Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

the+worst

  • 1 worst

    /wə:st/ * tính từ (cấp cao nhất của bad) - xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất - độc ác nhất - nghiêm trọng nhất =the worst fault+ sai lầm nghiêm trọng nhất - (y học) ốm yếu nhất * phó từ (cấp cao nhất của badly) - xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất * danh từ - cái xấu nhất, cái tồi nhất, cái tệ nhất =if the worst comes to the worst+ trong trường hợp xấu nhất =to be prepared for the worst+ chuẩn bị đợi cái xấu nhất - thời kỳ xấu nhất, thời kỳ dữ dội nhất, thời kỳ găng nhất =when the plague was at its worst+ khi bệnh dịch hạch ở vào thời kỳ kịch liệt nhất =the worst of the storm is over+ lúc dữ dội nhất của cơn bão đã qua - sự thua kém =to get the worst of it+ thua kém, thất bại =to put somebody to the worst+ đánh bại ai !at [the] worst - trong tình hình xấu nhất !do your worst - thì mày cứ thử làm đi (ý thách thức) * ngoại động từ - đánh bại, hơn =to worst an adversary+ đánh bại đối phương

    English-Vietnamese dictionary > worst

  • 2 das Schlimmste

    - {worst} cái xấu nhất, cái tồi nhất, cái tệ nhất, thời kỳ xấu nhất, thời kỳ dữ dội nhất, thời kỳ găng nhất, sự thua kém = das Schlimmste kommt noch {the worst is yet to come}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Schlimmste

  • 3 der Fall

    - {case} trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế, ca, vụ, việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng, cách, hộp, hòm, ngăn, túi, vỏ, hộp chữ in - {decline} sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ, bệnh gầy mòn, sự sụt sức - {downfall} sự trút xuống, sự đổ xuống, trận mưa như trút nước, sự sa sút, sự suy vi - {drop} giọt, hớp nhỏ rượu mạnh, ly nhỏ rượu mạnh, chút xíu rượu mạnh, kẹo viên, viên, hoa, dây rủ, sự rơi, quãng rơi, sự xuống dốc, sự thất thế, sự hạ, sự giảm, sa sụt, chỗ thụt xuống thình lình - mực thụt xuống, dốc đứng, màn hạ lúc nghỉ tạm drop-curtain), cú đá quả bóng đang bật drop-kick), ván rút, miếng che lỗ khoá, khe đút tiền, sự thả dù, vật thả dù - {fall} sự ngã, sự rụng xuống, sự rũ xuống, sự sụp đổ, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự sụt giá, sự giảm giá, sự vật ngã, keo vật, sự sa ngã, lượng mưa, lượng tuyết, số lượng cây ngả, số lượng gỗ xẻ - hướng đi xuống, dốc xuống, thác, sự đẻ, lứa cừu con, dây ròng rọc, lưới che mặt, mạng che mặt, mùa lá rụng, mùa thu - {flop} sự rơi tõm, tiếng rơi tõm, sự thất bại, chỗ ngủ - {spill} sự làm tràn, sự làm đổ ra, sự đánh đổ ra, lượng đánh đổ ra, spillway, cái đóm, cái nút nhỏ, cái đinh nhỏ, cái chốt nhỏ, cái móc nhỏ = das Fall (Marine) {halyard}+ = der Fall (Physik) {descent}+ = in dem Fall {if so}+ = der schwere Fall {mucker; plump}+ = der einzelne Fall {instance}+ = im besten Fall {at best}+ = Knall und Fall {all of a sudden; pop}+ = auf jeden Fall {at all events; at any rate; in any case; in any event; whether or no}+ = der strittige Fall {moot case}+ = der dringende Fall {exigence}+ = auf keinen Fall {by no means; in no case; in no way; not for the life of me; on no account; on no consideration; under no circumstances}+ = zu Fall bringen {to drop; to lay low}+ = auf keinen Fall! {nothing doing!}+ = den Fall annehmen {to put the case}+ = im äußersten Fall {if the worst comes to the worst}+ = das ist ganz mein Fall {that's down my alley; that's just my cup of tea; that's just my line}+ = im günstigsten Fall {at best}+ = das ist genau sein Fall {that's nuts to him}+ = der Fall wird verhandelt (Jura) {the case is up}+ = einen Fall verlangen (Grammatik) {to take a case}+ = einen Fall verhandeln {to hear a case}+ = dieser spezielle Fall {this particular case}+ = im letztgenannten Fall (Referenz zu vorhergehendem Text) {latter case}+ = jemanden zu Fall bringen {to trip up}+ = über einen Fall verhandeln (Jura) {to try a case}+ = Er ist ein hoffnungsloser Fall. {He is a dead loss.}+ = gesetzt den Fall, ich habe recht {let's suppose that I'm right}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Fall

