !right oh! - đồng ý, xin vâng lệnh * phó từ - thẳng =right ahead of us+ thẳng về phía trước chúng ta - ngay, chính =right in the middle+ ở chính giữa - đúng, phải =if I remember right+ nếu tôi nhớ đúng - tốt, đúng như ý muốn =if everything goes right+ nếu tất cả đều như ý muốn - đáng, xứng đáng =it serves him right!+ thật đáng đời hắn ta! - (trước tính từ hay phó từ) rất, hoàn toàn =you know right well that+ anh biết rất rõ ràng - (trong một số danh vị, hàm ý tất cả) !the Right Reverend - Đức giám mục - về bên phải =to hit out right and left+ đánh bên phải đánh bên trái, đánh từ phía !right away - ngay tức thì !right here - ngay ở đây !right now - ngay bây giờ !right off - (như) right away * ngoại động từ - lấy lại cho ngay, lấy lại cho thẳng (hướng đi của ô tô, tàu thuỷ...) =to right the car+ lấy lại hướng đi của chiếc ô tô cho thẳng =to right onself+ lấy lại thăng bằng - sửa sai, chỉnh đốn lại, uốn nắn lại =to right a mistake+ sửa một lỗi lầm =to right a wrong+ uốn nắn lại một sự bất công (một điều sai trái) - bênh vực =to right the oppressed+ bênh vực những người bị áp bức * nội động từ - lại đứng thẳng lên được; không ngả nghiêng tròng trành (tàu thuỷ)

    English-Vietnamese dictionary > right

  • 117 serve

    /sə:v/ * danh từ - (thể dục,thể thao) cú giao bóng; lượt giao bóng (quần vợt...) =whose serve is it?+ đến lượt ai giao bóng? * động từ - phục vụ, phụng sự =to serve one's country+ phục vụ tổ quốc =to serve in the army+ phục vụ trong quân đội =to serve at table+ đứng hầu bàn ăn - đáp ứng, có lợi cho, thoả mãn, hợp với =to serve a purpose+ đáp ứng một mục đích =to serve some private ends+ có lợi cho những mục đích riêng =1 kg serves him for a week+ một kilôgam có thể đủ cho anh ta trong một tuần =nothing would serve him+ chẳng có gì hợp với anh ta cả - dọn ăn, dọn bàn =to serve up dinner+ dọn cơm ăn =to serve somebody with soup+ dọn cháo cho ai ăn =to serve chicken three days running+ cho ăn thịt gà ba ngày liền - cung cấp, tiếp tế; phân phát =to serve ammunition+ tiếp đạn; phân phát đạn =to serve ration+ phân chia khẩu phần =to serve the town with water+ cung cấp nước cho thành phố =to serve a battery+ tiếp đạn cho một khẩu đội =to serve a customer with something+ bán cái gì cho một khách hàng - (thể dục,thể thao) giao bóng; giao (bóng) =to serve the ball+ giao bóng - đối xử, đối đãi =you may serve me as you will+ anh muốn đối với tôi thế nào cũng được =to serve somebody a trick+ chơi xỏ ai một vố - (pháp lý) tống đạt, gửi =to serve a writ on someone; to serve someone with a writ+ tống đạt trát đòi người nào ra toà - dùng (về việc gì) =a sofa serving as a bed+ một ghế xôfa dùng làm giường - nhảy (cái) (ngựa giống) !as occasion serves - khi có điều kiện thuận lợi, lúc thuận lợi !as memory serves - mỗi khi nhớ đến !to serve the devil - độc ác, nham hiểm !to serve God (the Lord) - ngoan đạo !if my memory serves me right - nếu tôi không nhầm !it serves him right! - (xem) right !to serve an office - làm hết một nhiệm kỳ !to serve one's apprenticeship - (xem) apprenticeship !to serve one's sentence - chịu hết hạn tù !to serve one's time - giữ chức vụ hết nhiệm kỳ - (như) to serve one's sentence !to serve somebody with the same sauce !to serve somebody out - trả thù ai, ăn miếng trả miếng ai

    English-Vietnamese dictionary > serve

  • 118 shall

    /ʃæl, ʃəl, ʃl/ Cách viết khác: (should) /should/ * trợ động từ - (dùng ở ngôi 1 số ít và số nhiều để cấu tạo thời tương lai) sẽ =we shall hear more about it+ chúng ta sẽ nghe thêm về vấn đề này - (dùng ở ngôi 2 và ngôi 3 số ít và số nhiều để chỉ sự hứa hẹn, sự cảnh cáo, sự quyết định, sự cần thiết, nhiệm vụ phải làm...) thế nào cũng sẽ, nhất định sẽ phải =you shall have my book tomorrow+ thế nào ngày mai anh cũng có quyển sách của tôi =he shall be punished+ nó nhất định sẽ bị phạt - (dùng ở ngôi 2 trong câu hỏi vì người hỏi chắc mầm trong câu trả lời sẽ có shall) chắc sẽ, hẳn là sẽ =shall you have a rest next Sunday?+ anh sẽ ngỉ ngơi chủ nhật sau phải không? - (dùng ở cả ba ngôi trong mệnh đề điều kiện hay mệnh đề có ngôi phiếm) nếu (sẽ), khi (sẽ), lại (sẽ) =when we shall achieve success: when success shall be achieved+ khi chúng ta thắng lợi

