Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

to+keep+a+watch+on+someone

  • 1 keep

    /ki:p/ * ngoại động từ kept - giữ, giữ lại =to keep something as a souvenir+ giữ cái gì coi như một vật kỷ niệm =to keep hold of something+ nắm giữ cái gì - giữ, tuân theo, y theo, thi hành, đúng =to keep one's promise (word)+ giữ lời hứa =to keep an appointment+ y hẹn =to keep the laws+ tuân giữ pháp luật - giữ, canh phòng, bảo vệ; phù hộ =to keep the town against the enemy+ bảo vệ thành phố chống lại kẻ thù =God keep you!+ Chúa phù hộ cho anh! =to keep the goal+ (thể dục,thể thao) giữ gôn - giữ gìn, giấu =to keep a secret+ giữ một điều bí mật =to keep something from somebody+ giấu ai cái gì - giữ gìn (cho ngăn nắp gọn gàng), bảo quản; chăm sóc, trông nom; quản lý =to keep the house for somebody+ trông nom nhà cửa cho ai =to keep the cash+ giữ két =to keep a shop+ quản lý một cửa hiệu - giữ riêng, để ra, để riêng ra, để dành =to keep something to onself+ giữ riêng cái gì cho mình =to keep something for future time+ để dành cái gì cho mai sau - giữ lại, giam giữ =to keep somebody in prison+ giam ai vào tù - ((thường) + from) giữ cho khỏi, giữ đứng, ngăn lại, nhịn tránh =to keep somebody from falling+ giữ cho ai khỏi ngã =to keep oneself from smoking+ nhịn hút thuốc - nuôi, nuôi nấng; bao (gái) =to keep a family+ nuôi nấng gia đình =to keep bees+ nuôi ong =to keep a woman+ bao gái =a kept woman+ gái bao - (thương nghiệp) có thường xuyên để bán =do they keep postcards here?+ ở đây người ta có bán bưu thiếp không? - cứ, cứ để cho, bắt phải =to keep silence+ cứ làm thinh =to keep someone waiting+ bắt ai chờ đợi - không rời, ở lỳ, vẫn cứ, ở trong tình trạng =to keep one's room+ không ra khỏi phòng (ốm...) - theo =to keep a straight course+ theo một con đường thẳng - (+ at) bắt làm kiên trì, bắt làm bền bỉ =to keep sosmebody at some work+ bắt ai làm bền bỉ một công việc gì - làm (lễ...), tổ chức (lễ kỷ niện...) =to keep one's birthday+ tổ chức kỷ niệm ngày sinh * nội động từ - vẫn cứ, cứ, vẫn ở tình trạng tiếp tục =the weather will keep fine+ thời tiết sẽ vẫn cứ đẹp =to keep laughing+ cứ cười =keep straight on for two miles+ anh hây cứ tiếp tục đi thẳng hai dặm đường nữa - (thông tục) ở =where do you keep?+ anh ở đâu? - đẻ được, giữ được, để dành được (không hỏng, không thổi...) (đồ ăn...) =these apples do not keep+ táo này không để được - (+ to) giữ lấy, bám lấy, cứ theo, không rời xa =to keep to one's course+ cứ đi theo con đường của mình =to keep to one's promise+ giữ lời hứa =keep to the right+ hây cứ theo bên phải mà đi - (nghĩa bóng) có thể để đấy, có thể đợi đấy =that business can keep+ công việc đó có thể hây cứ để đấy đã - (+ from, off) rời xa, tránh xa; nhịn =keep off!+ tránh ra!, xê ra! =keep off the grass+ không được giẫm lên bãi cỏ - (+ at) làm kiên trì, làm bền bỉ (công việc gì...) =to keep had at work for a week+ làm bền bỉ trong suốt một tuần !to keep away - để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi =keep knives away from children+ cất dao đi đừng cho trẻ con nghịch !to keep back - giữ lại - làm chậm lại; chặn lại, cản lại, cầm lại =to keep back one's téa+ cầm nước mắt - giấu không nói ra - đứng ở đằng sau, ở lại đằng sau - tránh xa ra !to keep down - cầm lại, nén lại, dằn lại - cản không cho lên, giữ không cho lên =to keep prices down+ giữ giá không cho lên - không trở dậy (cứ quỳ, cứ ngồi, cứ nằm) - (quân sự) nằm phục kích !to keep from - nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được =can't keep from laughing+ không nén cười được !to keep in - dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại (sự xúc đông, tình cảm...) - giữ không cho ra ngoài; phạt bắt (học sinh) ở lại sau giờ học - giữ cho (ngọn lửa) cháy đều - ở trong nhà, không ra ngoài - vẫn thân thiện, vẫn hoà thuận (với ai) =to keep in with somebody+ vẫn thân thiện với ai !to keep off - để cách xa ra, làm cho xa ra - ở cách xa ra, tránh ra !to keep on - cứ vẫn tiếp tục =to keep on reading+ cứ đọc tiếp - cứ để, cứ giữ =to keep on one's hat+ cứ để mũ trên đầu (không bỏ ra) !to keep out - không cho vào; không để cho, không cho phép =to keep children out of mischief+ không để cho trẻ con nghịch tinh - đứng ngoài, không xen vào, không dính vào; tránh =to keep out of somebody's way+ tránh ai =to keep out of quarrel+ không xen vào cuộc cãi lộn !to keeo together - kết hợp nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau !to keep under - đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế !to keep up - giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt (máy...) =to keep up one's spirits+ giữ vững tinh thần =to keep up prices+ giữ giá không cho xuống - duy trì, tiếp tục, không bỏ =to keep up a correspondence+ vẫn cứ tiếp tục thư từ qua lại - bắt thức đêm, không cho đi ngủ - giữ vững tinh thần; không giảm, không hạ - (+ with) theo kịp, ngang hàng với, không thua kém =to keep up with somebody+ theo kịp ai, không thua kém ai !to keep abreast of (with) - theo kịp, không lạc hậu so với =to keep abreast with the timmes+ theo kịp thời đại !to keep a check on - (xem) check !to keep clear of - tránh, tránh xa !to keep company - (xem) company !to keep somebody company - (xem) company !to keep good (bad) company - (xem) company !to keep one's countenance - (xem) countenance !to keep one's [own] counsel - (xem) counsel !to keep dark - lẫn trốn, núp trốn !to keep one's distance - (xem) distance !to keep doing something - tiếp tục làm việc gì !to keep one's end up - không đầu hàng, không nhượng bộ; giữ vững ý kiến của mình !to keep an eye on - để mắt vào, theo dõi; trông giữ, canh giữ !to keep somebody going - giúp đỡ ai về vật chất (để cho có thể sống được, làm ăn được...) !to keep one's hair on - (xem) hair !to keep one's head - (xem) head !to keep late hours - (xem) hour !to keep mum - lặng thinh, nín lặng; giữ kín, không nói ra !to keep oneself to oneswelf - không thích giao thiệp; không thích giao du; sống tách rời !to keep open house - ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách !to keep pace with - (xem) pace !to keep peace with - giữ quan hệ tốt với !to keep one's shirt on - (xem) shirt !to keep a stiff upper lip - (xem) lip !to keep tab(s) on - (xem) tab !to keep one's temper - (xem) temper !to keep good time - đúng giờ (đồng hồ) !to keep track of track - (xem) track !to keep up appearances - (xem) appearance !to keep watch - cảnh giác đề phòng * danh từ - sự nuôi thân, sự nuôi nấng (gia đình...); cái để nuôi thân, cái để nuôi nấng (gia đình...) =to earn one's keep+ kiếm ăn, kiếm cái nuôi thân - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người giữ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà tù, nhà giam - (sử học) tháp, pháo đài, thành luỹ !for keeps - (thông tục) thường xuyên; mãi mãi, vĩnh viễn !in good keep - trong tình trạng tốt !in low keep - trong tình trạng xấu

