Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

toe+out

  • 1 toe

    /tou/ * danh từ - ngón chân =big toe+ ngón chân cái =little toe+ ngón chân út =from top to toe+ từ đầu đến chân - mũi (giày, dép, ủng) - chân (tường) - phía trước móng sắt ngựa; ổ đứng, ổ chặn !to tread on someone's toes - (xem) tread !to turn up one's toes - chết, bỏ đời * ngoại động từ - đặt ngón chân vào - đóng mũi (giày); vá (mạng) đầu mũi (bít tất) - (thể dục,thể thao) sút (bóng) - (thông tục) đá đít =to toe someone+ đá đít ai !to toe in - đi chân chữ bát !to toe in - đi chân chữ bát !to toe out - đi chân vòng kiềng !to toe the line - đứng vào vạch đợi lệnh xuất phát (chạy đua) - tuân mệnh lệnh, phục tùng (đảng của mình) !to make someone toe the line - bắt ai đứng vào vạch trước khi xuất phát (chạy đua) - bắt ai phục tùng

    English-Vietnamese dictionary > toe

  • 2 line

    /lain/ * danh từ - dây, dây thép =to hang the clothes on the line+ phơi quần áo ra dây thép - vạch đường, đường kẻ =to draw a line+ kẻ một đường =a carved line+ đường cong - đường, tuyến =line of sight+ đường ngắm (súng) =line of communication+ đường giao thông =a telephone line+ đường dây điện thoại - hàng, dòng (chữ); câu (thơ) =to begin a new line+ xuống dòng =just a line to let someone know that+ mấy chữ để báo cho ai biết là =there are some beautiful lines in his poem+ trong bài thơ của anh ta có một vài câu hay - hàng, bậc, lối, dãy =to be on a line with+ ở cùng hàng với, ngang hàng với =to stand in a line+ đứng sắp hàng - (số nhiều) đường, nét, khuôn; vết nhăn =the lines of a ship+ hình nét của một con tàu - (quân sự) tuyến, phòng tuyến =the front line+ chiến tuyến, tuyến đầu =a defence line+ tuyến phòng thủ =line of battle+ hàng ngũ, đội ngũ; thế trận =to go up the line+ đi ra mặt trận - ranh giới, giới hạn =to draw the line somewhere+ vạch ra một giới hạn nào đó - dòng, dòng dõi, dòng giống =to come of a good line+ con dòng cháu giống =a line of scholars+ một dòng học giả - phương châm, phương pháp, quy tắc, cách, thói, lối... =line of conduct+ cách ăn ở, cách cư xử - ngành, phạm vi; chuyên môn, sở trường =to be in the banking line+ ở trong ngành ngân hàng =history is his particular line+ lịch sử là một môn sở trường của ông ta - (thương nghiệp) mặt hàng, vật phẩm =ground-nuts are one pf our export lines+ lạc là một trong những mặt hàng xuất khẩu của ta - (số nhiều) hoàn cảnh, tình thế; đường lối, cách tiến hành =on the party's lines+ theo đường lối của đảng =I can't go on with the work on such lines+ tôi không thể tiếp tục làm việc trong hoàn cảnh thế này - (the line) đường xích đạo =to cross the Line+ vượt qua đường xích đạo - lai (đơn vị dài bằng một phần mười hai của insơ) - (quân sự) (the line) quân đội chính quy - (số nhiều) giấy giá thú ((cũng) marriage lines) - (số nhiều) (sân khấu) lời của một vai !on the line - mập mờ ở giữa !to bring into line [with] - làm cho đồng ý, làm cho cộng tác (với) !to come into line [with] - đồng ý công tác (với) !to give someone line enough - tạm dong dây cho ai, tạm buông lỏng ai (để sau theo dõi lại hoặc bắt) !to read between the lines - (xem) read !to toe the line - (xem) toe !hook, line and sinker - (xem) sinker * ngoại động từ - vạch, kẻ thành dòng =to line a sheet of paper+ kẻ một tờ giấy =to line out a stone (a piece of wood)+ vạch một đường trên phiến đá (trên tấm gỗ) (để cưa) =to line through+ gạch đi, xoá đi - làm nhăn, làm cho có ngấn, làm cho có vạch =face line d with care+ mặt có vết nhăn vì lo lắng - sắp thành hàng dàn hàng =to line up troops+ sắp quân lính thành hàng ngũ =to line out men+ dàn quân ra * nội động từ - sắp hàng, đứng thành hàng ngũ =to line up+ đứng thành hàng ngũ =to line out+ dàn hàng * ngoại động từ - lót =to line a garment+ lót một cái áo - (nghĩa bóng) làm đầy, nhồi, nhét =to line one's stomach+ nhồi nhét đầy ruột, ăn no đẫy =to line one's purse+ nhét đầy ví * ngoại động từ - phủ, đi tơ (chó)

