Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

the+mother

  • 1 mother

    /'mʌðə/ * danh từ - mẹ, mẹ đẻ - nguồn gốc, nguyên nhân; mẹ ((nghĩa bóng)) =necessity is the mother of invention+ có khó mới sinh khôn - (tôn giáo) mẹ !Mother Superior - mẹ trưởng viện, mẹ bề trên - máy ấp trứng ((cũng) mother artificial mother) !every mother's son - tất cả mọi người không trừ một ai * ngoại động từ - chăm sóc, nuôi nấng - sinh ra, đẻ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

    English-Vietnamese dictionary > mother

  • 2 necessity

    /ni'sesiti/ * danh từ - sự cần thiết, điều tất yếu, điều bắt buộc =in case of necessity+ trong trường hợp cần thiết =of necessity+ cần thiết, tất yếu =to be under the necessity of doing+ cần phải phải làm - (số nhiều) những thứ cần thiết, những thứ cần dùng =food and clothes are necessities af life+ cơm ăn áo mặc là những thứ cần dùng cho đời sống - ((thường) số nhiều) cảnh nghèo túng =to be in necessity+ nghèo túng =to help somebody in his necessities+ giúp đỡ ai trong hoàn cảnh nghèo túng !to bow to necessity - phải làm cho hoàn cảnh bắt buộc, phải chịu hoàn cảnh bắt buộc !to make a virtue of necessity - bất đắc dĩ phải làm điều không ưng mà cứ phải vui vẻ; đừng chẳng được mà vẫn cứ kể công; bắt chẳng được tha ra làm phúc !necessity is the mother of invention - có khó mới sinh khôn !necessity known no law - (xem) law

    English-Vietnamese dictionary > necessity

  • 3 son

    /sʌn/ * danh từ - con trai =son and heir+ con trai cả, con thừa tự =he his father's son+ nó thật xứng là con cha nó, nó giống cha nó - dòng dõi - người con, người dân (một nước) = Vietnam's sons+ những người con của nước Việt nam !every mother's son x mother son of a gun - (xem) gun !the Son of Man - Chúa !son of Mars - chiến sĩ, quân lính !the sons of men - nhân loại !son of the soil - người ở vùng này, người trong vùng; người trong nước

    English-Vietnamese dictionary > son

  • 4 world

    /wə:ld/ * danh từ - thế giới, hoàn cầu, địa cầu =to go round the world+ đi vòng quanh thế giới =all over the world+ khắp thế giới - vũ trụ, vạn vật =since the beginning of the world+ từ buổi sơ khai của vũ trụ, từ khi khai thiên lập địa - thế gian, trần tục, cõi trần gian, thế giới =to be brought into the world+ sinh ra đời =in this world+ ở cõi trần gian này - thiên hạ, nhân loại, mọi người =all the world has heard of it+ thiên hạ ai người ta cũng biết cái đó - cuộc đời, việc đời; xã hội, cuộc sống xã hội =a man of the world+ một người lịch duyệt từng trải =to know nothing of the world+ không biết tí gì việc đời =as the world goes+ thời buổi này, cứ thời thế này; thói đời này - giới =in the world of letters; in the literary world+ trong giới văn học =the sporting world+ giới thể thao =the vegetable world+ giới thực vật - nhiều, một số lớn ((thường) a world of) =a world of meaning+ nhiều ý nghĩa =a world of letters+ một đống thư =a world of trouble+ nhiều điều phiền phức !to be all the world to - là tất cả =he was all the world to his mother+ đối với mẹ nó thì nó là tất cả !to carry the world before one - thành công hoàn toàn và nhanh chóng !for all the world - (xem) for !for the world - không vì bất cứ lý do gì, không đời nào =I would not do it for the world+ không đời nào tôi làm cái đó !to the world - (từ lóng) hết sức, rất mực =drunk to the world+ say bí tỉ =tired to the world+ mệt nhoài =dead to the world+ chết giấc; say bí tỉ !to take the world as it is - đời thế nào thì phải theo thế !top of the world - (từ lóng) không chê vào đâu được, tuyệt diệu !world without end - vĩnh viễn !the world, the flesh and the devil - mọi cái cám dỗ con người !would give the world for something - (xem) give

