Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

to+go+by+the+book

  • 81 shall

    /ʃæl, ʃəl, ʃl/ Cách viết khác: (should) /should/ * trợ động từ - (dùng ở ngôi 1 số ít và số nhiều để cấu tạo thời tương lai) sẽ =we shall hear more about it+ chúng ta sẽ nghe thêm về vấn đề này - (dùng ở ngôi 2 và ngôi 3 số ít và số nhiều để chỉ sự hứa hẹn, sự cảnh cáo, sự quyết định, sự cần thiết, nhiệm vụ phải làm...) thế nào cũng sẽ, nhất định sẽ phải =you shall have my book tomorrow+ thế nào ngày mai anh cũng có quyển sách của tôi =he shall be punished+ nó nhất định sẽ bị phạt - (dùng ở ngôi 2 trong câu hỏi vì người hỏi chắc mầm trong câu trả lời sẽ có shall) chắc sẽ, hẳn là sẽ =shall you have a rest next Sunday?+ anh sẽ ngỉ ngơi chủ nhật sau phải không? - (dùng ở cả ba ngôi trong mệnh đề điều kiện hay mệnh đề có ngôi phiếm) nếu (sẽ), khi (sẽ), lại (sẽ) =when we shall achieve success: when success shall be achieved+ khi chúng ta thắng lợi

    English-Vietnamese dictionary > shall

  • 82 short

    /ʃɔ:t/ * tính từ - ngắn, cụt =a short story+ truyện ngắn =a short way off+ không xa =to have a short memory+ có trí nhớ kém - lùn, thấp (người) - thiển cận, chỉ thấy việc trước mắt =to take short views+ thiển cận, không nhìn xa trông rộng - thiếu, không có, hụt, không tới =short of tea+ thiếu chè =to be short of hands+ thiếu nhân công =this book is short of satisfactory+ quyển sách này còn nhiều thiếu sót - gọn, ngắn, tắt =in short+ nói tóm lại =he is called Bob for short+ người ta gọi tắt nó là Bóp - vô lễ, xấc, cộc lốc =to be short with somebody+ vô lễ với ai - giòn (bánh) - bán non, bán trước khi có hàng để giao - (ngôn ngữ học) ngắn (nguyên âm, âm tiết) !an escape short of marvellous - một sự trốn thoát thật là kỳ lạ !to make short work of x work something short - một cốc rượu mạnh * phó từ - bất thình lình, bất chợt =to bring (pull) up short+ ngừng lại bất thình lình =to stop short+ chấm dứt bất thình lình, không tiếp tục đến cùng; chặn đứng =to take somebody up short; to cut somebody short+ ngắt lời ai - trước thời hạn thông thường, trước thời hạn chờ đợi =to sell short+ bán non, bán trước khi có hàng để giao =short of+ trừ, trừ phi * danh từ - (ngôn ngữ học) nguyên âm ngắn; âm tiết ngắn - phim ngắn - (điện học), (thông tục) mạch ngắn, mạch chập - cú bắn không tới đích - (thông tục) cốc rượu mạnh - (số nhiều) quần soóc - (số nhiều) những mảnh thừa, những mảnh vụn (cắt ra khi sản xuất cái gì) - sự bán non, sự bán trước khi có hàng để giao !the long and the short of it - (xem) long * ngoại động từ - (thông tục) làm ngắn mạch, làm chập mạch ((cũng) short-circuit)

    English-Vietnamese dictionary > short

  • 83 thumb

    /θʌm/ * danh từ - ngón tay cái - ngón tay cái của găng tay !to be under someone's thumb - bị ai thống trị, bị ai kiềm chế; ở dưới quyền ai !to bite one's thumb at somebody - lêu lêu chế nhạo ai !his fingers are all thumbs - nó vụng về hậu đậu !thumbs down - dấu ra hiệu từ chối (không tán thành) !thumbs up - dấu ra hiệu đồng ý (tán thành) * ngoại động từ - dở qua (trang sách) =to thumb the pages of a book+ dở qua trang sách - vận dụng vụng về, điều khiển vụng về =to thumb the piano+ đánh pianô vụng về !to thumb one's nose at someone - (thông tục) để ngón tay cái lên mũi để chế nhạo ai, lêu lêu ai; nhạo ai, miệt thị ai

    English-Vietnamese dictionary > thumb

  • 84 translatable

    /'træns'leitəbl/ * tính từ - có thể dịch được =a translatable book+ một quyển sách có thể dịch được