    English-Vietnamese dictionary > keep

  • 2 watch

    /wɔtʃ/ * danh từ - đồng hồ quả quít; đồng hồ đeo tay * danh từ - sự canh gác, sự canh phòng =to keep a close (good) watch over+ canh phòng nghiêm ngặt - người canh gác, người canh phòng; người gác, người trực - tuần canh, phiên canh, phiên gác - (hàng hải) tổ trực (trên tàu thuỷ) - (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự thức đêm; buổi thức đêm !to be on the watch - canh phòng, canh gác - thấp thỏm chờ; cảnh giác chờ đón * nội động từ - thức canh, gác đêm - (từ hiếm,nghĩa hiếm) thức, thức đêm =to watch all night+ thức suốt đêm * ngoại động từ - canh gác; trông nom =to watch the clothes+ trông nom quần áo - rình, theo dõi =to watch a mouse+ rình một con chuột =the suspect is watched by the police+ kẻ tình nghi bị công an theo dõi - nhìn xem, quan sát, để ý xem =to watch the others play+ nhìn những người khác chơi - chờ =to watch one's opportunity+ chờ cơ hội =to watch one's time+ chời thời !to watch after - nhìn theo, theo dõi !to watch for - chờ, rình =to watch for the opportunity to occur+ chờ cơ hội - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quan sát, để ý xem =to watch for the symptoms of measles+ quan sát triệu chứng của bệnh sởi !to watch out - chú ý, để ý, coi chừng !to watch over - trông nom, canh gác !to make someone watch his step - bắt ai phải vào khuôn phép, bắt ai phải phục tùng !to watch one's step - đi thận trọng (cho khỏi ngã) - giữ gìn, thận trọng (cho khỏi sai lầm, cho khỏi bị thua thiệt) !watched pot never boils - (xem) pot