    English-Vietnamese dictionary > world

  • 5 all

    /ɔ:l/ * tính từ - tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi =all my life+ suốt đời tôi, trọn đời tôi =all day+ suốt ngày =with all speed+ hết tốc độ =for all that+ mặc dù tất cả những cái đó =all Vietnam+ toàn nước Việt Nam =in all respects+ về mọi phương diện * danh từ - tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ =all of us+ tất cả chúng tôi; tất cả chúng ta =all is over!+ thế là xong tất cả! =all are unanimous to vote+ tất cả đều nhất trí bầu =that's all I know+ đó là tất cả những điều tôi biết =all but he+ tất cả trừ nó ra !above all - (xem) above !after all - (xem) after !all but - gần như, hầu như, suýt =all but impossible+ gần như không thể làm được =he was all but drowned+ hắn suýt chết đuối !all and sundry - toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một !all one - cũng vây thôi =it's all one to me+ đối với tôi thì cái đó cũng vậy thôi =at all+ chút nào, chút nào chăng =I don't know him at all+ tôi không biết hắn ta một chút nào =in all+ tổng cộng, tất cả, cả thảy !not at all - không đâu, không chút nào - không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình) !nothing at all - không một chút nào, không một tí gì !once for all - (xem) once !one and all - tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì * phó từ - hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn =to be dressed all in white+ mặc toàn trắng =that's all wrong+ cái đó sai cả rồi !all alone - một mình, đơn độc - không ai giúp đỡ, tự làm lấy !all at once - cùng một lúc - thình lình, đột nhiên !all in - mệt rã rời, kiệt sức !all over - khắp cả =all over the world+ khắp thế giới =to be covered all over with mud+ bùn bẩn khắp người - xong, hết, chấm dứt =it's all over+ thế là xong, thế là hết - hoàn toàn đúng là, y như hệt =she is her mother all over+ cô ta y hệt như bà mẹ !all there - (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên =he is not quite all there+ anh ta mất trí rồi; trí óc anh ta không còn sáng suốt nữa rồi !all the same - cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác =it was all the same to him+ cái đó đối với hắn thì cũng vậy thôi =if it's all the same to you+ nếu đối với anh không phiền gì, nếu không phiền gì anh - mặc dù thế nào, dù sao đi nữa =he was punished all the same+ mặc dù thế nào hắn cũng cứ bị phạt =all the same I ought to have stayed+ dù sao chăng nữa tôi phải ở lại thì phải =thank you all the same+ tuy vậy tôi vẫn xin cám ơn anh (chị...) !all the better - càng hay, càng tốt !all the more - càng !all the worse - mặc kệ !to be all attention - rất chăm chú !to be all ears - (xem) ear !to be all eyes - (xem) eye !to be all smimles - luôn luôn tươi cười !to be all legs - (xem) leg !graps all, lose all - (xem) grasp !it's all up with him !it's all over with him !it's all U.P. with him - (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi thế là nó đi đời rồi !that's all there's to it - (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gỉ phải nói thêm nữa !it's (that's) all very well but... - (xem) well

    English-Vietnamese dictionary > all

  • 6 be

    /bi:/ * (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been) - thì, là =the earth is round+ quả đất (thì) tròn =he is a teacher+ anh ta là giáo viên - có, tồn tại, ở, sống =there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc =are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không =to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn đề - trở nên, trở thành =they'll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học - xảy ra, diễn ra =when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành - giá =this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu - be to phải, định, sẽ =what time am I to come?+ mấy giờ tôi phải đến =he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội - (+ động tính từ hiện tại) đang =they are doing their work+ họ đang làm việc của họ - (+ động tính từ quá khứ) bị, được =the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng =the house is being built+ ngôi nhà đang được xây !to have been - đã đi, đã đến =I've been to Peking once+ tôi đã đi Bắc kinh một lần =has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không? =he's been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình !to be against - chống lại !to be for - tán thành, đứng về phía