    English-Vietnamese dictionary > shall

  • 119 something

    /'sʌmθiɳ/ * danh từ & đại từ - một điều gì đó, một việc gì đó; cái gì đó =we can learn something from his talk+ chúng tôi có thể học tập được một điều gì đó ở bài nói chuyện của anh ta - điều này, việc này =I've something to tell you+ tôi có việc này muốn nói với anh - cái đúng, cái có lý =there is something in what you said+ có cái đúng trong lời anh nói đấy - chức vị nào đó; người có chức nào đó; tầm quan trọng nào đó =to be (have) something in an office+ làm người có chức vị nào đó trong một cơ quan !he is something of a carpenter - hắn cũng biết chút ít nghề mộc !it is something to be safe home again - về đến nhà yên ổn thật là nhẹ cả người !to see something of somebody - thỉnh thoảng mới gặp ai * phó từ - something like (thông tục) mới thật là =this is something like a cake+ đây mới thật là bánh - (từ cổ,nghĩa cổ) hơi hơi, gọi là, chút ít =he was something impatient+ nó hơi sốt ruột =he was something troubled+ anh ta hơi băn khoăn một chút

    English-Vietnamese dictionary > something

  • 120 soon

    /su:n/ * phó từ - chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, một ngày gần đây; ngay =we shall soon know the result+ tí nữa chúng ta sẽ biết kết quả =he arrived soon after four+ anh ta đến lúc sau 4 giờ một tí - as soon as; so soon as ngay khi =as soon as I heard of it+ ngay khi tôi biết việc đó =as soon as possible+ càng sớm càng tốt - thà =I would just as soon stay at home+ tôi thà ở nhà còn hơn =death sooner than slavery+ thà chết còn hơn chịu nô lệ - sớm =you spoke too soon+ anh nói sớm quá =the sooner the better+ càng sớm càng tốt =you will know it sooner or later+ sớm hay muộn thế nào anh cũng biết việc ấy !had sooner - thà... hơn, thích hơn !least said soonest mended - (xem) least !no sooner said than done - nói xong là làm ngay

    English-Vietnamese dictionary > soon

См. также в других словарях:

  • You — (stressed /IPA|jü/; unstressed [IPA|jə] ) is the second person personal pronoun in Modern English. Ye was the original nominative form; the oblique/objective form is you (functioning originally as both accusative and dative), and the possessive… …   Wikipedia

  • you — [ weak jə, weak ju, strong ju ] function word *** You can be used in the following ways: as a subject or object pronoun: What do you want? I like you. I ll make the tea for you. as a determiner: You children had better go to bed now. 1. ) used… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • You — ([=u]), pron. [Possess. {Your} ([=u]r) or {Yours} ([=u]rz); dat. & obj. {You}.] [OE. you, eou, eow, dat. & acc., AS. e[ o]w, used as dat. & acc. of ge, g[=e], ye; akin to OFries. iu, io, D. u, G. euch, OHG. iu, dat., iuwih, acc., Icel. y[eth]r,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • You — ([=u]), pron. [Possess. {Your} ([=u]r) or {Yours} ([=u]rz); dat. & obj. {You}.] [OE. you, eou, eow, dat. & acc., AS. e[ o]w, used as dat. & acc. of ge, g[=e], ye; akin to OFries. iu, io, D. u, G. euch, OHG. iu, dat., iuwih, acc., Icel. y[eth]r,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • You FM — Allgemeine Informationen Empfang analog terrestrisch, Kabel, Satellit Webradio …   Deutsch Wikipedia

  • YOU — Saltar a navegación, búsqueda «YOU» Sencillo de Ayumi Hamasaki del álbum A Song for XX Publicación 10 de junio, 1998 Formato CD …   Wikipedia Español

  • you — W1S1 [jə, ju strong ju:] pron [used as subject or object] [: Old English; Origin: eow, from ge; YE1] 1.) used to refer to a person or group of people when speaking or writing to them ▪ Hi, Kelly. How are you? ▪ You must all listen carefully. ▪ I… …   Dictionary of contemporary English

  • You — steht für: den Kreis You (chin. 攸县; Pinyin: Yōu Xiàn) der bezirksfreien Stadt Zhuzhou in der chinesischen Provinz Hunan, siehe You (Zhuzhou) Du (Personalpronomen), als deutsche Übersetzung des englischen You YOU steht für: YOU (Jugendmesse), die… …   Deutsch Wikipedia

  • YOU! — ist ein in Österreich erscheinendes katholisches Jugendmagazin. Es wird seit 1993 sechsmal im Jahr herausgegeben. Das Blatt wird in Österreich, Deutschland und der Schweiz ausschließlich über Abonnement bzw. über Zeitschriftenstände in Pfarren… …   Deutsch Wikipedia

  • you're on — you’re on spoken phrase used for saying ‘yes’ when someone has invited you to compete or do something difficult or dangerous ‘I bet I can sell more tickets than you.’ ‘OK, you’re on.’ Thesaurus: ways of saying yessynonym Main entry: on * * * …   Useful english dictionary

  • You Am I — Pays d’origine  Australie Genre musical Rock alternatif Années d activité 1989 présent Labels …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»