    English-Vietnamese dictionary > line

  • 3 spit

    /spit/ * danh từ - cái xiên (nướng thịt trong lò quay) - mũi đất (nhô ra biển) - bờ ngầm * ngoại động từ - xiên (thịt để nướng trong lò quay) - đâm xuyên (nhô ra biển) - bờ ngầm * ngoại động từ - xiên (thịt để nướng trong lò quay) - đâm xuyên (bằng gươm) * danh từ - sự khạc, sự nhổ - sự phun phì phì (mèo) - nước bọt, nước dãi - cơn mưa lún phún, cơm mưa ngắn, trận mưa tuyết ngắn - trứng (sâu bọ) - (thông tục) vật giống như hệt, người giống như hệt =he is the very spit of his father+ anh ta giống bố như hệt =the spit and image of somebody+ (thông tục) người giống hệt ai * nội động từ spat - khạc, nhổ nước bọt =to spit in someone's face+ nhổ vào mặt ai, khinh bỉ ai - phun phì phì (mèo) - làu bàu - mưa lún phún - bắn, toé (lửa); toé mực (bút) * ngoại động từ - khạc, nhổ (nước bọt) - thốt ra, phun ra, nói to =to spit an oath+ thốt ra một lời nguyền rủa !to spit at - phỉ nhổ (ai); coi (ai) như rác !to spit out - khạc ra - phun ra, nói hở ra (điều bí mật) !spit it out! - muốn nói gì thì nói nhanh lên! !to spit upon - (như) to spit at * danh từ - mai (bề sâu xắn xuống đất bằng chiều dài của lưỡi mai) =to gig it two spits deep+ đào sâu hai mai