    English-Vietnamese dictionary > be

  • 7 been

    /bi:/ * (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been) - thì, là =the earth is round+ quả đất (thì) tròn =he is a teacher+ anh ta là giáo viên - có, tồn tại, ở, sống =there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc =are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không =to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn đề - trở nên, trở thành =they'll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học - xảy ra, diễn ra =when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành - giá =this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu - be to phải, định, sẽ =what time am I to come?+ mấy giờ tôi phải đến =he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội - (+ động tính từ hiện tại) đang =they are doing their work+ họ đang làm việc của họ - (+ động tính từ quá khứ) bị, được =the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng =the house is being built+ ngôi nhà đang được xây !to have been - đã đi, đã đến =I've been to Peking once+ tôi đã đi Bắc kinh một lần =has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không? =he's been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình !to be against - chống lại !to be for - tán thành, đứng về phía

    English-Vietnamese dictionary > been

  • 8 lap

    /læp/ * danh từ - vạt áo, vạt váy - lòng =the baby sat on his mother's lap+ đứa bé ngồi trong lòng mẹ - dái tai - thung (chỗ trũng giữa hai quả đồi) !to be in Fortune's lap - may mắn !in the lap of gods - có trời biết !in the lap of luxury - trong cảnh xa hoa * danh từ - vật phủ (lên một vật khác) - vòng dây, vòng chỉ (quấn vào một cuộn) - (thể dục,thể thao) vòng chạy, vòng đua - (kỹ thuật) tấm nối (đường ray) ((cũng) half lap) * ngoại động từ - phủ lên, chụp lên, bọc - quấn, cuộn; gói =to lap something round something+ quấn vật gì chung quanh vật khác - vượt hơn một vòng (trong cuộc chạy đua) * nội động từ - phủ lên, chụp lên * danh từ - (kỹ thuật) đá mài * ngoại động từ - (kỹ thuật) mài bằng đá mài * danh từ - cái liềm, cái tớp - thức ăn lỏng (cho chó...) - tiếng vỗ bập bềnh (sóng) * động từ - liếm, tớp (bằng lưỡi) - nốc, uống ừng ực - vỗ bập bềnh (sóng) !to lap up everything one is told - ai nói gì cũng tin

    English-Vietnamese dictionary > lap

  • 9 picture

    /'piktʃə/ * danh từ - bức tranh, bức ảnh, bức vẽ - chân dung =to sit for one's picture+ ngồi để cho vẽ chân dung - người giống hệt (một người khác) =she is the picture of her mother+ cô ta trông giống hệt bà mẹ - hình ảnh hạnh phúc tương lai - hiện thân, điển hình =to be the [very] picture of health+ là hiện thân của sự khoẻ mạnh - vật đẹp, cảnh đẹp, người đẹp =her dress is a picture+ bộ áo của cô ta nom đẹp - ((thường) số nhiều) phim xi nê - (nghĩa bóng) cảnh ngộ; sự việc =out of (not in) the picture+ không hợp cảnh, không hợp thời, không phải lối =to put (keep) somebody in the picture+ cho ai biết sự việc, cho ai biết diễn biến của sự việc =to come into the picture+ biết sự việc, nắm được sự việc * ngoại động từ - về (người, vật) - mô tả một cách sinh động - hình dung tưởng tượng =to picture something to oneself+ hình dung một việc gì, tưởng tượng một việc gì

    English-Vietnamese dictionary > picture

  • 10 was

    /bi:/ * (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been) - thì, là =the earth is round+ quả đất (thì) tròn =he is a teacher+ anh ta là giáo viên - có, tồn tại, ở, sống =there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc =are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không =to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn đề - trở nên, trở thành =they'll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học - xảy ra, diễn ra =when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành - giá =this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu - be to phải, định, sẽ =what time am I to come?+ mấy giờ tôi phải đến =he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội - (+ động tính từ hiện tại) đang =they are doing their work+ họ đang làm việc của họ - (+ động tính từ quá khứ) bị, được =the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng =the house is being built+ ngôi nhà đang được xây !to have been - đã đi, đã đến =I've been to Peking once+ tôi đã đi Bắc kinh một lần =has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không? =he's been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình !to be against - chống lại !to be for - tán thành, đứng về phía