    English-Vietnamese dictionary > watch

  • 3 kept

    /ki:p/ * ngoại động từ kept - giữ, giữ lại =to keep something as a souvenir+ giữ cái gì coi như một vật kỷ niệm =to keep hold of something+ nắm giữ cái gì - giữ, tuân theo, y theo, thi hành, đúng =to keep one's promise (word)+ giữ lời hứa =to keep an appointment+ y hẹn =to keep the laws+ tuân giữ pháp luật - giữ, canh phòng, bảo vệ; phù hộ =to keep the town against the enemy+ bảo vệ thành phố chống lại kẻ thù =God keep you!+ Chúa phù hộ cho anh! =to keep the goal+ (thể dục,thể thao) giữ gôn - giữ gìn, giấu =to keep a secret+ giữ một điều bí mật =to keep something from somebody+ giấu ai cái gì - giữ gìn (cho ngăn nắp gọn gàng), bảo quản; chăm sóc, trông nom; quản lý =to keep the house for somebody+ trông nom nhà cửa cho ai =to keep the cash+ giữ két =to keep a shop+ quản lý một cửa hiệu - giữ riêng, để ra, để riêng ra, để dành =to keep something to onself+ giữ riêng cái gì cho mình =to keep something for future time+ để dành cái gì cho mai sau - giữ lại, giam giữ =to keep somebody in prison+ giam ai vào tù - ((thường) + from) giữ cho khỏi, giữ đứng, ngăn lại, nhịn tránh =to keep somebody from falling+ giữ cho ai khỏi ngã =to keep oneself from smoking+ nhịn hút thuốc - nuôi, nuôi nấng; bao (gái) =to keep a family+ nuôi nấng gia đình =to keep bees+ nuôi ong =to keep a woman+ bao gái =a kept woman+ gái bao - (thương nghiệp) có thường xuyên để bán =do they keep postcards here?+ ở đây người ta có bán bưu thiếp không? - cứ, cứ để cho, bắt phải =to keep silence+ cứ làm thinh =to keep someone waiting+ bắt ai chờ đợi - không rời, ở lỳ, vẫn cứ, ở trong tình trạng =to keep one's room+ không ra khỏi phòng (ốm...) - theo =to keep a straight course+ theo một con đường thẳng - (+ at) bắt làm kiên trì, bắt làm bền bỉ =to keep sosmebody at some work+ bắt ai làm bền bỉ một công việc gì - làm (lễ...), tổ chức (lễ kỷ niện...) =to keep one's birthday+ tổ chức kỷ niệm ngày sinh * nội động từ - vẫn cứ, cứ, vẫn ở tình trạng tiếp tục =the weather will keep fine+ thời tiết sẽ vẫn cứ đẹp =to keep laughing+ cứ cười =keep straight on for two miles+ anh hây cứ tiếp tục đi thẳng hai dặm đường nữa - (thông tục) ở =where do you keep?+ anh ở đâu? - đẻ được, giữ được, để dành được (không hỏng, không thổi...) (đồ ăn...) =these apples do not keep+ táo này không để được - (+ to) giữ lấy, bám lấy, cứ theo, không rời xa =to keep to one's course+ cứ đi theo con đường của mình =to keep to one's promise+ giữ lời hứa =keep to the right+ hây cứ theo bên phải mà đi - (nghĩa bóng) có thể để đấy, có thể đợi đấy =that business can keep+ công việc đó có thể hây cứ để đấy đã - (+ from, off) rời xa, tránh xa; nhịn =keep off!+ tránh ra!, xê ra! =keep off the grass+ không được giẫm lên bãi cỏ - (+ at) làm kiên trì, làm bền bỉ (công việc gì...) =to keep had at work for a week+ làm bền bỉ trong suốt một tuần !to keep away - để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi =keep knives away from children+ cất dao đi đừng cho trẻ con nghịch !to keep back - giữ lại - làm chậm lại; chặn lại, cản lại, cầm lại =to keep back one's téa+ cầm nước mắt - giấu không nói ra - đứng ở đằng sau, ở lại đằng sau - tránh xa ra !to keep down - cầm lại, nén lại, dằn lại - cản không cho lên, giữ không cho lên =to keep prices down+ giữ giá không cho lên - không trở dậy (cứ quỳ, cứ ngồi, cứ nằm) - (quân sự) nằm phục kích !to keep from - nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được =can't keep from laughing+ không nén cười được !to keep in - dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại (sự xúc đông, tình cảm...) - giữ không cho ra ngoài; phạt bắt (học sinh) ở lại sau giờ học - giữ cho (ngọn lửa) cháy đều - ở trong nhà, không ra ngoài - vẫn thân thiện, vẫn hoà thuận (với ai) =to keep in with somebody+ vẫn thân thiện với ai !to keep off - để cách xa ra, làm cho xa ra - ở cách xa ra, tránh ra !to keep on - cứ vẫn tiếp tục =to keep on reading+ cứ đọc tiếp - cứ để, cứ giữ =to keep on one's hat+ cứ để mũ trên đầu (không bỏ ra) !to keep out - không cho vào; không để cho, không cho phép =to keep children out of mischief+ không để cho trẻ con nghịch tinh - đứng ngoài, không xen vào, không dính vào; tránh =to keep out of somebody's way+ tránh ai =to keep out of quarrel+ không xen vào cuộc cãi lộn !to keeo together - kết hợp nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau !to keep under - đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế !to keep up - giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt (máy...) =to keep up one's spirits+ giữ vững tinh thần =to keep up prices+ giữ giá không cho xuống - duy trì, tiếp tục, không bỏ =to keep up a correspondence+ vẫn cứ tiếp tục thư từ qua lại - bắt thức đêm, không cho đi ngủ - giữ vững tinh thần; không giảm, không hạ - (+ with) theo kịp, ngang hàng với, không thua kém =to keep up with somebody+ theo kịp ai, không thua kém ai !to keep abreast of (with) - theo kịp, không lạc hậu so với =to keep abreast with the timmes+ theo kịp thời đại !to keep a check on - (xem) check !to keep clear of - tránh, tránh xa !to keep company - (xem) company !to keep somebody company - (xem) company !to keep good (bad) company - (xem) company !to keep one's countenance - (xem) countenance !to keep one's [own] counsel - (xem) counsel !to keep dark - lẫn trốn, núp trốn !to keep one's distance - (xem) distance !to keep doing something - tiếp tục làm việc gì !to keep one's end up - không đầu hàng, không nhượng bộ; giữ vững ý kiến của mình !to keep an eye on - để mắt vào, theo dõi; trông giữ, canh giữ !to keep somebody going - giúp đỡ ai về vật chất (để cho có thể sống được, làm ăn được...) !to keep one's hair on - (xem) hair !to keep one's head - (xem) head !to keep late hours - (xem) hour !to keep mum - lặng thinh, nín lặng; giữ kín, không nói ra !to keep oneself to oneswelf - không thích giao thiệp; không thích giao du; sống tách rời !to keep open house - ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách !to keep pace with - (xem) pace !to keep peace with - giữ quan hệ tốt với !to keep one's shirt on - (xem) shirt !to keep a stiff upper lip - (xem) lip !to keep tab(s) on - (xem) tab !to keep one's temper - (xem) temper !to keep good time - đúng giờ (đồng hồ) !to keep track of track - (xem) track !to keep up appearances - (xem) appearance !to keep watch - cảnh giác đề phòng * danh từ - sự nuôi thân, sự nuôi nấng (gia đình...); cái để nuôi thân, cái để nuôi nấng (gia đình...) =to earn one's keep+ kiếm ăn, kiếm cái nuôi thân - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người giữ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà tù, nhà giam - (sử học) tháp, pháo đài, thành luỹ !for keeps - (thông tục) thường xuyên; mãi mãi, vĩnh viễn !in good keep - trong tình trạng tốt !in low keep - trong tình trạng xấu