    English-Vietnamese dictionary > translatable

  • 85 vouch

    /vautʃ/ * ngoại động từ - dẫn chứng, chứng rõ, xác minh; nêu lên làm chứng =to vouch an authority+ nêu lên một người có uy tín để làm chứng =to vouch a book+ lấy sách để dẫn chứng * nội động từ - (+ for) cam đoan, bảo đảm =to vouch for the truth of+ bảo đảm sự thật của =I can vouch for his honesty+ tôi có thể cam đoan là anh ta chân thật

    English-Vietnamese dictionary > vouch

  • 86 farce

    /fɑ:s/ * danh từ - trò khôi hài, trò hề ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) - kịch vui nhộn; thể kịch vui nhộn * ngoại động từ - nhồi (thịt) - (nghĩa bóng) cho thêm mắm thêm muối - nhồi đầy (tác phẩm văn học) =a book farce d with Greek quotations+ quyển sách nhồi đầy những trích dẫn Hy-lạp - (từ cổ,nghĩa cổ) cho gia vị

    English-Vietnamese dictionary > farce

  • 87 glance

    /glɑ:ns/ * danh từ - (khoáng chất) quặng bóng =copper glance+ quặng đồng ssunfua =lead glance+ galen * danh từ - cái nhìn thoáng qua, cái liếc qua =to take a glance at a newspaper+ liếc nhìn qua tờ báo =at a glance+ chỉ thoáng nhìn một cái =to cast a glance at+ đưa mắt nhìn =to steal a glance+ liếc trộm =to have a glance at+ nhìn qua (cái gì) - tia loáng qua, tia loé lên - sự sượt qua, sự trệch sang bên (viên đạn...) * nội động từ - liếc nhìn, liếc nhanh, nhìn qua =to glance at something+ liếc nhìn cái gì =to glance over (throught) a book+ xem qua cuốn sách - bàn lướt qua =to glance over a question+ bàn lướt qua một vấn đề - (glance at) thoáng nói ý châm chọc - loé lên, sáng loé =their helmets glance in the sun+ những mũ sắt của họ sáng loé dưới ánh mặt trời - ((thường) + off, aside) đi sượt qua, đi trệch (viên đạn...) * ngoại động từ - liếc nhìn, đưa (mắt) nhìn qua =to glance one's eyes's+ liếc nhìn qua (cái gì)

    English-Vietnamese dictionary > glance

  • 88 index

    /'indeks/ * danh từ, số nhiều indexes, indeces - ngón tay trỏ ((cũng) index finger) - chỉ số; sự biểu thị - kim (trên đồng hồ đo...) - bảng mục lục (các đề mục cuối sách); bản liệt kê =a library index+ bản liệt kê của thư viện - (tôn giáo) bản liệt kê các loại sách bị giáo hội cấm =to put a book on the index+ cấm lưu hành một cuốn sách - (toán học) số mũ - (ngành in) dấu chỉ - nguyên tắc chỉ đạo * ngoại động từ - bảng mục lục cho (sách); ghi vào bản mục lục ((thường) động tính từ quá khứ) - cấm lưu hành (một cuốn sách...) - chỉ rõ, là dấu hiệu của

    English-Vietnamese dictionary > index

  • 89 indices

    /'indeks/ * danh từ, số nhiều indexes, indeces - ngón tay trỏ ((cũng) index finger) - chỉ số; sự biểu thị - kim (trên đồng hồ đo...) - bảng mục lục (các đề mục cuối sách); bản liệt kê =a library index+ bản liệt kê của thư viện - (tôn giáo) bản liệt kê các loại sách bị giáo hội cấm =to put a book on the index+ cấm lưu hành một cuốn sách - (toán học) số mũ - (ngành in) dấu chỉ - nguyên tắc chỉ đạo * ngoại động từ - bảng mục lục cho (sách); ghi vào bản mục lục ((thường) động tính từ quá khứ) - cấm lưu hành (một cuốn sách...) - chỉ rõ, là dấu hiệu của

    English-Vietnamese dictionary > indices

  • 90 leaf

    /li:f/ * danh từ, số nhiều leaves /li:vz/ - lá cây; lá (vàng, bạc...) =to be in leaf; to come into leaf+ ra lá, mọc lá - tờ (giấy) - tấm đôi (tấm ván ở mặt bàn có thể bỏ đi hoặc lắp vào chỗ cho bàn to thêm) !to take a leaf out of someone's book - noi gương ai, bắt chước ai !to turn over a new leaf - cải tà quy chính; đổi tính, đổi nết - bắt đầu lại tất cả * nội động từ - trổ lá, ra lá * ngoại động từ ((thường) + through, over) - dở (sách)