    English-Vietnamese dictionary > was

  • 11 were

    /bi:/ * (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been) - thì, là =the earth is round+ qu đất (thì) tròn =he is a teacher+ anh ta là giáo viên - có, tồn tại, ở, sống =there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc =are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không =to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn đề - trở nên, trở thành =they'll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học - xy ra, diễn ra =when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành - giá =this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu - be to phi, định, sẽ =what time am I to come?+ mấy giờ tôi phi đến =he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội - (+ động tính từ hiện tại) đang =they are doing their work+ họ đang làm việc của họ - (+ động tính từ quá khứ) bị, được =the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng =the house is being built+ ngôi nhà đang được xây !to have been - đ đi, đ đến =I've been to Peking once+ tôi đ đi Bắc kinh một lần =has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không? =he's been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đ đến lấy mất sách của mình !to be against - chống lại !to be for - tán thành, đứng về phía

    English-Vietnamese dictionary > were

  • 12 help

    /help/ * danh từ - sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích =to need someone's help+ cần sự giúp đỡ của ai =to give help to someone+ giúp đỡ ai =to cry (call) for help+ kêu cứu, cầu cứu =help! help!+ cứu (tôi) với! cứu (tôi) với =by help of+ nhờ sự giúp đỡ của =it is a great help+ cái đó giúp ích được rất nhiều - phương cứu chữa, lối thoát =there is no help for it+ chuyện này thật vô phương cứu chữa - phần đưa mời (đồ ăn, đồ uống) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người làm, người giúp việc trong nhà =lady help+ người giúp việc bà chủ nhà =mother's help+ bà bảo mẫu * ngoại động từ - giúp đỡ, cứu giúp =to someone out of a difficulty+ giúp ai ra khỏi hoàn cảnh khó khăn =to help someone across a stream+ giúp ai đi qua dòng suối - đưa mời (đồ ăn, thức uống) =let me help you to some more wine+ xin cho phép tôi rót thêm rượu vang ông xơi =help yourself+ xin mời ông xơi - nhịn được, ngăn được, chịu được, đừng được; tránh được, cứu chữa =I could not help laughing+ tôi không thể nào nhịn được cười =I could not help it+ tôi không thể nào đừng được, tôi không thể nào làm khác được =it can't be helped+ thật là vô phương, không còn cách gì cứu chữa được nữa =don't be longer more than you can help+ chừng nào có thể đừng được thì tránh ở lâu; tránh ở lâu chừng nào hay chừng ấy

    English-Vietnamese dictionary > help

  • 13 tender

    /'tendə/ * tính từ - mềm =tender meat+ thịt mềm - non =tender grass+ cỏ non =to be of tender age+ còn non trẻ - dịu, phơn phớt =tender green+ màu lục dịu - mỏng mảnh, mảnh dẻ, yếu ớt - nhạy cảm, dễ cảm, dễ xúc động =a tender heart+ trái tim dễ xúc động, tấm lòng nhạy cảm - dịu dàng, êm ái, mềm mỏng, dễ thương, dễ thương, âu yếm =a tender mother+ bà mẹ dịu dàng - tế nhị, tinh vị, khó xử, khó nghĩ =a tender subject (question)+ một vấn đề tế nhị =a tender place (spot)+ điểm dễ làm chạm lòng - kỹ lưỡng, cẩn thận, thận trọng, giữ gìn; rụt rè, câu nệ =very tender of one's honour+ rất thận trọng giữ gìn danh dự * danh từ - người trôn nom, người chăn, người giữ - toa than, toa nước (xe lửa) - (hàng hải) tàu liên lạc, xuống tiếp liệu - sự đề nghị, sự mời, sự yêu cầu - sự bỏ thầu * ngoại động từ - đề nghị, mời, yêu cầu, xin =to tender one's service+ đề nghị xin được phục vụ =to tender one's resignation+ đưa đơn xin từ chức - (pháp lý) bắt thề, bắt tuyên thệ =to tender an oath to someone+ bắt người nào thề - bỏ thầu =to tender money+ bỏ thầu tiền mặt * nội động từ - bỏ thầu =to tender for the construction of a bridge+ bỏ thầu xây dựng một cái cầu