  • 4 das Ende

    - {bottom} phần dưới cùng, đáy, bụng tàu, tàu, mặt, đít, cơ sở, ngọn nguồn, bản chất, sức chịu đựng, sức dai - {close} khu đất có rào, sân trường, sân trong, sự kết thúc, lúc kết thúc, phần cuối, sự ôm nhau vật, sự đánh giáp lá cà, kết - {closure} sự bế mạc, sự kết thúc bằng cách cho biểu quyết, sự đóng kín - {conclusion} sự chấm dứt, sự kết luận, phần kết luận, sự quyết định, sự giải quyết, sự dàn xếp, sự thu xếp, sự ký kết - {death} sự chết, cái chết, sự tiêu tan, sự tan vỡ, sự kết liễu - {determination} sự xác định, sự định rõ, tính quả quyết, quyết tâm, quyết nghị, sự phán quyết, sự cương máu, sự xung huyết, sự hết hạn, sự mãn hạn - {end} giới hạn, đầu, đầu mút, đuôi, đáy đoạn cuối, mẩu thừa, mẩu còn lại, kết quả, mục đích - {ending} sự diệt - {exit} sự đi vào, sự ra, sự đi ra, sự đi khỏi, lối ra, cửa ra, sự lìa trần - {expiration} sự thở ra, sự thở hắt ra, sự tắt thở - {expiry} - {finish} phần kết thúc, đoạn kết thúc, sự sang sửa, cuối cùng, sự hoàn thiện, tích chất kỹ, tính chất trau chuốt - {last} khuôn giày, cốt giày, lát, người cuối cùng, người sau cùng, lần cuối, lần sau cùng, giờ phút cuối cùng, lúc chết, lúc lâm chung, sức bền bỉ - {solution} sự hoà tan, dung dịch, giải pháp, cách giải quyết, lời giải, phép giải, đáp án, cao su hoà tan rubber solution), thuốc nước - {stop} sự ngừng lại, sư dừng, sự đỗ lại, sự ở lại, sự lưu lại, chỗ đỗ, dấu chấm câu, sự ngừng để đổi giọng, sự bấm, phím, điệu nói, que chặn, sào chặn, cái chắn sáng, phụ âm tắc, đoạn dây chão - đoạn dây thừng, stop-order - {tail} đoạn cuối, đoạn chót, đoàn tuỳ tùng, bím tóc bỏ xoã sau lưng, đằng sau, mặt sấp, tail-coat - {terminal} đầu cuối, phần chót, ga cuối cùng, cực, đuôi từ, từ vĩ - {termination} sự làm xong, sự hoàn thành, phần đuôi từ - {truce} sự ngừng bắn, sự tạm ngừng, sự tạm nghỉ, sự tạm đình - {upshot} the upshot kết qu, kết qu cuối cùng, kết luận = das Ende (zeitlich) {set}+ = am Ende {by the end; in the end; in the long run; in the upshot; terminally}+ = das lose Ende {tag}+ = das obere Ende {head; top}+ = das dicke Ende {butt}+ = das untere Ende {bottom}+ = zu Ende sein {to be out; to come to an end; to let up}+ = am Ende sein {to be at an end; to get to the end of one's tether}+ = bis zum Ende {to the end of the chapter}+ = zu Ende gehen {to be on the wane; to cease; to give out; to pass; to run out}+ = das äußerste Ende {extreme; tip}+ = zu Ende gehen (Vorstellung) {to close}+ = zu Ende führen {to terminate}+ = am oberen Ende {at the head}+ = Es ist zu Ende. {It's all over.}+ = ein Ende machen {to end; to stop}+ = das abgenutzte Ende {frazzle}+ = Es geht zu Ende. {the end is not far off.}+ = es nimmt kein Ende {there's not end to it}+ = von Anfang bis Ende {from beginning to end; from first to last}+ = bis zu Ende ansehen {to sit out}+ = Ende gut, alles gut {All's well that ends well}+ = sich dem Ende nähern {to draw to an end}+ = etwas zu Ende denken {to think out}+ = etwas zu Ende führen {to go with something through}+ = eine Kette ohne Ende {endless chain}+ = etwas ein Ende machen {to put an end to something}+ = das dicke Ende kommt noch {the worst is still to come}+ = mit dem Ende nach vorn {endways; endwise}+ = vom Anfang bis zum Ende {from start to finish}+ = bis zum Ende durchführen {to follow out}+ = von Anfang bis Ende lesen {to read from cover to cover}+ = da ist kein Ende abzusehen {there is no end in sight}+ = von einem Ende zum anderen {from end to end}+ = einer Sache ein Ende machen {to make an end of a thing; to put a stop to something}+ = mit seinem Witz zu Ende sein {to shoot one's bolt}+ = unsere Vorräte gehen zu Ende {we are running out of supplies}+ = mit seinem Verstand am Ende sein {to be at one's wits' end}+ = mit seiner Weisheit am Ende sein {to be at one's wit's end}+ = meine Geduld mit dir ist bald zu Ende {My patience with you is wearing thin}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Ende