    English-Vietnamese dictionary > spit

  • 4 turn

    /tə:n/ * danh từ - sự quay; vòng quay =a turn of the wheel+ một vòng bánh xe - vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép...) - sự đổi hướng, sự rẽ; chỗ ngoặt, chỗ rẽ =the turn of the tide+ lúc thuỷ triều thay đổi =the turn of the road+ chỗ ngoặt của con đường =to take a turn to the right+ rẽ về bến phải - chiều hướng, sự diễn biến =things are taking a bad turn+ sự việc diễn biến xấu =to take a turn for the better+ có chiều hướng tốt lên =to take a turn for the worse+ có chiều hướng xấu đi =to give another turn to the discussion+ đưa cuộc thảo luận sang một chiều hướng khác - sự thay đổi =the milk is on the turn+ sữa bắt đầu trở, sữa bắt đầu chua - khuynh hướng, thiên hướng, năng khiếu =to have a turn for music+ có năng khiếu về âm nhạc - tâm tính, tính khí =to be of a caustic turn+ tính hay châm biếm chua cay - lần, lượt, phiên =it is my turn to keep watch+ đến phiên tôi gác - thời gian hoạt động ngắn; chầu =to take a turn in the garden+ dạo chơi một vòng trong vườn =I'll take a turn at the oars+ tôi sẽ đi bơi thuyền một chầu - dự kiến, ý định, mục đích =that will save my turn+ cái đó sẽ giúp ích cho ý định của tôi - hành vi, hành động, cách đối đãi =to do someone a good turn+ giúp đỡ ai - tiết mục =a short turn+ tiết mục ngắn (trong chương trình ca nhạc) - (số nhiều) sự thấy kinh (của đàn bà) - (ngành in) chữ sắp ngược (để thế tạm chỗ chữ thiếu) - (thông tục) sự xúc động; cú, vố =it gave me quite a turn!+ cái đó giáng cho tôi một cú điếng người! !at every turn - khắp nơi, mọi chỗ; mọi lúc, luôn luôn !by turns !in turn !turn and turn about - lần lượt !he has not done a turn of work for weeks - hàng tuần nay nó chẳng mó đến việc gì !the cake is done to a turn - bánh vừa chín tới !in the turn of a hand - chỉ nhoáng một cái, chóng như trở bàn tay !to have a fine turn of speed - có thể chạy rất nhanh !one good turn deserves another - (tục ngữ) ở hiền gặp lành, làm ơn lại được trả ơn !out of turn - lộn xộn, không theo trật tự lần lượt !to talk out of one's turn - nói nhiều, nói thừa; nói lung tung !to take turns about - theo thứ tự lần lượt * ngoại động từ - quay, xoay, vặn =to turn a wheel+ quay bánh xe =to turn the key+ vặn chìa khoá - lộn =to turn a dress+ lộn một cái áo =to turn a bag inside out+ lộn cái túi trong ra ngoài - lật, trở, dở =to turn a page+ dở trang sách - quay về, hướng về, ngoảnh về =to turn one's head+ quay đầu, ngoảnh đầu =he turned his eyes on me+ nó khoảnh nhìn về phía tôi =to turn one's mind to other things+ hướng ý nghĩ về những điều khác - quành, đi quanh, đi vòng rẽ, ngoặt =to turn the flank of the enemy+ đi vòng để tránh thọc vào sườn địch - quá (một tuổi nào đó) =he has turned fifty+ ông ấy đã quá năm mươi tuổi - tránh; gạt =to turn a difficulty+ tránh sự khó khăn =to turn a blow+ gạt một cú đấm - dịch; đổi, biến, chuyển =to turn English into Vietnamese+ dịch tiếng Anh sang tiếng Việt =to turn a house into a hotel+ biến một căn nhà thành khách sạn - làm cho =you will turn him mad+ anh sẽ làm cho hắn phát điên - làm chua (sữa...) =hot weather will turn milk+ thời tiết nóng làm chua sữa - làm khó chịu, làm buồn nôn =such food would turn my stomach+ thức ăn như thế này làm cho tôi buồn nôn - làm say sưa; làm hoa lên; làm điên cuồng =overwork has turned his brain+ làm việc quá sức làm cho đầu óc anh ấy hoa lên =success has turned his head+ thắng lợi làm cho anh ấy say sưa - tiện =to turn a table-leg+ tiện một cái chân bàn - sắp xếp, sắp đặt * nội động từ - quay, xoay, xoay tròn =the wheel turns+ bánh xe quay =to turn on one's heels+ quay gót - lật =the boat turned upside down+ con thuyền bị lật - quay về, đi về, ngoặt, rẽ, đổi chiều, đổi hướng =he turned towards me+ nó quay (ngoảnh) về phía tôi =to turn to the left+ rẽ về phía tay trái =the wind has turned+ gió đã đổi chiều - trở nên, trở thành, đổi thành, biến thành =he has turned proletarian+ anh ấy đã trở thành người vô sản =his face turns pale+ mặt anh ấy tái đi - trở, thành chua =the milk has turned+ sữa chua ra - buồn nôn, buồn mửa, lợm giọng =my stomach has turned at the sight of blood+ trông thấy máu tôi buồn nôn lên - quay cuồng, hoa lên (đầu óc) =my head turns at the thought+ nghĩ đến điều đó đầu óc tôi quay cuồng =his brain has turned with overwork+ đầu óc anh ta hoa lên vì làm việc quá sức - có thể tiện được =this wood doesn't turn easily+ gỗ này không dễ tiện !to turn about - quay vòng, xoay vòng - xoay sang hướng khác; làm cho xoay sang hướng khác =about turn!+ (quân sự) đằng sau quay! !to turn against - chống lại, trở nên thù địch với; làm cho chống lại !to turn away - đuổi ra, thải (người làm...) - bỏ đi - ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa (mắt) ra chỗ khác !to turn back - làm cho quay lại lui trở lại, quay trở lại (người) - lật (cổ áo...) !to turn down - gấp (trang sách); gập xuống; bẻ (cổ áo); lui (bấc đèn); lập úp (chụp đèn...) - (thông tục) gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị...) - đánh hỏng (một thí sinh) !to turn in - gấp vào (mép bìa...); gập lại, thu lại - xoay vào =his toes turn in+ ngón chân nó xoay vào - trả lại, nộp lại - (thông tục) đi ngủ !to turn into - trở thành, đổi thành =he has turned intoa miser+ nó trở thành một thằng bủn xỉn !to turn off - khoá, tắt, cắt (đèn, rađiô, điện, nước...) - đuổi ra, thải (người làm) - (từ lóng) cho cưới - (từ lóng) treo cổ (người có tội...) - ngoặt, rẽ đi hướng khác !to turn on - bật, vặn, mở (đèn, rađiô, điện, nước...) - tuỳ thuộc vào =everything turns on today's weather+ mọi việc đều còn tuỳ thuộc vào thời tiết hôm nay - chống lại, trở thành thù địch với !to turn out - đuổi ra, thải (người làm) - sản xuất ra (hàng hoá) - dốc ra (túi) - đưa ra đồng (trâu, bò...) - gọi ra - xoay ra =his toes turn out+ ngón chân nó xoay ra ngoài - (quân sự) tập hợp (để nhận công tác) - (thể dục,thể thao) chơi cho =he turns out for Racing+ nó chơi cho đội Ra-xinh - (thông tục) ngủ dậy, trở dậy - đình công - hoá ra, thành ra =it turned out to be true+ câu chuyện thế mà hoá ra thật =he turned out to be a liar+ hoá ra nó là một thằng nói dối !to turn over - lật, dở - giao, chuyển giao =he has turned the business over to his friend+ anh ấy giao công việc kinh doanh cho người bạn - doanh thu, mua ra bán vào =they turned over 1,000,000d last week+ tuần trước họ mua ra bán vào đến một triệu đồng - đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại (một vấn đề) =I have turned the question over more than one+ tôi đã lật đi lật lại vấn đề !to turn up - lật lên; xắn, vén (tay áo...) - xới (đất...) - (thông tục) làm lộn mửa, làm buồn nôn =the smell nearly turned me up+ cái mùi ấy làm tôi suýt lộn mửa - lật, lật ngược, hếch lên =his nose turned up+ mũi nó hếch lên - xảy ra, đến, xuất hiện =at what time did he turn up?+ nó đến lúc nào? =he was always expecting something to turn up+ hắn ta luôn luôn mong đợi có một việc gì xảy ra =he turns up like a bad penny+ (nghĩa bóng) hắn ta cứ vác cái bộ mặt đến luôn !to turn upon - (như) to turn on !to turn the edge of a knife - làm cùn lưỡi dao !to turn the edge of a remark - làm cho lời phê bình đỡ gay gắt; nhẹ lời đi !to turn something to account - (xem) account !to turn the scale (balance) - làm lệch cán cân - (nghĩa bóng) quyết định cách giải quyết vấn đề !to turn a bullet - chống lại được đạn, đạn bắn không thủng !to turn on the waterworks - (xem) waterworks !to turn up one's nose at - (xem) nose !to turn up one's toes - (xem) toe