    English-Vietnamese dictionary > tender

  • 14 love

    /lʌv/ * danh từ - lòng yêu, tình thương =love of one's country+ lòng yêu nước =a mother's love for her children+ tình mẹ yêu con - tình yêu, mối tình, ái tình =first love+ mối tình đầu =never trifle with love+ không nên đùa bỡn với tình yêu =to be in love with+ yêu (ai) =to fall in love with+ đâm ra yêu (phải lòng) (ai) =to make love to someone+ tán tỉnh ai, tỏ tình với ai; ôm ấp hôn hít ai, ăn nằm với ai =to marry for love+ kết hôn vì tình - người yêu, người tình - thần ái tình - (thông tục) người đáng yêu; vật đáng yêu - (thể dục,thể thao) điểm không, không (quần vợt) =love all+ không không (hai bên cùng không được điểm nào) =love forty+ không bốn mươi =a love set+ một ván thua trắng (người thua không được điểm nào) !to love in a cottage - ái tình và nước lã !one can't get it for love or money - không có cách gì lấy được cái đó !to play for love - chơi vì thích không phải vì tiền !there is no love lost between them - chúng nó ghét nhau như đào đất đổ đi * ngoại động từ - yêu, thương, yêu mến =to love one another+ yêu nhau, thương nhau - thích, ưa thích =to love sports+ thích thể thao =to love music+ thích âm nhạc =he loves to be praised+ nó thích được khen

    English-Vietnamese dictionary > love

  • 15 tag

    /tæ/ * danh từ - sắt bịt đầu (dây giày...) - mép khuy giày ủng - thẻ ghi tên và địa chỉ (buộc vào va li...) =price tag+ thẻ ghi giá tiền - mảnh (vải, giấy, da...) buộc lòng thòng - đầu (cái) đuôi (thú vật) - túm lông (trên lưng cừu) - (sân khấu) lời nói bế mạc - (nghĩa bóng) câu nói lặp đi lặp lại; câu nói sáo =old tag+ ngạn ngữ, tục ngữ - đoạn điệp (của bài hát), câu điệp (của bài thơ); vài hát nhai đi nhai lại - trò chơi đuổi bắt (của trẻ em) * ngoại động từ - bịt đầu (dây giày...) - buộc thẻ ghi địa chỉ vào - buộc, khâu, đính =to tag together+ buộc vào (khâu vào, đính vào) với nhau =to tag something [on] to something+ buộc nối vật này vào vật khác - chạm phải, bắt (trong trò chơi đuổi bắt) - tìm vần, trau chuốt (bài thơ) - thêm lời nói bế mạc (sau buổi diễn) * nội động từ - (+ after) theo lẽo đẽo, bám sát gót, theo như hình với bóng =he tagged after his mother+ nói cữ lẽo đẽo theo sau mẹ nó

    English-Vietnamese dictionary > tag

  • 16 darling

    /'dɑ:liɳ/ * danh từ - người thân yêu; người rất được yêu mến; vật rất được yêu thích =the darling of the people+ người được nhân dân yêu mến =one's mother's darling+ con cưng =Fortune's darling+ con cưng của thần may mắn - người yêu =my darling!+ em yêu quí của anh!; anh yêu quí của em! * tính từ - thân yêu, yêu quý, được yêu mến; đáng yêu =what a darling little dog!+ con chó nhỏ đáng yêu làm sao!

    English-Vietnamese dictionary > darling

  • 17 mourn

    /mɔ:n/ * nội động từ - (+ for, over) than khóc, thương tiếc =to mourn for (over) the dead+ thương tiếc những người đã mất - để tang * ngoại động từ - khóc, thương tiếc, thương xót, xót xa =to mourn the loss of one's mother+ khóc mẹ

    English-Vietnamese dictionary > mourn

  • 18 suck

    /sʌk/ * danh từ - sự mút, sự bú, sự hút =to give suck to a baby+ cho một đứa bé bú =to take a suck at one's pipe+ hút một hơi thuốc - ngụm, hớp (rượu) - (số nhiều)(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) kẹo - (từ lóng) (như) suck-in !what a suck! - Ê! ê! tẽn tò! * ngoại động từ - mút, bú, hút =to suck sweets+ mút kẹo, ngậm kẹo =the baby sucks [the breast of] its mother+ đứa bé bú mẹ =to suck at one's pipe+ hút thuốc =to suck one's teeth+ hít hít chân răng - hấp thụ, tiếp thu =to suck [in] knowledge+ tiếp thu kiến thức - rút ra =to suck advantage out of...+ rút ra được một điều lợi từ... !to suck at - hút (đầu một cái ống) !to suck it - hút - hấp thụ, tiếp thu (kiến thức...) - làm chìm, cuốn xuống (xoáy nước) - (từ lóng) lừa đảo, lừa gạt, đánh lừa !to suck out - rút ra !to suck up - hút -(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) nịnh hót, bợ đỡ !to suck somebody's brain - (xem) brain