  • 5 case

    /keis/ * danh từ - trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế =in his case+ trong trường hợp của hắn ta =to be in a sad case+ ở trong một hoàn cảnh đáng buồn - (y học) trường hợp, ca =the worst cases were sent to the hospital+ các ca nặng đã được gửi đến bệnh viện =lying-down case+ trường hợp phải nằm =walking case+ trường hợp nhẹ có thể đi được - vụ; việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng =to win one's case+ được kiện - (ngôn ngữ học) cách !in any case - trong bất cứ tình huống nào, bất kỳ sự việc xảy ra như thế nào !in case - nếu =in case I forget, please remind me of my promise+ nếu tôi có quên thì nhắc tôi về lời hứa của tôi nhé !in case of - trong trường hợp =in case of emergency+ trong trường hợp khẩn cấp !in the case of - đối với trường hợp của, về trường hợp của =in the case of X+ đối với X, về trường hợp của X !it is not the case - không phải như thế, không đúng như thế !to have a good case - có chứng cớ là mình đúng !to make out one's case - chứng tỏ là mình đúng !to put the case for somebody - bênh vực ai, bào chữa cho ai !put the case that - cứ cho rằng là, giả dụ !to state one's case - trình bày lý lẽ của mình * danh từ - hộp, hòm, ngăn, túi, vỏ (đồng hồ) - (ngành in) hộp chữ in (có từng ngăn) !lower case - chữ thường !upper case - chữ hoa * ngoại động từ - bao, bọc - bỏ vào hòm, bỏ vào bao, bỏ vào túi, bỏ vào bọc