    English-Vietnamese dictionary > kept

  • 4 right

    /rait/ * danh từ - điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện =to make no difference between right and wrong+ không phân biệt phải trái thiện ác =to be in the right+ lẽ phải về mình, có chính nghĩa - quyền =to have a (the) right to do something+ có quyền làm việc gì =right to self-determination+ quyền tự quyết =right of work+ quyền lao động, quyền có công ăn việc làm =right to vote+ quyền bỏ phiếu - quyền lợi =rights and duties+ quyền lợi và nhiệm vụ - (số nhiều) thứ tự =to put (set) something to rights+ sắp đặt vật gì cho có thứ tự - ((thường) số nhiều) thực trạng =to know the rights of a case+ biết thực trạng của một trường hợp - bên phải, phía tay phải =to keep to the right+ đi bên phía tay phải =from right to left+ từ phải sang trái - (chính trị) (the right) phe hữu, phái hữu - (thể dục,thể thao) cú đánh tay phải (quyền anh) - (săn bắn) phát súng bắn phía tay phải * tính từ - thẳng =a right line+ một đường thẳng - (toán học) vuông =right angle+ góc vuông - tốt, đúng, phải, có lý =to be right in one's reokonings+ tính toán đúng =to do what is right+ làm điều phải =to be right+ có lý, đúng phải =to set one's watch+ right vặn đồng hồ lại cho đúng =to set oneself right with someone+ tự mình làm cho người nào hiểu đúng về người nào hiểu cho đúng về mình - phái hữu (đối với trái) =the right arm+ cánh tay phải =on (at) the right hand+ ở phía tay phải; mặt phải (vải...) - thích hợp, cần phải có =the right size+ cỡ thích hợp, cỡ cần phải có =to wait for the right moment+ chờ thời cơ thích hợp - ở trong trạng thái (tinh thần hay vật chất) tốt =see if the brakes are all right+ hãy xem phanh có hoàn toàn tốt không =not right in one's head+ gàn gàn, hâm hâm !to be on the right side of forty - (xem) side !to be someone's right hand - (nghĩa bóng) là cánh tay phải của ai !right you are! - đồng ý, được đấy! !right oh! - đồng ý, xin vâng lệnh * phó từ - thẳng =right ahead of us+ thẳng về phía trước chúng ta - ngay, chính =right in the middle+ ở chính giữa - đúng, phải =if I remember right+ nếu tôi nhớ đúng - tốt, đúng như ý muốn =if everything goes right+ nếu tất cả đều như ý muốn - đáng, xứng đáng =it serves him right!+ thật đáng đời hắn ta! - (trước tính từ hay phó từ) rất, hoàn toàn =you know right well that+ anh biết rất rõ ràng - (trong một số danh vị, hàm ý tất cả) !the Right Reverend - Đức giám mục - về bên phải =to hit out right and left+ đánh bên phải đánh bên trái, đánh từ phía !right away - ngay tức thì !right here - ngay ở đây !right now - ngay bây giờ !right off - (như) right away * ngoại động từ - lấy lại cho ngay, lấy lại cho thẳng (hướng đi của ô tô, tàu thuỷ...) =to right the car+ lấy lại hướng đi của chiếc ô tô cho thẳng =to right onself+ lấy lại thăng bằng - sửa sai, chỉnh đốn lại, uốn nắn lại =to right a mistake+ sửa một lỗi lầm =to right a wrong+ uốn nắn lại một sự bất công (một điều sai trái) - bênh vực =to right the oppressed+ bênh vực những người bị áp bức * nội động từ - lại đứng thẳng lên được; không ngả nghiêng tròng trành (tàu thuỷ)