    English-Vietnamese dictionary > turn

  • 5 scratch

    /skrætʃ/ * tính từ - hỗn tạp, linh tinh, không chọn lựa =a scratch group of people+ một nhóm người linh tinh =a scratch team+ (thể dục,thể thao) một đội gồm những đối thủ linh tinh =a scratch dinner+ một bữa cơm làm cào làm cấu qua loa (có cái gì thì dọn ra cái đó) * danh từ - tiếng sột soạt (của ngòi bút) - sự sầy da; vết xây sát, vết xước; vết thương nhẹ =to get off with a scratch or two+ thoát khỏi với một vài vết thương nhẹ - vạch xuất phát (trong cuộc đua) - sự gãi, sự cào - (số nhiều) bệnh nẻ (của ngựa) - bộ tóc giả che một phần đầu ((cũng) scratch-wig) - (như) scratch race !a scratch of the pen - chữ ký để xin; lệnh viết dễ cho !to toe (come to, come up to) the scratch - có mặt đúng lúc, không trốn tránh !from (at, on) scratch - (thể dục,thể thao) từ điểm xuất phát (cuộc đua) - từ con số không, từ bàn tay trắng !up to scratch - (thể dục,thể thao) sẵn sàng xuất phát, sẵn sàng bước vào cuộc đấu - (thông tục) sẵn lòng đối phó với mọi khó khăn * động từ - cào, làm xước da - thảo luận qua loa, bàn sơ qua (một vấn đề) - nạo kèn kẹt, quẹt =to scratch a match on the wall+ quẹt cái diêm vào tường - ((thường) + out) gạch xoá đi =to scratch out words+ gạch đi mấy chữ - viết nguệch ngoạc - gãi =to scratch one's head+ gãi đầu, gãi tai (lúng túng) - bới, tìm =to scratch about for evidence+ tìm chứng cớ - dành dụm, tằn tiện - xoá tên, xoá sổ; rút tên (ai) khỏi danh sách (cuộc đua...); rút lui (khỏi cuộc đua...) !to scratch along - (nghĩa bóng) xoay sở để sống !to scratch at oneself - tự lo liệu tự xoay xở * danh từ - old Scratch quỷ sứ

    English-Vietnamese dictionary > scratch

  • 6 stub

    /stʌb/ * danh từ - gốc (cây) - chân (răng) - mẩu (bút chì, thuốc lá, đuôi chó) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuống (séc, hoá đơn...) - cái nhú ra, vật nhú ra =a mere stub of a horn+ sừng mới nhu ra được một tí - (như) stub_nail * ngoại động từ - đánh gốc, đánh hết gốc (ở một khoảnh đất) - giụi tắt (mẩu thuốc lá) ((cũng) stub out) - vấp (ngón chân) =to stub one's toe against something+ vấp ngón chân vào vật gì