    English-Vietnamese dictionary > case

  • 6 die Falle

    - {catch} sự bắt, sự nắm lấy, cái bắt, cái vồ, cái chộp, sự đánh cá, mẻ cá, nhiều người bị bắt, vật bị túm được, mồi ngon đáng để bẫy, món bở, cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa, cái bẫy - mưu kế lừa người, câu hỏi mẹo, đoạn chợt nghe thấy, cái hãm, máy hãm, khoá dừng - {gin} rượu gin, cạm bẫy, bẫy, máy tỉa hột bông, cái tời, trục nâng - {hook} cái mác, bản lề cửa, cái neo, lưỡi câu fish hook), lưỡi liềm, lưỡi hái, dao quắm, cú đấm móc, cú đánh nhẹ sang tría, cú hất móc về đằng sau, mũi đất, khúc cong - {latch} chốt cửa, then cửa, khoá rập ngoài - {net} lưới, mạng, cạm, vải màn, vải lưới, mạng lưới - {pitfall} hầm bẫy - {shoal} chỗ nông, chỗ cạn, bãi cát ngập nước nông, sự nguy hiểm ngầm, sự trở ngại ngấm ngầm, đám đông, số đông, đàn cá - {snare} cái lưới, mưu, mưu chước, điều cám dỗ, dây mặt trống - {trap} đồ đạc quần áo, đồ dùng riêng, hành lý, đá trap traprock), cạm bẫy &), trap-door, Xifông, ống chữ U, máy tung bóng để tập bắn, máy tung chim để tập bắn, xe hai bánh, cảnh sát - mật thám, nhạc khí gõ, cái mồm = im Falle {in the event of}+ = in dem Falle {then}+ = im Falle, daß {in case of}+ = in die Falle gehen {to put one's head in the noose; to walk into a trap}+ = in die Falle gehen (Bett) {to kip down}+ = selbst in dem Falle {even so}+ = in der Falle fangen {to trap}+ = im schlimmsten Falle {at the worst}+ = im günstigsten Falle {at best}+ = jemanden eine Falle stellen {to lay a snare for someone}+ = jemanden in eine Falle locken {to lure someone in a trap}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Falle

  • 7 aus dem Gröbsten heraus

    - {out of the wood} = aus dem Gröbsten heraus sein {to be over the worst}+ = Ich glaube, er ist jetzt aus dem Gröbsten heraus. {I think he's out of the wood now.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > aus dem Gröbsten heraus

  • 8 fear

    /fiə/ * danh từ - sự sợ, sự sợ hãi =to be in fear+ sợ - sự kinh sợ =the of fear God+ sự kính sợ Chúa - sự lo ngại; sự e ngại =in fear of one's life+ lo ngại cho tính mệnh của mình =for fear of+ lo sợ rằng, e rằng, ngại rằng !no fear - không lo, không chắc đâu * động từ - sợ =he fears nothing+ hắn ta không sợ cái gì cả =we fear the worst+ chúng tôi sợ những điều xấu nhất sẽ xảy ra - lo, lo ngại, e ngại =never fear+ đừng sợ; đừng ngại - kính sợ =to fear God+ kính sợ Chúa

    English-Vietnamese dictionary > fear

  • 9 shoemaker

    /'ʃu:,meikə/ * danh từ - thợ đóng giày !the shoemaker's wife is always the worst shod - ở nhà vườn ăn cau sâu, bán áo quan chết bó chiếu

    English-Vietnamese dictionary > shoemaker

  • 10 aus dem gröbsten heraus sein

    - {to be over the worst}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > aus dem gröbsten heraus sein

  • 11 den kürzeren ziehen

    - {to be lost upon someone; to come off second best; to get the worst of it}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > den kürzeren ziehen

  • 12 die Sorte

    - {brand} nhãn, loại hàng, dấu sắt nung, vết dấu sắt nung, vết nhơ, vết nhục, khúc củi đang cháy dở, cây đuốc, thanh gươm, thanh kiếm, bệnh gỉ - {breed} nòi, giống, dòng dõi - {grade} Grát, cấp bậc, mức, độ, hạng, loại, tầng lớp, điểm, điểm số, lớp, dốc, độ dốc &), giống súc vật cải tạo - {kind} loài giống, thứ, cái cùng loại, cái đúng như vậy, cái đại khái giống như, cái gần giống, cái tàm tạm gọi là, bản tính, tính chất, hiện vật - {order} bậc, ngôi, hàng, cấp, giai cấp, thứ tự, trật tự, nội quy, thủ tục - {sort} kiểu, cách, bộ chữ - {type} kiểu mẫu, chữ in, đại diện điển hình = schlimmster Sorte {of the worst description}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Sorte