    English-Vietnamese dictionary > right

  • 5 turn

    /tə:n/ * danh từ - sự quay; vòng quay =a turn of the wheel+ một vòng bánh xe - vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép...) - sự đổi hướng, sự rẽ; chỗ ngoặt, chỗ rẽ =the turn of the tide+ lúc thuỷ triều thay đổi =the turn of the road+ chỗ ngoặt của con đường =to take a turn to the right+ rẽ về bến phải - chiều hướng, sự diễn biến =things are taking a bad turn+ sự việc diễn biến xấu =to take a turn for the better+ có chiều hướng tốt lên =to take a turn for the worse+ có chiều hướng xấu đi =to give another turn to the discussion+ đưa cuộc thảo luận sang một chiều hướng khác - sự thay đổi =the milk is on the turn+ sữa bắt đầu trở, sữa bắt đầu chua - khuynh hướng, thiên hướng, năng khiếu =to have a turn for music+ có năng khiếu về âm nhạc - tâm tính, tính khí =to be of a caustic turn+ tính hay châm biếm chua cay - lần, lượt, phiên =it is my turn to keep watch+ đến phiên tôi gác - thời gian hoạt động ngắn; chầu =to take a turn in the garden+ dạo chơi một vòng trong vườn =I'll take a turn at the oars+ tôi sẽ đi bơi thuyền một chầu - dự kiến, ý định, mục đích =that will save my turn+ cái đó sẽ giúp ích cho ý định của tôi - hành vi, hành động, cách đối đãi =to do someone a good turn+ giúp đỡ ai - tiết mục =a short turn+ tiết mục ngắn (trong chương trình ca nhạc) - (số nhiều) sự thấy kinh (của đàn bà) - (ngành in) chữ sắp ngược (để thế tạm chỗ chữ thiếu) - (thông tục) sự xúc động; cú, vố =it gave me quite a turn!+ cái đó giáng cho tôi một cú điếng người! !at every turn - khắp nơi, mọi chỗ; mọi lúc, luôn luôn !by turns !in turn !turn and turn about - lần lượt !he has not done a turn of work for weeks - hàng tuần nay nó chẳng mó đến việc gì !the cake is done to a turn - bánh vừa chín tới !in the turn of a hand - chỉ nhoáng một cái, chóng như trở bàn tay !to have a fine turn of speed - có thể chạy rất nhanh !one good turn deserves another - (tục ngữ) ở hiền gặp lành, làm ơn lại được trả ơn !out of turn - lộn xộn, không theo trật tự lần lượt !to talk out of one's turn - nói nhiều, nói thừa; nói lung tung !to take turns about - theo thứ tự lần lượt * ngoại động từ - quay, xoay, vặn =to turn a wheel+ quay bánh xe =to turn the key+ vặn chìa khoá - lộn =to turn a dress+ lộn một cái áo =to turn a bag inside out+ lộn cái túi trong ra ngoài - lật, trở, dở =to turn a page+ dở trang sách - quay về, hướng về, ngoảnh về =to turn one's head+ quay đầu, ngoảnh đầu =he turned his eyes on me+ nó khoảnh nhìn về phía tôi =to turn one's mind to other things+ hướng ý nghĩ về những điều khác - quành, đi quanh, đi vòng rẽ, ngoặt =to turn the flank of the enemy+ đi vòng để tránh thọc vào sườn địch - quá (một tuổi nào đó) =he has turned fifty+ ông ấy đã quá năm mươi tuổi - tránh; gạt =to turn a difficulty+ tránh sự khó khăn =to turn a blow+ gạt một cú đấm - dịch; đổi, biến, chuyển =to turn English into Vietnamese+ dịch tiếng Anh sang tiếng Việt =to turn a house into a hotel+ biến một căn nhà thành khách sạn - làm cho =you will turn him mad+ anh sẽ làm cho hắn phát điên - làm chua (sữa...) =hot weather will turn milk+ thời tiết nóng làm chua sữa - làm khó chịu, làm buồn nôn =such food would turn my stomach+ thức ăn như thế này làm cho tôi buồn nôn - làm say sưa; làm hoa lên; làm điên cuồng =overwork has turned his brain+ làm việc quá sức làm cho đầu óc anh ấy hoa lên =success has turned his head+ thắng lợi làm cho anh ấy say sưa - tiện =to turn a table-leg+ tiện một cái chân bàn - sắp xếp, sắp đặt * nội động từ - quay, xoay, xoay tròn =the wheel turns+ bánh xe quay =to turn on one's heels+ quay gót - lật =the boat turned upside down+ con thuyền bị lật - quay về, đi về, ngoặt, rẽ, đổi chiều, đổi hướng =he turned