    English-Vietnamese dictionary > leaf

  • 91 leaves

    /li:f/ * danh từ, số nhiều leaves /li:vz/ - lá cây; lá (vàng, bạc...) =to be in leaf; to come into leaf+ ra lá, mọc lá - tờ (giấy) - tấm đôi (tấm ván ở mặt bàn có thể bỏ đi hoặc lắp vào chỗ cho bàn to thêm) !to take a leaf out of someone's book - noi gương ai, bắt chước ai !to turn over a new leaf - cải tà quy chính; đổi tính, đổi nết - bắt đầu lại tất cả * nội động từ - trổ lá, ra lá * ngoại động từ ((thường) + through, over) - dở (sách)

    English-Vietnamese dictionary > leaves

  • 92 popular

    /'pɔpjulə/ * tính từ - (thuộc) nhân dân, của nhân dân, do nhân dân =a popular insurection+ cuộc khởi nghĩa của nhân dân - bình dân =the popular front+ mặt trận bình dân - có tính chất đại chúng, hợp với nhân dân, hợp với trình độ nhân dân, phổ cập =popular language+ ngôn ngữ đại chúng =popular sciene+ khoa học phổ cập =at popular prices+ với giá rẻ (hợp với túi tiền của nhân dân) - được lòng dân, được nhân dân yêu mến, được mọi người ưa thích, phổ biến, nổi tiếng =a popular song+ bài hát phổ biến =a popular book+ một quyển sách được mọi người ưa thích =a popular writer+ nhà văn nổi tiếng, nhà văn được mọi người yêu mến

    English-Vietnamese dictionary > popular

  • 93 relegate

    /'religeit/ * ngoại động từ - loại bỏ, bỏ xó, bỏ riêng ra =to relegate a worthless book to the wastepaper-basket+ vứt bỏ cuốn sách tồi vào sọt giấy loại - giao cho (ai để quyết định hoặc thi hành...) =to relegate matter to someone+ giao vấn đề cho ai (để quyết định hoặc thi hành) - chuyển (ai) đến (nơi nào, người nào...) để tìm hiểu thêm - đổi (viên chức) đi xa; đày ải - hạ tầng =to be relegated to an inferior position+ bị hạ tầng công tác

    English-Vietnamese dictionary > relegate

  • 94 revel

    /'revl/ * danh từ - cuộc liên hoan - ((thường) số nhiều) cuộc chè chén ồn ào, cuộc ăn chơi chè chén, cuộc truy hoan * nội động từ - liên hoan - ăn uống say sưa, chè chén ồn ào - ham mê, thích thú, miệt mài =to revel in a book+ miệt mài xem một quyển sách =to revel in doing something+ ham thích làm một việc gì * ngoại động từ - (+ away) lãng phí (thời gian, tiền bạc) vào những cuộc ăn chơi chè chén =to revel away money+ lãng phí tiền bạc vào những cuộc ăn chơi chè chén - (+ out) ăn chơi chè chén =to revel out the night+ ăn chơi chè chén thâu đêm

    English-Vietnamese dictionary > revel

  • 95 sacred

    /'seikrid/ * tính từ - (thuộc) thánh; thần thánh, của thần =sacred book+ sách thánh =sacred poetry+ thánh thi =sacred horse+ ngựa thần =sacred war+ cuộc chiến tranh thần thánh - thiêng liêng, bất khả xâm phạm =a sacred duty+ nhiệm vụ thiêng liêng =the sacred right to self-determination+ quyền tự quyết bất khả xâm phạm

    English-Vietnamese dictionary > sacred

  • 96 shut

    /ʃʌt/ * động từ - đóng, khép, đậy, nút, nhắm, gập, ngậm =to shut a door+ đóng cửa =to shut a book+ gập sách =to shut one's mouth+ ngậm miệng lại, câm miệng =to shut one's eyes+ nhắm mắt - kẹp, chẹt !to shut down - kéo (cửa) xuống; đóng cửa (nhà máy) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chấm dứt, hết sức hạn chế !to shut in - giam, nhốt - bao, bao bọc, che !to shut off - khoá (máy nước); tắt, ngắt, cắt (điện) - ngăn cách ra; tách ra khỏi !to shut out - không cho vào =to shut somebody out+ không cho ai vào - loại trừ (khả năng) !to shut to - đóng chặt !to shut up - đóng chặt, khoá chặt - giam, nhốt - cất, giấu (của) - huộc 7 phĩu chĩu pĩu không tiếp ai !to shut the door upon something - không xét đến việc gì; làm cho không thực hiện được việc gì !to shut one's ears (one's eyes) to something - bịt tai (nhắm mắt) làm ngơ cái gì !to shut up shop - (xem) shop !shut up! - câm mồm!