    English-Vietnamese dictionary > stub

  • 7 top

    /tɔp/ * danh từ - con cù, con quay =the top sleeps; the top is asleep+ con cù quay tít !old top -(thân mật) bạn tri kỷ, bạn nối khố !to sleep like a top - ngủ say * danh từ - chóp, đỉnh, ngọn, đầu =the top of a hill+ đỉnh đồi =the top of the page+ đầu trang =at the top of+ trên đỉnh =from top to bottom+ từ đầu đến cuối, từ trên xuống dưới =from top to toe+ từ đầu đến chân =on top+ phía trên, trên =on [the] top of+ trên, nằm trên =he came out at the top of the list+ nó đứng đẩu bảng (kỳ thi...) =on top of that+ thêm vào đó, phụ vào đó - mặt (bàn); mui (xe); vung (xoong) - đỉnh cao, mức cao =the top of the ladder+ (nghĩa bóng) đỉnh cao của sự nghiệp =to come to the top+ được hưởng vinh quang, đạt được danh vọng; thắng lợi =at the top of one's speed+ chạy hết sức nhanh, ba chân bốn cẳng =at the top of one's voice+ nói hết sức to - số cao nhất (đi ô tô) =in (on) top+ gài số cao nhất - ((thường) số nhiều) thân lá (của cây trồng lấy củ) * tính từ - ở ngọn, đứng đầu, trên hết =the top branch+ cành ngọn =the top boy+ học sinh đầu lớp - cao nhất, tối đa =top speed+ tốc độ cao nhất * ngoại động từ - đặt ở trên, chụp lên =mountains topped with clouds+ ngọn núi có mây phủ =to top a class+ đứng đầu một lớp - bấm ngọn, cắt phần trên =to top a plant+ bấm ngọn một cây - lên đến đỉnh; ở trên đỉnh =to top a hill+ lên tới đỉnh một quả đồi; đứng trên đỉnh đồi - vượt, cao hơn =to top someone by a head+ cao hơn ai một cái đầu =that story tops all I have ever heard+ câu chuyện ấy hay hơn tất cả những câu chuyện mà tôi đã từng được nghe - (thông tục) đo được, cao đến =the tree tops three meters+ cây cao đến ba mét !to top off - hoàn thành, làm xong !to top up - làm cho đầy ấp - hoàn thành

    English-Vietnamese dictionary > top

См. также в других словарях:

  • toe-out — i. The wheels of an airplane are toed out if lines drawn through the center of two wheels, perpendicular to the axles, cross behind the wheels. As the airplane moves forward, toe out causes the wheels to move farther apart. The reverse of toe in …   Aviation dictionary

  • toe-out — An adjustment of the wheels where the front of the wheels is further apart than the back. Generally toe out is not desirable. Toe out is measured in fractions of an inch or millimeters. See toe in …   Dictionary of automotive terms

  • toe-out — ˈ ̷ ̷ˌ ̷ ̷ noun ( s) Etymology: from toe out, v. : inclination of the wheels of an automotive vehicle so that either pair is closer together at the back than at the front compare toe in …   Useful english dictionary

  • toe out — See toe out …   Dictionary of automotive terms

  • toe out on turns — See toe out on turns …   Dictionary of automotive terms

  • toe-out on turns — When the vehicle negotiates a curve, the inner wheel turns more sharply and while the wheels remain in this position, a condition of toe out exists …   Dictionary of automotive terms

  • toe-out — /ˈtoʊ aʊt/ (say toh owt) noun → negative toe …  

  • To toe out — Toe Toe, v. i. To hold or carry the toes (in a certain way). [1913 Webster] {To toe in}, to stand or carry the feet in such a way that the toes of either foot incline toward the other. {To toe out}, to have the toes of each foot, in standing or… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • toe-out — /toh owt /, n. the slight forward divergence that the front wheels of an automobile undergo during forward motion, esp. in turns. [1925 30] * * * …   Universalium

  • toe — [tō] n. [ME to < OE ta, earlier tahe, akin to Ger zehe < IE base * deik̑ , to show > TEACH, L dicere, to say, digitus] 1. a) any of the five jointed parts at the front of the human foot; digit b) the forepart of the human foot c) the… …   English World dictionary

  • Toe — Toe, v. i. To hold or carry the toes (in a certain way). [1913 Webster] {To toe in}, to stand or carry the feet in such a way that the toes of either foot incline toward the other. {To toe out}, to have the toes of each foot, in standing or… …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»