-
1 ten
/ten/ * tính từ - mười, chục =to be ten+ lên mười (tuổi) * danh từ - số mười - nhóm mười, bộ mười =in tens+ từng mười, từng bộ mười - quân bài mười - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tờ mười đô la !the upper ten - tầng lớp quý tộc -
2 ten
n. Kaum -
3 ten thousand
Kaum txhiab; ib meem -
4 tenability
/,tenə'biliti/ Cách viết khác: (tenableness) /'tenəblnis/ * danh từ - tính có thể giữ được, tính có thể bảo vệ được, tính có thể cố thủ được - tính chất có thể cãi được, tính chất có thể biện hộ được; tính chất lôgic -
5 tenableness
/,tenə'biliti/ Cách viết khác: (tenableness) /'tenəblnis/ * danh từ - tính có thể giữ được, tính có thể bảo vệ được, tính có thể cố thủ được - tính chất có thể cãi được, tính chất có thể biện hộ được; tính chất lôgic -
6 tendential
/ten'denʃəs/ Cách viết khác: (tendential) /ten'denʃəl/ * tính từ - có xu hướng, có khuynh hướng - có dụng ý, có tính toán; có mục đích, có động cơ =tendentious reports+ những bản báo cáo có dụng ý -
7 tendentious
/ten'denʃəs/ Cách viết khác: (tendential) /ten'denʃəl/ * tính từ - có xu hướng, có khuynh hướng - có dụng ý, có tính toán; có mục đích, có động cơ =tendentious reports+ những bản báo cáo có dụng ý -
8 die Zehn
- {ten} số mười, nhóm mười, bộ mười, quân bài mười, tờ mười đô la -
9 zehn Segelschiffe
- {ten sail} -
10 zehn Grad Celsius
- {ten degrees centigrade} -
11 zehn
- {ten} mười, chục -
12 attention
/ə'tenʃn/ * danh từ - sự chú ý =to pay attention to+ chú ý tới =to attract attention+ lôi cuốn sự chú ý - sự chăm sóc =to receive attention at a hospital+ được chăm sóc điều trị tại một bệnh viện - (số nhiều) sự ân cần, sự chu đáo với ai =to show attentions to somebody+ ân cần chu đáo với ai - (quân sự) tư thế đứng nghiêm =Attention!+ nghiêm! =to come to (stand at) attention+ đứng nghiêm !to pay attention - (xem) pay -
13 tenable
/'tenəbl/ * tính từ - giữ được, bảo vệ được, cố thủ được (vị trí, địa vị, đồn luỹ...) =a tenable town+ thành phố cố thủ được - cãi được, biện hộ được, bảo vệ được (lập luận, lý lẽ...); lôgic =a tenable theory+ một lý thuyết có thể bảo vệ được =a tenable solution+ một giải pháp lôgic -
14 tenancy
/'tenəsi/ * danh từ - sự thuê, mướn (nhà, đất...), sự lĩnh canh =expiration of tenancy+ sự mãn hạn thuê - thời gian thuê mướn, thời gian lĩnh canh =during his tenancy of the house+ trong thời gian anh ta thuê nhà - nhà thuê, đất thuê mướn -
15 tenant
/'tenənt/ * danh từ - người thuê mướn (nhà, đất...) - tá điền - người ở, người chiếm cứ * ngoại động từ - thuê (nhà, đất) - ở, ở thuê -
16 tenantable
/'tenəntəbl/ * tính từ - có thể thuê được, có thể ở thuê được (nhà đất...) -
17 tenantless
/'tenəntlis/ * tính từ - không có người thuê - không có người ở -
18 tenantry
/'tenəntri/ * danh từ - những tá điền; những người thuê nhà đất -
19 tench
/tenʃ/ * danh từ - (động vật học) cá tinca (họ cá chép) -
20 tenner
/'tenə/ * danh từ - (thông tục) giấy mười bảng (Anh); giấy mười đô la (Mỹ)
См. также в других словарях:
TEN — steht für: Toxische epidermale Nekrolyse eine Hautveränderung mit blasiger Ablösungen der Epidermis Transeuropäische Netze (Trans European Networks), Beitrag der EU zur Umsetzung und Entwicklung des Binnenmarktes Third World European Network,… … Deutsch Wikipedia
ten — [ten] number, n [: Old English; Origin: tien] 1.) the number 10 ▪ Snow had been falling steadily for ten days. ▪ I need to be home by ten (=ten o clock) . ▪ At the time, she was about ten (=ten years old) . 2.) ten to one informal used to say… … Dictionary of contemporary English
Ten — steht für: Toxische epidermale Nekrolyse eine Hautveränderung mit blasiger Ablösungen der Epidermis Transeuropäische Netze (Trans European Networks), Beitrag der EU zur Umsetzung und Entwicklung des Binnenmarktes Third World European Network,… … Deutsch Wikipedia
ten — /ten/, n. 1. a cardinal number, nine plus one. 2. a symbol for this number, as 10 or X. 3. a set of this many persons or things. 4. a playing card with ten pips. 5. Informal. a ten dollar bill: She had two tens and a five in her purse. 6. Also… … Universalium
ten- — [ten] prefix combining form TENO : used before a vowel * * * To stretch. Derivatives include tendon, pretend, hypotenuse, tenement, tenor, entertain … Universalium
ten — TEN, tenuri, s.n. Culoarea şi însuşirile pielii obrazului; p. ext. pielea obrazului. ♢ Fond de ten = produs de cosmetică de consistenţă păstoasă sau lichidă, gras, de culoarea pudrei, folosit ca fard. – Din fr. teint. Trimis de RACAI, 13.09.2007 … Dicționar Român
ten — O.E. ten (Mercian), tien (W.Saxon), from P.Gmc. *tekhan (Cf. O.S. tehan, O.N. tiu, Dan. ti, O.Fris. tian, O.Du. ten, Du. tien, O.H.G. zehan, Ger. zehn, Goth. taihun ten ), from PIE *dekm … Etymology dictionary
Ten'ō — (天応, Ten ō?) fue el nombre de una era japonesa (年号, nengō … Wikipedia Español
ten — {{/stl 13}}{{stl 8}}przym. IIIa, lm M. m i B. mnż ten, pozostałe formy utworzone od tematu t ; lp B. ż tę; lm M. mos ci {{/stl 8}}{{stl 20}} {{/stl 20}}{{stl 12}}1. {{/stl 12}}{{stl 7}} jako określenie rzeczownika wyodrębnia kogoś lub coś… … Langenscheidt Polski wyjaśnień
ten — [ten] adj. [ME < OE ten, tȳn, tene, akin to Ger zehn < IE * dék̑ṃ, ten > Sans dáça, Gr dēka, L decem] totaling one more than nine n. 1. the cardinal number between nine and eleven; 10; X 2. any group of ten people or things 3. something… … English World dictionary
ten — ► CARDINAL NUMBER ▪ one more than nine; 10. (Roman numeral: x or X.) ● ten out of ten Cf. ↑ten out of ten ● ten to one Cf. ↑ten to one DERIVATI … English terms dictionary