  • 13 schlimmstenfalls

    - {at the worst}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > schlimmstenfalls

  • 14 am schlechtesten wegkommen

    - {to get the worst of it}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > am schlechtesten wegkommen

  • 15 at

    /æt, ət/ * danh từ - ở tại (chỉ vị trí) =at Haiduong+ ở Hải dương =at school+ ở trường =at home+ ở nhà =at the meeting+ ở cuộc họp =at a depth of six meters+ ở độ sâu sáu mét =at the butcher's+ ở cửa hàng thịt - vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian) =at six o'clock+ vào lúc sáu giờ =at midnight+ vào lúc nửa đêm =at mealtime+ vào giờ ăn cơm - đang, đang lúc =at work+ đang làm việc =at breakfast+ đang ăn sáng =what are you at now?+ bây giờ anh đang bận gì? =at peace+ đang lúc hoà bình =at rest+ đang lúc nghỉ ngơi - vào, nhắm vào, về phía =to throw a stone at somebody+ ném một cục đá vào ai =to look at the picture+ nhìn (vào) bức tranh =to laugh at somebody+ cười (vào mặt) ai - với (chỉ giá cả...) =at a high price+ với giá cao =at 3đ a kilogram+ (với giá) ba đồng một kilôgram - khi; về =we were very sad at hearing the news+ chúng tổi rất buồn khi nghe thấy tin đó =he was surprised at what he saw+ nó ngạc nhiên về những điều nó được trông thấy - theo =at your request+ theo lời yêu cầu của anh =at your command+ theo lệnh của anh - về (một môn nào...) =to be good at mathematics+ giỏi (về môn) toán !at all - (xem) all !events - (xem) event !at best - (xem) best !at first - (xem) first !at last !at least - (xem) least !at [the] most - (xem) most !at once - (xem) once !at once - (xem) one !at that - như vậy, như thế =we must take it at that+ chúng ta phải thừa nhận điều đó như vậy - hơn nữa, mà lại còn =he lost an arm and the right arm at that+ anh ấy cụt cánh tay mà lại là cánh tay phải !at time - (xem) time !at no time - không bao giờ !at worst - (xem) worst

    English-Vietnamese dictionary > at

  • 16 schlimm

    - {bad (worse,worst) xấu, tồi, dở, ác, bất lương, có hại cho, nguy hiểm cho, nặng, trầm trọng, ươn, thiu, thối, hỏng, khó chịu - {badly} bậy, nặng trầm trọng, nguy ngập, lắm rất - {desperate} liều mạng, liều lĩnh, không còn hy vọng, tuyệt vọng, dữ dội, kinh khủng, ghê gớm - {evil} có hại - {fatal} có số mệnh, tiền định, không tránh được, quyết định, gây tai hoạ, tai hại, làm nguy hiểm đến tính mạng, chí tử, làm chết, đưa đến chỗ chết, đem lại cái chết, tính ma quỷ, quỷ quái - tai ác - {grievous} đau, đau khổ, đau đớn, đau thương, trắng trợn, ghê tởm - {ill (worse,worst) đau yếu, ốm, kém, không may, rủi, khó, sai, không lợi, rủi cho, khó mà, hầu như, không thể - {sad} buồn rầu, buồn bã, quá tồi, không thể sửa chữa được, không xốp, chắc, chết - {sinister} gở, mang điểm xấu, độc ác, hung hãn, nham hiểm, đầy sát khí, tai hoạ cho, tai hại cho, trái, tả - {sticky} dính, sánh, bầy nhầy, nhớp nháp, khó tính, khó khăn, hết sức khó chịu, rất đau đớn, nóng và ẩm nồm - {tough} dai, bền, dai sức, dẻo dai, mạnh mẽ, cứng rắn, cứng cỏi, bất khuất, khăng khăng, cố chấp, ương ngạnh, ngoan cố, hắc búa, gay go - {wicked} hư, tệ, đồi bại, tội lỗi, nguy hại, tinh quái, dữ, độc = das ist schlimm {that is too bad}+ = schlimm dran sein {to be badly off}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > schlimm