towards me+ nó quay (ngoảnh) về phía tôi =to turn to the left+ rẽ về phía tay trái =the wind has turned+ gió đã đổi chiều - trở nên, trở thành, đổi thành, biến thành =he has turned proletarian+ anh ấy đã trở thành người vô sản =his face turns pale+ mặt anh ấy tái đi - trở, thành chua =the milk has turned+ sữa chua ra - buồn nôn, buồn mửa, lợm giọng =my stomach has turned at the sight of blood+ trông thấy máu tôi buồn nôn lên - quay cuồng, hoa lên (đầu óc) =my head turns at the thought+ nghĩ đến điều đó đầu óc tôi quay cuồng =his brain has turned with overwork+ đầu óc anh ta hoa lên vì làm việc quá sức - có thể tiện được =this wood doesn't turn easily+ gỗ này không dễ tiện !to turn about - quay vòng, xoay vòng - xoay sang hướng khác; làm cho xoay sang hướng khác =about turn!+ (quân sự) đằng sau quay! !to turn against - chống lại, trở nên thù địch với; làm cho chống lại !to turn away - đuổi ra, thải (người làm...) - bỏ đi - ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa (mắt) ra chỗ khác !to turn back - làm cho quay lại lui trở lại, quay trở lại (người) - lật (cổ áo...) !to turn down - gấp (trang sách); gập xuống; bẻ (cổ áo); lui (bấc đèn); lập úp (chụp đèn...) - (thông tục) gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị...) - đánh hỏng (một thí sinh) !to turn in - gấp vào (mép bìa...); gập lại, thu lại - xoay vào =his toes turn in+ ngón chân nó xoay vào - trả lại, nộp lại - (thông tục) đi ngủ !to turn into - trở thành, đổi thành =he has turned intoa miser+ nó trở thành một thằng bủn xỉn !to turn off - khoá, tắt, cắt (đèn, rađiô, điện, nước...) - đuổi ra, thải (người làm) - (từ lóng) cho cưới - (từ lóng) treo cổ (người có tội...) - ngoặt, rẽ đi hướng khác !to turn on - bật, vặn, mở (đèn, rađiô, điện, nước...) - tuỳ thuộc vào =everything turns on today's weather+ mọi việc đều còn tuỳ thuộc vào thời tiết hôm nay - chống lại, trở thành thù địch với !to turn out - đuổi ra, thải (người làm) - sản xuất ra (hàng hoá) - dốc ra (túi) - đưa ra đồng (trâu, bò...) - gọi ra - xoay ra =his toes turn out+ ngón chân nó xoay ra ngoài - (quân sự) tập hợp (để nhận công tác) - (thể dục,thể thao) chơi cho =he turns out for Racing+ nó chơi cho đội Ra-xinh - (thông tục) ngủ dậy, trở dậy - đình công - hoá ra, thành ra =it turned out to be true+ câu chuyện thế mà hoá ra thật =he turned out to be a liar+ hoá ra nó là một thằng nói dối !to turn over - lật, dở - giao, chuyển giao =he has turned the business over to his friend+ anh ấy giao công việc kinh doanh cho người bạn - doanh thu, mua ra bán vào =they turned over 1,000,000d last week+ tuần trước họ mua ra bán vào đến một triệu đồng - đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại (một vấn đề) =I have turned the question over more than one+ tôi đã lật đi lật lại vấn đề !to turn up - lật lên; xắn, vén (tay áo...) - xới (đất...) - (thông tục) làm lộn mửa, làm buồn nôn =the smell nearly turned me up+ cái mùi ấy làm tôi suýt lộn mửa - lật, lật ngược, hếch lên =his nose turned up+ mũi nó hếch lên - xảy ra, đến, xuất hiện =at what time did he turn up?+ nó đến lúc nào? =he was always expecting something to turn up+ hắn ta luôn luôn mong đợi có một việc gì xảy ra =he turns up like a bad penny+ (nghĩa bóng) hắn ta cứ vác cái bộ mặt đến luôn !to turn upon - (như) to turn on !to turn the edge of a knife - làm cùn lưỡi dao !to turn the edge of a remark - làm cho lời phê bình đỡ gay gắt; nhẹ lời đi !to turn something to account - (xem) account !to turn the scale (balance) - làm lệch cán cân - (nghĩa bóng) quyết định cách giải quyết vấn đề !to turn a bullet - chống lại được đạn, đạn bắn không thủng !to turn on the waterworks - (xem) waterworks !to turn up one's nose at - (xem) nose !to turn up one's toes - (xem) toe