    English-Vietnamese dictionary > shut

  • 97 twice

    /twais/ * phó từ - hai lần =twice two is four+ hai lần hai là bốn =I have read this book twice+ tôi đã đọc quyển sách này hai lần - gấp hai =I want twice as much (many)+ tôi cần gấp hai thế này !to think twice about doing something - suy nghĩ chín chắn khi làm gì !not to think twice about - không nghĩ nhiều về, không để tâm lắm đến, quên ngay

    English-Vietnamese dictionary > twice

  • 98 wade

    /weid/ * danh từ - sự lội, sự lội qua * nội động từ - lội, lội qua =to wade through the mud+ lội bùn =to wade across a stream+ lội qua suối - (nghĩa bóng) làm (việc gì) một cách khó nhọc, làm một cách vất vả =to wade through a dull book+ vất vả mãi mới đọc hết được quyển sách tẻ nhạt * ngoại động từ - lội qua !to wade in - can thiệp vào - tấn công dữ dội - hăng hái bắt tay vào (việc gì) !to wade into - công kích kịch liệt

    English-Vietnamese dictionary > wade

  • 99 whose

    /hu:z/ * đại từ sở hữu - của ai =whose book are you reading?+ anh đọc cuốn sách của ai đấy? - của người mà, mà =this is the man whose house we have just passed+ đây là người mà chúng ta vừa đi qua nhà

    English-Vietnamese dictionary > whose

См. также в других словарях:

  • The Ring and the Book — is a long dramatic narrative poem of 21,000 lines by Robert Browning. It was published in four instalments from 1868 to 1869. Plot outline The book tells the story of a murder trial in Rome in 1698, whereby an impoverished nobleman, Count Guido… …   Wikipedia

  • The Book of Books — Book Book (b[oo^]k), n. [OE. book, bok, AS. b[=o]c; akin to Goth. b[=o]ka a letter, in pl. book, writing, Icel. b[=o]k, Sw. bok, Dan. bog, OS. b[=o]k, D. boek, OHG. puoh, G. buch; and fr. AS. b[=o]c, b[=e]ce, beech; because the ancient Saxons and …   The Collaborative International Dictionary of English

  • The Book of Mozilla — is a computer Easter egg found in the Netscape and Mozilla series of web browsers. [cite news url = http://query.nytimes.com/gst/fullpage.html?res=980CE0D7163DF93AA35757C0A96E958260 n=Top/Reference/Times%20Topics/People/S/Slatalla,%20Michelle… …   Wikipedia

  • The Book of the Short Sun — is a trilogy by Gene Wolfe, comprising On Blue s Waters (1999), In Green s Jungles (2000), and Return to the Whorl (2001). It is the sequel to Wolfe s tetralogy The Book of the Long Sun, and has connections to The Book of the New Sun.… …   Wikipedia

  • The Book of Lost Tales — The History of Middle earth Volumes I and II Volume III Volume IV Volume V Volumes VI–IX Volume X Volume XI Volume XII …   Wikipedia

  • The Book of Abramelin — tells the story of an Egyptian mage named Abramelin, or Abra Melin, who teaches a system of magic to Abraham of Worms, a German Jew presumed to have lived from c.1362 c.1458. The magic described in the book was to find new life in the 19th and… …   Wikipedia

  • The Book of Healing — (Arabic: الشفاء Al Shefa , Latin: Sanatio ) is a scientific and philosophical encyclopedia written by the great Islamic polymath Abū Alī ibn Sīnā (Avicenna) from Asfahana, near Bukhara in Greater Persia (now Uzbekistan). Despite its English title …   Wikipedia

  • The Book of Lists — The first volume of The Book of Lists. The Book of Lists refers to any one of a series of books compiled by David Wallechinsky, his father best selling author Irving Wallace and sister Amy Wallace.[1][2 …   Wikipedia

  • The Book and the Sword — (zh tsp|t=書劍恩仇錄|s=书剑恩仇录|p=shū jiàn ēn chóu lù; literally, Book Sword Love Hate Record or, more figuratively, Chronicles of Gratitude, Feud, the Book and the Sword ) is the first wuxia novel by Jinyong, first published on February 8 1955 in The… …   Wikipedia

  • The Book of the Dun Cow (novel) — The Book of the Dun Cow is a novel by Walter Wangerin, Jr.. It is loosely based upon the beast fable of Chanticleer and the Fox and named after the common name for Lebor na hUidre , an ancient Irish manuscript of stories. The book was awarded the …   Wikipedia

  • The Book of the Duchess — is a dream vision narrative poem by Geoffrey Chaucer. The Book of the Duchess , also known as The Deth of Blaunche [ sic ] [http://www.luminarium.org/medlit/chaucerbio.htm The Life of Geoffrey Chaucer] , Encyclopedia Britannica , 1910. Accessed… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»