  • 17 böse

    - {angry} giận, tức giận, cáu, nhức nhối, viêm tấy, hung dữ, dữ - {bad (worse,worst) xấu, tồi, dở, ác, bất lương, có hại cho, nguy hiểm cho, nặng, trầm trọng, ươn, thiu, thối, hỏng, khó chịu - {black} đen, mặc quần áo đen, da đen, tối, tối tăm, dơ bẩn, bẩn thỉu, đen tối, ảm đạm, buồn rầu, vô hy vọng, xấu xa, độc ác, kinh tởm, ghê tởm - {evil} có hại - {ill (worse,worst) đau yếu, ốm, kém, không may, rủi, khó, sai, không lợi, rủi cho, khó mà, hầu như, không thể - {nefarious} hung ác, bất chính - {peccant} có lỗi lầm, có tội lỗi, gây bệnh - {resentful} phẫn uất, oán giận, phật ý, bực bội - {sinister} gở, mang điểm xấu, hung hãn, nham hiểm, đầy sát khí, tai hoạ cho, tai hại cho, trái, tả - {sore} đau, đau đớn, tức tối, buồn phiền, làm đau đớn, làm buồn phiền, mãnh liệt, ác liệt, gay go, ác nghiệt, nghiêm trọng - {squint-eyed} lác mắt, có ác ý - {vicious} đồi bại, giữ, không hợp cách, có thiếu sót - {wicked} hư, tệ, tội lỗi, nguy hại, tinh quái, độc = sie sah mich böse an {she looked daggers at me}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > böse

  • 18 schlecht

    - {amiss} sai, hỏng, xấu, bậy, không đúng lúc, không hợp thời - {bad (worse,worst) tồi, dở, ác, bất lương, có hại cho, nguy hiểm cho, nặng, trầm trọng, ươn, thiu, thối, khó chịu - {badly} nặng trầm trọng, nguy ngập, lắm rất - {bum} vô giá trị, hạng bét - {catchpenny} loè loẹt, cốt chỉ bán lấy tiền - {crummy} mập mạp, phốp pháp, núng nính, nhếch nhác, bẩn thỉu, tiêu điều, rẻ tiền, không có giá trị - {evil} có hại - {foul} hôi hám, hôi thối, cáu bẩn, đáng ghét, thô tục, tục tĩu, thô lỗ, gớm, tởm, kinh tởm, nhiễm độc, nhiều rêu, nhiều hà, tắc nghẽn, rối, trái luật, gian lận, ngược, nhiều lỗi, gian trá - {ill (worse,worst) đau yếu, ốm, kém, không may, rủi, khó, không lợi, rủi cho, khó mà, hầu như, không thể - {malignant} thích làm điều ác, có ác tâm, hiểm, độc ác, ác tính - {meanly} hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn - {mouldy} bị mốc, lên meo, cũ kỹ, lỗi thời, không đúng mốt, không hợp thời trang, tẻ nhạt, chán ngắt - {off} tắt, đi, đi rồi, ra khỏi, đứt, rời, xa cách, hẳn, hết, thôi, nổi bật, khỏi, cách, phải, bên phải, xa, ngoài, bên kia, mặt sau, mặt trái tờ giấy, mỏng manh, ôi, mệt, nhàn rỗi, nghỉ, vãn, phụ, nhỏ, hẻm, cút đi! Xéo - {refuse} - {rotten} mục, mục nát, thối rữa, đồi bại, sa đoạ, bất tài, làm bực mình, mắc bệnh sán gan - {rough} ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm, dữ dội, mạnh, hung dữ, bảo tố, động, thô, chưa gọt giũa, chưa trau chuốt, sống sượng, lỗ mãng, thô bạo, cộc cằn, gian khổ, gay go, nhọc nhằn, nặng nề - nháp, phác, phỏng, gần đúng, ầm ĩ, hỗn độn, chói tai, dữ - {vicious} xấu xa, giữ, không hợp cách, có thiếu sót - {wicked} hư, tệ, tội lỗi, nguy hại, tinh quái, độc = schlecht [in] {poor [at]}+ = schlecht gebaut {jerry}+ = schlecht sitzen (Kleid) {to bag}+ = schlecht werden (Nahrungsmittel) {to spoil (spoilt,spoilt)+ = schlecht spielen {to underact}+ = schlecht beraten {ill advised}+ = schlecht erzogen {lowbred}+ = schlecht geplant {illcontrived}+ = schlecht gelaunt {ill disposed; illhumoured; illtempered; out of humour; snorty}+ = schlecht spielen (Musik) {to strum}+ = schlecht dran sein {to be badly off}+ = das ist nicht schlecht {that's not bad}+ = nicht ganz schlecht {not so dusty}+ = es geht ihm schlecht {he is badly off; he is hard up}+ = ich kann schlecht rechnen {my mathematics are bad}+ = mir war derartig schlecht {I felt that bad}+ = es wird ihm schlecht ergehen {it will go hard with him}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > schlecht