    English-Vietnamese dictionary > turn

  • 6 ward

    /wɔ:d/ * danh từ - sự trông nom, sự bảo trợ; sự giam giữ =to whom is the child in ward?+ đứa bé được đặt dưới sự bảo trợ của ai? =to put someone in ward+ trông nom ai; giam giữ ai - khu, khu vực (thành phố) =electoral ward+ khu vực bầu cử - phòng, khu (nhà thương); phòng giam (nhà tù) =isolation ward+ khu cách ly - (số nhiều) khe răng chìa khoá - (từ cổ,nghĩa cổ) (thể dục,thể thao) thế đỡ !to keep watch and ward - canh giữ * ngoại động từ - (từ cổ,nghĩa cổ) trông nom, bảo trợ !to ward off - tránh, đỡ, gạt (quả đấm) =to ward off a blow+ đỡ một đòn =to ward off a danger+ tránh một sự nguy hiểm - phòng, ngăn ngừa (tai nạn)

    English-Vietnamese dictionary > ward

См. также в других словарях:

  • keep (a) close watch on someone — keep (a) close watch on (someone/something) to guard or follow carefully someone or something. With an international team keeping close watch on polling stations, voters chose from an array of 12 candidates. Republicans are warning the president… …   New idioms dictionary

  • watch over someone — watch over (someone/something) to protect and feel responsible for the care of someone or something. She had to watch over her four young children. He watched over his vegetable garden, trying to think up ways to keep the deer away from it …   New idioms dictionary

  • keep an eye on someone — keep an eye on (someone/something) to watch or give your attention to someone or something. The mother sat on the edge of the sandbox, keeping an eye on her sons as they played. Usage notes: sometimes used with an adjective: The woman kept a… …   New idioms dictionary

  • keep your eye on someone — keep (your)/an eye on (something/someone) to watch or look after something or someone. Could you keep an eye on the baby for me a while? I kept my eye on him all the time as I felt sure he was about to do something stupid …   New idioms dictionary

  • keep an eye on someone — keep (your)/an eye on (something/someone) to watch or look after something or someone. Could you keep an eye on the baby for me a while? I kept my eye on him all the time as I felt sure he was about to do something stupid …   New idioms dictionary

  • keep (a) close watch on something — keep (a) close watch on (someone/something) to guard or follow carefully someone or something. With an international team keeping close watch on polling stations, voters chose from an array of 12 candidates. Republicans are warning the president… …   New idioms dictionary

  • keep (a) close watch on — (someone/something) to guard or follow carefully someone or something. With an international team keeping close watch on polling stations, voters chose from an array of 12 candidates. Republicans are warning the president to keep a close watch on …   New idioms dictionary

  • keep an eye out for someone — keep an eye out (for (someone/something)) to watch carefully for someone or something. Three aircraft kept an eye out for the submarine while waiting for help to arrive. I always kept my eye out for strangers. Related vocabulary: keep a close… …   New idioms dictionary

  • keep an eye out for something — keep an eye out (for (someone/something)) to watch carefully for someone or something. Three aircraft kept an eye out for the submarine while waiting for help to arrive. I always kept my eye out for strangers. Related vocabulary: keep a close… …   New idioms dictionary

  • keep an eye out for — keep an eye out (for (someone/something)) to watch carefully for someone or something. Three aircraft kept an eye out for the submarine while waiting for help to arrive. I always kept my eye out for strangers. Related vocabulary: keep a close… …   New idioms dictionary

  • keep an eye out — (for (someone/something)) to watch carefully for someone or something. Three aircraft kept an eye out for the submarine while waiting for help to arrive. I always kept my eye out for strangers. Related vocabulary: keep a close watch on… …   New idioms dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»