    English-Vietnamese dictionary > suck

  • 19 twine

    /twain/ * danh từ - sợi xe, dây bện - sự bện, sự quấn lại với nhau; (nghĩa bóng) sự ôm ghi; cái ôm chặt - (số nhiều) khúc uốn quanh, khúc cuộn =the twines of a river+ khúc uốn quanh của một con sông =the twines a of snake+ khúc cuộn của con rắn * ngoại động từ - xoắn, bện, kết lại =to twine a thread+ xoắn (bện) một sợi chỉ =to twine flowers into a wreath+ kết hoa thành vòng - (+ about, around) ôm, quấn quanh =he twined his arms about his mother's neck+ nó ôm chặt lấy cổ mẹ * nội động từ - xoắn lại với nhau, bện lại với nhau, kết lại với nhau - quấn quanh; cuộn lại - uốn khúc, lượn khúc, quanh co

    English-Vietnamese dictionary > twine

  • 20 joy

    /dʤɔi/ * danh từ - sự vui mừng, sự hân hoan, sự vui sướng =to jump for joy+ nhảy lên vì vui sướng =to someone's joy+ làm cho ai vui sướng - niềm vui =he is the joy and pride of his mother+ nó là niềm vui và tự hào của mẹ nó * nội động từ - (thơ ca) vui mừng, vui sướng - (thơ ca) làm vui mừng, làm vui sướng

    English-Vietnamese dictionary > joy

См. также в других словарях:

  • The Mother of Tears — La Terza madre Theatrical release poster Directed by Dario Argento …   Wikipedia

  • The Mother-Daughter Book Club — is a book written by Heather Vogel Frederick. Plot Summary The book club is about to get a makeover.... Even if Megan would rather be at the mall, Cassidy is late for hockey practice, Emma s already read every book in existence, and Jess is… …   Wikipedia

  • The Mother Hips — Great American Music Hall, Dec. 18, 2010, Photograph by Jay Blakesberg Background information Origin San Francisco Bay Area, Ca …   Wikipedia

  • The Mother (play) — The Mother (German: Die Mutter) is a play by the German modernist playwright Bertolt Brecht. It is based on Maxim Gorky’s 1906 novel of the same name. It was written in collaboration with Hanns Eisler, Slatan Dudow and Günter Weisenborn from… …   Wikipedia

  • The mother of all — The mother of all... has become a stock phrase in English language public discourse and popular culture since the 1991 Gulf War. The phrase was popularised in January 1991 when the President of Iraq, Saddam Hussein, promised in a speech the… …   Wikipedia

  • The Mother Hips discography — The Mother Hips discography Releases ↙Studio albums 7 ↙Live albums 7 …   Wikipedia

  • The Destiny of The Mother Church — (1991, ISBN 087510231X) is the primary and theologically disputed work of Bliss Knapp, the son of Ira O. and Flavia S. Knapp, trusted students of Mary Baker Eddy. According to the Introduction to the Twentieth Century Biographers Series published …   Wikipedia

  • The Mother (disambiguation) — The Mother may also refer to:The Mother* The Mother (book), about Mirra Alfassa (also known as The Mother) * The Mother (play) by Bertolt Brecht * The Mother (film), 2003 film directed by Roger Michell …   Wikipedia

  • The Protection of the Mother of God — The Protection of Our Most Holy Lady Theotokos and Ever Virgin Mary, known in Church Slavonic as Pokrov (Покровъ, protection ), and in Greek as Skepê (Σκέπη), is a feast of the Mother of God celebrated in the Eastern Orthodox and Eastern Catholic …   Wikipedia

  • The Mother of All Demos — is a name given to Douglas Engelbart s December 9 1968 demonstration at the Convention Center in San Francisco. At the Fall Joint Computer Conference (FJCC), Engelbart, with the help of his geographically distributed team, demonstrated the… …   Wikipedia

  • The Mother of Us All — (1947) is an opera by Virgil Thomson to a libretto by Gertrude Stein. It chronicles the life of Susan B. Anthony, one of the major figures in the fight for women s suffrage in the United States. In fanciful style, it brings together characters,… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»