  • 19 übel

    - {amiss} sai, hỏng, xấu, bậy, không đúng lúc, không hợp thời - {bad (worse,worst) tồi, dở, ác, bất lương, có hại cho, nguy hiểm cho, nặng, trầm trọng, ươn, thiu, thối, khó chịu - {evil} có hại - {ill (worse,worst) đau yếu, ốm, kém, không may, rủi, khó, không lợi, rủi cho, khó mà, hầu như, không thể - {nasty} bẩn thỉu, dơ dáy, kinh tởm, làm buồn nôn, tục tĩu, thô tục, xấu xa, ô trọc, dâm ô, làm bực mình, cáu kỉnh, giận dữ, hiểm - {queer} lạ lùng, kỳ quặc, khả nghi, đáng ngờ, khó ở, chóng mặt, say rượu, giả, tình dục đồng giới - {sick} đau, ốm yếu, thấy kinh, buồn nôn, cần sửa lại, cần chữa lại - {unpleasant} khó ưa, đáng ghét = ihr ist übel {she feels sick}+ = mir ist übel {I feel sick}+ = wohl oder übel {willy-nilly}+ = es wird mir übel {my gorge rises}+ = es wird mir übel [bei] {my gorge rises [at]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > übel

  • 20 die Verfassung

    - {condition} điều kiện, hoàn cảnh, tình cảnh, tình thế, địa vị, thân phận, trạng thái, tình trạng, mệnh đề điều kiện, kỳ thi vớt - {fettle} tình hình - {fix} tình thế khó khăn, sự tìm vị trí, vị trí phát hiện, người có thể hối lộ được - {form} hình, hình thể, hình dạng, hình dáng, hình thức, hình thái, dạng, lớp, thể thức, nghi thức, thủ tục, lề thói, mẫu có chỗ trống, tình trạng sức khoẻ, sự phấn khởi, ghế dài, khuôn, hang thỏ - ắc quy, sự ghép, sự thiết lập - {government} sự cai trị, sự thống trị, chính phủ, nội các, chính quyền, chính thể, bang, tỉnh, sự cai quản, sự kiềm chế, sự chi phối - {make-up} đồ hoá trang, son phấn, sự hoá trang, cách sắp trang, cấu tạo, bản chất, tính chất - {shape} hình thù, sự thể hiện cụ thể, loại, kiểu, sự sắp xếp, sự sắp đặt, bóng, bóng ma, mẫu, thạch bỏ khuôn, thịt đông bỏ khuôn, các đôn - {state} - {way} đường, đường đi, lối đi, đoạn đường, quãng đường, khoảng cách, phía, phương, hướng, chiều, cách, phương pháp, phương kế, biện pháp, cá tính, việc, phạm vi, thẩm quyền, vùng ở gần, giả định, giả thuyết - mức độ, chừng mực, mặt, phương diện, sự tiến bộ, sự thịnh vượng, quy mô, ngành kinh doanh, phạm vi hoạt động, sự chạy, tốc độ, đằng = die Verfassung (Politik) {constitution}+ = in guter Verfassung {in condition}+ = die bischöfliche Verfassung {episcopacy}+ = in schlechter Verfassung {out of condition}+ = in bester Verfassung sein {to be as fit as a fiddle; to be at one's best; to be in the pink}+ = in schlechter Verfassung sein {to be in a bad way}+ = er ist in schlechter Verfassung {he is in bad shape}+ = ich habe ihn in der übelsten Verfassung gesehen {I saw him at his worst}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Verfassung

См. также в других словарях:

  • The Worst — Infobox Album Name = The Worst Type = studio Artist = Tech N9ne Released = 2000 Recorded = 1999 Genre = Hardcore hip hop, underground hip hop Length = 68:56 Label = Midwestside Records Producer = Last album = The Calm Before The Storm (1999) This …   Wikipedia

  • the worst — n 1. something considered contemptible, pitiful, miserable, inferior. A straightforward application of the standard word in use among American teenagers and others. God, that movie it s the worst! 2. something excellent, admirable, superlative.… …   Contemporary slang

  • The Worst Journey in the World — is a memoir of the 1910 1913 British Antarctic Expedition led by Robert Falcon Scott. It was written and published in 1922 by a survivor of the expedition, Apsley Cherry Garrard, and has earned wide praise for its frank treatment of the… …   Wikipedia

  • The Worst (альбом Tech N9ne) — The Worst Студийный альбом Tech …   Википедия

  • The Worst Jobs in History — is a television series hosted by Tony Robinson on Channel 4. The second series was shown in March 2006 on History Television in Canada, then in April 2006 on Channel 4 in the UK. The first season is also shown with some regularity on History… …   Wikipedia

  • The Worst Journey in the World —  Ne doit pas être confondu avec The Worst Journey in the World (Docufiction). The Worst Journey in the World (« Le pire voyage au monde ») est un mémoire de l expédition Terra Nova (1910 1913) dirigée par Robert Falcon Scott. Il a… …   Wikipédia en Français

  • The Worst Person in the World — is a book by MSNBC newscaster commentator Keith Olbermann. Published in September 2006 by John Wiley Sohns, Inc., it is based on the regular feature of the same title prominent in MSNBC s week nightly television program Countdown with Keith… …   Wikipedia

  • The Worst of Jefferson Airplane — Album par Jefferson Airplane Sortie 1970 Durée 46:23 Genre rock psychédélique folk rock Label RCA …   Wikipédia en Français

  • The Worst Band in the Universe — is a science fiction children s book written and illustrated by Graeme Base published in 1999 by Harry N. Abrams, Inc.. The book comes with a CD containing music based on a music competition that occurs in the middle of the story. Like many of… …   Wikipedia

  • The Worst That Could Happen — is a song with lyrics and music written by singer songwriter Jimmy Webb. Originally recorded on the 5th Dimension s 1967 album, The Magic Garden , The Worst That Could Happen later hit number 3 on the Billboard Top 40 on January 4, 1969 for… …   Wikipedia

  • The Worst Witch (serie de televisión) — The Worst Witch Título La bruja desastrosa La peor bruja Género Infantil Fantasía Reparto Georgina Sherrington Felicity Jones Una Stubbs Clare Coulter Jessica Fox País de origen Reino Unido / Canadá Duració …   Wikipedia Español

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»